Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 820/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 13/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Hoàng Văn Trà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 820/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 13 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 26/TTr-STP ngày 06/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
1 |
Đăng ký khai sinh |
2 |
Đăng ký kết hôn |
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
4 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
5 |
Đăng ký khai tử |
6 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
7 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
8 |
Đăng ký khai tử lưu động |
9 |
Đăng ký giám hộ |
10 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
11 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
12 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
13 |
Đăng ký lại khai sinh |
14 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
15 |
Đăng ký lại kết hôn |
16 |
Đăng ký lại khai tử |
17 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2) |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|||
1 |
T-PYE-258629-TT |
Thủ tục Đăng ký lại việc sinh |
Luật hộ tịch 2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành. |
2 |
T-PYE-258630-TT |
Thủ tục Đăng ký khai sinh quá hạn |
|
3 |
T-PYE-258631-TT |
Thủ tục Đăng ký kết hôn |
|
4 |
T-PYE-258633-TT |
Thủ tục Xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
5 |
T-PYE-258634-TT |
Thủ tục Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi |
|
6 |
T-PYE-258639-TT |
Thủ tục Đăng ký lại việc kết hôn |
|
7 |
T-PYE-258641-TT |
Thủ tục Cấp bản sao Giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
Chú thích:
(1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ.
(2) Tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của văn bản quy phạm pháp luật quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|