Quyết định 82/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nghề nghiệp năm 2018 đối với trường, trung tâm và cơ sở tham gia hoạt động nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang

Số hiệu 82/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/01/2018
Ngày có hiệu lực 15/01/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Nguyễn Thanh Bình
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 82/QĐ-UBND

An Giang, ngày 15 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐÀO TẠO NĂM 2018 CÁC TRƯỜNG, TRUNG TÂM VÀ CƠ SỞ THAM GIA HOẠT ĐỘNG NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp được Quốc hội thông qua ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 15 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;

Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng;

Căn cứ Thông tư số 27/2017/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ trong giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 29/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo liên kết tổ chức thực hiện chương trình đào tạo.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tờ trình số 2697/TTr-SLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nghề nghiệp năm 2018 đối với các trường, trung tâm và cơ sở tham gia hoạt động nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh (Kế hoạch đính kèm).

Điều 2. Ủy nhiệm cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo năm 2018 được phê duyệt, có văn bản hướng dẫn cụ thể chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo từng ngành, từng hệ cho từng trường, từng trung tâm và cơ sở đào tạo (thuộc trách nhiệm quản lý) theo đúng các quy định của Bộ chủ quản. Chủ động phối hợp các sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan có trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh, tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện các quy định về tuyển sinh, đào tạo, nội dung chương trình và các điều kiện khác.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh; Hiệu trưởng các trường, các trung tâm và các cơ sở đào tạo trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Sở: LĐ-TBXH (02 bản), GDĐT, Y tế, KHĐT, TC, NV;
- LĐLĐ tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Các trường, cơ sở đào tạo trong Kế hoạch;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Phòng: KGVX, TH;
- Lưu: HC-TC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

KẾ HOẠCH

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐÀO TẠO NGHỀ NGHIỆP NĂM 2018 ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG, TRUNG TÂM VÀ CƠ SỞ THAM GIA HOẠT ĐỘNG NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 15/01/2018)

Số TT

Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp/ Ngành, nghề

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018

Chia theo trình độ đào tạo

Ghi chú

Cao đẳng

Trung cấp

Sơ cấp

Đào tạo thường xuyên
(dưới 03 tháng)

Tổng số

Trong ngân sách

Ngoài ngân sách

Tổng số

Trong ngân sách

Ngoài ngân sách

Tổng số

Nhà nước hỗ trợ kinh phí

Thu học phí

Tổng số

Nhà nước hỗ trợ kinh phí

Thu học phí

A

B

1

2

3

4

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh và liên thông, trong đó:

25.335

1.905

1.525

380

2.370

1.690

680

7.010

2.080

4.930

14.050

12.540

1.510

 

 

- Chỉ tiêu tuyển sinh

25.000

1.570

1.190

380

2.370

1.690

680

7.010

2.080

4.930

14.050

12.540

1.510

 

 

- Chỉ tiêu liên thông

335

335

335

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

25.000

1.570

1.190

380

2.370

1.690

680

7.010

2.080

4.930

14.050

12.540

1.510

 

*

Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập:

20.680

1.460

1.190

270

1.670

1.670

0

4.630

1.510

3.120

12.920

12.140

780

 

I

Trường Đại học

540

540

540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Đại học An Giang: 0296.3846074
18 Ung Văn Khiêm, TP.Long Xuyên, An Giang

540

540

540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kế toán

40

40

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Quản trị kinh doanh

40

40

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Phát triển nông thôn

40

40

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bảo vệ thực vật

40

40

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Dịch vụ thú y

60

60

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Công nghệ thực phẩm

40

40

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Công nghệ thông tin

40

40

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thiết kế trang Web

40

40

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hướng dẫn du lịch

40

40

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Quản trị Lữ hành

30

30

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Quản trị khách sạn

30

30

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Quản trị nhà hàng

30

30

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hội họa

20

20

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thiết kế đồ họa

20

20

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thanh nhạc

30

30

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Trường Cao đẳng:

2.100

920

650

270

550

550

0

460

240

220

170

0

170

 

