Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 2) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 82/2003/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 13/06/2003 |
Ngày có hiệu lực | 24/07/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Trương Chí Trung |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu |
CHƯƠNG 13
Chú giải 1. Nhóm 13.02 áp dụng cho các chất chiết xuất từ cây cam thảo, cây kim cúc, cây Hublong (hoa bia), cây lô hội và thuốc phiện. Nhóm này không áp dụng cho: (a). Chất chiết xuất từ cây cam thảo có hàm lượng trên 10% tính theo trọng lượng là đường sucroza hoặc kẹo (nhóm 17.04); (b). Chất chiết xuất từ Malt (nhóm 19.01); (c). Chất chiết xuất từ cà phê, chè hay chè paraguay (nhóm 21.01); (d). Các loại nhựa hoặc chất chiết xuất thực vật để làm đồ uống có cồn (chương 22); (e). Long não (Camphor), glycyrrhizin hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.14 và 29.38; (f). Dịch chiết đậm đặc từ thân cây anh túc có chứa hàm lượng alkaloid từ 50% trở lên tính theo trọng lượng (nhóm 29.39); (g) Thuốc thuộc nhóm 30.03 hoặc nhóm 30.04 hoặc thuốc thử nhóm máu (nhóm 30.06); (h). Chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 32.01 hoặc 32.03); (i). Tinh dầu, thể rắn, nguyên chất, chất tựa nhựa, nhựa dầu, nước cất tinh dầu hoặc dung dịch nước của tinh dầu hoặc các chế phẩm từ chất có mùi thơm sử dụng để sản xuất đồ uống (chương 33); họăc (k). Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa hồng xiêm hoặc các loại nhựa tự nhiên tương tự (nhóm 40.01). |
CHAPTER 13
Notes1. Heading 13.02 applies, inter alia, to liquorice extract and extract of pyrethrum, extract of hops, extract of aloes and opium. The heading does not apply to: (a) Liquorice extract containing more than 10% by weight of sucrose or put up as confectionery (heading 17.04); (b) Malt extract (heading 19.01); (c) Extracts of coffee, tea or matộ (heading 21.01); (d) Vegetable saps or extracts constituting alcoholic beverages (Chapter 22); (e) Camphor, glycyrrhizin and other products of headings. 29.14 and 29.38; (f) Concentrates of poppy straw containing not less than 50% by weight of alkaloids (heading 29.39); (g) Medicaments of heading 30.03 or 30.04 or blood‑grouping reagents (heading 30.06); (h) Tanning or dyeing extracts (heading 32.01 or 32.03); (i) Essential oils, concretes, absolutes, resinoids, extracted oleoresins, aqueous distillates or aqueous solutions of essential oils or preparations based on odoriferous substances of a kind used for the manufacture of beverages (Chapter 33); or (k) Natural rubber, balata, gutta‑percha, guayule, chicle or similar natural gums (heading 40.01). |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
1301 |
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ, nhựa tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam) |
|
1301 |
|
|
Lac, natural gums, resins, gum‑resins and oleoresins (for example balsams). |
|
1301 |
10 |
00 |
- Cánh kiến đỏ |
kg |
1301 |
10 |
00 |
- Lac |
kg |
1301 |
20 |
00 |
- Gôm ả rập |
kg |
1301 |
20 |
00 |
- Gum Arabic |
kg |
1301 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
1301 |
90 |
|
- Other: |
|
1301 |
90 |
10 |
- - Gôm benjamin |
kg |
1301 |
90 |
10 |
- - Gum benjamin |
kg |
1301 |
90 |
20 |
- - Gôm damar |
kg |
1301 |
90 |
20 |
- - Gum damar |
kg |
1301 |
90 |
30 |
- - Nhựa cannabis |
kg |
1301 |
90 |
30 |
- - Cannabis resin |
kg |
1301 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1301 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1302 |
|
|
Nhựa và các chiết suất thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật |
|
1302 |
|
|
Vegetable saps and extracts; pectic substances, pectinates and pectates; agar‑agar and other mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from vegetable products. |
|
|
|
|
- Nhựa và các chiết suất từ thực vật: |
|
|
|
|
‑ Vegetable saps and extracts: |
|
1302 |
11 |
|
- - Từ thuốc phiện: |
|
1302 |
11 |
|
- - Opium: |
|
1302 |
11 |
10 |
- - - Từ pulvis opii |
kg |
1302 |
11 |
10 |
- - - Pulvis opii |
kg |
1302 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
1302 |
11 |
90 |
- - - Other |
kg |
1302 |
12 |
00 |
- - Từ cam thảo |
kg |
1302 |
12 |
00 |
- - Of liquorice |
kg |
1302 |
13 |
00 |
- - Từ hoa bia (hublong) |
kg |
1302 |
13 |
00 |
- - Of hops |
kg |
1302 |
14 |
00 |
- - Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenon |
kg |
1302 |
14 |
00 |
- - Of pyrethrum or of the roots of plants containing rotenone |
kg |
1302 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
1302 |
19 |
|
- - Other: |
|
1302 |
19 |
10 |
- - - Cao thuốc |
kg |
1302 |
19 |
10 |
- - - Medicinal extracts |
kg |
1302 |
19 |
20 |
- - - Cao và cồn thuốc của cannabis |
kg |
1302 |
19 |
20 |
- - - Extracts and tinctures of cannabis |
kg |
1302 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
1302 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
1302 |
20 |
00 |
- Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic |
kg |
1302 |
20 |
00 |
- Pectic substances, pectinates and pectates
|
kg |
|
|
|
- Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật : |
|
|
|
|
‑ Mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from vegetable products: |
|
1302 |
31 |
00 |
- - Thạch |
kg |
1302 |
31 |
00 |
- - Agar‑agar |
kg |
1302 |
32 |
00 |
- - Chất nhầy hoặc chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar |
kg |
1302 |
32 |
00 |
- - Mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from locust beans, locust bean seeds or guar seeds |
kg |
1302 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
1302 |
39 |
|
- - Other: |
|
1302 |
39 |
10 |
- - - Carrageenan |
kg |
1302 |
39 |
10 |
- - - Carrageenan |
kg |
1302 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
1302 |
39 |
90 |
- - - Other |
kg |
CHƯƠNG 14
|
CHAPTER 14
Notes1. This Chapter does not cover the following products which are to be classified in Section XI: vegetable materials or fibres of vegetable materials of a kind used primarily in the manufacture of textiles, however prepared, or other vegetable materials which have undergone treatment so as to render them suitable for use only as textile materials. 2. Heading 14.01 applies, inter alia, to bamboos (whether or not split, sawn lengthwise, cut to length, rounded at the ends, bleached, rendered non‑inflammable, polished or dyed), split osier, reeds and the like, to rattan cores and to drawn or split rattans. The heading does not apply to chipwood (heading 44.04). 3. Heading 14.02 is to be taken not to apply to wood wool (heading 44.05). 4. Heading 14.03 does not apply to prepared knots or tufts for broom or brush making (heading 96.03). |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
1401 |
|
|
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn) |
|
1401 |
|
|
Vegetable materials of a kind used primarily for plaiting (for example, bamboos, rattans, reeds, rushes, osier, raffia, cleaned, bleached or dyed cereal straw, and lime bark). |
|
1401 |
10 |
00 |
- Tre |
kg |
1401 |
10 |
00 |
- Bamboos |
kg |
1401 |
20 |
00 |
- Song mây |
kg |
1401 |
20 |
00 |
- Rattans |
kg |
1401 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
1401 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1402 |
|
|
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, lông thực vật và rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ |
|
1402 |
|
|
Vegetable materials of a kind used primarily as stuffing or as padding (for example, kapok, vegetable hair and eel‑grass), whether or not put up as a layer with or without supporting material. |
|
1402 |
00 |
10 |
- Bông gạo |
kg |
1402 |
00 |
10 |
- Kapok |
kg |
1402 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
1402 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1403 |
00 |
00 |
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ, cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó |
kg |
1403 |
00 |
00 |
Vegetable materials of a kind used primarily in brooms or in brushes (for example, broomcorn, piassava, couch‑grass and istle) whether or not in hanks or bundles. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1404 |
|
|
Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
1404 |
|
|
Vegetable products not elsewhere specified or included. |
|
1404 |
10 |
|
- Nguyên liệu thực vật thô chủ yếu dùng trong công nghệ nhuộm hoặc thuộc da: |
|
1404 |
10 |
|
- Raw vegetable materials of a kind used primarily in dyeing or tanning: |
|
1404 |
10 |
10 |
- - Vỏ cây dùng trong công nghệ thuộc da |
kg |
1404 |
10 |
10 |
- - Barks for tanning |
kg |
1404 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1404 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
1404 |
20 |
00 |
- Xơ dính hạt bông |
kg |
1404 |
20 |
00 |
- Cotton linters |
kg |
1404 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
1404 |
90 |
|
- Other: |
|
1404 |
90 |
10 |
- - Lá trầu không, lá cây biri, lá cau |
kg |
1404 |
90 |
10 |
- - Betel leaves, biri leaves and betel-nut leaves |
kg |
1404 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1404 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN III MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
CHƯƠNG
15
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a). Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09; (b). Bơ ca cao, mỡ hay dầu ca cao (nhóm ); (c). Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo trọng lượng các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21); (d). Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc nhóm 23.04 đến 2306; (e). Axit béo, sáp chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa, mỹ phẩm, hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sunfonat hoá hay các mặt hàng khác thuộc Phần VI; hoặc (f). Chất thay thế cao su chế từ dầu (nhóm 40.02). 2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10). 3. Nhóm 15.18 không bao gồm mỡ hoặc dầu hay phần phân đoạn của chúng đã bị làm biến chất, những loại đó được xếp vào nhóm thích hợp, tương ứng với các loại mỡ, dầu và phần phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.
4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glycerin và phế liệu mỡ lông cừu xếp vào nhóm 15.22.
Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, cụm từ “dầu hạt cải có hàm lượng axit erucic thấp” có nghĩa là một lượng dầu nhất định có chứa hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo trọng lượng.
|
SECTION III ANIMAL OR VEGETABLE FATS AND OILS AND
THEIR CLEAVAGE PRODUCTS; PREPARED EDIBLE FATS;
CHAPTER 15
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Pig fat or poultry fat of heading 02.09; (b) Cocoa butter, fat or oil (heading 18.04); (c) Edible preparations containing by weight more than 15% of the products of heading 04.05 (generally Chapter 21); (d) Greaves (heading 23.01) or residues of headings 23.04 to 23.06; (e) Fatty acids, prepared waxes, medicaments, paints, varnishes, soap, perfumery, cosmetic or toilet preparations, sulphonated oils or other goods of Section VI; or (f) Factice derived from oils (heading 40.02).
2. Heading 15.09 does not apply to oils obtained from olives by solvent extraction (heading 15.10).
3. Heading 15.18 does not cover fats or oils or their fractions, merely denatured, which are to be classified in the heading appropriate to the corresponding undenatured fats and oils and their fractions.
4. Soapstocks, oil foots and dregs, stearin pitch, glycerol pitch and wool grease residues fall in heading 15.22.
Subheading Notes 1. For the purposes of subheadings 1514.11 and 1514.19, the expression "low erucic acid rape or colza oil" means the fixed oil which has an erucic acid content of less than 2% by weight.
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
1501 |
00 |
00 |
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03 |
kg |
1501 |
00 |
00 |
Pig fat (including lard) and poultry fat, other than that of heading 02.09 or 15.03. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1502 |
|
|
Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03 |
|
1502 |
|
|
Fats of bovine animals, sheep or goats, other than those of heading 15.03. |
|
1502 |
00 |
10 |
- Mỡ Tallow |
kg |
1502 |
00 |
10 |
- Tallow |
kg |
1502 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
1502 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1503 |
|
|
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleosterin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác |
|
1503 |
|
|
Lard stearin, lard oil, oleostearin, oleo‑oil and tallow oil, not emulsified or mixed or otherwise prepared. |
|
1503 |
00 |
10 |
- Stearin mỡ lợn và oleostearin |
kg |
1503 |
00 |
10 |
- Lard stearin and oleostearin |
kg |
1503 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
1503 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1504 |
|
|
Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1504 |
|
|
Fats and oils and their fractions, of fish or marine mammals, whether or not refined but not chemically modified.
|
|
1504 |
10 |
|
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1504 |
10 |
|
- Fish liver oils and their fractions: |
|
1504 |
10 |
10 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
kg |
1504 |
10 |
10 |
- - Fit for human consumption |
kg |
1504 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1504 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
1504 |
20 |
00 |
- Mỡ, dầu cá và các phần phân đoạn của chúng, trừ dầu gan cá |
kg |
1504 |
20 |
00 |
- Fats and oils and their fractions, of fish, other than liver oils |
kg |
1504 |
30 |
00 |
- Mỡ, dầu từ các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng |
kg |
1504 |
30 |
00 |
- Fats and oils and their fractions, of marine mammals |
kg |
1505 |
|
|
Mỡ lông và các chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin) |
|
1505 |
|
|
Wool grease and fatty substances derived therefrom (including lanolin). |
|
1505 |
00 |
10 |
- Lanolin |
kg |
1505 |
00 |
10 |
- Lanolin |
kg |
1505 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
1505 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1506 |
00 |
00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
kg |
1506 |
00 |
00 |
Other animal fats and oils and their fractions, whether or not refined, but not chemically modified. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1507 |
|
|
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1507 |
|
|
Soya‑bean oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically modified.
|
|
1507 |
10 |
00 |
- Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa |
kg |
1507 |
10 |
00 |
- Crude oil, whether or not degummed |
kg |
1507 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
1507 |
90 |
|
- Other: |
|
1507 |
90 |
10 |
- - Dầu đã tinh chế |
kg |
1507 |
90 |
10 |
- - Refined oil |
kg |
1507 |
90 |
20 |
- - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế |
kg |
1507 |
90 |
20 |
- - Fractions of unrefined soya-bean oil |
kg |
1507 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1507 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1508 |
|
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1508 |
|
|
Ground‑nut oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically modified.
|
|
1508 |
10 |
00 |
- Dầu thô |
kg |
1508 |
10 |
00 |
- Crude oil |
kg |
1508 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
1508 |
90 |
|
- Other: |
|
1508 |
90 |
10 |
- - Dầu đã tinh chế |
kg |
1508 |
90 |
10 |
- - Refined oil |
kg |
1508 |
90 |
20 |
- - Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế |
kg |
1508 |
90 |
20 |
- - Fractions of unrefined ground-nut oil |
kg |
1508 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1508 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1509 |
|
|
Dầu ô- liu và các phần phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1509 |
|
|
Olive oil and its fractions, whether or not refined but not chemically modified. |
|
1509 |
10 |
|
- Dầu thô (Virgin): |
|
1509 |
10 |
|
- Virgin: |
|
1509 |
10 |
10 |
- - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
kg |
1509 |
10 |
10 |
- - In packing of net weight not exceeding 30 kg |
kg |
1509 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1509 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
1509 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
1509 |
90 |
|
- Other: |
|
|
|
|
- - Tinh chế: |
|
|
|
|
- - Refined oil: |
|
1509 |
90 |
11 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
kg |
1509 |
90 |
11 |
- - - In packing of net weight not exceeding 30 kg |
kg |
1509 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
1509 |
90 |
19 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: |
|
|
|
|
- - Fractions of unrefined oil: |
|
1509 |
90 |
21 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
kg |
1509 |
90 |
21 |
- - - In packing of net weight not exceeding 30 kg |
kg |
1509 |
90 |
29 |
- - - Loại khác |
kg |
1509 |
90 |
29 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
1509 |
90 |
91 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
kg |
1509 |
90 |
91 |
- - - In packing of net weight not exceeding 30 kg |
kg |
1509 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
kg |
1509 |
90 |
99 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1510 |
|
|
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09 |
|
1510 |
|
|
Other oils and their fractions, obtained solely from olives, whether or not refined, but not chemically modified, including blends of these oils or fractions with oils or fractions of heading 15.09.
|
|
1510 |
00 |
10 |
- Dầu thô |
kg |
1510 |
00 |
10 |
- Crude oil |
kg |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- Other: |
|
1510 |
00 |
91 |
- - Dầu đã tinh chế |
kg |
1510 |
00 |
91 |
- - Refined oil |
kg |
1510 |
00 |
92 |
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
kg |
1510 |
00 |
92 |
- - Fractions of unrefined oil |
kg |
1510 |
00 |
99 |
- - Loại khác |
kg |
1510 |
00 |
99 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1511 |
|
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1511 |
|
|
Palm oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically modified. |
|
1511 |
10 |
00 |
- Dầu thô |
kg |
1511 |
10 |
00 |
- Crude oil |
kg |
1511 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
1511 |
90 |
|
- Other: |
|
1511 |
90 |
10 |
- - Palm stearin đông đặc |
kg |
1511 |
90 |
10 |
- - Concentrated palm stearin |
kg |
1511 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1511 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1512 |
|
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1512 |
|
|
Sunflower‑seed, safflower or cotton‑seed oil and fractions thereof, whether or not refined, but not chemically modified. |
|
|
|
|
- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
|
‑ Sunflower‑seed or safflower oil and fractions thereof: |
|
1512 |
11 |
00 |
- - Dầu thô |
kg |
1512 |
11 |
00 |
- - Crude oil |
kg |
1512 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
1512 |
19 |
|
- - Other: |
|
1512 |
19 |
10 |
- - - Dầu đã tinh chế |
kg |
1512 |
19 |
10 |
- - - Refined oil |
kg |
1512 |
19 |
20 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương, dầu cây rum, chưa tinh chế |
kg |
1512 |
19 |
20 |
- - - Fractions of unrefined sunflower-seed or safflower oil |
kg |
1512 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
1512 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của dầu hạt bông: |
|
|
|
|
‑ Cotton‑seed oil and its fractions: |
|
1512 |
21 |
00 |
- - Dầu thô (đã hoặc chưa khử gossypol) |
kg |
1512 |
21 |
00 |
- - Crude oil, whether or not gossypol has been removed |
kg |
1512 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
1512 |
29 |
|
- - Other: |
|
1512 |
29 |
10 |
- - - Dầu đã tinh chế |
kg |
1512 |
29 |
10 |
- - - Refined oil |
kg |
1512 |
29 |
20 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế |
kg |
1512 |
29 |
20 |
- - - Fractions of unrefined cotton-seed oil |
kg |
1512 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
1512 |
29 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1513 |
|
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1513 |
|
|
Coconut (copra), palm kernel or babassu oil and fractions thereof, whether or not refined, but not chemically modified. |
|
|
|
|
- Dầu dừa và phần phân đoạn của dầu dừa: |
|
|
|
|
‑ Coconut (copra) oil and its fractions: |
|
1513 |
11 |
00 |
- - Dầu thô |
kg |
1513 |
11 |
00 |
- - Crude oil |
kg |
1513 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
1513 |
19 |
|
- - Other: |
|
1513 |
19 |
10 |
- - - Dầu đã tinh chế |
kg |
1513 |
19 |
10 |
- - - Refined oil |
kg |
1513 |
19 |
20 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế |
kg |
1513 |
19 |
20 |
- - - Fractions of unrefined coconut oil |
kg |
1513 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
1513 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
|
- Palm kernel or babassu oil and fractions thereof: |
|
1513 |
21 |
00 |
- - Dầu thô |
kg |
1513 |
21 |
00 |
- - Crude oil |
kg |
1513 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
1513 |
29 |
|
- - Other: |
|
1513 |
29 |
10 |
- - - Dầu đã tinh chế |
kg |
1513 |
29 |
10 |
- - - Refined oil |
kg |
1513 |
29 |
20 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế |
kg |
1513 |
29 |
20 |
- - - Fractions of unrefined plam kernel and babassu oil |
kg |
1513 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
1513 |
29 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1514 |
|
|
Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1514 |
|
|
Rape, colza or mustard oil and fractions thereof, whether or not refined,but not chemically modified. |
|
|
|
|
- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
|
- Low erucic acid rape or colza oil and its fractions: |
|
1514 |
11 |
00 |
- - Dầu thô |
kg |
1514 |
11 |
00 |
- - Crude oil |
kg |
1514 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
1514 |
19 |
|
- - Other: |
|
1514 |
19 |
10 |
- - - Dầu tinh chế |
kg |
1514 |
19 |
10 |
- - - Refined oil |
kg |
1514 |
19 |
20 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
kg |
1514 |
19 |
20 |
- - - Fractions of unrefined oil |
kg |
1514 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
1514 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- Other: |
|
1514 |
91 |
|
- - Dầu thô: |
|
1514 |
91 |
|
- - Crude oil: |
|
1514 |
91 |
10 |
- - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng |
kg |
1514 |
91 |
10 |
- - - Rape or colza oil and its fractions |
kg |
1514 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
1514 |
91 |
90 |
- - - Other |
kg |
1514 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
1514 |
99 |
|
- - Other: |
|
1514 |
99 |
10 |
- - - Dầu tinh chế |
kg |
1514 |
99 |
10 |
- - - Refined oil |
kg |
1514 |
99 |
20 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
kg |
1514 |
99 |
20 |
- - - Fractions of unrefined oil |
kg |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Other: |
|
1514 |
99 |
91 |
- - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng |
kg |
1514 |
99 |
91 |
- - - - Rape or colza oil and its fractions |
kg |
1514 |
99 |
99 |
- - - - Loại khác |
kg |
1514 |
99 |
99 |
- - - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1515 |
|
|
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1515 |
|
|
Other fixed vegetable fats and oils (including jojoba oil) and their fractions, whether or not refined, but not chemically modified.
