Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 2) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 82/2003/QĐ-BTC
Ngày ban hành 13/06/2003
Ngày có hiệu lực 24/07/2003
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Trương Chí Trung
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu

CHƯƠNG 13
NHỰA CÁNH KIẾN ĐỎ; GÔM, NHỰA CÂY, CÁC CHẤT NHỰA VÀ CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT KHÁC.

 

 

Chú giải

1. Nhóm 13.02 áp dụng cho các chất chiết xuất từ cây cam thảo, cây kim cúc, cây Hublong (hoa bia), cây lô hội và thuốc phiện. Nhóm này không áp dụng cho:

(a). Chất chiết xuất từ cây cam thảo có hàm lượng trên 10% tính theo trọng lượng là đường sucroza hoặc kẹo (nhóm 17.04);

(b). Chất chiết xuất từ Malt (nhóm 19.01);

(c). Chất chiết xuất từ cà phê, chè hay chè paraguay (nhóm 21.01);

(d). Các loại nhựa hoặc chất chiết xuất thực vật để làm đồ uống có cồn (chương 22);

(e). Long não (Camphor), glycyrrhizin hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.14 và 29.38;

(f). Dịch chiết đậm đặc từ thân cây anh túc có chứa hàm lượng alkaloid từ 50% trở lên tính theo trọng lượng (nhóm 29.39);

(g) Thuốc thuộc nhóm 30.03 hoặc nhóm 30.04 hoặc thuốc thử nhóm máu (nhóm 30.06);

(h). Chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 32.01 hoặc 32.03);

(i). Tinh dầu, thể rắn, nguyên chất, chất tựa nhựa, nhựa dầu, nước cất tinh dầu hoặc dung dịch nước của tinh dầu hoặc các chế phẩm từ chất có mùi thơm sử dụng để sản xuất đồ uống (chương 33); họăc

(k). Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa hồng xiêm hoặc các loại nhựa tự nhiên tương tự (nhóm 40.01).

CHAPTER 13
LAC; GUMS, RESINS AND OTHER VEGETABLE SAPS AND EXTRACTS

 

 

Notes

1. Heading 13.02 applies, inter alia, to liquorice extract and extract of pyrethrum, extract of hops, extract of aloes and opium. The heading does not apply to:

(a) Liquorice extract containing more than 10% by weight of sucrose or put up as confectionery (heading 17.04);

(b) Malt extract (heading 19.01);

(c) Extracts of coffee, tea or matộ (heading 21.01);

(d) Vegetable saps or extracts constituting alcoholic beverages (Chapter 22);

(e) Camphor, glycyrrhizin and other products of headings. 29.14 and 29.38;

(f) Concentrates of poppy straw containing not less than 50% by weight of alkaloids (heading 29.39);

(g) Medicaments of heading 30.03 or 30.04 or blood‑grouping reagents (heading 30.06);

(h) Tanning or dyeing extracts (heading 32.01 or 32.03);

(i) Essential oils, concretes, absolutes, resinoids, extracted oleoresins, aqueous distillates or aqueous solutions of essential oils or preparations based on odoriferous substances of a kind used for the manufacture of beverages (Chapter 33); or

(k) Natural rubber, balata, gutta‑percha, guayule, chicle or similar natural gums (heading 40.01).

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

1301

 

 

Nhựa cánh kiến đỏ, nhựa tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam)

 

1301

 

 

Lac, natural gums, resins, gum‑resins and oleoresins (for example balsams).

 

1301

10

00

- Cánh kiến đỏ

kg

1301

10

00

- Lac

kg

1301

20

00

- Gôm ả rập

kg

1301

20

00

- Gum Arabic

kg

1301

90

 

- Loại khác:

 

1301

90

 

- Other:

 

1301

90

10

- - Gôm benjamin

kg

1301

90

10

- - Gum benjamin

kg

1301

90

20

- - Gôm damar

kg

1301

90

20

- - Gum damar

kg

1301

90

30

- - Nhựa cannabis

kg

1301

90

30

- - Cannabis resin

kg

1301

90

90

- - Loại khác

kg

1301

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1302

 

 

Nhựa và các chiết suất thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật

 

1302

 

 

Vegetable saps and extracts; pectic substances, pectinates and pectates; agar‑agar and other mucilages and thickeners, whether or not modified,

derived from vegetable products.      

 

 

 

 

- Nhựa và các chiết suất từ thực vật:

 

 

 

 

‑ Vegetable saps and extracts:

 

1302

11

 

- - Từ thuốc phiện:

 

1302

11

 

- - Opium:

 

1302

11

10

- - - Từ pulvis opii

kg

1302

11

10

- - - Pulvis opii

kg

1302

11

90

- - - Loại khác

kg

1302

11

90

- - - Other

kg

1302

12

00

- - Từ cam thảo

kg

1302

12

00

- - Of liquorice

kg

1302

13

00

- - Từ hoa bia (hublong)

kg

1302

13

00

- - Of hops

kg

1302

14

00

- - Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenon

kg

1302

14

00

- - Of pyrethrum or of the roots of plants containing rotenone

kg

1302

19

 

- - Loại khác:

 

1302

19

 

- - Other:

 

1302

19

10

- - - Cao thuốc

kg

1302

19

10

- - - Medicinal extracts

kg

1302

19

20

- - - Cao và cồn thuốc của cannabis

kg

1302

19

20

- - - Extracts and tinctures of cannabis

kg

1302

19

90

- - - Loại khác

kg

1302

19

90

- - - Other

kg

1302

20

00

- Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic

kg

1302

20

00

- Pectic substances, pectinates and pectates

 

kg

 

 

 

- Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật :

 

 

 

 

‑ Mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from vegetable products:

 

1302

31

00

- - Thạch

kg

1302

31

00

- - Agar‑agar

kg

1302

32

00

- - Chất nhầy hoặc chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar

kg

1302

32

00

- - Mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from locust beans, locust bean seeds or guar seeds

kg

1302

39

 

- - Loại khác:

 

1302

39

 

- - Other:

 

1302

39

10

- - - Carrageenan

kg

1302

39

10

- - - Carrageenan

kg

1302

39

90

- - - Loại khác

kg

1302

39

90

- - - Other

kg

 

CHƯƠNG 14
NGUYÊN LIỆU THỰC VẬT DÙNG ĐỂ TẾT BỆN;
CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm các sản phẩm sau đây đã được xếp trong phần XI: nguyên liệu thực vật hoặc sợi từ nguyên liệu thực vật, đã chế biến, chủ yếu dùng cho ngành dệt, hoặc các nguyên liệu từ thực vật khác đã xử lý thích hợp chỉ để dùng làm vật liệu dệt.

2. Nhóm 14.01 áp dụng cho các loại tre (đã hoặc chưa chẻ, xẻ dọc, cắt dọc, tiện tròn đầu, tẩy, chống cháy, đánh bóng hoặc nhuộm), liễu giỏ đã tách, sậy và các loại tương tự, lõi mây hoặc mây chẻ. Nhóm này không áp dụng cho nan gỗ (nhóm 44.04)

3. Nhóm 14.02 không áp dụng cho sợi gỗ (nhóm 44.05).

4. Nhóm 14.03 không áp dụng cho túm, búi đã làm sẵn để dùng làm chổi, bàn chải (nhóm 96.03)


 

CHAPTER 14
VEGETABLE PLAITING MATERIALS; VEGETABLE PRODUCTS NOT ELSEWHERE SPECIFIED OR INCLUDED

 

 
Notes

1. This Chapter does not cover the following products which are to be classified in Section XI: vegetable materials or fibres of vegetable materials of a kind used primarily in the manufacture of textiles, however prepared, or other vegetable materials which have undergone treatment so as to render them suitable for use only as textile materials.

2. Heading 14.01 applies, inter alia, to bamboos (whether or not split, sawn lengthwise, cut to length, rounded at the ends, bleached, rendered non‑inflammable, polished or dyed), split osier, reeds and the like, to rattan cores and to drawn or split rattans. The heading does not apply to chipwood (heading 44.04).

3. Heading 14.02 is to be taken not to apply to wood wool (heading 44.05).

4. Heading 14.03 does not apply to prepared knots or tufts for broom or brush making (heading 96.03).

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

1401

 

 

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn)

 

1401

 

 

Vegetable materials of a kind used primarily for plaiting (for example, bamboos, rattans, reeds, rushes, osier, raffia, cleaned, bleached or dyed

cereal straw, and lime bark).              

 

1401

10

00

- Tre

kg

1401

10

00

- Bamboos

kg

1401

20

00

- Song mây

kg

1401

20

00

- Rattans

kg

1401

90

00

- Loại khác

kg

1401

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1402

 

 

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, lông thực vật và rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ

 

1402

 

 

Vegetable materials of a kind used primarily as stuffing or as padding (for example, kapok, vegetable hair and eel‑grass), whether or not put up as a layer with or without supporting material.

 

1402

00

10

- Bông gạo

kg

1402

00

10

- Kapok

kg

1402

00

90

- Loại khác

kg

1402

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1403

00

00

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ, cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó

kg

1403

00

00

Vegetable materials of a kind used primarily in brooms or in brushes (for example, broomcorn, piassava, couch‑grass and istle) whether or not

in hanks or bundles.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1404

 

 

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1404

 

 

Vegetable products not elsewhere specified or included.

