BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 818/QĐ-LĐTBXH
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 06
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP
ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày
10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm
2016;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức
cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu của vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị
1. Các đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ hoàn
thiện bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm theo danh
mục đã được phê duyệt, thực hiện tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức theo
vị trí việc làm và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp theo quy định.
2. Vụ Tổ chức cán bộ chủ trì, phối hợp
các đơn vị liên quan hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết
định này của các đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để b/cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Lưu: VT, TCCB.
|
BỘ TRƯỞNG
Đào Ngọc Dung
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA VIỆN KHOA HỌC
LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
1.1
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
1.1.1
|
Viện trưởng
|
Hạng
II
|
1.1.2
|
Phó Viện trưởng
|
Hạng
II
|
1.1.3
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
1.1.4
|
Giám đốc Trung tâm
|
Hạng
III
|
1.1.5
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
1.1.6
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
Hạng
III
|
1.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
1.2.1
|
Nghiên cứu về lĩnh vực tiền lương
và quan hệ lao động
|
Hạng
III
|
1.2.2
|
Nghiên cứu về chính sách an sinh xã
hội
|
Hạng
III
|
1.2.3
|
Nghiên cứu về lĩnh vực dân số lao động
và việc làm
|
Hạng
III
|
1.2.4
|
Nghiên cứu về lao động nữ và giới
|
Hạng
III
|
1.2.5
|
Nghiên cứu về môi trường và điều kiện
lao động
|
Hạng
III
|
1.2.6
|
Thông tin, phân tích và dự báo chiến
lược.
|
Hạng
III
|
1.2.7
|
Tư vấn, chuyển giao khoa học
|
Hạng
III
|
1.2.8
|
Đào tạo, bồi dưỡng sau đại học
|
Hạng
III
|
1.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
1.3.1
|
Tổ chức, hành chính
|
Hạng
III
|
1.3.2
|
Quản trị thiết bị, tài sản
|
Hạng
IV
|
1.3.3
|
Văn thư, lưu trữ
|
Hạng
IV
|
1.3.4
|
Kế hoạch, đối ngoại
|
Hạng
III
|
1.3.5
|
Biên dịch, phiên dịch
|
Hạng
III
|
1.3.6
|
Tài chính-kế toán
|
Hạng
III
|
1.3.7
|
Quản lý khoa học
|
Hạng
III
|
1.3.8
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
1.3.9
|
Lái xe
|
|
1.3.10
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
1.3.11
|
Kỹ thuật điện nước, bảo trì, bảo dưỡng
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA VIỆN KHOA HỌC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
2.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