|
|
|
|
|
- Dầu hạt lanh và phần phân đoạn của dầu hạt lanh: |
|
|
|
|
‑ Linseed oil and its fractions: |
|
1515 |
11 |
00 |
- - Dầu thô |
kg |
1515 |
11 |
00 |
- - Crude oil |
kg |
1515 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
1515 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: |
|
|
|
|
‑ Maize (corn) oil and its fractions: |
|
1515 |
21 |
00 |
- - Dầu thô |
kg |
1515 |
21 |
00 |
- - Crude oil |
kg |
1515 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
1515 |
29 |
|
- - Other: |
|
1515 |
29 |
10 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt ngô chưa tinh chế |
kg |
1515 |
29 |
10 |
- - - Fractions of unrefined maize (corn) oil |
kg |
1515 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
1515 |
29 |
90 |
- - - Other |
kg |
1515 |
30 |
|
- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: |
|
1515 |
30 |
|
- Castor oil and its fractions: |
|
1515 |
30 |
10 |
- - Dầu thô |
kg |
1515 |
30 |
10 |
- - Crude oil |
kg |
1515 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1515 |
30 |
90 |
- - Other |
kg |
1515 |
40 |
|
- Dầu tung và các phần phân đoạn của dầu tung: |
|
1515 |
40 |
|
- Tung oil and its fractions: |
|
1515 |
40 |
10 |
- - Dầu thô |
kg |
1515 |
40 |
10 |
- - Crude oil |
kg |
1515 |
40 |
20 |
- - Các phần phân đoạn của dầu tung chưa tinh chế |
kg |
1515 |
40 |
20 |
- - Fractions of unrefined tung oil |
kg |
1515 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1515 |
40 |
90 |
- - Other |
kg |
1515 |
50 |
|
- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: |
|
1515 |
50 |
|
- Sesame oil and its fractions: |
|
1515 |
50 |
10 |
- - Dầu thô |
kg |
1515 |
50 |
10 |
- - Crude oil |
kg |
1515 |
50 |
20 |
- - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế |
kg |
1515 |
50 |
20 |
- - Fractions of unrefined sesame oil |
kg |
1515 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1515 |
50 |
90 |
- - Other |
kg |
1515 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
1515 |
90 |
|
- Other: |
|
|
|
|
- - Dầu Tengkawang: |
|
|
|
|
- - Tengkawang oil: |
|
1515 |
90 |
11 |
- - - Dầu thô |
kg |
1515 |
90 |
11 |
- - - Crude oil |
kg |
1515 |
90 |
12 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
kg |
1515 |
90 |
12 |
- - - Fractions of unrefined oil |
kg |
1515 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
1515 |
90 |
19 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
1515 |
90 |
91 |
- - - Dầu thô |
kg |
1515 |
90 |
91 |
- - - Crude oil |
kg |
1515 |
90 |
92 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
kg |
1515 |
90 |
92 |
- - - Fractions of unrefined oil |
kg |
1515 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
kg |
1515 |
90 |
99 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1516 |
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm |
|
1516 |
|
|
Animal or vegetable fats and oils and their fractions, partly or wholly hydrogenatedinter‑ esterified, re‑esterified or, elaidinised, whether or not refined, but not further prepared. |
|
1516 |
10 |
|
- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1516 |
10 |
|
- Animal fats and oils and their fractions: |
|
1516 |
10 |
10 |
- - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên |
kg |
1516 |
10 |
10 |
- - In packings of 10 kg net weight or more |
kg |
1516 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1516 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
1516 |
20 |
|
- Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1516 |
20 |
|
- Vegetable fats and oils and their fractions:
|
|
|
|
|
- - Mỡ và dầu đã tái este hóa và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
|
- - Re-esterified fats and oils and their fractions: |
|
1516 |
20 |
11 |
- - - Của đậu nành |
kg |
1516 |
20 |
11 |
- - - Of soya bean |
kg |
1516 |
20 |
12 |
- - - Của dầu cọ dạng thô |
kg |
1516 |
20 |
12 |
- - - Of palm oil, crude |
kg |
|
|
|
- - - Của dầu cọ, trừ dạng thô: |
|
|
|
|
- - - Of palm oil, other than crude: |
|
1516 |
20 |
21 |
- - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg |
kg |
1516 |
20 |
21 |
- - - - In packings of a net weight not exceeding 20 kg |
kg |
1516 |
20 |
29 |
- - - - Loại khác |
kg |
1516 |
20 |
29 |
- - - - Other |
kg |
1516 |
20 |
30 |
- - - Của dừa |
kg |
1516 |
20 |
30 |
- - - Of coconut |
kg |
|
|
|
- - - Của dầu hạt cọ: |
|
|
|
|
- - - Of palm kernel oil: |
|
1516 |
20 |
41 |
- - - - Dạng thô |
kg |
1516 |
20 |
41 |
- - - - Crude |
kg |
1516 |
20 |
42 |
- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
kg |
1516 |
20 |
42 |
- - - - Refined, bleached and deodorised (RBD) |
kg |
|
|
|
- - - Của Olein hạt cọ: |
|
|
|
|
- - - Of palm kernel olein: |
|
1516 |
20 |
51 |
- - - - Dạng thô |
kg |
1516 |
20 |
51 |
- - - - Crude |
kg |
1516 |
20 |
52 |
- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
kg |
1516 |
20 |
52 |
- - - - Refined, bleached and deodorised (RBD) |
kg |
1516 |
20 |
61 |
- - - Của dầu illipenut |
kg |
1516 |
20 |
61 |
- - - Of illipenut oil |
kg |
1516 |
20 |
69 |
- - - Loại khác |
kg |
1516 |
20 |
69 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
1516 |
20 |
71 |
- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 10 kg |
kg |
1516 |
20 |
71 |
- - - Hydrogenated fats in flakes, in packages of a net weight of less than 10 kg |
kg |
1516 |
20 |
72 |
- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên |
kg |
1516 |
20 |
72 |
- - - Hydrogenated fats in flakes, in packages of a net weight of 10 kg or more |
kg |
1516 |
20 |
73 |
- - - Dầu thầu dầu đã qua hydro hóa |
kg |
1516 |
20 |
73 |
- - - Hydrogenated castor oil (opal wax) |
kg |
1516 |
20 |
81 |
- - - Của stearin hạt cọ, dạng thô |
kg |
1516 |
20 |
81 |
- - - Of palm kernel stearin, crude |
kg |
1516 |
20 |
82 |
- - - Của stearin hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi |
kg |
1516 |
20 |
82 |
- - - Of palm kernel stearin, refined, bleached and deodorised |
kg |
1516 |
20 |
83 |
- - - Olein và stearin hạt cọ khác đã qua hydro hóa, tinh chế, tẩy và khử mùi |
kg |
1516 |
20 |
83 |
- - - Other hydrogenated refined, bleached and deodorised palm kernel olein or stearin |
kg |
|
|
|
- - - Của stearin hạt cọ có chỉ số iốt không quá 48: |
|
|
|
|
- - - Of palm stearin of iodine value not exceeding 48: |
|
1516 |
20 |
84 |
- - - - Dạng thô |
kg |
1516 |
20 |
84 |
- - - - Crude |
kg |
1516 |
20 |
85 |
- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi |
kg |
1516 |
20 |
85 |
- - - - Refined, bleached and deodorised |
kg |
1516 |
20 |
86 |
- - - - Loại khác |
kg |
1516 |
20 |
86 |
- - - - Other |
kg |
1516 |
20 |
99 |
- - - Loại khác |
kg |
1516 |
20 |
99 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1517 |
|
|
Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16 |
|
1517 |
|
|
Margarine, edible mixtures or preparations of animal or vegetable fat or oils or of fractions of different fats or oils of this Chapter, other than edible fats or oils or their fractions of heading 15.16.
