Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ môi trường, cảnh quan Dung Quất giai đoạn 2011-2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu | 83/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 22/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Lê Viết Chữ |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 01 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và Phát triển rừng giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 20/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Điều chỉnh dự án quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025;
Xét đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý rừng phòng hộ môi trường cảnh quan Dung Quất tại Tờ trình số 153/TTr-BQLR ngày 29/10/2014 về việc xin thẩm định và phê duyệt Dự án Bảo vệ và phát triển rừng của Ban quản lý rừng phòng hộ môi trường, cảnh quan Dung Quất giai đoạn 2011-2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo thẩm định số 2997/BCTĐ-SNNPTNT ngày 25/12/2014 về Dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ môi trường, cảnh quan Dung Quất giai đoạn 2011-2020 và Công văn số 40/SNNPTNTT ngày 12/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ môi trường, cảnh quan Dung Quất giai đoạn 2011-2020, với các nội dung chính như sau:
1. Tên dự án: Dự án Bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020.
2. Chủ đầu đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ môi trường, cảnh quan Dung Quất.
3. Tổ chức tư vấn lập dự án: Công ty TNHH Tư vấn và sản xuất Nông lâm nghiệp Hạnh Nhân.
4. Địa điểm lập dự án: Trên địa bàn 19 xã và 1 thị trấn của huyện Bình Sơn, 4 xã của huyện Sơn Tịnh, gồm các xã: Bình Đông, Bình Thạnh, Bình Chánh, Bình Thuận, Bình Trị, Bình Hải, Bình Phước, Bình Hòa, Bình Phú, Bình Dương, Bình Thanh Đông, Bình Thanh Tây, Bình Tân, Bình Châu, Bình Thới, thị trấn Châu Ổ và một phần của các xã Bình Nguyên, Bình Long, Bình Hiệp, Bình Trung thuộc huyện Bình Sơn, Tịnh Phong, Tịnh Hòa, Tịnh Kỳ và một phần của xã Tịnh Thọ thuộc huyện Sơn Tịnh. Gồm các tiểu khu: 1, 2, 3, 6, 7, 9, 11, 15, 16, 17, 20, 23, 24, 25, 27, 28, 29, 30, 111, 113, 114.
- Tọa độ địa lý:
+ Từ 15017’01” đến 15040’39” vĩ độ Bắc.
+ Từ 108068’95” đến 108092’18” kinh độ Đông.
5. Mục tiêu, nhiệm vụ của dự án
- Nhằm rà soát diện tích rừng và đất lâm nghiệp để xây dựng, quản lý đầu tư chặt chẽ diện tích đất lâm nghiệp trong vùng dự án.
- Xác định được tổng vốn đầu tư, nguồn vốn đầu tư từ năm 2015-2020.
- Xây dựng suất đầu tư cho các hạng mục là rất cần thiết đặc biệt là suất đầu tư cho hạng mục trồng rừng.
6. Qui mô và nội dung của dự án
a) Qui mô của dự án: Tổng diện tích đất lâm nghiệp quy hoạch cho bảo vệ và phát triển rừng là 4.836,163 ha.
b) Nội dung dự án
b1) Khối lượng giai đoạn 2011-2020:
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Tổng khối lượng được phê duyệt |
Khối lượng đã thực hiện từ 2011- 2014 |
Khối lượng dự án điều chỉnh giai đoạn 2011- 2020 tại Quyết định này |
Tăng/giảm |
A. Lâm sinh |
|
|
|
|
|
I. Bảo vệ rừng: |
ha |
448,820 |
543,000 |
714,989 |
266,169 |
II. Phát triển rừng: |
|
|
|
|
|
1. Khoanh nuôi tái sinh rừng |
ha |
|
|
|
|
2. Trồng mới và chăm sóc rừng: |
|
|
|
|
|
a.Trồng mới |
ha |
310,800 |
250,000 |
250,000 |
-60,800 |
b. Chăm sóc và bảo vệ rừng 3 năm |
ha |
379,200 |
246,000 |
320,922 |
-58,278 |
3. Hỗ trợ trồng cây phân tán |
đồng |
195.000.000 |
800.000.000 |
6.100.000.000 |
5.905.000.000 |
4. Hỗ trợ trồng rừng sản xuất |
ha |
250 |
|
1.700 |
1.450 |
B. Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
- Đường nội vùng Dự án. |
km |
6 |
8 |
20 |
14 |
- Chòi canh lửa. |
chòi |
2 |
|
|
-2 |
- Xây dựng Trụ sở Ban quản lý |
cái |
1 |
|
1 |
|
- Cọc mốc, biển báo bảo vệ rừng |
cái |
100 |
|
100 |
|