2.1.1
|
Viện trưởng
|
Hạng
II
|
2.1.2
|
Phó Viện trưởng
|
Hạng
II
|
2.1.3
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
2.1.4
|
Giám đốc Trung tâm
|
Hạng
III
|
2.1.5
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
2.1.6
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
Hạng
III
|
2.2
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
|
2.2.1
|
Nghiên cứu chính sách dạy nghề
|
Hạng
III
|
2.2.2
|
Nghiên cứu Phát triển chương trình
dạy nghề
|
Hạng
III
|
2.2.3
|
Thống kê, phân tích dự báo nhu cầu
đào tạo nghề
|
Hạng
III
|
2.2.4
|
Nghiên cứu phát triển kỹ năng nghề
|
Hạng
III
|
2.2.5
|
Nghiên cứu đảm bảo chất lượng dạy
nghề
|
Hạng
III
|
2.2.6
|
Nghiên cứu chuẩn giáo viên dạy nghề
|
Hạng
III
|
2.2.7
|
Đào tạo, bồi dưỡng và chuyển giao
công nghệ
|
Hạng
III
|
2.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
2.3.1
|
Tổ chức, hành chính
|
Hạng
III
|
2.3.2
|
Biên dịch, phiên dịch
|
Hạng
III
|
2.3.3
|
Văn thư, lưu trữ
|
Hạng
IV
|
2.3.4
|
Tài chính-kế toán
|
Hạng
III
|
2.3.5
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
2.3.6
|
Thư viện
|
Hạng
IV
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
2.3.7
|
Lái xe
|
|
2.3.8
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC
LAO ĐỘNG - XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
3.1
|
Trụ sở 43 Trần Duy Hưng
|
|
3.1.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
3.1.1.1
|
Chủ tịch Hội đồng trường
|
Hạng
II
|
3.1.1.2
|
Thư ký Hội đồng trường
|
Hạng
III
|
3.1.1.3
|
Hiệu trưởng
|
Hạng
II
|
3.1.1.4
|
Phó Hiệu trưởng
|
Hạng
II
|
3.1.1.5
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
3.1.1.6
|
Trưởng khoa/Trưởng Bộ môn
|
Hạng
III
|
3.1.1.7
|
Trưởng Bộ môn thuộc khoa
|
Hạng
III
|
3.1.1.8
|
Giám đốc Trung tâm
|
Hạng
III
|
3.1.1.9
|
Trạm trưởng trạm y tế
|
Hạng
III
|
3.1.1.10
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
3.1.1.11
|
Phó trưởng khoa
|
Hạng
III
|
3.1.1.12
|
Phó Bộ môn thuộc khoa
|
Hạng
III
|
3.1.1.13
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
Hạng
III
|
3.1.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
3.1.2.1
|
Giảng viên Quản trị nhân lực
|
Hạng
III
|
3.1.2.2
|
Giảng viên Lao động - Tiền lương
|
Hạng
III
|
3.1.2.3
|
Giảng viên Tổ chức - Định mức lao động
|
Hạng
III
|
3.1.2.4
|
Giảng viên An toàn lao động
|
Hạng
III
|
3.1.2.5
|
Giảng viên Quan hệ lao động
|
Hạng
III
|
3.1.2.6
|
Giảng viên Dân số - Nguồn nhân lực
|
Hạng
III
|
3.1.2.7
|
Giảng viên Bảo hiểm
|
Hạng
III
|
3.1.2.8
|
Giảng viên Quản trị tài chính
|
Hạng
III
|
3.1.2.9
|
Giảng viên Kế toán
|
Hạng
III
|
3.1.2.10
|
Giảng viên Kiểm toán
|
Hạng
III
|
3.1.2.11
|
Giảng viên Tài chính
|
Hạng
III
|
3.1.2.12
|
Giảng viên Công tác xã hội
|
Hạng
III
|
3.1.2.13
|
Giảng viên An sinh xã hội
|
Hạng
III
|
3.1.2.14
|
Giảng viên Xã hội học
|
Hạng
III
|
3.1.2.15
|