 

1404

10

 

- Nguyên liệu thực vật thô chủ yếu dùng trong công nghệ nhuộm hoặc thuộc da:

 

1404

10

 

- Raw vegetable materials of a kind used primarily in dyeing or tanning:

 

1404

10

10

- - Vỏ cây dùng trong công nghệ thuộc da

kg

1404

10

10

- - Barks for tanning

kg

1404

10

90

- - Loại khác

kg

1404

10

90

- - Other

kg

1404

20

00

- Xơ dính hạt bông

kg

1404

20

00

- Cotton linters

kg

1404

90

 

- Loại khác:

 

1404

90

 

- Other:

 

1404

90

10

- - Lá trầu không, lá cây biri, lá cau

kg

1404

90

10

- - Betel leaves, biri leaves and betel-nut leaves

kg

1404

90

90

- - Loại khác

kg

1404

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN III

MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT

 

CHƯƠNG 15
MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ
CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC
ĐÃ ĐƯỢC CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT
HOẶC THỰC VẬT

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09;

(b). Bơ ca cao, mỡ hay dầu ca cao (nhóm );

(c). Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo trọng lượng các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21);

(d). Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc nhóm 23.04 đến 2306;

(e). Axit béo, sáp chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa, mỹ phẩm, hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sunfonat hoá hay các mặt hàng khác thuộc Phần VI; hoặc

(f). Chất thay thế cao su chế từ dầu (nhóm 40.02).

2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10).

3. Nhóm 15.18 không bao gồm mỡ hoặc dầu hay phần phân đoạn của chúng đã bị làm biến chất, những loại đó được xếp vào nhóm thích hợp, tương ứng với các loại mỡ, dầu và phần phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.

 

4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glycerin và phế liệu mỡ lông cừu xếp vào nhóm 15.22.

 

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, cụm từ “dầu hạt cải có hàm lượng axit erucic thấp” có nghĩa là một lượng dầu nhất định có chứa hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo trọng lượng.

 

SECTION III

ANIMAL OR VEGETABLE FATS AND OILS AND THEIR CLEAVAGE PRODUCTS; PREPARED EDIBLE FATS;
ANIMAL OR VEGETABLE WAXES

 

CHAPTER 15
ANIMAL OR VEGETABLE FATS AND OILS AND THEIR CLEAVAGE PRODUCTS; PREPARED EDIBLE FATS; ANIMAL OR VEGETABLE WAXES

 

 

Notes

1. This Chapter does not cover:

(a) Pig fat or poultry fat of heading 02.09;

(b) Cocoa butter, fat or oil (heading 18.04);

(c) Edible preparations containing by weight more than 15% of the products of heading 04.05 (generally Chapter 21);

(d) Greaves (heading 23.01) or residues of headings 23.04 to 23.06;

(e) Fatty acids, prepared waxes, medicaments, paints, varnishes, soap, perfumery, cosmetic or toilet preparations, sulphonated oils or other goods of Section VI; or

(f) Factice derived from oils (heading 40.02).

 

2. Heading 15.09 does not apply to oils obtained from olives by solvent extraction (heading 15.10).

 

3. Heading 15.18 does not cover fats or oils or their fractions, merely denatured, which are to be classified in the heading appropriate to the corresponding undenatured fats and oils and their fractions.

 

4. Soapstocks, oil foots and dregs, stearin pitch, glycerol pitch and wool grease residues fall in heading 15.22.

 

Subheading Notes

1. For the purposes of subheadings 1514.11 and 1514.19, the expression "low erucic acid rape or colza oil" means the fixed oil which has an erucic acid content of less than 2% by weight.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

1501

00

00

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03

kg

1501

00

00

Pig fat (including lard) and poultry fat, other than that of heading 02.09 or 15.03.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1502

 

 

Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03

 

1502

 

 

Fats of bovine animals, sheep or goats, other than those of heading 15.03.

 

1502

00

10

- Mỡ Tallow

kg

1502

00

10

- Tallow

kg

1502

00

90

- Loại khác

kg

1502

00

90

- Other                        

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1503

 

 

Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleosterin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác

 

1503

 

 

Lard stearin, lard oil, oleostearin, oleo‑oil and tallow oil, not emulsified or mixed or otherwise prepared.

 

1503

00

10

- Stearin mỡ lợn và oleostearin

kg

1503

00

10

- Lard stearin and oleostearin

kg

1503

00

90

- Loại khác

kg

1503

00

90

- Other                        

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1504

 

 

Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

1504

 

 

Fats and oils and their fractions, of fish or marine mammals, whether or not refined but not chemically modified.

             

 

1504

10

 

- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

 

1504

10

 

- Fish liver oils and their fractions:

 

1504

10

10

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người

kg

1504

10

10

- - Fit for human consumption

kg

1504

10

90

- - Loại khác

kg

1504

10

90

- - Other

kg

1504

20

00

- Mỡ, dầu cá và các phần phân đoạn của chúng, trừ dầu gan cá

kg

1504

20

00

- Fats and oils and their fractions, of fish, other than liver oils

kg

1504

30

00

- Mỡ, dầu từ các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng

kg

1504

30

00

- Fats and oils and their fractions, of marine mammals

kg

1505

 

 

Mỡ lông và các chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin)

 

1505

 

 

Wool grease and fatty substances derived therefrom (including lanolin).

 

1505

00

10

- Lanolin

kg

1505

00

10

- Lanolin

kg

1505

00

90

- Loại khác

kg

1505

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1506

00

00

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

kg

1506

00

00

Other animal fats and oils and their fractions, whether or not refined, but not chemically modified.                    

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1507

 

 

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

1507

 

 

Soya‑bean oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically modified.

             

 

1507

10

00

- Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa

kg

1507

10

00

- Crude oil, whether or not degummed

kg

1507

90

 

- Loại khác:

 

1507

90

 

- Other:

 

1507

90

10

- - Dầu đã tinh chế

kg

1507

90

10

- - Refined oil  

kg

1507

90

20

- - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế

kg

1507

90

20

- - Fractions of unrefined soya-bean oil

kg

1507

90

90

- - Loại khác

kg

1507

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1508

 

 

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

1508

 

 

Ground‑nut oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically modified.

             

 

1508

10

00

- Dầu thô

kg

1508

10

00

- Crude oil

kg

1508

90

 

- Loại khác:

 

1508

90

 

- Other:

 

1508

90

10

- - Dầu đã tinh chế

kg

1508

90

10

- - Refined oil  

kg

1508

90

20

- - Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế

kg

1508

90

20

- - Fractions of unrefined ground-nut oil

kg

1508

90

90

- - Loại khác

kg

1508

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1509

 

 

Dầu ô- liu và các phần phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

1509

 

 

Olive oil and its fractions, whether or not refined but not chemically modified.

 

1509

10

 

- Dầu thô (Virgin):

 

1509

10

 

- Virgin:

 

1509

10

10

- - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

kg

1509

10

10

- - In packing of net weight not exceeding 30 kg            

kg

1509

10

90

- - Loại khác

kg

1509

10

90

- - Other

kg

1509

90

 

- Loại khác:

 

1509

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Tinh chế:

 

 

 

 

- - Refined oil:

 

1509

90

11

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

kg

1509

90

11

- - - In packing of net weight not exceeding 30 kg

kg

1509

90

19

- - - Loại khác

kg

1509

90

19

- - - Other                  

kg

 

 

 

- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:

 

 

 

 

- - Fractions of unrefined oil:

 

1509

90

21

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

kg

1509

90

21

- - - In packing of net weight not exceeding 30 kg

kg

1509

90

29

- - - Loại khác

kg

1509

90

29

- - - Other

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

1509

90

91

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

kg

1509

90

91

- - - In packing of net weight not exceeding 30 kg

kg

1509

90

99

- - - Loại khác

kg

1509

90

99

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1510

 

 

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09

 

1510

 

 

Other oils and their fractions, obtained solely from olives, whether or not refined, but not chemically modified, including blends of these oils or fractions with oils or fractions of heading 15.09.

             

             

 

1510

00

10

- Dầu thô

kg

1510

00

10

- Crude oil

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

1510

00

91

- - Dầu đã tinh chế

kg

1510

00

91

- - Refined oil

kg

1510

00

92

- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

kg

1510

00

92

- - Fractions of unrefined oil

kg

1510

00

99

- - Loại khác

kg

1510

00

99

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1511

 

 

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

1511

 

 

Palm oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically modified.

 

1511

10

00

- Dầu thô

kg

1511

10

00

- Crude oil

kg

1511

90

 

- Loại khác:

 

1511

90

 

- Other:

 

1511

90

10

- - Palm stearin đông đặc

kg

1511

90

10

- - Concentrated palm stearin

kg

1511

90

90

- - Loại khác

kg

1511

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1512

 

 

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

1512

 

 

Sunflower‑seed, safflower or cotton‑seed oil and fractions thereof, whether or not refined, but not chemically modified.