1

Trường Cao đẳng nghề An Giang: 0296.3852538
165A Trần Hưng Đạo, P. Bình Khánh, TP. Long Xuyên, An Giang

1.830

650

650

0

550

550

0

460

240

220

170

0

170

 

1.1

Điện công nghiệp

90

60

60

 

30

30

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Điện tử công nghiệp

30

15

15

 

15

15

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

140

80

80

 

60

60

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Kế toán doanh nghiệp

85

60

60

 

25

25

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Kỹ thuật xây dựng

45

25

25

 

20

20

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Công nghệ ô tô

150

90

90

 

60

60

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Cắt gọt kim loại

30

15

15

 

15

15

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Hàn

30

15

15

 

15

15

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

May thời trang

45

25

25

 

20

20

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Quản trị mạng máy tính

30

30

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Lập trình máy tính

25

25

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Lắp đặt thiết bị cơ khí

40

25

25

 

15

15

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

Quản trị nhà hàng

30

30

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.14

Cơ điện tử

35

20

20

 

15

15

 

 

 

 

 

 

 

 

1.15

Công tác xã hội

65

35

35

 

30

30

 

 

 

 

 

 

 

 

1.16

Quản trị du lịch MICE

60

30

30

 

30

30

 

 

 

 

 

 

 

 

1.17

Hướng dẫn du lịch

70

35

35

 

35

35

 

 

 

 

 

 

 

 

1.18

Điều hành Tour du lịch

70

35

35

 

35

35

 

 

 

 

 

 

 

 

1.19

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

20

 

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

Quản trị khách sạn

15

 

 

 

15

15

 

 

 

 

 

 

 

 

1.21

Nghiệp vụ nhà hàng

20

 

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

 

 

1.22

Kế toán hành chính sự nghiệp

25

 

 

 

25

25

 

 

 

 

 

 

 

 

1.23

Tin học ứng dụng

25

 

 

 

25

25

 

 

 

 

 

 

 

 

1.24

Tài chính - Ngân hàng

25

 

 

 

25

25

 

 

 

 

 

 

 

 

1.25

Dạy nghề thường xuyên

630

 

 

 

 

 

 

460

240

220

170

 

170

 

2

Trường Cao đẳng Y tế An Giang: 0296.3852103
Đường Nguyễn Văn Linh, K. Đông Thịnh 8, P. Mỹ Phước, TP. Long Xuyên, An Giang

270

270

0

270

0

 

 

0

 

 

0

 

 

 

2.1

Dược

170

170

 

170

0

 

 

0

 

 

0

 

 

 

2.2

Điều dưỡng

100

100

 

100

0

 

 

0

 

 

0

 

 

 

III

Trường Trung cấp:

5.540

0

0

0

1.120

1.120

0

440

440

0

3.980

3.880

100

 

1

Trường TCN Châu Đốc: 0296.38367071
Kênh Hòa Bình, khóm Châu Long 8, P. Châu Phú B, TP. Châu Đốc, An Giang

600

 

 

 

150

150

0

100

100

0

350

250

100

 

1.1

Kế toán doanh nghiệp

25

 

 

 

25

25

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

40

 

 

 

40

40

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Nghiệp vụ nhà hàng

40

 

 

 

40

40

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Kỹ thuật xây dựng

25

 

 

 

25

25

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

20

 

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Dạy nghề thường xuyên

450

 

 

 

 

 

 

100

100

 

350

250

100

 

2

Trường TCN Dân Tộc Nội Trú: 0296.3773396
ấp Tô Hạ, X. Núi Tô, H. Tri Tôn, An Giang

900

 

 

 

200

200

0

30

30

0

670

670

0

(Trong đó: 100 học sinh dân tộc thiểu số)

2.1

Quản trị mạng máy tính

25

 

 

 

25

25

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Bảo vệ thực vật

30

 

 

 

30

30

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

25

 

 

 

25

25

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Điện công nghiệp

20

 

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Hàn

20

 

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Cơ điện nông thôn

50

 

 

 