Giảng viên Tâm lý học
|
Hạng
III
|
3.1.2.16
|
Giảng viên kinh tế học
|
Hạng
III
|
3.1.2.17
|
Giảng viên Quản trị doanh nghiệp
|
Hạng
III
|
3.1.2.18
|
Giảng viên Marketing
|
Hạng
III
|
3.1.2.19
|
Giảng viên Nghiệp vụ kinh doanh
|
Hạng
III
|
3.1.2.20
|
Giảng viên Phương pháp luận nghiên
cứu khoa học
|
Hạng
III
|
3.1.2.21
|
Giảng viên Tin học
|
Hạng
III
|
3.1.2.22
|
Giảng viên Lôgic
học
|
Hạng
III
|
3.1.2.23
|
Giảng viên tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Hạng
III
|
3.1.2.24
|
Giảng viên Mác - Lê Nin
|
Hạng
III
|
3.1.2.25
|
Giảng viên đường lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam
|
Hạng
III
|
3.1.2.26
|
Giảng viên pháp luật
|
Hạng
III
|
3.1.2.27
|
Giảng viên Ngoại Ngữ
|
Hạng
III
|
3.1.2.28
|
Giảng viên Toán
|
Hạng
III
|
3.1.2.29
|
Giảng viên Thống kê
|
Hạng
III
|
3.1.2.30
|
Giảng viên giáo dục thể chất, quốc
phòng
|
Hạng
III
|
3.1.2.31
|
Giảng viên kỹ thuật chỉnh hình
|
Hạng
III
|
3.1.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
3.1.3.1
|
Tổ chức cán bộ
|
Hạng
III
|
3.1.3.2
|
Hành chính, tổng hợp
|
Hạng
III
|
3.1.3.3
|
Văn thư
|
Hạng
IV
|
3.1.3.4
|
Quản trị thiết bị, vật tư
|
Hạng
III
|
3.1.3.5
|
Quản lý tài chính
|
Hạng
III
|
3.1.3.6
|
Kế toán
|
Hạng
III
|
3.1.3.7
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
3.1.3.8
|
Thủ kho
|
Hạng
III
|
3.1.3.9
|
Y tế trường học
|
Hạng
IV
|
3.1.3.10
|
Quản lý ký túc xá
|
Hạng
IV
|
3.1.3.11
|
Quản lý đào tạo chính quy
|
Hạng
III
|
3.1.3.12
|
Quản lý đào tạo thường xuyên
|
Hạng
III
|
3.1.3.13
|
Quản lý đào tạo sau đại học
|
Hạng
III
|
3.1.3.14
|
Giáo vụ
|
Hạng
III
|
3.1.3.15
|
Quản lý khoa học
|
Hạng
III
|
3.1.3.16
|
Hợp tác quốc tế
|
Hạng
III
|
3.1.3.17
|
Công tác học sinh, sinh viên
|
Hạng
III
|
3.1.3.18
|
Thanh tra giáo dục
|
Hạng
III
|
3.1.3.19
|
Khảo thí
|
Hạng
III
|
3.1.3.20
|
Đảm bảo chất lượng giáo dục
|
Hạng
III
|
3.1.3.21
|
Quản trị mạng
|
Hạng
III
|
3.1.3.22
|
Thư viện
|
Hạng
IV
|
3.1.3.23
|
Kỹ thuật viên chỉnh hình
|
Hạng
IV
|
3.1.3.24
|
Chuyên trách công tác Đảng - Đoàn
thể
|
Hạng
III
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
|
|
3.1.3.25
|
Bảo vệ
|
|
3.1.3.26
|
Lái xe
|
|
3.1.3.27
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
3.1.3.28
|
Kỹ thuật điện, nước
|
|
3.2
|
Cơ sở II- TP. Hồ Chí Minh
|
|
3.2.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
3.2.1.1
|
Giám đốc
|
Hạng
II
|
3.2.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
3.2.1.3
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
3.2.1.4
|
Trưởng khoa/Trưởng Bộ môn
|
Hạng
III
|
3.2.1.5
|
Trưởng Bộ môn thuộc khoa
|
Hạng
III
|
3.2.1.6
|
Giám đốc Trung tâm
|
Hạng
III
|
3.2.1.7
|
Trạm trưởng trạm y tế
|
Hạng
III
|
3.2.1.8
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
3.2.1.9
|
Phó trưởng khoa/Phó trưởng bộ môn
|
Hạng
III
|
3.2.1.10
|
Phó trưởng Bộ môn thuộc khoa