|
|
1517 |
10 |
00 |
- Margarin, trừ margarin dạng lỏng |
kg |
1517 |
10 |
00 |
- Margarine, excluding liquid margarine |
kg |
1517 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
1517 |
90 |
|
- Other: |
|
1517 |
90 |
10 |
- - Chế phẩm giả ghee |
kg |
1517 |
90 |
10 |
- - Imitation ghee |
kg |
1517 |
90 |
20 |
- - Margarin dạng lỏng |
kg |
1517 |
90 |
20 |
- - Liquid margarine |
kg |
1517 |
90 |
30 |
- - Chế phẩm tách khuôn |
kg |
1517 |
90 |
30 |
- - Mould release preparation |
kg |
|
|
|
- - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening: |
|
|
|
|
- - Imitation lard; shortening: |
|
1517 |
90 |
41 |
- - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc động vật |
kg |
1517 |
90 |
41 |
- - - Imitation lard of animal origin |
kg |
1517 |
90 |
42 |
- - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc thực vật |
kg |
1517 |
90 |
42 |
- - - Imitation lard of vegetable origin |
kg |
1517 |
90 |
43 |
- - - Shortening |
kg |
1517 |
90 |
43 |
- - - Shortening |
kg |
|
|
|
- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
|
- - Of mixtures or preparations of vegetable fats or oils or of their fractions: |
|
1517 |
90 |
51 |
- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn |
kg |
1517 |
90 |
51 |
- - - Solid mixtures or preparations |
kg |
|
|
|
- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng: |
|
|
|
|
- - - Liquid mixtures or preparations: |
|
1517 |
90 |
61 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc |
kg |
1517 |
90 |
61 |
- - - - In which ground-nut oil predominates |
kg |
|
|
|
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ: |
|
|
|
|
- - - - In which palm oil predominates: |
|
1517 |
90 |
71 |
- - - - - Dạng thô |
kg |
1517 |
90 |
71 |
- - - - - Crude |
kg |
1517 |
90 |
72 |
- - - - - Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg |
kg |
1517 |
90 |
72 |
- - - - - Other, in packings of net weight not exceeding 20 kg |
kg |
1517 |
90 |
79 |
- - - - - Loại khác |
kg |
1517 |
90 |
79 |
- - - - - Other |
kg |
1517 |
90 |
81 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ thô |
kg |
1517 |
90 |
81 |
- - - - In which crude palm kernel oil predominates |
kg |
1517 |
90 |
82 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi |
kg |
1517 |
90 |
82 |
- - - - In which refined, bleached and deodorised (RBD) palm kernel oil predominates |
kg |
1517 |
90 |
83 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ ôlein thô |
kg |
1517 |
90 |
83 |
- - - - In which crude palm kernel olein predominates |
kg |
1517 |
90 |
84 |
- - - - Thành phần chủ yếu là hạt cọ olein, đã tinh chế, tẩy và khử mùi |
kg |
1517 |
90 |
84 |
- - - - In which refined, bleached and deodorised (RBD) palm kernel olein predominates |
kg |
1517 |
90 |
85 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa |
kg |
1517 |
90 |
85 |
- - - - In which soya bean oil or coconut oil predominates |
kg |
1517 |
90 |
86 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu illipenut |
kg |
1517 |
90 |
86 |
- - - - In which illipenut oil predominates |
kg |
1517 |
90 |
89 |
- - - - Loại khác |
kg |
1517 |
90 |
89 |
- - - - Other |
kg |
1517 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1517 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1518 |
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
1518 |
|
|
Animal or vegetable fats and oils and their fractions, boiled, oxidized, dehydrated, sulphurised, blown, polymerised by heat in vacuum or in inert gas, or otherwise chemically modified, excluding those of heading 15.16; inedible mixtures or preparations of animals or vegetable fats or oils or of fractions of different fats oroils of this Chapter, not elsewhere specified or included.
|
|
|
|
|
- Mỡ, dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16: |
|
|
|
|
- Animal or vegetable fats and oils and their fractions, boiled, oxidised, dehydrated, sulphurised, blown, polymerised by heat in vacuum or in inert gas or otherwise chemically modified excluding those of heading 15.16: |
|
1518 |
00 |
11 |
- - Linoxyn |
kg |
1518 |
00 |
11 |
- - Linoxyn |
kg |
1518 |
00 |
12 |
- - Mỡ và dầu động vật |
kg |
1518 |
00 |
12 |
- - Animal fats and oils |
kg |
1518 |
00 |
13 |
- - Mỡ và dầu thực vật |
kg |
1518 |
00 |
13 |
- - Vegetable fats and oils |
kg |
1518 |
00 |
19 |
- - Loại khác |
kg |
1518 |
00 |
19 |
- - Other |
kg |
1518 |
00 |
20 |
- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau |
kg |
1518 |
00 |
20 |
- Inedible mixtures or preparations of animal fats or oils or of fractions of different fats or oils
|
kg |
|
|
|
- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu thực vật khác nhau: |
|
|
|
|
- Inedible mixtures or preparations of vegetable fats or oils or of fractions of different fats or oils: |
|
1518 |
00 |
31 |
- - Của dầu lạc |
kg |
1518 |
00 |
31 |
- - Of ground-nut oil |
kg |
1518 |
00 |
32 |
- - Của dầu hạt lanh |
kg |
1518 |
00 |
32 |
- - Of linseed oil |
kg |
1518 |
00 |
33 |
- - Của dầu cọ, dạng thô |
kg |
1518 |
00 |
33 |
- - Of palm oil, crude |
kg |
1518 |
00 |
34 |
- - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg |
kg |
1518 |
00 |
34 |
- - Of palm oil, other than crude, in packings of net weight not exceeding 20 kg |
kg |
1518 |
00 |
35 |
- - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 20 kg |
kg |
1518 |
00 |
35 |
- - Of palm oil, other than crude, in packings of net weight exceeding 20 kg |
kg |
1518 |
00 |
36 |
- - Của dầu hạt cọ, dạng thô |
kg |
1518 |
00 |
36 |
- - Of palm kernel oil, crude |
kg |
1518 |
00 |
37 |
- - Của dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
kg |
1518 |
00 |
37 |
- - Of palm kernel oil, refined, bleached and deodorised (RBD) |
kg |
1518 |
00 |
38 |
- - Của olein hạt cọ, dạng thô |
kg |
1518 |
00 |
38 |
- - Of palm kernel olein, crude |
kg |
1518 |
00 |
41 |
- - Của olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
kg |
1518 |
00 |
41 |
- - Of palm kernel olein, refined, bleached and deodorised (RBD) |
kg |
1518 |
00 |
42 |
- - Của dầu thầu dầu hoặc dầu vừng |
kg |
1518 |
00 |
42 |
- - Of castor or sesame oil |
kg |
1518 |
00 |
43 |
- - Của dầu đậu tương hoặc dầu hạt bông |
kg |
1518 |
00 |
43 |
- - Of soya bean or cotton seed oil |
kg |
1518 |
00 |
44 |
- - Của dầu illipenut |
kg |
1518 |
00 |
44 |
- - Of illipenut oil |
kg |
1518 |
00 |
45 |
- - Của dầu dừa |
kg |
1518 |
00 |
45 |
- - Of coconut oil |
kg |
1518 |
00 |
49 |
- - Loại khác |
kg |
1518 |
00 |
49 |
- - Other |
kg |
1518 |
00 |
60 |
- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng |
kg |
1518 |
00 |
60 |
- Inedible mixtures and preparations of animal fats or oils or fractions thereof and vegetable fats or oils or fractions thereof |
kg |
1518 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
1518 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1519) |
|
|
|
|
(1519) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1520 |
|
|
Glyxêrin, thô; nước glyxêrin và dung dịch kiềm glyxêrin |
|
1520 |
|
|
Glycerol, crude; glycerol waters and glycerol lyes. |
|
1520 |
00 |
10 |
- Glyxêrin thô |
kg |
1520 |
00 |
10 |
- Crude glycerol |
kg |
1520 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
1520 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1521 |
|
|
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu |
|
1521 |
|
|
Vegetable waxes (other than triglycerides), beeswax, other insect waxes and spermaceti, whether or not refined or coloured. |
|
1521 |
10 |
00 |
- Sáp thực vật |
kg |
1521 |
10 |
00 |
- Vegetable waxes |
kg |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
1521 |
90 |
10 |
- - Sáp ong và sáp côn trùng khác |
kg |
1521 |
90 |
10 |
- - Beeswax and other insect waxes |
kg |
1521 |
90 |
20 |
- - Sáp cá nhà táng |
kg |
1521 |
90 |
20 |
- - Spermaceti |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1522 |
|
|
Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật |
|
1522 |
|
|
Degras; residues resulting from the treatment of fatty substances or animal or vegetable waxes. |
|
1522 |
00 |
10 |
- Chất nhờn |
kg |
1522 |
00 |
10 |
- Degras |
kg |
1522 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
1522 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN
IV
Chú giải 1. Trong phần này khái niệm "bột viên" (pellets) chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo trọng lượng.
CHƯƠNG 16
Chú giải. 1. Chương này không bao gồm các loại thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hay các loại động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã chế biến hay bảo quản theo các qui trình đã ghi trong chương 2 hoặc chương 3 hoặc nhóm 05.04. 2. Chế phẩm thực phẩm được xếp vào chương này với điều kiện các chế phẩm này chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên. Nếu chế phẩm có chứa 2 hay nhiều thành phần trên thì xếp vào nhóm tương ứng với thành phần chiếm trọng lượng lớn hơn trong chế phẩm đó thuộc chương 16. Những qui định này không áp dụng với các sản phẩm nhồi thuộc nhóm 19.02 hay các chế phẩm thuộc nhóm 21.03 hay 21.04.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 1602.10, khái niệm "chế phẩm đồng nhất" được hiểu là chế phẩm từ thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, hoặc tiết được làm đồng nhất mịn dùng làm thực phẩm cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ với trọng lượng tịnh không quá 250g. Khi ứng dụng định nghĩa này, không cần quan tâm đến những thành phần có khối lượng nhỏ thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ có thể nhìn thấy được. Phân nhóm này được xếp đầu tiên trong nhóm 16.02.