 

 

 

 

- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

‑ Sunflower‑seed or safflower oil and fractions thereof:

 

1512

11

00

- - Dầu thô

kg

1512

11

00

- - Crude oil

kg

1512

19

 

- - Loại khác:

 

1512

19

 

- - Other:

 

1512

19

10

- - - Dầu đã tinh chế

kg

1512

19

10

- - - Refined oil            

kg

1512

19

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương, dầu cây rum, chưa tinh chế

kg

1512

19

20

- - - Fractions of unrefined sunflower-seed or safflower oil

kg

1512

19

90

- - - Loại khác

kg

1512

19

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của dầu hạt bông:

 

 

 

 

‑ Cotton‑seed oil and its fractions:

 

1512

21

00

- - Dầu thô (đã hoặc chưa khử gossypol)

kg

1512

21

00

- - Crude oil, whether or not gossypol has been removed

kg

1512

29

 

- - Loại khác:

 

1512

29

 

- - Other:

 

1512

29

10

- - - Dầu đã tinh chế

kg

1512

29

10

- - - Refined oil

kg

1512

29

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế

kg

1512

29

20

- - - Fractions of unrefined cotton-seed oil

kg

1512

29

90

- - - Loại khác

kg

1512

29

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1513

 

 

Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

1513

 

 

Coconut (copra), palm kernel or babassu oil and fractions thereof, whether or not refined, but not chemically modified.

 

 

 

 

- Dầu dừa và phần phân đoạn của dầu dừa:

 

 

 

 

‑ Coconut (copra) oil and its fractions:

 

1513

11

00

- - Dầu thô

kg

1513

11

00

- - Crude oil

kg

1513

19

 

- - Loại khác:

 

1513

19

 

- - Other:

 

1513

19

10

- - - Dầu đã tinh chế

kg

1513

19

10

- - - Refined oil

kg

1513

19

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế

kg

1513

19

20

- - - Fractions of unrefined coconut oil

kg

1513

19

90

- - - Loại khác

kg

1513

19

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

- Palm kernel or babassu oil and fractions thereof:

 

1513

21

00

- - Dầu thô

kg

1513

21

00

- - Crude oil

kg

1513

29

 

- - Loại khác:

 

1513

29

 

- - Other:

 

1513

29

10

- - - Dầu đã tinh chế

kg

1513

29

10

- - - Refined oil

kg

1513

29

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế

kg

1513

29

20

- - - Fractions of unrefined plam kernel and babassu oil

kg

1513

29

90

- - - Loại khác

kg

1513

29

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1514

 

 

Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

1514

 

 

Rape, colza or mustard oil and fractions thereof, whether or not refined,but not chemically modified.  

 

 

 

 

- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

- Low erucic acid rape or colza oil and its fractions:

 

1514

11

00

- - Dầu thô

kg

1514

11

00

- - Crude oil

kg

1514

19

 

- - Loại khác:

 

1514

19

 

- - Other:

 

1514

19

10

- - - Dầu tinh chế

kg

1514

19

10

- - - Refined oil

kg

1514

19

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

kg

1514

19

20

- - - Fractions of unrefined oil

kg

1514

19

90

- - - Loại khác

kg

1514

19

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

1514

91

 

- - Dầu thô:

 

1514

91

 

- - Crude oil:

 

1514

91

10

- - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng

kg

1514

91

10

- - - Rape or colza oil and its fractions

kg

1514

91

90

- - - Loại khác

kg

1514

91

90

- - - Other

kg

1514

99

 

- - Loại khác:

 

1514

99

 

- - Other:

 

1514

99

10

- - - Dầu tinh chế

kg

1514

99

10

- - - Refined oil

kg

1514

99

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

kg

1514

99

20

- - - Fractions of unrefined oil

kg

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

1514

99

91

- - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng

kg

1514

99

91

- - - - Rape or colza oil and its fractions

kg

1514

99

99

- - - - Loại khác

kg

1514

99

99

- - - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1515

 

 

Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

1515

 

 

Other fixed vegetable fats and oils (including jojoba oil) and their fractions, whether or not refined, but not chemically modified.

             

 

 

 

 

- Dầu hạt lanh và phần phân đoạn của dầu hạt lanh:

 

 

 

 

‑ Linseed oil and its fractions:

 

1515

11

00

- - Dầu thô

kg

1515

11

00

- - Crude oil

kg

1515

19

00

- - Loại khác

kg

1515

19

00

- - Other

kg

 

 

 

- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:

 

 

 

 

‑ Maize (corn) oil and its fractions:

 

1515

21

00

- - Dầu thô

kg

1515

21

00

- - Crude oil

kg

1515

29

 

- - Loại khác:

 

1515

29

 

- - Other:

 

1515

29

10

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt ngô chưa tinh chế

kg

1515

29

10

- - - Fractions of unrefined maize (corn) oil

kg

1515

29

90

- - - Loại khác

kg

1515

29

90

- - - Other

kg

1515

30

 

- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:

 

1515

30

 

- Castor oil and its fractions:

 

1515

30

10

- - Dầu thô

kg

1515

30

10

- - Crude oil

kg

1515

30

90

- - Loại khác

kg

1515

30

90

- - Other

kg

1515

40

 

- Dầu tung và các phần phân đoạn của dầu tung:

 

1515

40

 

- Tung oil and its fractions:

 

1515

40

10

- - Dầu thô

kg

1515

40

10

- - Crude oil

kg

1515

40

20

- - Các phần phân đoạn của dầu tung chưa tinh chế

kg

1515

40

20

- - Fractions of unrefined tung oil

kg

1515

40

90

- - Loại khác

kg

1515

40

90

- - Other

kg

1515

50

 

- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:

 

1515

50

 

- Sesame oil and its fractions:

 

1515

50

10

- - Dầu thô

kg

1515

50

10

- - Crude oil

kg

1515

50

20

- - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế

kg

1515

50

20

- - Fractions of unrefined sesame oil

kg

1515

50

90

- - Loại khác

kg

1515

50

90

- - Other

kg

1515

90

 

- Loại khác:

 

1515

90

 

- Other:             

 

 

 

 

- - Dầu Tengkawang:

 

 

 

 

- - Tengkawang oil:

 

1515

90

11

- - - Dầu thô

kg

1515

90

11

- - - Crude oil

kg

1515

90

12

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

kg

1515

90

12

- - - Fractions of unrefined oil

kg

1515

90

19

- - - Loại khác

kg

1515

90

19

- - - Other

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

1515

90

91

- - - Dầu thô

kg

1515

90

91

- - - Crude oil

kg

1515

90

92

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

kg

1515

90

92

- - - Fractions of unrefined oil

kg

1515

90

99

- - - Loại khác

kg

1515

90

99

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1516

 

 

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm

 

1516

 

 

Animal or vegetable fats and oils and their fractions, partly or wholly hydrogenatedinter‑ esterified, re‑esterified or, elaidinised, whether or not refined, but not further prepared.

 

1516

10

 

- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng:

 

1516

10

 

- Animal fats and oils and their fractions:

 

1516

10

10

- - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên

kg

1516

10

10

- - In packings of 10 kg net weight or more

kg

1516

10

90

- - Loại khác

kg

1516

10

90

- - Other

kg

1516

20

 

- Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:

 

1516

20

 

- Vegetable fats and oils and their fractions:

             

 

 

 

 

- - Mỡ và dầu đã tái este hóa và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

- - Re-esterified fats and oils and their fractions:

 

1516

20

11

- - - Của đậu nành

kg

1516

20

11

- - - Of soya bean

kg

1516

20

12

- - - Của dầu cọ dạng thô

kg

1516

20

12

- - - Of palm oil, crude

kg

 

 

 

- - - Của dầu cọ, trừ dạng thô:

 

 

 

 

- - - Of palm oil, other than crude:

 

1516

20

21

- - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg

kg

1516

20

21

- - - - In packings of a net weight not exceeding 20 kg

kg

1516

20

29

- - - - Loại khác

kg

1516

20

29

- - - - Other

kg

1516

20

30

- - - Của dừa

kg

1516

20

30

- - - Of coconut           

kg

 

 

 

- - - Của dầu hạt cọ:

 

 

 

 

- - - Of palm kernel oil:

 

1516

20

41

- - - - Dạng thô

kg

1516

20

41

- - - - Crude

kg

1516

20

42

- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

kg

1516

20

42

- - - - Refined, bleached and deodorised (RBD)           

kg

 

 

 

- - - Của Olein hạt cọ:

 

 

 

 

- - - Of palm kernel olein:

 

1516

20

51

- - - - Dạng thô

kg

1516

20

51

- - - - Crude

kg

1516

20

52

- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

kg

1516

20

52

- - - - Refined, bleached and deodorised (RBD)

kg

1516

20

61

- - - Của dầu illipenut

kg

1516

20

61

- - - Of illipenut oil

kg

1516

20

69

- - - Loại khác

kg

1516

20

69

- - - Other

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

1516

20

71

- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 10 kg

kg

1516

20

71

- - - Hydrogenated fats in flakes, in packages of a net weight of less than 10 kg

kg

1516

20

72

- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên

kg

1516

20

72

- - - Hydrogenated fats in flakes, in packages of a net weight of 10 kg or more

kg

1516

20

73

- - - Dầu thầu dầu đã qua hydro hóa

kg

1516

20

73

- - - Hydrogenated castor oil (opal wax)

kg

1516

20

81

- - - Của stearin hạt cọ, dạng thô

kg

1516

20

81

- - - Of palm kernel stearin, crude

kg

1516

20

82

- - - Của stearin hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

kg

1516

20

82

- - - Of palm kernel stearin, refined, bleached and deodorised

kg

1516

20

83

- - - Olein và stearin hạt cọ khác đã qua hydro hóa, tinh chế, tẩy và khử mùi

kg

1516

20

83

- - - Other hydrogenated refined, bleached and deodorised palm kernel olein or stearin 

kg

 

 

 

- - - Của stearin hạt cọ có chỉ số iốt không quá 48:

 

 

 

 

- - - Of palm stearin of iodine value not exceeding 48:

 

1516

20

84

- - - - Dạng thô

kg

1516

20

84

- - - - Crude

kg

1516

20

85

- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi

kg

1516

20

85

- - - - Refined, bleached and deodorised

kg

1516

20

86

- - - - Loại khác

kg

1516

20

86

- - - - Other

kg

1516

20

99

- - - Loại khác

kg

1516

20

99

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1517

 

 

Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16

 

1517

 

 

Margarine, edible mixtures or preparations of animal or vegetable fat or oils or of fractions of different fats or oils of this Chapter, other than edible fats or oils or their fractions of heading 15.16.

