Quyết định 82/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2017 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 82/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 12/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 12 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2017 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ các Nghị quyết HĐND tỉnh Khóa XII, kỳ họp thứ 3 ngày 09/12/2016 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 (Nghị quyết số 29/2016/NQ-HĐND), về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2017 (Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND), về dự toán ngân sách năm 2017 và phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2017 (Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND);
Xét đề nghị của các sở, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2017 của UBND tỉnh.
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ nội dung Chương trình công tác năm 2017 của UBND tỉnh để tổ chức triển khai thực hiện, trình UBND tỉnh đảm bảo chất lượng và đúng thời gian quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CÔNG TÁC NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 của UBND tỉnh)
SỐ TT |
NỘI DUNG |
CƠ QUAN TRÌNH |
THỜI GIAN TRÌNH |
Ghi chú |
1. |
Rà soát các điểm khai thác dịch vụ phục vụ khách du lịch tại bãi biển Quy Nhơn. |
Sở Xây dựng |
Tháng 1 |
|
2. |
Đồ án quy hoạch phân khu 1/2.000 Khu du lịch - Biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp Lapoesie, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
Sở Xây dựng |
Tháng 1 |
|
3. |
Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Công trình Học viện Golf FLC Quy Nhơn. |
Ban Quản lý KKT tỉnh |
Tháng 2 |
|
4. |
Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Công trình Công viên động vật hoang dã FLC Quy Nhơn |
Ban Quản lý KKT tỉnh |
Tháng 2 |
|
5. |
Phương án kiến trúc Trung tâm Thương mại, dịch vụ khách sạn và căn hộ cao cấp (Hoa Sen Tower) tại khu đất số 01 Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn |
Sở Xây dựng |
Tháng 2 |
|
6. |
Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016 - 2020 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tháng 2 |
|
7. |
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Bình Định đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
Sở Y tế |
Tháng 2 |
|
8. |
Quy hoạch chi tiết 1/500 khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Tháng 2 |
|
9. |
Quy hoạch xây dựng Nghĩa trang cán bộ trung cao cấp của tỉnh và nghĩa trang nhân dân thành phố Quy Nhơn |
UBND thành phố Quy Nhơn |
Tháng 3 |
|
10. |
Sửa đổi, bổ sung chính sách hỗ trợ phát triển giống cây trồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Tháng 3 |
|
11. |
Quy định định mức, tiêu chuẩn kỹ thuật và mức hỗ trợ thực hiện chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 |
Sở NN&PTNT |
Tháng 3 |
|
12. |
Đề án giải quyết việc làm tỉnh Bình Định giai đoạn 2016 - 2020 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tháng 3 |
|
13. |
Phương án thiết kế tuyến đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội nối dài và cơ chế tài chính để đầu tư tuyến đường |
Sở Giao thông Vận tải |
Tháng 3 |
|
14. |
Quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu chức năng đặc thù Khu dân cư, dịch vụ, thương mại dọc bờ biển huyện Hoài Nhơn |
UBND huyện Hoài Nhơn |
Tháng 3 |
|
15. |
Đồ án Quy hoạch xây dựng Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex Bình Định |
Ban Quản lý KKT tỉnh |
Tháng 3 |
|
16. |
Quy hoạch chi tiết khu đô thị Long Vân - Long Mỹ |
Sở Xây dựng |
Tháng 3 |
|
17. |
Đề án tăng cường năng lực quản lý chất lượng An toàn thực phẩm nông, lâm sản và thủy sản tỉnh Bình Định giai đoạn 2016 - 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Tháng 3 |
|
18. |
Quy hoạch sử dụng đất dọc tuyến đường từ sân bay Phù Cát - Cát Tiến |
Sở Xây dựng |
Tháng 4 |
|
19. |
Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Định đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tháng 4 |
|
20. |
Chính sách sử dụng đất và xử lý nước thải tại 02 cảng cá Quy Nhơn và Đề Gi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Tháng 4 |
|
21. |
Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Bình Định giai đoạn 2015 - 2025, định hướng đến năm 2035 - nội dung phân bổ tài nguyên mặt nước và phân bổ tài nguyên nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 4 |
|
22. |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung chính sách bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 4 |
|
23. |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài chính |
Tháng 4 |
|
24. |
Quy hoạch phân khu chức năng chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu nuôi trồng thủy sản công nghệ cao Cát Thành, Cát Hải, huyện Phù Cát |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Tháng 4 |
|
25. |