1. Cá và động vật giáp xác được ghi theo tên thông thường trong các phân nhóm của nhóm 16.04 hoặc 16.05 và các loại cùng tên tương ứng chỉ ra trong chương 3 là cùng loài.
|
SECTION IV
Note1. In this Section the term "pellets" means products which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3% by weight.
CHAPTER 16
Notes1. This Chapter does not cover meat, meat offal, fish, crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, prepared or preserved by the processes specified in Chapter 2 or 3 or heading 05.04. 2. Food preparations fall in this Chapter provided that they contain more than 20% by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof. In cases where the preparation contains two or more of the products mentioned above, it is classified in the heading of Chapter 16 corresponding to the component or components which predominate by weight. These provisions do not apply to the stuffed products of heading 19.02 or to the preparations of heading 21.03 or 21.04. Subheading Notes
1. For the purposes of subheading 1602.10, the expression "homogenised preparations" means preparations of meat, meat offal or blood, finely homogenised, put up for retail sale as infant food or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preservation or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of meat or meat offal. This subheading takes precedence over all other subheadings of heading 16.02. 2. The fish and crustaceans specified in the subheadings of heading 16.04 or 16.05 under their common names only, are of the same species as those mentioned in Chapter 3 under the same name.
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
1601 |
|
|
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó |
|
1601 |
|
|
Sausages and similar products, of meat, meat offal or blood; food preparations based on these products. |
|
|
|
|
- Xúc xích: |
|
|
|
|
- Sausages: |
|
1601 |
00 |
11 |
- - Làm từ thịt lợn |
kg |
1601 |
00 |
11 |
- - Containing pork |
kg |
1601 |
00 |
12 |
- - Làm từ thịt bò |
kg |
1601 |
00 |
12 |
- - Containing beef |
kg |
1601 |
00 |
13 |
- - Làm từ thịt lợn và thịt bò |
kg |
1601 |
00 |
13 |
- - Containing both pork and beef |
kg |
1601 |
00 |
19 |
- - Loại khác |
kg |
1601 |
00 |
19 |
- - Other |
kg |
1601 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
1601 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1602 |
|
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác |
|
1602 |
|
|
Other prepared or preserved meat, meat offal or blood. |
|
1602 |
10 |
00 |
- Chế phẩm đồng nhất |
kg |
1602 |
10 |
00 |
- Homogenised preparations |
kg |
1602 |
20 |
00 |
- Từ gan động vật |
kg |
1602 |
20 |
00 |
- Of liver of any animal |
kg |
|
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
|
|
|
‑ Of poultry of heading 01.05: |
|
1602 |
31 |
00 |
- - Từ gà tây |
kg |
1602 |
31 |
00 |
- - Of turkeys |
kg |
1602 |
32 |
|
- - Từ gà loài Gallus domesticus: |
|
1602 |
32 |
|
- - Of fowls of the species Gallus domesticus: |
|
1602 |
32 |
10 |
- - - Ca ri gà đóng hộp |
kg |
1602 |
32 |
10 |
- - - Canned chicken curry |
kg |
1602 |
32 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
1602 |
32 |
90 |
- - - Other |
kg |
1602 |
39 |
00 |
- - Từ gia cầm khác |
kg |
1602 |
39 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Từ lợn: |
|
|
|
|
‑ Of swine: |
|
1602 |
41 |
00 |
- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh |
kg |
1602 |
41 |
00 |
- - Hams and cuts thereof |
kg |
1602 |
42 |
00 |
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh |
kg |
1602 |
42 |
00 |
- - Shoulders and cuts thereof |
kg |
1602 |
49 |
|
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn: |
|
1602 |
49 |
|
- - Other, including mixtures: |
|
1602 |
49 |
10 |
- - - Thịt hộp |
kg |
1602 |
49 |
10 |
- - - Luncheon meat |
kg |
1602 |
49 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
1602 |
49 |
90 |
- - - Other |
kg |
1602 |
50 |
|
- Từ trâu bò: |
|
1602 |
50 |
|
- Of bovine animals: |
|
1602 |
50 |
10 |
- - Thịt bò muối |
kg |
1602 |
50 |
10 |
- - Corned beef |
kg |
1602 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1602 |
50 |
90 |
- - Other |
kg |
1602 |
90 |
|
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
|
1602 |
90 |
|
- Other, including preparations of blood of any animal: |
|
1602 |
90 |
10 |
- - Ca ri cừu đóng hộp |
kg |
1602 |
90 |
10 |
- - Canned mutton curry |
kg |
1602 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1602 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
1603 |
|
|
Phần chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
|
1603 |
|
|
Extracts and juices of meat, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates.
|
|
1603 |
00 |
10 |
- Từ thịt gà, có rau gia vị |
kg |
1603 |
00 |
10 |
- Of chicken, with herbs |
kg |
1603 |
00 |
20 |
- Từ thịt gà, không có rau gia vị |
kg |
1603 |
00 |
20 |
- Of chicken, without herbs |
kg |
1603 |
00 |
30 |
- Loại khác, có rau gia vị |
kg |
1603 |
00 |
30 |
- Other, with herbs |
kg |
1603 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
1603 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
1604 |
|
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá |
|
1604 |
|
|
Prepared or preserved fish; caviar and caviar substitutes prepared from fish eggs.
|
|
|
|
|
- Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ: |
|
|
|
|
‑ Fish, whole or in pieces, but not minced: |
|
1604 |
11 |
|
- - Từ cá hồi: |
|
1604 |
11 |
|
- - Salmon: |
|
1604 |
11 |
10 |
- - - Đóng hộp |
kg |
1604 |
11 |
10 |
- - - In airtight containers |
kg |
1604 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
1604 |
11 |
90 |
- - - Other |
kg |
1604 |
12 |
|
- - Từ cá trích: |
|
1604 |
12 |
|
- - Herrings: |
|
1604 |
12 |
10 |
- - - Đóng hộp |
kg |
1604 |
12 |
10 |
- - - In airtight containers |
kg |
1604 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
1604 |
12 |
90 |
- - - Other |
kg |
1604 |
13 |
|
- - Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling): |
|
1604 |
13 |
|
- - Sardines, sardinella and brisling or sprats:
|
|
|
|
|
- - - Từ cá Sác đin: |
|
|
|
|
- - - Sardines: |
|
1604 |
13 |
11 |
- - - - Đóng hộp |
kg |
1604 |
13 |
11 |
- - - - In airtight containers |
kg |
1604 |
13 |
19 |
- - - - Loại khác |
kg |
1604 |
13 |
19 |
- - - - Other |
kg |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Other: |
|
1604 |
13 |
91 |
- - - - Đóng hộp |
kg |
1604 |
13 |
91 |
- - - - In airtight containers |
kg |
1604 |
13 |
99 |
- - - - Loại khác |
kg |
1604 |
13 |
99 |
- - - - Other |
kg |
1604 |
14 |
|
- - Từ các loại cá ngừ, cá ngừ vằn, cá ngừ Sarda spp: |
|
1604 |
14 |
|
- - Tunas, skipjack and bonito (Sarda spp.): |
|
1604 |
14 |
10 |
- - - Đóng hộp |
kg |
1604 |
14 |
10 |
- - - In airtight containers |
kg |
1604 |
14 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
1604 |
14 |
90 |
- - - Other |
kg |
1604 |
15 |
|
- - Từ cá thu: |
|
1604 |
15 |
|
- - Mackerel: |
|
1604 |
15 |
10 |
- - - Đóng hộp |
kg |
1604 |
15 |
10 |
- - - In airtight containers |
kg |
1604 |
15 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
1604 |
15 |
90 |
- - - Other |
kg |
1604 |
16 |
|
- - Từ cá trổng: |
|
1604 |
16 |
|
- - Anchovies: |
|
1604 |
16 |
10 |
- - - Đóng hộp |
kg |
1604 |
16 |
10 |
- - - In airtight containers |
kg |
1604 |
16 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
1604 |
16 |
90 |
- - - Other |
kg |
1604 |
19 |
|
- - Từ cá khác: |
|
1604 |
19 |
|
- - Other: |
|
1604 |
19 |
10 |
- - - Đóng hộp |
kg |
1604 |
19 |
10 |
- - - In airtight containers |
kg |
1604 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
1604 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
1604 |
20 |
|
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
|
1604 |
20 |
|
- Other prepared or preserved fish: |
|
1604 |
20 |
10 |
- - Vây cá mập, đã chế biến và sử dụng được ngay |
kg |
1604 |
20 |
10 |
- - Sharks' fins, prepared and ready for use |
kg |
1604 |
20 |
20 |
- - Xúc xích cá |
kg |
1604 |
20 |
20 |
- - Fish sausages |
kg |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
1604 |
20 |
91 |
- - - Đóng hộp |
kg |
1604 |
20 |
91 |
- - - In airtight containers |
kg |
1604 |
20 |
99 |
- - - Loại khác |
kg |
1604 |
20 |
99 |
- - - Other |
kg |
1604 |
30 |
|
- Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối: |
|
1604 |
30 |
|
- Caviar and caviar substitutes: |
|
1604 |
30 |
10 |
- - Đóng hộp |
kg |
1604 |
30 |
10 |
- - In airtight containers |
kg |
1604 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1604 |
30 |
90 |
- - Other |
kg |
1605 |
|
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản |
|
1605 |
|
|
Crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates, prepared or preserved. |
|
1605 |
10 |
00 |
- Cua |
kg |
1605 |
10 |
00 |
- Crab |
kg |
1605 |
20 |
|
- Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns): |
|
1605 |
20 |
|
‑ Shrimps and prawns: |
|
1605 |
20 |
10 |
- - Bột nhão tôm Shrimp |
kg |
1605 |
20 |
10 |
- - Shrimps paste |
kg |
1605 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1605 |
20 |
90 |
- - Other |
kg |
1605 |
30 |
00 |
- Tôm hùm |
kg |
1605 |
30 |
00 |
- Lobster |
kg |
1605 |
40 |
00 |
- Động vật giáp xác khác |
kg |
1605 |
40 |
00 |
- Other crustaceans |
kg |
1605 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
1605 |
90 |
|
- Other: |
|
1605 |
90 |
10 |
- - Bào ngư |
kg |
1605 |
90 |
10 |
- - Abalone |
kg |
1605 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1605 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
CHƯƠNG 17
Chú giải 1. Chương này không bao gồm : (a). Các loại kẹo đường chứa cacao (nhóm 18.06); (b). Các loại đường tinh khiết về mặt hoá học (trừ sucroza, lactoza, maltoza, glucoza và fructoza) hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.40; hoặc (c). Thuốc hoặc các sản phẩm khác của chương 30
Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của các phân nhóm 1701.11 và 1701.12, khái niệm "đường thô" có nghĩa là loại đường có hàm lượng đường sucroza tính theo trọng lượng, ở thể khô, dưới 99,5o kết quả tương ứng trên phân cực kế.