             

 

1517

10

00

- Margarin, trừ margarin dạng lỏng

kg

1517

10

00

- Margarine, excluding liquid margarine

kg

1517

90

 

- Loại khác:

 

1517

90

 

- Other:

 

1517

90

10

- - Chế phẩm giả ghee

kg

1517

90

10

- - Imitation ghee

kg

1517

90

20

- - Margarin dạng lỏng

kg

1517

90

20

- - Liquid margarine

kg

1517

90

30

- - Chế phẩm tách khuôn

kg

1517

90

30

- - Mould release preparation    

kg

 

 

 

- - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening:

 

 

 

 

- - Imitation lard; shortening:

 

1517

90

41

- - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc động vật

kg

1517

90

41

- - - Imitation lard of animal origin

kg

1517

90

42

- - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc thực vật

kg

1517

90

42

- - - Imitation lard of vegetable origin

kg

1517

90

43

- - - Shortening

kg

1517

90

43

- - - Shortening              

kg

 

 

 

- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

- - Of mixtures or preparations of vegetable fats or oils or of their fractions:

 

1517

90

51

- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn

kg

1517

90

51

- - - Solid mixtures or preparations      

kg

 

 

 

- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng:

 

 

 

 

- - - Liquid mixtures or preparations:

 

1517

90

61

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc

kg

1517

90

61

- - - - In which ground-nut oil predominates     

kg

 

 

 

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ:

 

 

 

 

- - - - In which palm oil predominates:

 

1517

90

71

- - - - - Dạng thô

kg

1517

90

71

- - - - - Crude

kg

1517

90

72

- - - - - Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg

kg

1517

90

72

- - - - - Other, in packings of net weight not exceeding 20 kg

kg

1517

90

79

- - - - - Loại khác

kg

1517

90

79

- - - - - Other

kg

1517

90

81

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ thô

kg

1517

90

81

- - - - In which crude palm kernel oil predominates

kg

1517

90

82

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

kg

1517

90

82

- - - - In which refined, bleached and deodorised (RBD) palm kernel oil predominates

kg

1517

90

83

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ ôlein thô

kg

1517

90

83

- - - - In which crude palm kernel olein predominates

kg

1517

90

84

- - - - Thành phần chủ yếu là hạt cọ olein, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

kg

1517

90

84

- - - - In which refined, bleached and deodorised (RBD) palm kernel olein predominates

kg

1517

90

85

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa

kg

1517

90

85

- - - - In which soya bean oil or coconut oil predominates

kg

1517

90

86

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu illipenut

kg

1517

90

86

- - - - In which illipenut oil predominates

kg

1517

90

89

- - - - Loại khác

kg

1517

90

89

- - - - Other

kg

1517

90

90

- - Loại khác

kg

1517

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1518

 

 

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1518

 

 

Animal or vegetable fats and oils and their fractions, boiled, oxidized, dehydrated, sulphurised, blown, polymerised by heat in vacuum or in inert gas, or otherwise chemically modified, excluding those of heading 15.16; inedible mixtures or preparations of animals or vegetable fats or oils or of fractions of different fats oroils of this Chapter, not elsewhere specified or included.

 

 

 

 

 

- Mỡ, dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16:

 

 

 

 

- Animal or vegetable fats and oils and their fractions, boiled, oxidised, dehydrated, sulphurised, blown, polymerised by heat in vacuum or in inert gas or otherwise chemically modified excluding those of heading 15.16:

 

1518

00

11

- - Linoxyn

kg

1518

00

11

- - Linoxyn

kg

1518

00

12

- - Mỡ và dầu động vật

kg

1518

00

12

- - Animal fats and oils

kg

1518

00

13

- - Mỡ và dầu thực vật

kg

1518

00

13

- - Vegetable fats and oils

kg

1518

00

19

- - Loại khác

kg

1518

00

19

- - Other

kg

1518

00

20

- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau

kg

1518

00

20

- Inedible mixtures or preparations of animal fats or oils or of fractions of different fats or oils

 

kg

 

 

 

- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu thực vật khác nhau:

 

 

 

 

 - Inedible mixtures or preparations of vegetable fats or oils or of fractions of different fats or oils:

 

1518

00

31

- - Của dầu lạc

kg

1518

00

31

- - Of ground-nut oil

kg

1518

00

32

- - Của dầu hạt lanh

kg

1518

00

32

- - Of linseed oil

kg

1518

00

33

- - Của dầu cọ, dạng thô

kg

1518

00

33

- - Of palm oil, crude

kg

1518

00

34

- - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg

kg

1518

00

34

- - Of palm oil, other than crude, in packings of net weight not exceeding 20 kg

kg

1518

00

35

- - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 20 kg

kg

1518

00

35

- - Of palm oil, other than crude, in packings of net weight exceeding 20 kg

kg

1518

00

36

- - Của dầu hạt cọ, dạng thô

kg

1518

00

36

- - Of palm kernel oil, crude

kg

1518

00

37

- - Của dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

kg

1518

00

37

- - Of palm kernel oil, refined, bleached and deodorised (RBD)

kg

1518

00

38

- - Của olein hạt cọ, dạng thô

kg

1518

00

38

- - Of palm kernel olein, crude

kg

1518

00

41

- - Của olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

kg

1518

00

41

- - Of palm kernel olein, refined, bleached and deodorised (RBD)

kg

1518

00

42

- - Của dầu thầu dầu hoặc dầu vừng

kg

1518

00

42

- - Of castor or sesame oil

kg

1518

00

43

- - Của dầu đậu tương hoặc dầu hạt bông

kg

1518

00

43

- - Of soya bean or cotton seed oil

kg

1518

00

44

- - Của dầu illipenut

kg

1518

00

44

- - Of illipenut oil

kg

1518

00

45

- - Của dầu dừa

kg

1518

00

45

- - Of coconut oil

kg

1518

00

49

- - Loại khác

kg

1518

00

49

- - Other

kg

1518

00

60

- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng

kg

1518

00

60

- Inedible mixtures and preparations of animal fats or oils or fractions thereof and vegetable fats or oils or fractions thereof

kg

1518

00

90

- Loại khác

kg

1518

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1519)

 

 

 

 

(1519)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1520

 

 

Glyxêrin, thô; nước glyxêrin và dung dịch kiềm glyxêrin

 

1520

 

 

Glycerol, crude; glycerol waters and glycerol lyes.

 

1520

00

10

- Glyxêrin thô

kg

1520

00

10

- Crude glycerol

kg

1520

00

90

- Loại khác

kg

1520

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1521

 

 

Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu

 

1521

 

 

Vegetable waxes (other than triglycerides), beeswax, other insect waxes and spermaceti, whether or not refined or coloured.    

 

1521

10

00

- Sáp thực vật

kg

1521

10

00

- Vegetable waxes

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other: 

 

1521

90

10

- - Sáp ong và sáp côn trùng khác

kg

1521

90

10

- - Beeswax and other insect waxes

kg

1521

90

20

- - Sáp cá nhà táng

kg

1521

90

20

- - Spermaceti

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1522

 

 

Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật

 

1522

 

 

Degras; residues resulting from the treatment of fatty substances or animal or vegetable waxes.

 

1522

00

10

- Chất nhờn

kg

1522

00

10

- Degras

kg

1522

00

90

- Loại khác

kg

1522

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN IV
THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM;
THUỐC LÁ VÀ CÁC NGUYÊN LIỆU THAY THẾ
THUỐC LÁ LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN

 

Chú giải

1. Trong phần này khái niệm "bột viên" (pellets) chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo trọng lượng.

 

CHƯƠNG 16
CÁC CHẾ PHẨM TỪ THỊT, CÁ HAY ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM HOẶC ĐỘNG VẬT THUỶ SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC

 

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm các loại thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hay các loại động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã chế biến hay bảo quản theo các qui trình đã ghi trong chương 2 hoặc chương 3 hoặc nhóm 05.04.

2. Chế phẩm thực phẩm được xếp vào chương này với điều kiện các chế phẩm này chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên. Nếu chế phẩm có chứa 2 hay nhiều thành phần trên thì xếp vào nhóm tương ứng với thành phần chiếm trọng lượng lớn hơn trong chế phẩm đó thuộc chương 16. Những qui định này không áp dụng với các sản phẩm nhồi thuộc nhóm 19.02 hay các chế phẩm thuộc nhóm 21.03 hay 21.04.

 

Chú giải phân nhóm.