50

50

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Trồng cây lương thực, thực phẩm

30

 

 

 

30

30

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Dạy nghề thường xuyên

700

 

 

 

 

 

 

30

30

 

670

670

 

 

3

Trường TCN Tân Châu: 0296.3506487
Số 114, tỉnh lộ 952, X. Tân An, TX. Tân Châu

800

 

 

 

80

80

0

60

60

0

660

660

0

 

3.1

Điện công nghiệp

30

 

 

 

30

30

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Chế biến và bảo quản thủy sản

20

 

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Tin học văn phòng

30

 

 

 

30

30

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Dạy nghề thường xuyên

720

 

 

 

 

 

 

60

60

 

660

660

 

 

4

Trường Trung cấp Kỹ thuật - Công nghệ An Giang: 0296.3615350
Số 42, lộ vòng cung, ấp Mỹ Hòa, TT. Mỹ Luông, H. Chợ Mới

1.600

 

 

 

150

150

0

250

250

0

1.200

1.200

0

 

4.1

Điện công nghiệp

25

 

 

 

25

25

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Kỹ thuật xây dựng

25

 

 

 

25

25

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

May thời trang

25

 

 

 

25

25

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

25

 

 

 

25

25

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Hàn

25

 

 

 

25

25

 

 

 

 

 

 

 

 

4.6

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

25

 

 

 

25

25

 

 

 

 

 

 

 

 

4.7

Dạy nghề thường xuyên

1.450

 

 

 

 

 

 

250

250

 

1.200

1.200

 

 

5

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật An Giang: 0296.3688296
Quốc lộ 91, X. Vĩnh Thạnh Trung, H. Châu Phú, An Giang

1.640

 

 

 

540

540

0

0

0

0

1.100

1.100

0

 

5.1

Bảo vệ thực vật

240

 

 

 

240

240

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Trồng trọt

60

 

 

 

60

60

 

 

 

 

 

 

 

 

5.3

Chăn nuôi - Thú y

60

 

 

 

60

60

 

 

 

 

 

 

 

 

5.4

Công nghệ kỹ thuật chế biến và Bảo quản thủy sản

60

 

 

 

60

60

 

 

 

 

 

 

 

 

5.5

Bệnh học thủy sản

60

 

 

 

60

60

 

 

 

 

 

 

 

 

5.6

Kế toán hành chính sự nghiệp

60

 

 

 

60

60

 

 

 

 

 

 

 

 

5.7

Dạy nghề thường xuyên

1.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.100

1.100

 

 

IV

Trung tâm đào tạo nghề nghiệp:

5.300

 

 

 

0

0

0

330

330

0

4.970

4.970

0

 

1

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Châu Thành: 0296.3666755
ấp Hòa Long 1, TT. An Châu, H. Châu Thành, An Giang

1.100

 

 

 

 

 

 

30

30

 

1.070

1.070

 

 

2

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên An Phú: 0296.3511669
Số 72, Bờ Bắc kênh mới, ấp An Hưng, TT. An Phú, H. An Phú, An Giang

800

 

 

 

 

 

 

50

50

 

750

750

 

 

3

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Phú Tân: 0296.3827737
ấp Trung I, TT. Phú Mỹ, H. Phú Tân, An Giang

800

 

 

 

 

 

 

50

50

 

750

750

 

 

4

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Thoại Sơn: 0296.6259034
đường Phan Đình Phùng, ấp Tây Sơn, TT. Núi Sập H. Thoại Sơn, An Giang

900

 

 

 

 

 

 

100

100

 

800

800

 

 

5

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Tịnh Biên: 0296.3741460
Số 60, K. Xuân Phú, TT. Tịnh Bên, H. Tịnh Biên, An Giang

700

 

 

 

 

 

 

30

30

 

670

670

 

 

6

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ Nông Dân: 0296.3858876
603B/47 Trần Hưng Đạo, P. Bình Khánh, TP. Long Xuyên, An Giang

1.000

 

 

 

 

 

 

70

70

 

930

930

 

 

V

Cơ sở khác có đào tạo nghề nghiệp:

6.120

0

0

0

0

0

0

3.400

500

2.900

2.720

2.210

510

 

1

Trường KTNV - Giao thông Vận tải: 0296.3831530
Số 246, tỉnh lộ 943, P. Mỹ Hòa, TP. Long Xuyên, An Giang

3.500

 

 

 

 

 

 

3.100

300

2.800

400

10

390

 

2

Trung tâm Khuyến Nông: 0296.3856759
04 Nguyễn Du, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

3

Trung tâm Giống Thủy Sản: 0296.2220205
58 Bùi Văn Danh, P. Mỹ Xuyên, TP. Long Xuyên, An Giang

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

4

Trung tâm Đông Y - Châm Cứu: 0296.3956079
11 Nguyễn Du, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang

200

 

 

 

 

 

 

200

150

50

 

 

 

 

5

Trung tâm Dịch vụ Việc Làm An Giang: 0296.3955155
77 Tôn Đức Thắng, P. Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang

700

 

 

 

 

 

 

100

50

50

600

480

120

 

6

Trung tâm Dịch vụ việc làm Châu Đốc: 0296.3568586
9H Lê Lợi, P. Châu Phú B, TP. Châu Đốc, An Giang

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

120

 

 

7

Trung tâm Dịch vụ việc làm Chợ Mới: 0296.3611224
Đường số 08, ấp thị I, TT. Mỹ Luông, H. Chợ Mới, An Giang

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

200

 

 

8

Trung tâm Kiểm nghiệm Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản An Giang: 0296.3952279
04 Nguyễn Du, Mỹ Bình, Long Xuyên, An Giang

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

400

 

 

VI

Các cơ sở sẽ ĐK hoạt động đào tạo nghề nghiệp trong năm, đào đào theo Chương trình khác:

1.080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.080

1.080

 

 

*

Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp ngoài công lập:

3.270

0

0

0

0

0

0

2.140

540

1.600

1.130

400

730

 

1

Trung tâm dạy nghề Khai Trí: 0939074701
142/2 Nguyễn Thái Học, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang

200

 

 

 

 

 

 

90

90

 

110

 

110

 

2

Trung tâm DN Tư thục lái xe Đồng Bằng: 0296.3575889
799 Tôn Đức Thắng, K. Mỹ Thành, P. Vĩnh Mỹ, TP. Châu Đốc, An Giang

2.400

 

 

 

 

 

 

1.950

350

1.600

450

50

400

 

3

DNTN dạy nghề Huỳnh Dương: 0296.3638148
Tổ 8 ấp An Bình, X. Hội An, H. Chợ Mới, An Giang

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

200

 

 

4

Cơ sở đào tạo Xuân Hương Spa: 0296.3560929
42 Trưng Nữ Vương, P. Châu Phú B, TP. Châu Đốc, An Giang

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

50

50

 

5

DNTN trang điểm chuyên nghiệp Kim Châu: 0296.3883437
50A Nguyễn Hữu Cảnh, TT. Chợ Mới. H. Chợ Mới, An Giang

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270

100

170

 

6

Chi nhánh Công ty TNHH MTV truyền thông đào tạo Cuộc Sống Mới: 0917816178
19 đường 8, tổ Tây Nam Đại học, khóm Đông Thịnh 8, P. Mỹ Phước, TP. Long Xuyên, An Giang

100

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

*

Liên kết với các cơ sở đào tạo nghề nghiệp trong và ngoài tỉnh:

1.050

110

0

110

700

20

680

240

30

210

 

 

 

 

I

Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập:

940

0

0

0

700

20

680

240

30

210

 

 

 

 

1

Trường TCN Châu Đốc:

30

 

 

 

0

 

 

30

0

30

 

 

 

 

 

Dược tá

30

 

 

 

 

 

 

30

 

30

 

 

 

Trường Trung cấp Đại Việt Cần Thơ

2

Trường Trung cấp Kỹ thuật - Công nghệ An Giang:

90

 

 

 

60

 

60

30

30

 

 

 

 

 