Đề án Đổi mới, phát triển các hình thức tổ chức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp tỉnh Bình Định giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Tháng 5 |
|
26. |
Phương án giao rừng tự nhiên, rừng trồng cho tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Tháng 5 |
|
27. |
Đề án Phát triển cây gỗ lớn trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016 - 2025 và định hướng đến năm 2035 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Tháng 5 |
|
28. |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và dự án Cải tạo nâng cấp tuyến đường Xuân Diệu, thành phố Quy Nhơn |
UBND thành phố Quy Nhơn |
Tháng 5 |
|
29. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5.000 khu vực phía Tây Bắc thành phố Quy Nhơn và vùng phụ cận (thị trấn Diêu Trì, thị trấn Tuy Phước, các xã Phước An, Phước Thành và Phước Lộc) |
Sở Xây dựng |
Tháng 5 |
|
30. |
Điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh (phân khúc giai đoạn 2017 - 2020) |
Sở Xây dựng |
Tháng 5 |
|
31. |
Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Định giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến năm 2035, hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kv (Hợp phần 2) |
Sở Công Thương |
Tháng 6 |
|
32. |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Định |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 6 |
|
33. |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 (đất, cát làm vật liệu xây dựng thông thường) |
Sở Xây dựng |
Tháng 6 |
|
34. |
Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Cục Thuế tỉnh |
Tháng 6 |
|
35. |
Danh mục công trình thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất theo Điều 61, 62, Luật Đất đai năm 2013 và danh mục công trình sử dụng dưới 10ha đất lúa và dưới 20ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (bổ sung 6 tháng đầu năm 2017) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 6 |
|
36. |
Điều chỉnh Kế hoạch Đầu tư phát triển 6 tháng cuối năm 2017 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tháng 6 |
|
37. |
Báo cáo Đánh giá tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tháng 6 |
|
38. |
Điều chỉnh Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa |
Sở Xây dựng |
Tháng 7 |
|
39. |
Điều chỉnh, bổ sung nội dung phát triển sản xuất muối tỉnh Bình Định đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 vào Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Tháng 7 |
|
40. |
Đề án khoa học “Nghiên cứu quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Định đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045” |
Viện Nghiên cứu PTKTXH tỉnh |
Tháng 7 |
|
41. |
Điều chỉnh Đồ án Quy hoạch chung đô thị An Nhơn đến năm 2035 |
UBND thị xã An Nhơn |
Tháng 8 |
|
42. |
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 KCN Long Mỹ (giai đoạn 2) |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Tháng 9 |
|
43. |
Điều chỉnh Quy hoạch chung KKT Nhơn Hội theo hướng điều chỉnh cục bộ 12.000 ha theo Quy hoạch đã phê duyệt và bổ sung Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex Bình Định theo chủ trương của Thủ tướng Chính phủ. |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Tháng 9 |
|
44. |
Danh mục công trình thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất theo Điều 61, 62, Luật Đất đai năm 2013 và danh mục công trình sử dụng dưới 10ha đất lúa và dưới 20ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (năm 2018) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 10 |
|
45. |
Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2025 |
Sở Xây dựng |
Tháng 10 |
|
46. |
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2035 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tháng 10 |
|
47. |
Đề án chuyển đổi đất trồng lúa từ 3 vụ/năm sang 2 vụ/năm trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2017 - 2020 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Tháng 10 |
|
48. |
Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng sau kiểm kê rừng |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Tháng 10 |
|
49. |
Đề án xây dựng khu nuôi tôm công nghệ cao ở xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Tháng 10 |
|
50. |
Kế hoạch Biên chế hành chính sự nghiệp năm 2018 |
Sở Nội vụ |
Tháng 11 |
|
51. |
Sửa đổi, bổ sung một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài chính |
Tháng 11 |
|
52. |
Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2018 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tháng 11 |
|
53. |
Dự toán ngân sách địa phương năm 2018 và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2018 |
Sở Tài chính |
Tháng 11 |
|
54. |
Báo cáo Đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ năm 2017, nhiệm vụ năm 2018 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tháng 11 |
|
55. |
Đề án thành lập thị xã Hoài Nhơn |
UBND huyện Hoài Nhơn phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Xây dựng |
Tháng 12 |
|