 

1. Theo mục đích của phân nhóm 1602.10, khái niệm "chế phẩm đồng nhất" được hiểu là chế phẩm từ thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, hoặc tiết được làm đồng nhất mịn dùng làm thực phẩm cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ với trọng lượng tịnh không quá 250g. Khi ứng dụng định nghĩa này, không cần quan tâm đến những thành phần có khối lượng nhỏ thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ có thể nhìn thấy được. Phân nhóm này được xếp đầu tiên trong nhóm 16.02.

 

1.      Cá và động vật giáp xác được ghi theo tên thông thường trong các phân nhóm của nhóm 16.04 hoặc 16.05 và các loại cùng tên tương ứng chỉ ra trong chương 3 là cùng loài.

 

SECTION IV
PREPARED FOODSTUFFS; BEVERAGES, SPIRITS
AND VINEGAR; TOBACCO AND
MANUFACTURED TOBACCO SUBSTITUTES

 

Note

1. In this Section the term "pellets" means products which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3% by weight.

 

CHAPTER 16
PREPARATIONS OF MEAT, OF FISH, OF CRUSTACEANS, MOLLUSCS OR OTHER AQUATIC INVERTEBRATES

 

 

Notes

1. This Chapter does not cover meat, meat offal, fish, crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, prepared or preserved by the processes specified in Chapter 2 or 3 or heading 05.04.

2. Food preparations fall in this Chapter provided that they contain more than 20% by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof. In cases where the preparation contains two or more of the products mentioned above, it is classified in the heading of Chapter 16 corresponding to the component or components which predominate by weight. These provisions do not apply to the stuffed products of heading 19.02 or to the preparations of heading 21.03 or 21.04.

 

 

Subheading Notes

 

1. For the purposes of subheading 1602.10, the expression "homogenised preparations" means preparations of meat, meat offal or blood, finely homogenised, put up for retail sale as infant food or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preservation or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of meat or meat offal. This subheading takes precedence over all other subheadings of heading 16.02.

2. The fish and crustaceans specified in the subheadings of heading 16.04 or 16.05 under their common names only, are of the same species as those mentioned in Chapter 3 under the same name.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

1601

 

 

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó

 

1601

 

 

Sausages and similar products, of meat, meat offal or blood; food preparations based on these products.

 

 

 

 

- Xúc xích:

 

 

 

 

- Sausages:

 

1601

00

11

- - Làm từ thịt lợn

kg

1601

00

11

- - Containing pork

kg

1601

00

12

- - Làm từ thịt bò

kg

1601

00

12

- - Containing beef

kg

1601

00

13

- - Làm từ thịt lợn và thịt bò

kg

1601

00

13

- - Containing both pork and beef

kg

1601

00

19

- - Loại khác

kg

1601

00

19

- - Other

kg

1601

00

90

- Loại khác

kg

1601

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1602

 

 

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác

 

1602

 

 

Other prepared or preserved meat, meat offal or blood.

 

1602

10

00

- Chế phẩm đồng nhất

kg

1602

10

00

- Homogenised preparations

kg

1602

20

00

- Từ gan động vật

kg

1602

20

00

- Of liver of any animal

kg

 

 

 

- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:

 

 

 

 

‑ Of poultry of heading 01.05:

 

1602

31

00

- - Từ gà tây

kg

1602

31

00

- - Of turkeys

kg

1602

32

 

- - Từ gà loài Gallus domesticus:

 

1602

32

 

- - Of fowls of the species Gallus domesticus:

 

1602

32

10

- - - Ca ri gà đóng hộp

kg

1602

32

10

- - - Canned chicken curry

kg

1602

32

90

- - - Loại khác

kg

1602

32

90

- - - Other

kg

1602

39

00

- - Từ gia cầm khác

kg

1602

39

00

- - Other

kg

 

 

 

- Từ lợn:

 

 

 

 

‑ Of swine:

 

1602

41

00

- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh

kg

1602

41

00

- - Hams and cuts thereof

kg

1602

42

00

- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh

kg

1602

42

00

- - Shoulders and cuts thereof

kg

1602

49

 

- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:

 

1602

49

 

- - Other, including mixtures:

 

1602

49

10

- - - Thịt hộp

kg

1602

49

10

- - - Luncheon meat

kg

1602

49

90

- - - Loại khác

kg

1602

49

90

- - - Other

kg

1602

50

 

- Từ trâu bò:

 

1602

50

 

- Of bovine animals:

 

1602

50

10

- - Thịt bò muối

kg

1602

50

10

- - Corned beef

kg

1602

50

90

- - Loại khác

kg

1602

50

90

- - Other

kg

1602

90

 

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

 

1602

90

 

- Other, including preparations of blood of any animal:

 

1602

90

10

- - Ca ri cừu đóng hộp

kg

1602

90

10

- - Canned mutton curry

kg

1602

90

90

- - Loại khác

kg

1602

90

90

- - Other

kg

1603

 

 

Phần chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

 

1603

 

 

Extracts and juices of meat, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates. 

             

 

1603

00

10

- Từ thịt gà, có rau gia vị

kg

1603

00

10

- Of chicken, with herbs

kg

1603

00

20

- Từ thịt gà, không có rau gia vị

kg

1603

00

20

- Of chicken, without herbs

kg

1603

00

30

- Loại khác, có rau gia vị

kg

1603

00

30

- Other, with herbs

kg

1603

00

90

- Loại khác

kg

1603

00

90

- Other

kg

1604

 

 

Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá

 

1604

 

 

Prepared or preserved fish; caviar and caviar substitutes prepared from fish eggs.

             

 

 

 

 

- Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ:

 

 

 

 

‑ Fish, whole or in pieces, but not minced:

 

1604

11

 

- - Từ cá hồi:

 

1604

11

 

- - Salmon:

 

1604

11

10

- - - Đóng hộp

kg

1604

11

10

- - - In airtight containers

kg

1604

11

90

- - - Loại khác

kg

1604

11

90

- - - Other

kg

1604

12

 

- - Từ cá trích:

 

1604

12

 

- - Herrings:

 

1604

12

10

- - - Đóng hộp

kg

1604

12

10

- - - In airtight containers

kg

1604

12

90

- - - Loại khác

kg

1604

12

90

- - - Other

kg

1604

13

 

- - Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling):

 

1604

13

 

- - Sardines, sardinella and brisling or sprats:

 

 

 

 

 

- - - Từ cá Sác đin:

 

 

 

 

- - - Sardines:

 

1604

13

11

- - - - Đóng hộp

kg

1604

13

11

- - - - In airtight containers

kg

1604

13

19

- - - - Loại khác

kg

1604

13

19

- - - - Other

kg

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

1604

13

91

- - - - Đóng hộp

kg

1604

13

91

- - - - In airtight containers

kg

1604

13

99

- - - - Loại khác

kg

1604

13

99

- - - - Other

kg

1604

14

 

- - Từ các loại cá ngừ, cá ngừ vằn, cá ngừ Sarda spp:

 

1604

14

 

- - Tunas, skipjack and bonito (Sarda spp.):

 

1604

14

10

- - - Đóng hộp

kg

1604

14

10

- - - In airtight containers

kg

1604

14

90

- - - Loại khác

kg

1604

14

90

- - - Other

kg

1604

15

 

- - Từ cá thu:

 

1604

15

 

- - Mackerel:

 

1604

15

10

- - - Đóng hộp

kg

1604

15

10

- - - In airtight containers

kg

1604

15

90

- - - Loại khác

kg

1604

15

90

- - - Other

kg

1604

16

 

- - Từ cá trổng:

 

1604

16

 

- - Anchovies:

 

1604

16

10

- - - Đóng hộp

kg

1604

16

10

- - - In airtight containers

kg

1604

16

90

- - - Loại khác

kg

1604

16

90

- - - Other

kg

1604

19

 

- - Từ cá khác:

 

1604

19

 

- - Other:

 

1604

19

10

- - - Đóng hộp

kg

1604

19

10

- - - In airtight containers

kg

1604

19

90

- - - Loại khác

kg

1604

19

90

- - - Other

kg

1604

20

 

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

 

1604

20

 

- Other prepared or preserved fish:

 

1604

20

10

- - Vây cá mập, đã chế biến và sử dụng được ngay

kg

1604

20

10

- - Sharks' fins, prepared and ready for use

kg

1604

20

20

- - Xúc xích cá

kg

1604

20

20

- - Fish sausages

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

1604

20

91

- - - Đóng hộp

kg

1604

20

91

- - - In airtight containers

kg

1604

20

99

- - - Loại khác

kg

1604

20

99

- - - Other

kg

1604

30

 

- Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối:

 

1604

30

 

- Caviar and caviar substitutes:

 

1604

30

10

- - Đóng hộp

kg

1604

30

10

- - In airtight containers

kg

1604

30

90

- - Loại khác

kg

1604

30

90

- - Other

kg

1605

 

 

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản

 

1605

 

 

Crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates, prepared or preserved.