2.1

Thủy lợi tổng hợp

60

 

 

 

60

 

60

 

 

 

 

 

 

Trường cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ

2.2

Kỹ thuật khám chữa bệnh bằng đông y - châm cứu

30

 

 

 

 

 

 

30

30

 

 

 

 

Hội đồng y tỉnh An Giang

3

Trường TCN Dân Tộc Nội Trú

60

 

 

 

60

20

40

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Pháp Luật

40

 

 

 

40

20

20

 

 

 

 

 

 

Trường Trung cấp Luật Vị Thanh

3.2

Văn thư hành chính

20

 

 

 

20

 

20

 

 

 

 

 

 

Trường Trung cấp nghề Đông Dương Cần Thơ

4

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Thoại Sơn

40

 

 

 

40

 

40

 

 

 

 

 

 

Trường Trung cấp Luật Vị Thanh

 

Pháp Luật

40

 

 

 

40

 

40

 

 

 

 

 

 

5

Trung tâm Dịch vụ việc làm:

90

 

 

 

90

 

90

 

 

 

 

 

 

Trường Trung cấp nghề Đông Dương Cần Thơ

5.1

Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ

30

 

 

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

5.2

Văn thư hành chính

30

 

 

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

5.3

Nghiệp vụ nhà hàng

30

 

 

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

6

Trung tâm Đông Y - Châm Cứu

30

 

 

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

Trường Trung cấp Tây Sài Gòn

 

Y sĩ Y học cổ truyền

30

 

 

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

7

Trung tâm Giáo dục thường xuyên An Giang

600

 

 

 

420

0

420

180

0

180

 

 

 

 

7.1

Pháp Luật

60

 

 

 

60

 

60

 

 

 

 

 

 

Trường Trung cấp Luật Vị Thanh

7.2

Kế toán doanh nghiệp

60

 

 

 

60

 

60

 

 

 

 

 

 

Trường Trung cấp Hồng Hà

7.3

Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

60

 

 

 

60

 

60

 

 

 

 

 

 

7.4

Văn thư lưu trữ

60

 

 

 

60

 

60

 

 

 

 

 

 

7.5

Nghiệp vụ nhà hàng

60

 

 

 

 

 

 

60

 

60

 

 

 

7.6

Quản trị khách sạn

60

 

 

 

 

 

 

60

 

60

 

 

 

7.7

Kế toán hành chính sự nghiệp

60

 

 

 

60

 

60

 

 

 

 

 

 

Trường Cao đẳng KTKT Cần Thơ và Trung cấp Đại Việt TP. Cần Thơ

7.8

Kỹ thuật chế biến món ăn

60

 

 

 

60

 

60

 

 

 

 

 

 

Trường Trung cấp nghề Đông Dương Cần Thơ

7.9

Chế biến thực phẩm

60

 

 

 

60

 

60

 

 

 

 

 

 

7.10

Nghiệp vụ bán hàng

60

 

 

 

 

 

 

60

 

60

 

 

 

Trường Trung cấp Bến Thành

II

Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp ngoài công lập:

110

110

 

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Dạy nghề Khai Trí

110

110

 

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quản trị mạng máy tính

20

20

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Cao đẳng nghề công nghệ thông tin ISPACE

2

Bảo vệ thực vật

40

40

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chế biến thực phẩm

25

25

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chăn nuôi thú y

25

25

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ

B

Liên thông đào tạo (trung cấp lên Cao đẳng):

335

335

0

335

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

*

Trường Cao đẳng Y tế An Giang

335

335

0

335

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điều dưỡng

175

175

 

175

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dược

105

105

 

105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hộ sinh

55

55

 

55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Chỉ tiêu đào tạo trong ngân sách (ngân sách hỗ trợ kinh phí), chỉ áp dụng đối với người có hộ khẩu trong tỉnh An Giang.

- Tổng số chỉ tiêu tuyển sinh 25.000 người (trong đó cơ sở giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh tuyển sinh là 23.950 người, liên kết với các trường ngoài tỉnh tuyển sinh 1.050 người)./.