|
CHAPTER 17
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Sugar confectionery containing cocoa (heading 18.06); (b) Chemically pure sugars (other than sucrose, lactose, maltose, glucose and fructose) or other products of heading 29.40; or (c) Medicaments and other products of Chapter 30.
Subheading Note 1. For the purpose of subheadings 17.01.11 and 17.01.12, "raw sugar" means sugar whose content of sucrose by weight, in the dry state, corresponds to a polarimeter reading of less than 99.50.
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
1701 |
|
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn |
|
1701 |
|
|
Cane or beet sugar and chemically pure sucrose, in solid form. |
|
|
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
|
|
|
‑ Raw sugar not containing added flavouring or colouring matter: |
|
1701 |
11 |
00 |
- - Đường mía |
kg |
1701 |
11 |
00 |
- - Cane sugar |
kg |
1701 |
12 |
00 |
- - Đường củ cải |
kg |
1701 |
12 |
00 |
- - Beet sugar |
kg |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
1701 |
91 |
00 |
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
kg |
1701 |
91 |
00 |
- - Containing added flavouring or colouring matter |
kg |
1701 |
99 |
|
- - Loại khác: |
kg |
1701 |
99 |
|
- - Other: |
kg |
|
|
|
- - - Đường tinh luyện: |
|
|
|
|
- - - Refined sugar: |
|
1701 |
99 |
11 |
- - - - Đường trắng |
kg |
1701 |
99 |
11 |
- - - - White |
kg |
1701 |
99 |
19 |
- - - - Loại khác |
kg |
1701 |
99 |
19 |
- - - - Other |
kg |
1701 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
1701 |
99 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1702 |
|
|
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen |
|
1702 |
|
|
Other sugars, including chemically pure lactose, maltose, glucose and fructose,in solid form; sugar syrups not containing added flavouring or colouring matter; artificial honey, whether or not mixed with natural honey; caramel. |
|
|
|
|
- Lactoza và xirô lactoza: |
|
|
|
|
‑ Lactose and lactose syrup: |
|
1702 |
11 |
00 |
- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên tính theo trọng lượng chất khô |
kg |
1702 |
11 |
00 |
- - Containing by weight 99% or more lactose, expressed as anhydrous lactose, calculated on the dry matter |
kg |
1702 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
1702 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
1702 |
20 |
00 |
- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích |
kg |
1702 |
20 |
00 |
- Maple sugar and maple syrup |
kg |
1702 |
30 |
|
- Glucoza và xirô glucoza, không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza với hàm lượng dưới 20% trọng lượng ở thể khô: |
|
1702 |
30 |
|
- Glucose and glucose syrup, not containing fructose or containing in the dry state less than 20% by weight of fructose: |
|
1702 |
30 |
10 |
- - Glucoza |
kg |
1702 |
30 |
10 |
- - Glucose |
kg |
1702 |
30 |
20 |
- - Xirô glucoza |
kg |
1702 |
30 |
20 |
- - Glucose syrup |
kg |
1702 |
40 |
00 |
- Glucoza và sirô glucoza, có chứa fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển |
kg |
1702 |
40 |
00 |
- Glucose and glucose syrup, containing in the dry state at least 20% but less than 50% by weight of fructose, excluding invert sugar |
kg |
1702 |
50 |
00 |
- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học |
kg |
1702 |
50 |
00 |
- Chemically pure fructose |
kg |
1702 |
60 |
|
- Fructoza và sirô fructoza, có chứa fructoza với hàm lượng trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển: |
|
1702 |
60 |
|
- Other fructose and fructose syrup, containing in the dry state more than 50% by weight of fructose, excluding invert sugar: |
|
1702 |
60 |
10 |
- - Fructoza |
kg |
1702 |
60 |
10 |
- - Fructose |
kg |
1702 |
60 |
20 |
- - Xirô fructoza |
kg |
1702 |
60 |
20 |
- - Fructose syrup |
kg |
1702 |
90 |
|
- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển, đưòng khác và hỗn hợp xirô đường có chứa fructoza với hàm lượng 50% tính theo trọng lượng ở thể khô: |
|
1702 |
90 |
|
- Other, including invert sugar and other sugar and sugar syrup blends containing in the dry state 50% by weight of fructose: |
|
1702 |
90 |
10 |
- - Mantoza |
kg |
1702 |
90 |
10 |
- - Maltose |
kg |
1702 |
90 |
20 |
- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên |
kg |
1702 |
90 |
20 |
- - Artificial honey, whether or not mixed with natural honey |
kg |
1702 |
90 |
30 |
- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza) |
kg |
1702 |
90 |
30 |
- - Flavoured or coloured sugars (excluding maltose) |
kg |
1702 |
90 |
40 |
- - Đường caramen |
kg |
1702 |
90 |
40 |
- - Caramel |
kg |
1702 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1702 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1703 |
|
|
Mật thu được từ chiết suất hoặc tinh chế đường |
|
1703 |
|
|
Molasses resulting from the extraction or refining of sugar. |
|
1703 |
10 |
00 |
- Mật mía |
kg |
1703 |
10 |
00 |
- Cane molasses |
kg |
1703 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
1703 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1704 |
|
|
Các loại kẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao |
|
1704 |
|
|
Sugar confectionery (including white chocolate), not containing cocoa. |
|
1704 |
10 |
00 |
- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường |
kg |
1704 |
10 |
00 |
- Chewing gum, whether or not sugar‑coated |
kg |
1704 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
1704 |
90 |
|
- Other: |
|
1704 |
90 |
10 |
- - Kẹo dược phẩm |
kg |
1704 |
90 |
10 |
- - Medicated sweets |
kg |
1704 |
90 |
20 |
- - Sôcôla trắng |
kg |
1704 |
90 |
20 |
- - White chocolate |
kg |
1704 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1704 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 18
Chú giải 1. Chương này không bao gồm các chế phẩm thuộc các nhóm 04.03, 19.01, 19.04, 19.05, 21.05, 22.02, 22.08, 30.03 hoặc 30.04.
2. Nhóm 18.06 bao gồm các loại kẹo đường có chứa cacao và các loại chế phẩm thực phẩm khác chứa cacao, trừ các chế phẩm thuộc các nhóm đã ghi trong chú giải 1 chương này. |
CHAPTER 18
Notes 1. This Chapter does not cover the preparations of heading 04.03, 19.01, 19.04, 19.05, 21.05, 22.02, 22.08, 30.03 or 30.04.