 

1605

10

00

- Cua

kg

1605

10

00

- Crab

kg

1605

20

 

- Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns):

 

1605

20

 

‑ Shrimps and prawns:

 

1605

20

10

- - Bột nhão tôm Shrimp

kg

1605

20

10

- - Shrimps paste

kg

1605

20

90

- - Loại khác

kg

1605

20

90

- - Other

kg

1605

30

00

- Tôm hùm

kg

1605

30

00

- Lobster

kg

1605

40

00

- Động vật giáp xác khác

kg

1605

40

00

- Other crustaceans

kg

1605

90

 

- Loại khác:

 

1605

90

 

- Other:

 

1605

90

10

- - Bào ngư

kg

1605

90

10

- - Abalone

kg

1605

90

90

- - Loại khác

kg

1605

90

90

- - Other

kg

 

 

CHƯƠNG 17
ĐƯỜNG VÀ CÁC LOẠI KẸO ĐƯỜNG

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a). Các loại kẹo đường chứa cacao (nhóm 18.06);

(b). Các loại đường tinh khiết về mặt hoá học (trừ sucroza, lactoza, maltoza, glucoza và fructoza) hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.40; hoặc

(c). Thuốc hoặc các sản phẩm khác của chương 30

 

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của các phân nhóm 1701.11 và 1701.12, khái niệm "đường thô" có nghĩa là loại đường có hàm lượng đường sucroza tính theo trọng lượng, ở thể khô, dưới 99,5o đọc kết quả tương ứng trên phân cực kế.

 

CHAPTER 17
SUGARS AND SUGAR CONFECTIONERY

 

Notes

1. This Chapter does not cover:

 (a) Sugar confectionery containing cocoa (heading 18.06);

 (b) Chemically pure sugars (other than sucrose, lactose, maltose, glucose and fructose) or other products of heading 29.40; or

 (c) Medicaments and other products of Chapter 30.

 

 

Subheading Note

1. For the purpose of subheadings 17.01.11 and 17.01.12, "raw sugar" means sugar whose content of sucrose by weight, in the dry state, corresponds to a polarimeter reading of less than 99.50.

 

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

1701

 

 

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn

 

1701

 

 

Cane or beet sugar and chemically pure sucrose, in solid form.

 

 

 

 

- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:

 

 

 

 

‑ Raw sugar not containing added flavouring or colouring matter:

 

1701

11

00

- - Đường mía

kg

1701

11

00

- - Cane sugar

kg

1701

12

00

- - Đường củ cải

kg

1701

12

00

- - Beet sugar

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

1701

91

00

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

kg

1701

91

00

- - Containing added flavouring or colouring matter

kg

1701

99

 

- - Loại khác:

kg

1701

99

 

- - Other:

kg

 

 

 

- - - Đường tinh luyện:

 

 

 

 

- - - Refined sugar:

 

1701

99

11

- - - - Đường trắng

kg

1701

99

11

- - - - White

kg

1701

99

19

- - - - Loại khác

kg

1701

99

19

- - - - Other

kg

1701

99

90

- - - Loại khác

kg

1701

99

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1702

 

 

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen

 

1702

 

 

Other sugars, including chemically pure lactose, maltose, glucose and fructose,in solid form; sugar syrups not containing added flavouring or colouring matter; artificial honey, whether or not

mixed with natural honey; caramel.

 

 

 

 

- Lactoza và xirô lactoza:

 

 

 

 

‑ Lactose and lactose syrup:

 

1702

11

00

- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên tính theo trọng lượng chất khô

kg

1702

11

00

- - Containing by weight 99% or more lactose, expressed as anhydrous lactose, calculated on the dry matter

kg

1702

19

00

- - Loại khác

kg

1702

19

00

- - Other

kg

1702

20

00

- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích

kg

1702

20

00

- Maple sugar and maple syrup

kg

1702

30

 

- Glucoza và xirô glucoza, không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza với hàm lượng dưới 20% trọng lượng ở thể khô:

 

1702

30

 

- Glucose and glucose syrup, not containing fructose or containing in the dry state less than 20% by weight of fructose:

 

1702

30

10

- - Glucoza

kg

1702

30

10

- - Glucose

kg

1702

30

20

- - Xirô glucoza

kg

1702

30

20

- - Glucose syrup

kg

1702

40

00

- Glucoza và sirô glucoza, có chứa fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển

kg

1702

40

00

- Glucose and glucose syrup, containing in the dry state at least 20% but less than 50% by weight of fructose, excluding invert sugar

kg

1702

50

00

- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học

kg

1702

50

00

- Chemically pure fructose

kg

1702

60

 

- Fructoza và sirô fructoza, có chứa fructoza với hàm lượng trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:

 

1702

60

 

- Other fructose and fructose syrup, containing in the dry state more than 50% by weight of fructose, excluding invert sugar:

 

1702

60

10

- - Fructoza

kg

1702

60

10

- - Fructose

kg

1702

60

20

- - Xirô fructoza

kg

1702

60

20

- - Fructose syrup

kg

1702

90

 

- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển, đưòng khác và hỗn hợp xirô đường có chứa fructoza với hàm lượng 50% tính theo trọng lượng ở thể khô:

 

1702

90

 

- Other, including invert sugar and other sugar and sugar syrup blends containing in the dry state 50% by weight of fructose:

 

1702

90

10

- - Mantoza

kg

1702

90

10

- - Maltose

kg

1702

90

20

- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên

kg

1702

90

20

- - Artificial honey, whether or not mixed with natural honey

kg

1702

90

30

- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)

kg

1702

90

30

- - Flavoured or coloured sugars (excluding maltose)

kg

1702

90

40

- - Đường caramen

kg

1702

90

40

- - Caramel

kg

1702

90

90

- - Loại khác

kg

1702

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1703

 

 

Mật thu được từ chiết suất hoặc tinh chế đường

 

1703

 

 

Molasses resulting from the extraction or refining of sugar.

 

1703

10

00

- Mật mía

kg

1703

10

00

- Cane molasses

kg

1703

90

00

- Loại khác

kg

1703

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1704

 

 

Các loại kẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao

 

1704

 

 

Sugar confectionery (including white chocolate), not containing cocoa.

 

1704

10

00

- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

kg

1704

10

00

- Chewing gum, whether or not sugar‑coated

kg

1704

90

 

- Loại khác:

 

1704

90

 

- Other:

 

1704

90

10

- - Kẹo dược phẩm

kg

1704

90

10

- - Medicated sweets

kg

1704

90

20

- - Sôcôla trắng

kg

1704

90

20

- - White chocolate

kg

1704

90

90

- - Loại khác

kg

1704

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 18
CA CAO VÀ CÁC CHẾ PHẨM TỪ CA CAO

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm các chế phẩm thuộc các nhóm 04.03, 19.01, 19.04, 19.05, 21.05, 22.02, 22.08, 30.03 hoặc 30.04.

 

2. Nhóm 18.06 bao gồm các loại kẹo đường có chứa cacao và các loại chế phẩm thực phẩm khác chứa cacao, trừ các chế phẩm thuộc các nhóm đã ghi trong chú giải 1 chương này.

CHAPTER 18
COCOA AND COCOA PREPARATIONS

 

Notes

1. This Chapter does not cover the preparations of heading 04.03, 19.01, 19.04, 19.05, 21.05, 22.02, 22.08, 30.03 or 30.04.

 

2. Heading 18.06 includes sugar confectionery containing cocoa and, subject to Note l to this Chapter, other food preparations containing cocoa.

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

1801

00

00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang

kg

1801

00

00

Cocoa beans, whole or broken, raw or roasted.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1802

00

00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác

kg

1802

00

00

Cocoa shells, husks, skins and other cocoa waste.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1803

 

 

Bột ca cao nhão , đã hoặc chưa khử chất béo

 

1803

 

 

Cocoa paste, whether or not defatted.

 

1803

10

00

- Chưa khử chất béo

 

1803

10

00

- Not defatted

 

1803

20

00

- Đã khử một phần hay toàn bộ chất béo

 

1803

20

00

- Wholly or partly defatted

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1804

00

00

Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao

kg

1804

00

00

Cocoa butter, fat and oil.  

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1805

00

00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

kg

1805

00

00

Cocoa powder, not containing added sugar or other sweetening matter.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1806

 

 

Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao

 

1806

 

 

Chocolate and other food preparations containing cocoa.

 

1806

10

00

- Bột ca cao đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

kg

1806

10

00

- Cocoa powder, containing added sugar or other sweetening matter

kg

1806

20

 

- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn trọng lượng trên 2kg:

 

1806

20

 

- Other preparations in blocks, slabs or bars weighing more than 2 kg or in liquid, paste, powder, granular or other bulk form in containers or immediate packings, of a content exceeding 2 kg:

 

1806

20

10

- - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh

kg

1806

20

10

- - Chocolate confectionery in blocks, slabs or bars

kg

1806

20

90

- - Loại khác

kg

1806

20

90

- - Other

kg

 

 

 

- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:

 

 

 

 

‑ Other, in blocks, slabs or bars:

 

1806

31

 

- - Có nhân:

 

1806

31

 

- - Filled:

 

1806

31

10

- - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh

kg

1806

31

10

- - - Chocolate confectionery in blocks, slabs or bars

kg

1806

31

90

- - - Loại khác

kg

1806

31

90

- - - Other

kg

1806

32

 

- - Không có nhân:

 

1806

32

 

- - Not filled:

 

1806

32

10

- - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh

kg

1806

32

10

- - - Chocolate confectionery in blocks, slabs or bars

kg

1806

32

90

- - - Loại khác

kg

1806

32

90

- - - Other

kg

1806

90

 

- Loại khác:

 

1806

90

 

- Other:

 