2. Heading 18.06 includes sugar confectionery containing cocoa and, subject to Note l to this Chapter, other food preparations containing cocoa. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
1801 |
00 |
00 |
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang |
kg |
1801 |
00 |
00 |
Cocoa beans, whole or broken, raw or roasted. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1802 |
00 |
00 |
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác |
kg |
1802 |
00 |
00 |
Cocoa shells, husks, skins and other cocoa waste. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1803 |
|
|
Bột ca cao nhão , đã hoặc chưa khử chất béo |
|
1803 |
|
|
Cocoa paste, whether or not defatted. |
|
1803 |
10 |
00 |
- Chưa khử chất béo |
|
1803 |
10 |
00 |
- Not defatted |
|
1803 |
20 |
00 |
- Đã khử một phần hay toàn bộ chất béo |
|
1803 |
20 |
00 |
- Wholly or partly defatted |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1804 |
00 |
00 |
Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao |
kg |
1804 |
00 |
00 |
Cocoa butter, fat and oil. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1805 |
00 |
00 |
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác |
kg |
1805 |
00 |
00 |
Cocoa powder, not containing added sugar or other sweetening matter. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1806 |
|
|
Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao |
|
1806 |
|
|
Chocolate and other food preparations containing cocoa. |
|
1806 |
10 |
00 |
- Bột ca cao đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
kg |
1806 |
10 |
00 |
- Cocoa powder, containing added sugar or other sweetening matter |
kg |
1806 |
20 |
|
- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn trọng lượng trên 2kg: |
|
1806 |
20 |
|
- Other preparations in blocks, slabs or bars weighing more than 2 kg or in liquid, paste, powder, granular or other bulk form in containers or immediate packings, of a content exceeding 2 kg: |
|
1806 |
20 |
10 |
- - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh |
kg |
1806 |
20 |
10 |
- - Chocolate confectionery in blocks, slabs or bars |
kg |
1806 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1806 |
20 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh: |
|
|
|
|
‑ Other, in blocks, slabs or bars: |
|
1806 |
31 |
|
- - Có nhân: |
|
1806 |
31 |
|
- - Filled: |
|
1806 |
31 |
10 |
- - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh |
kg |
1806 |
31 |
10 |
- - - Chocolate confectionery in blocks, slabs or bars |
kg |
1806 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
1806 |
31 |
90 |
- - - Other |
kg |
1806 |
32 |
|
- - Không có nhân: |
|
1806 |
32 |
|
- - Not filled: |
|
1806 |
32 |
10 |
- - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh |
kg |
1806 |
32 |
10 |
- - - Chocolate confectionery in blocks, slabs or bars |
kg |
1806 |
32 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
1806 |
32 |
90 |
- - - Other |
kg |
1806 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
1806 |
90 |
|
- Other: |
|
1806 |
90 |
10 |
- - Sôcôla ở dạng viên |
kg |
1806 |
90 |
10 |
- - Chocolate confectionery in tablets or pastilles |
kg |
1806 |
90 |
20 |
- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao và các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ |
kg |
1806 |
90 |
20 |
- - Food preparations of flour, meal, starch or malt extract, containing 40% or more but less than 50% by weight of cocoa and food preparations of goods of headings04.01 to 04.04, containing 5% or more but less than 10% by weight of cocoa, specially prepared for infant use, not put up for retail sale |
kg |
1806 |
90 |
30 |
- - Các chế phẩm thực phẩm khác làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm thực phẩm khác làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm làm từ ngũ cốc có chứa từ 6% đến dưới 8% trọng lượng là ca cao |
kg |
1806 |
90 |
30 |
- - Other food preparations of flour, meal, starch or malt extract, containing 40% or morebut less than 50% by weight of cocoa; other food preparations of goods of headings 04.01 to 04.04, containing 5% or more but less than 10% by weight of cocoa; preparations of cereals containing 6% but not more than 8% by weight of cocoa |
kg |
1806 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1806 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
CHƯƠNG 19
|
CHAPTER 19
Notes1. This Chapter does not cover: (a) Except in the case of stuffed products of heading 19.02, food preparations containing more than 20% by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16); (b) Biscuits or other articles made from flour or from starch, specially prepared for use in animal feeding (heading 23.09); or (c) Medicaments and other products of Chapter 30.
2. For the purposes of heading 19.01: (a) The term "groats" means cereal groats of Chapter 11; (b) The terms "flour" and "meal" mean: (1) Cereal flour and meal of Chapter 11, and (2) Flour, meal and powder or vegetable origin of any Chapter, other than flour, meal or powder of dried vegetables (heading 07.12), of potatoes (heading 11.05)or of dried leguminous vegetables (heading 11.06).
3. Heading 19.04 does not cover preparations containing more than 6% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis or coated with chocolate or other food preparations containing cocoa of heading 18.06 (heading 18.06). 4. For the purposes of heading 19.04, the expression "otherwise prepared" means prepared or processed to an extent beyond that provided for in the headings of or Notes to Chapter 10 or 11.
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
|||||
1901 |
|
|
Chiết suất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết suất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
1901 |
|
|
Malt extract; food preparations of flour, groats, meal, starch or malt extract, not containing cocoa or containing less than 40% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included; food preparations of goods of headings 04.01 to 04.04, not containing cocoa or containing less than 5% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included. |
|
|
1901 |
10 |
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ: |
|
1901 |
10 |
|
- Preparations for infant use, put up for retail sale: |
|
|
1901 |
10 |
10 |
- - Làm từ chiết suất của malt |
kg |
1901 |
10 |
10 |
- - Of malt extract |
kg |
|
|
|
|
- - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04: |
|
|
|
|
- - Of goods of headings 04.01 to 04.04: |
|
|
1901 |
10 |
21 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế |
kg |
1901 |
10 |
21 |
- - - Medical food |
kg |
|
1901 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
kg |
1901 |
10 |
29 |
- - - Other |
kg |
|
1901 |
10 |
30 |
- - Làm từ bột đỗ tương |
kg |
1901 |
10 |
30 |
- - Of soya bean powder |
kg |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
|
1901 |
10 |
91 |
- - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase |
kg |
1901 |
10 |
91 |
- - - For lactase deficiency infants |
kg |
|
1901 |
10 |
92 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác |
kg |
1901 |
10 |
92 |
- - - Other medical foods |
kg |
|
1901 |
10 |
93 |
- - - Loại khác, chứa ca cao |
kg |
1901 |
10 |
93 |
- - - Other, containing cocoa |
kg |
|
1901 |
10 |
99 |
- - - Loại khác |
kg |
1901 |
10 |
99 |
- - - Other |
kg |
|
1901 |
20 |
|
- Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05: |
|
1901 |
20 |
|
- Mixes and doughs for the preparation of bakers' wares of heading 19.05: |
|
|
1901 |
20 |
10 |
- - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết suất từ malt, không chứa ca cao |
kg |
1901 |
20 |
10 |
- - Of flour, groats, meal, starch or malt extract, not containing cocoa |
kg |
|
1901 |
20 |
20 |
- - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết suất từ malt, chứa ca cao |
kg |
1901 |
20 |
20 |
- - Of flour, groats, meal, starch or malt extract, containing cocoa |
kg |
|
1901 |
20 |
30 |
- - Loại khác, không chứa ca cao |
kg |
1901 |
20 |
30 |
- - Other, not containing cocoa |
kg |
|
1901 |
20 |
40 |
- - Loại khác, chứa ca cao |
kg |
1901 |
20 |
40 |
- - Other, containing cocoa |
kg |
|
1901 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
1901 |
90 |
|
- Other: |
|
|
|
|
|
- - Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
|
|
|
- - Infant food, not put up for retail sale: |
|
|
1901 |
90 |
11 |
- - - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 |
kg |
1901 |
90 |
11 |
- - - Of goods of heading 04.01 to 04.04 |
kg |
|
1901 |
90 |
12 |
- - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase |
kg |
1901 |
90 |
12 |
- - - For lactase deficient infants |
kg |
|
1901 |
90 |
13 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác |
kg |
1901 |
90 |
13 |
- - - Other medical food |
kg |
|
1901 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
1901 |
90 |
19 |
- - - Other |
kg |
|
1901 |
90 |
20 |
- - Chiết suất từ malt |
kg |
1901 |
90 |
20 |
- - Malt extract |
kg |
|
|
|
|
- - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04: |
|
|
|
|
- - Other, of goods of heading 04.01 to 04.04: |
|
|
1901 |
90 |
31 |
- - - Có chứa sữa |
kg |
1901 |
90 |
31 |
- - - Filled milk |
kg |
|
1901 |
90 |
32 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế |
kg |
1901 |
90 |
32 |
- - - Medical food |
kg |
|
1901 |
90 |
33 |
- - - Loại khác, không chứa ca cao |
kg |
1901 |
90 |
33 |
- - - Other, not containing cocoa |
kg |
|
1901 |
90 |
34 |
- - - Loại khác, chứa ca cao |
kg |
1901 |
90 |
34 |
- - - Other, containing cocoa |
kg |
|
|
|
|
- - Các chế phẩm khác từ đỗ tương: |
|
|
|
|
- - Other soya based preparations: |
|
|
1901 |
90 |
41 |
- - - Dạng bột |
kg |
1901 |
90 |
41 |
- - - In powder form |
kg |
|
1901 |
90 |
49 |
- - - Dạng khác |
kg |
1901 |
90 |
49 |
- - - In other form |
kg |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
|
1901 |
90 |
51 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế |
kg |
1901 |
90 |
51 |
- - - Medical foods |
kg |
|
1901 |
90 |
52 |
- - - Loại khác, không chứa ca cao |
kg |
1901 |
90 |
52 |
- - - Other,not containing cocoa |
kg |
|
1901 |
90 |
53 |
- - - Loại khác, chứa ca cao |
kg |
1901 |
90 |
53 |
- - - Other, containing cocoa |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1902 |
|
|
Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến |
|
1902 |
|
|
Pasta, whether or not cooked or stuffed (with meat or other substances) or otherwise prepared, such as spaghetti, macaroni, noodles, lasagne, gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, whether or not prepared. |
|
|
|
|
|
- Các sản phẩm bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: |
|
|
|
|
‑ Uncooked pasta, not stuffed or otherwise prepared: |
|
|
1902 |
11 |
00 |
- - Có chứa trứng |
kg |
1902 |
11 |
00 |
- - Containing eggs |
kg |
|
1902 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
1902 |
19 |
|
- - Other: |
|
|
1902 |
19 |
10 |
- - - Mì, miến làm từ đậu hạt (tang hoon) |
kg |
1902 |
19 |
10 |
- - - Bean vermicelli (tang hoon) |
kg |
|
1902 |
19 |
20 |
- - - Mì, bún làm từ gạo (bee hoon) |
kg |
1902 |
19 |
20 |
- - - Rice vermicelli (bee hoon) |
kg |
|
1902 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
1902 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
1902 |
20 |
00 |
- Các sản phẩm bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa làm chín hay chế biến cách khác |
kg |
1902 |
20 |
00 |
- Stuffed pasta, whether or not cooked or otherwise prepared |
kg |
|
1902 |
30 |
|
- Các sản phẩm bột nhào khác: |
|
1902 |
30 |
|
- Other pasta: |
|
|
1902 |
30 |
10 |
- - Mì ăn liền |
kg |
1902 |
30 |
10 |
- - Instant noodles |
kg |
|
1902 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1902 |
30 |
90 |
- - Other |
kg |
|
1902 |
40 |
00 |
- Cut - cut (couscous) |
kg |
1902 |
40 |
00 |
- Couscous |
kg |
|
|
|
|
|
kg |
|
|
|
|
kg |
|
1903 |
00 |
00 |
Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự |
kg |
1903 |
00 |
00 |
Tapioca and substitutes therefor prepared from starch, in the form of flakes, grains, pearls, siftings or in similar forms. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1904 |
|
|
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
1904 |
|
|
Prepared food obtained by the swelling or roasting of cereals or cereal products (for example, corn flakes); cereals (other than maize (corn)), in grain form or in the form of flakes or other worked grains (except flour, groats and meal), pre‑cooked or otherwise prepared, not elsewhere specified or included. |
|
|
1904 |
10 |
00 |
- Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc |
kg |
1904 |
10 |
00 |
- Prepared foods obtained by the swelling or roasting of cereals or cereal products |
kg |
|
1904 |
20 |
|
- Thức ăn chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ: |
|
1904 |
20 |
|
- Prepared foods obtained from unroasted cereal flakes or from mixtures of unroasted cereal flakes and roasted cereal flakes or swelled cereals: |
|
|
1904 |
20 |
10 |
- - Hỗn hợp của mảnh ngũ cốc đã rang hoặc chưa rang |
kg |
1904 |
20 |
10 |
- - Mixtures of roasted or unroasted cereal flakes |
kg |
|
1904 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1904 |
20 |
90 |
- - Other |
kg |
|
1904 |
30 |
00 |
- Lúa mỳ Bulgur |
kg |
1904 |
30 |
00 |
- Bulgur wheat |
kg |
|
1904 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
1904 |
90 |
|
- Other: |
|
|
1904 |
90 |
10 |
- - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ |
kg |
1904 |
90 |
10 |
- - Rice preparations, including pre-cooked rice |
kg |
|
1904 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1904 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1905 |
|
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự |
|
1905 |
|
|
Bread, pastry, cakes, biscuits and other bakers' wares, whether or not containing cocoa; communion wafers, empty cachets of a kind suitable for pharmaceutical use, sealing wafers, rice paper and similar products. |
|
|
1905 |
10 |
00 |
- Bánh mì giòn |
kg |
1905 |
10 |
00 |
- Crispbread |
kg |
|
1905 |
20 |
00 |
- Bánh mì có gừng và loại tương tự |
kg |
1905 |
20 |
00 |
- Gingerbread and the like |
kg |
|
|
|
|
- Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh kem xốp (wafers): |
|
|
|
|
‑ Sweet biscuits; waffles and wafers: |
|
|
1905 |
31 |
|
- - Bánh quy ngọt: |
|
1905 |
31 |
|
- - Sweet biscuits: |
|
|
1905 |
31 |
10 |
- - - Không chứa ca cao |
kg |
1905 |
31 |
10 |
- - - Not containing cocoa |
kg |
|
1905 |
31 |
20 |
- - - Có chứa ca cao |
kg |
1905 |
31 |
20 |
- - - Containing cocoa |
kg |
|
1905 |
32 |
|
- - Bánh quế và bánh kem xốp: |
|
1905 |
32 |
|
- - Waffles and wafers: |
|
|
1905 |
32 |
10 |
- - - Bánh quế |
kg |
1905 |
32 |
10 |
- - - Waffles |
kg |
|
1905 |
32 |
20 |
- - - Bánh kem xốp |
kg |
1905 |
32 |
20 |
- - - Wafers |
kg |
|
1905 |
40 |
00 |
- Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự |
kg |
1905 |
40 |
00 |
- Rusks, toasted bread and similar toasted products |
kg |
|
1905 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
1905 |
90 |
|
- Other: |
|
|
1905 |
90 |
10 |
- - Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng |
kg |
1905 |
90 |
10 |
- - Unsweetened teething biscuits |
kg |
|
1905 |
90 |
20 |
- - Bánh quy không ngọt khác |
kg |
1905 |
90 |
20 |
- - Other unsweetened biscuits |
kg |
|
1905 |
90 |
30 |
- - Bánh gatô (cakes) |
kg |
1905 |
90 |
30 |
- - Cakes |
kg |
|
1905 |
90 |
40 |
- - Bánh bột nhào (pastries) |
kg |
1905 |
90 |
40 |
- - Pastries |
kg |
|
1905 |
90 |
50 |
- - Các sản phẩm bánh không làm từ bột |
kg |
1905 |
90 |
50 |
- - Bakery products made without flour |
kg |
|
1905 |
90 |
60 |
- - Vỏ viên nhộng dùng trong dược phẩm |
kg |
1905 |
90 |
60 |
- - Empty cachets of a kind suitable for pharmaceutical use |
kg |
|
1905 |
90 |
70 |
- - Bánh thánh, bánh quế (sealing wafers), bánh đa nem và các sản phẩm tương tự |
kg |
1905 |
90 |
70 |
- - Communion wafers, sealing wafers, rice paper and similar products |
kg |
|
1905 |
90 |
80 |
- - Các thực phẩm ròn có hương liệu khác |
kg |
1905 |
90 |
80 |
- - Other crisp savoury food products |
kg |
|
1905 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
1905 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 20
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a). Các loại rau, quả hoặc quả hạch được chế biến hoặc bảo quản theo các quy trình đã ghi trong các chương 7, 8 hoặc 11; (b). Các chế phẩm thực phẩm có trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hay các loại động vật thuỷ sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp của các sản phẩm trên ( Chương 16); hoặc (c). Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất thuộc nhóm 21.04. 2. Các nhóm 20.07 và 20.08 không áp dụng cho các loại thạch từ quả, bột nhào từ quả, các loại quả hạnh bọc đường hoặc các sản phẩm tương tự chế biến dưới dạng kẹo đường (nhóm 17.04) hoặc kẹo sôcôla (nhóm 18.06). 3. Các nhóm 20.01, 20.04 và 20.05, tuỳ theo từng trường hợp, chỉ bao gồm những sản phẩm thuộc chương 7 hay nhóm 11.05 hoặc 11.06 (trừ bột, bột thô và bột mịn của các sản phẩm đã ghi trong chương 8) được chế biến hay bảo quản theo các quy trình khác với quy trình đã ghi trong chú giải 1(a).
4. Nước ép cà chua có hàm lượng chất khô từ 7% trở lên được xếp vào nhóm 20.02. 5. Theo mục đích của nhóm 20.07, khái niệm "thu được từ quá trình đun nấu" có nghĩa là thu được bằng cách xử lý nhiệt ở áp suất không khí hoặc giảm áp suất để làm tăng độ dẻo của một sản phẩm thông qua việc giảm lượng nước hoặc thông qua biện pháp khác. 6. Theo mục đích của nhóm 20.09, khái niệm "các loại nước ép, chưa lên men và chưa pha rượu" để chỉ các loại nước ép có nồng độ rượu không quá 0,5% tính theo thể tích (xem thêm chú giải (2) của chương 22).
Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của phân nhóm 2005.10, khái niệm "rau đồng nhất" chỉ các loại chế phẩm từ rau, đã đồng nhất mịn, dùng làm thức ăn cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ trong bao bì với trọng lượng tịnh không qúa 250 gam. Đối với loại chế phẩm này không cần quan tâm đến những thành phần có khối lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một khối lượng nhỏ mảnh vụn rau có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2005.10 được xếp đầu tiên trong nhóm 20.05.
2. Theo mục đích của phân nhóm 2007.10, khái niệm "chế phẩm đồng nhất" chỉ các loại chế phẩm từ qủa, đã đồng nhất mịn, dùng làm thức ăn cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ trong bao bì với trọng lượng tịnh không qúa 250 gam. Khi ứng dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có khối lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một khối lượng nhỏ mảnh vụn qủa có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2007.10 được xếp đầu tiên trong nhóm 20.07.
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 và 2009.71, khái niệm " giá trị Brix" có nghĩa là đọc trực tiếp độ Brix từ tỷ trọng kế Brix hoặc của chỉ số khúc xạ được biểu thị theo khái niệm tỷ lệ phần trăm thành phần sucroza đo bằng một khúc xạ kế, ở nhiệt độ 20 0C hoặc được hiệu chỉnh về 200C nếu phép đo được tiến hành ở một nhiệt độ khác
|
CHAPTER 20
Notes 1. This chapter does not cover: (a) Vegetables, fruit or nuts, prepared or preserved by the processes specified in Chapters 7, 8 or 11; (b) Food preparations containing more than 20% by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16); or (c) Homogenised composite food preparations of heading 21.04.
2. Headings 20.07 and 20.08 do not apply to fruit jellies, fruit pastes, sugar‑coated almonds or the like in the form of sugar confectionery (heading 17.04) or chocolate confectionery (heading 18.06).
3. Headings 20.01, 20.04 and 20.05 cover, as the case may be, only those products of Chapter 7 or of heading 11.05 or 11.06 (other than flour, meal and powder of the products of Chapter 8) which have been prepared or preserved by processes other than those referred to in Note 1 (a).
4. Tomato juice the dry weight content of which is 7% or more is to be classified under heading 20.02. 5. For the purposes of heading 20.07, the expression "obtained by cooking" means obtained by heat treatment at atmospheric pressure or under reduced pressure to increase the viscosity of a product through reduction of water content or other means. 6. For the purposes of heading 20.09, the expression "juices, unfermented and not containing added spirit" means juices of an alcoholic strength by volume (see Note 2 to Chapter 22) not exceeding 0.5% vol.
Subheading Notes 1. For the purposes of subheading 2005.10, the expression "homogenised vegetables" means preparations of vegetables, finely homogenised, put up for retail sale as infant food or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preserving or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of vegetables. Subheading 2005.10 takes precedence over all other subheadings of heading 20.05. 2. For the purposes of subheading 2007.10, the expression "homogenised preparations" means preparations of fruit, finely homogenised, put up for retail sale as infant food or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preserving or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of fruit. Subheading 2007.10 takes precedence over all other subheadings of heading 20.07. 3. For the purposes of subheadings 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 and 2009.71, the expression "Brix value" means the direct reading of degrees Brix obtained from a Brix hydrometer or of refractive index expressed in terms of percentage sucrose content obtained from a refractometer, at a temperature of 200C or corrected for 200C if the reading is made at a different temperature. |
|||||||||