1806

90

10

- - Sôcôla ở dạng viên

kg

1806

90

10

- - Chocolate confectionery in tablets or pastilles

kg

1806

90

20

- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao và các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ

kg

1806

90

20

- - Food preparations of flour, meal, starch or malt extract, containing 40% or more but less than 50% by weight of cocoa and food preparations of goods of headings04.01 to 04.04, containing 5% or more but less than 10% by weight of cocoa, specially prepared for infant use, not put up for retail sale

kg

1806

90

30

- - Các chế phẩm thực phẩm khác làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm thực phẩm khác làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm làm từ ngũ cốc có chứa từ 6% đến dưới 8% trọng lượng là ca cao

kg

1806

90

30

- - Other food preparations of flour, meal, starch or malt extract, containing 40% or morebut less than 50% by weight of cocoa; other food preparations of goods of headings 04.01 to 04.04, containing 5% or more but less than 10% by weight of cocoa; preparations of cereals containing 6% but not more than 8% by weight of cocoa

kg

1806

90

90

- - Loại khác

kg

1806

90

90

- - Other

kg

 

 




CHƯƠNG 19
CHẾ PHẨM TỪ NGŨ CỐC, BỘT, TINH BỘT HOẶC SỮA;
CÁC LOẠI BÁNH

 

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Các loại thực phẩm có chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác hay hỗn hợp của các loại trên (thuộc chương16), trừ các sản phẩm được nhồi thuộc nhóm 19.02;

(b). Bánh bích quy hoặc các sản phẩm khác làm từ bột hoặc tinh bột, được chế biến đặc biệt dùng để chăn nuôi động vật (nhóm 23.09); hoặc

(c). Thuốc hoặc các sản phẩm khác thuộc chương 30

2. Theo mục đích của nhóm 19.01:

 (a) Thuật ngữ "tấm" có nghĩa là dạng tấm từ ngũ cốc thuộc chương 11;

(b). Thuật ngữ "bột" và "bột thô" có nghĩa là:

(1) Bột và bột thô từ ngũ cốc thuộc Chương 11, và

(2) Bột, bột thô và bột mịn nguồn gốc thực vật ở bất kỳ chương nào, trừ bột, bột thô hoặc bột mịn của rau đã sấy khô (nhóm 07.12), của khoai tây (nhóm 11.05) hoặc của các loại rau họ đậu đã sấy khô (nhóm 11.06).

3. Nhóm 19.04 không bao gồm các chế phẩm có chứa trên 6% tính theo trọng lượng là bột cacao được tính trên cơ sở đã khử toàn bộ chất béo hoặc được bọc sôcôla hay các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao thuộc nhóm 18.06 (nhóm 18.06).

4. Theo mục đích nhóm 19.04, thuật ngữ "chế biến cách khác" có nghĩa là được chế biến hoặc gia công ngoài phạm vi qui định tại các nhóm hoặc các chú giải của các chương 10 hoặc 11.


 

CHAPTER 19
PREPARATIONS OF CEREALS, FLOUR, STARCH OR MILK; PASTRYCOOKS' PRODUCTS

 

 

Notes

1. This Chapter does not cover:

 (a) Except in the case of stuffed products of heading 19.02, food preparations containing more than 20% by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16);

 (b) Biscuits or other articles made from flour or from starch, specially prepared for use in animal feeding (heading 23.09); or

 (c) Medicaments and other products of Chapter 30.

 

2. For the purposes of heading 19.01:

(a) The term "groats" means cereal groats of Chapter 11;

(b) The terms "flour" and "meal" mean:

(1) Cereal flour and meal of Chapter 11, and

(2) Flour, meal and powder or vegetable origin of any Chapter, other than flour, meal or powder of dried vegetables (heading 07.12), of potatoes (heading 11.05)or of dried leguminous vegetables (heading 11.06).       

 

3. Heading 19.04 does not cover preparations containing more than 6% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis or coated with chocolate or other food preparations containing cocoa of heading 18.06 (heading 18.06).

4. For the purposes of heading 19.04, the expression "otherwise prepared" means prepared or processed to an extent beyond that provided for in the headings of or Notes to Chapter 10 or 11.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

1901

 

 

Chiết suất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết suất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1901

 

 

Malt extract; food preparations of flour, groats, meal, starch or malt extract, not containing cocoa or containing less than 40% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included; food preparations of goods of headings 04.01 to 04.04, not containing cocoa or containing less than 5% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included.

 

1901

10

 

- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:

 

1901

10

 

- Preparations for infant use, put up for retail sale:

 

1901

10

10

- - Làm từ chiết suất của malt

kg

1901

10

10

- - Of malt extract          

kg

 

 

 

- - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:

 

 

 

 

- - Of goods of headings 04.01 to 04.04:

 

1901

10

21

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

kg

1901

10

21

- - - Medical food

kg

1901

10

29

- - - Loại khác

kg

1901

10

29

- - - Other

kg

1901

10

30

- - Làm từ bột đỗ tương

kg

1901

10

30

- - Of soya bean powder           

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

1901

10

91

- - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase

kg

1901

10

91

- - - For lactase deficiency infants

kg

1901

10

92

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác

kg

1901

10

92

- - - Other medical foods

kg

1901

10

93

- - - Loại khác, chứa ca cao

kg

1901

10

93

- - - Other, containing cocoa

kg

1901

10

99

- - - Loại khác

kg

1901

10

99

- - - Other

kg

1901

20

 

- Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:

 

1901

20

 

- Mixes and doughs for the preparation of bakers' wares of heading 19.05:

 

1901

20

10

- - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết suất từ malt, không chứa ca cao

kg

1901

20

10

- - Of flour, groats, meal, starch or malt extract, not containing cocoa

kg

1901

20

20

- - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết suất từ malt, chứa ca cao

kg

1901

20

20

- - Of flour, groats, meal, starch or malt extract, containing cocoa

kg

1901

20

30

- - Loại khác, không chứa ca cao

kg

1901

20

30

- - Other, not containing cocoa

kg

1901

20

40

- - Loại khác, chứa ca cao

kg

1901

20

40

- - Other, containing cocoa

kg

1901

90

 

- Loại khác:

 

1901

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

- - Infant food, not put up for retail sale:

 

1901

90

11

- - - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04

kg

1901

90

11

- - - Of goods of heading 04.01 to 04.04

kg

1901

90

12

- - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase

kg

1901

90

12

- - - For lactase deficient infants

kg

1901

90

13

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác

kg

1901

90

13

- - - Other medical food

kg

1901

90

19

- - - Loại khác

kg

1901

90

19

- - - Other

kg

1901

90

20

- - Chiết suất từ malt

kg

1901

90

20

- - Malt extract

kg

 

 

 

- - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:

 

 

 

 

- - Other, of goods of heading 04.01 to 04.04:

 

1901

90

31

- - - Có chứa sữa

kg

1901

90

31

- - - Filled milk

kg

1901

90

32

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

kg

1901

90

32

- - - Medical food

kg

1901

90

33

- - - Loại khác, không chứa ca cao

kg

1901

90

33

- - - Other, not containing cocoa

kg

1901

90

34

- - - Loại khác, chứa ca cao

kg

1901

90

34

- - - Other, containing cocoa    

kg

 

 

 

- - Các chế phẩm khác từ đỗ tương:

 

 

 

 

- - Other soya based preparations:

 

1901

90

41

- - - Dạng bột

kg

1901

90

41

- - - In powder form

kg

1901

90

49

- - - Dạng khác

kg

1901

90

49

- - - In other form          

kg

 

 

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

1901

90

51

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

kg

1901

90

51

- - - Medical foods

kg

1901

90

52

- - - Loại khác, không chứa ca cao

kg

1901

90

52

- - - Other,not containing cocoa

kg

1901

90

53

- - - Loại khác, chứa ca cao

kg

1901

90

53

- - - Other, containing cocoa

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1902

 

 

Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến

 

1902

 

 

Pasta, whether or not cooked or stuffed (with meat or other substances) or otherwise prepared, such as spaghetti, macaroni, noodles, lasagne, gnocchi,

ravioli, cannelloni; couscous, whether or not

 prepared.      

 

 

 

 

- Các sản phẩm bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:

 

 

 

 

‑ Uncooked pasta, not stuffed or otherwise prepared:

 

1902

11

00

- - Có chứa trứng

kg

1902

11

00

- - Containing eggs

kg

1902

19

 

- - Loại khác:

 

1902

19

 

- - Other:

 

1902

19

10

- - - Mì, miến làm từ đậu hạt (tang hoon)

kg

1902

19

10

- - - Bean vermicelli (tang hoon)

kg

1902

19

20

- - - Mì, bún làm từ gạo (bee hoon)

kg

1902

19

20

- - - Rice vermicelli (bee hoon)

kg

1902

19

90

- - - Loại khác

kg

1902

19

90

- - - Other  

kg

1902

20

00

- Các sản phẩm bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa làm chín hay chế biến cách khác

kg

1902

20

00

- Stuffed pasta, whether or not cooked or otherwise prepared

kg

1902

30

 

- Các sản phẩm bột nhào khác:

 

1902

30

 

- Other pasta:

 

1902

30

10

- - Mì ăn liền

kg

1902

30

10

- - Instant noodles

kg

1902

30

90

- - Loại khác

kg

1902

30

90

- - Other

kg

1902

40

00

- Cut - cut (couscous)

kg

1902

40

00

- Couscous

kg

 

 

 

 

kg

 

 

 

 

kg

1903

00

00

Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự

kg

1903

00

00

Tapioca and substitutes therefor prepared from starch, in the form of flakes, grains, pearls, siftings or in similar forms.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1904

 

 

Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1904

 

 

Prepared food obtained by the swelling or roasting of cereals or cereal products (for example, corn flakes); cereals (other than maize (corn)), in grain form or in the form of flakes or other worked grains (except flour, groats and meal), pre‑cooked or otherwise prepared, not elsewhere specified or included.

 

1904

10

00

- Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc

kg

1904

10

00

- Prepared foods obtained by the swelling or roasting of cereals or cereal products

kg

1904

20

 

- Thức ăn chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:

 

1904

20

 

- Prepared foods obtained from unroasted cereal flakes or from mixtures of unroasted cereal flakes and roasted cereal flakes or swelled cereals:

 

1904

20

10

- - Hỗn hợp của mảnh ngũ cốc đã rang hoặc chưa rang

kg

1904

20

10

- - Mixtures of roasted or unroasted cereal flakes

kg

1904

20

90

- - Loại khác

kg

1904

20

90

- - Other

kg

1904

30

00

- Lúa mỳ Bulgur

kg

1904

30

00

- Bulgur wheat

kg

1904

90

 

- Loại khác:

 

1904

90

 

- Other:

 

1904

90

10

- - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ

kg

1904

90

10

- - Rice preparations, including pre-cooked rice

kg

1904

90

90

- - Loại khác

kg

1904

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1905

 

 

Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự

 

1905

 

 

Bread, pastry, cakes, biscuits and other bakers' wares, whether or not containing cocoa; communion wafers, empty cachets of a kind suitable for pharmaceutical use, sealing wafers, rice paper and similar products.         

 

1905

10

00

- Bánh mì giòn

kg

1905

10

00

- Crispbread

kg

1905

20

00

- Bánh mì có gừng và loại tương tự

kg

1905

20

00

- Gingerbread and the like

kg

 

 

 

- Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh kem xốp (wafers):

 

 

 

 

‑ Sweet biscuits; waffles and wafers:

 

1905

31

 

- - Bánh quy ngọt:

 

1905

31

 

- - Sweet biscuits:

 

1905

31

10

- - - Không chứa ca cao

kg

1905

31

10

- - - Not containing cocoa

kg

1905

31

20

- - - Có chứa ca cao

kg

1905

31

20

- - - Containing cocoa

kg

1905

32

 

- - Bánh quế và bánh kem xốp:

 

1905

32

 

- - Waffles and wafers:

 

1905

32

10

- - - Bánh quế

kg

1905

32

10

- - - Waffles

kg

1905

32

20

- - - Bánh kem xốp

kg

1905

32

20

- - - Wafers

kg

1905

40

00

- Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự

kg

1905

40

00

- Rusks, toasted bread and similar toasted products

kg

1905

90

 

- Loại khác:

 

1905

90

 

- Other:

 

1905

90

10

- - Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng

kg

1905

90

10

- - Unsweetened teething biscuits

kg

1905

90

20

- - Bánh quy không ngọt khác

kg

1905

90

20

- - Other unsweetened biscuits

kg

1905

90

30

- - Bánh gatô (cakes)

kg

1905

90

30

- - Cakes        

kg

1905

90

40

- - Bánh bột nhào (pastries)

kg

1905

90

40

- - Pastries

kg

1905

90

50

- - Các sản phẩm bánh không làm từ bột

kg

1905

90

50

- - Bakery products made without flour

kg

1905

90

60

- - Vỏ viên nhộng dùng trong dược phẩm

kg

1905

90

60

- - Empty cachets of a kind suitable for pharmaceutical use

kg

1905

90

70

- - Bánh thánh, bánh quế (sealing wafers), bánh đa nem và các sản phẩm tương tự

kg

1905

90

70

- - Communion wafers, sealing wafers, rice paper and similar products

kg

1905

90

80

- - Các thực phẩm ròn có hương liệu khác

kg

1905

90

80

- - Other crisp savoury food products

kg

1905

90

90

- - Loại khác

kg

1905

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

CHƯƠNG 20
CHẾ PHẨM TỪ RAU, QUẢ, QUẢ HẠCH HOẶC CÁC PHẦN KHÁC CỦA CÂY

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Các loại rau, quả hoặc quả hạch được chế biến hoặc bảo quản theo các quy trình đã ghi trong các chương 7, 8 hoặc 11;

(b). Các chế phẩm thực phẩm có trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hay các loại động vật thuỷ sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp của các sản phẩm trên ( Chương 16); hoặc

(c). Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất thuộc nhóm 21.04.

2. Các nhóm 20.07 và 20.08 không áp dụng cho các loại thạch từ quả, bột nhào từ quả, các loại quả hạnh bọc đường hoặc các sản phẩm tương tự chế biến dưới dạng kẹo đường (nhóm 17.04) hoặc kẹo sôcôla (nhóm 18.06).

3. Các nhóm 20.01, 20.04 và 20.05, tuỳ theo từng trường hợp, chỉ bao gồm những sản phẩm thuộc chương 7 hay nhóm 11.05 hoặc 11.06 (trừ bột, bột thô và bột mịn của các sản phẩm đã ghi trong chương 8) được chế biến hay bảo quản theo các quy trình khác với quy trình đã ghi trong chú giải 1(a).

 

4. Nước ép cà chua có hàm lượng chất khô từ 7% trở lên được xếp vào nhóm 20.02.

5. Theo mục đích của nhóm 20.07, khái niệm "thu được từ quá trình đun nấu" có nghĩa là thu được bằng cách xử lý nhiệt ở áp suất không khí hoặc giảm áp suất để làm tăng độ dẻo của một sản phẩm thông qua việc giảm lượng nước hoặc thông qua biện pháp khác.

6. Theo mục đích của nhóm 20.09, khái niệm "các loại nước ép, chưa lên men và chưa pha rượu" để chỉ các loại nước ép có nồng độ rượu không quá 0,5% tính theo thể tích (xem thêm chú giải (2) của chương 22).

 

 

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 2005.10, khái niệm "rau đồng nhất" chỉ các loại chế phẩm từ rau, đã đồng nhất mịn, dùng làm thức ăn cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ trong bao bì với trọng lượng tịnh không qúa 250 gam. Đối với loại chế phẩm này không cần quan tâm đến những thành phần có khối lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một khối lượng nhỏ mảnh vụn rau có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2005.10 được xếp đầu tiên trong nhóm 20.05.

 

2. Theo mục đích của phân nhóm 2007.10, khái niệm "chế phẩm đồng nhất" chỉ các loại chế phẩm từ qủa, đã đồng nhất mịn, dùng làm thức ăn cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ trong bao bì với trọng lượng tịnh không qúa 250 gam. Khi ứng dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có khối lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một khối lượng nhỏ mảnh vụn qủa có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2007.10 được xếp đầu tiên trong nhóm 20.07.

 

3. Theo mục đích của các phân nhóm 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 và 2009.71, khái niệm " giá trị Brix" có nghĩa là đọc trực tiếp độ Brix từ tỷ trọng kế Brix hoặc của chỉ số khúc xạ được biểu thị theo khái niệm tỷ lệ phần trăm thành phần sucroza đo bằng một khúc xạ kế, ở nhiệt độ 20 0C hoặc được hiệu chỉnh về 200C nếu phép đo được tiến hành ở một nhiệt độ khác


 

 

CHAPTER 20
PREPARATIONS OF VEGETABLES, FRUIT, NUTS OR OTHER PARTS OF PLANTS

 

Notes

1. This chapter does not cover:

(a) Vegetables, fruit or nuts, prepared or preserved by the processes specified in Chapters 7, 8 or 11;

(b) Food preparations containing more than 20% by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16); or

(c) Homogenised composite food preparations of heading 21.04.

 

2. Headings 20.07 and 20.08 do not apply to fruit jellies, fruit pastes, sugar‑coated almonds or the like in the form of sugar confectionery (heading 17.04) or chocolate confectionery (heading 18.06).

 

3. Headings 20.01, 20.04 and 20.05 cover, as the case may be, only those products of Chapter 7 or of heading 11.05 or 11.06 (other than flour, meal and powder of the products of Chapter 8) which have been prepared or preserved by processes other than those referred to in Note 1 (a).

 

 

4. Tomato juice the dry weight content of which is 7% or more is to be classified under heading 20.02.

5. For the purposes of heading 20.07, the expression "obtained by cooking" means obtained by heat treatment at atmospheric pressure or under reduced pressure to increase the viscosity of a product through reduction of water content or other means.

6. For the purposes of heading 20.09, the expression "juices, unfermented and not containing added spirit" means juices of an alcoholic strength by volume (see Note 2 to Chapter 22) not exceeding 0.5% vol.

 

 

Subheading Notes

1. For the purposes of subheading 2005.10, the expression "homogenised vegetables" means preparations of vegetables, finely homogenised, put up for retail sale as infant food or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preserving or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of vegetables. Subheading 2005.10 takes precedence over all other subheadings of heading 20.05.

2. For the purposes of subheading 2007.10, the expression "homogenised preparations" means preparations of fruit, finely homogenised, put up for retail sale as infant food or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preserving or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of fruit. Subheading 2007.10 takes precedence over all other subheadings of heading 20.07.

3. For the purposes of subheadings 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 and 2009.71, the expression "Brix value" means the direct reading of degrees Brix obtained from a Brix hydrometer or of refractive index expressed in terms of percentage sucrose content obtained from a refractometer, at a temperature of 200C or corrected for 200C if the reading is made at a different temperature.

[...]