|
Hạng
III
|
3.2.1.11
|
Phó giám đốc Trung tâm
|
Hạng
III
|
3.2.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
3.2.2.1
|
Giảng viên Quản trị nhân lực
|
Hạng
III
|
3.2.2.2
|
Giảng viên Lao động - Tiền lương
|
Hạng
III
|
3.2.2.3
|
Giảng viên Tổ chức - Định mức lao động
|
Hạng
III
|
3.2.2.4
|
Giảng viên Bảo hiểm
|
Hạng
III
|
3.2.2.5
|
Giảng viên Kế toán
|
Hạng
III
|
3.2.2.6
|
Giảng viên Kiểm
toán
|
Hạng
III
|
3.2.2.7
|
Giảng viên Tài chính
|
Hạng
III
|
3.2.2.8
|
Giảng viên Kinh tế
|
Hạng
III
|
3.2.2.9
|
Giảng viên Quản trị doanh nghiệp
|
Hạng
III
|
3.2.2.10
|
Giảng viên Công tác xã hội
|
Hạng
III
|
3.2.2.11
|
Giảng viên An sinh xã hội
|
Hạng
III
|
3.2.2.12
|
Giảng viên Xã hội học
|
Hạng
III
|
3.2.2.13
|
Giảng viên Tâm lý học
|
Hạng
III
|
3.2.2.14
|
Giảng viên Thương mại và kinh doanh
quốc tế
|
Hạng
III
|
3.2.2.15
|
Giảng viên tin học
|
Hạng
III
|
3.2.2.16
|
Giảng viên tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Hạng
III
|
3.2.2.17
|
Giảng viên Mác - Lê Nin
|
Hạng
III
|
3.2.2.18
|
Giảng viên Lịch sử Đảng
|
Hạng
III
|
3.2.2.19
|
Giảng viên pháp Luật
|
Hạng
III
|
3.2.2.20
|
Giảng viên Ngoại Ngữ
|
Hạng
III
|
3.2.2.21
|
Giảng viên Toán
|
Hạng
III
|
3.2.2.22
|
Giảng viên Thống kê
|
Hạng
III
|
3.2.2.23
|
Giảng viên giáo dục thể chất, quốc
phòng
|
Hạng
III
|
3.2.3
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
|
|
3.2.3.1
|
Tổ chức cán bộ
|
Hạng
III
|
3.2.3.2
|
Hành chính, tổng hợp
|
Hạng
III
|
3.2.3.3
|
Văn thư
|
Hạng
IV
|
3.2.3.4
|
Quản trị thiết bị, vật tư
|
Hạng
III
|
3.2.3.5
|
Tài chính, kế toán
|
Hạng
III
|
3.2.3.6
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
3.2.3.7
|
Thủ kho
|
Hạng
IV
|
3.2.3.8
|
Y tế trường học
|
Hạng
IV
|
3.2.3.9
|
Quản lý ký túc xá
|
Hạng
IV
|
3.2.3.10
|
Quản lý đào tạo chính quy
|
Hạng
III
|
3.2.3.11
|
Quản lý đào tạo thường xuyên
|
Hạng
III
|
3.2.3.12
|
Quản lý đào tạo sau đại học
|
Hạng
III
|
3.2.3.13
|
Quản lý khoa học và hợp tác quốc tế
|
Hạng
III
|
3.2.3.14
|
Công tác học sinh, sinh viên
|
Hạng
III
|
3.2.3.15
|
Khảo thí
|
Hạng
III
|
3.2.3.16
|
Đảm bảo chất lượng giáo dục
|
Hạng
III
|
3.2.3.17
|
Quản trị mạng
|
Hạng
III
|
3.2.3.18
|
Thư viện
|
Hạng
IV
|
3.2.3.19
|
Quan hệ doanh nghiệp
|
Hạng
III
|
3.2.3.20
|
Giới thiệu việc làm
|
Hạng
III
|
3.2.3.21
|
Giáo vụ
|
Hạng
IV
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
|
|
3.2.3.22
|
Bảo vệ
|
|
3.2.3.23
|
Lái xe
|
|
3.2.3.24
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
3.2.3.25
|
Kỹ thuật điện, nước
|
|
3.3
|
Cơ sở Sơn Tây
|
|
3.3.1
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
3.3.1.1
|
Giám đốc
|
Hạng
II
|
3.3.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
3.3.1.3
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
3.3.1.4
|
Trưởng khoa
|
Hạng
III
|
3.3.1.5
|
Giám đốc Trung tâm
|
Hạng
III
|
3.3.1.6
|
Trạm trưởng trạm y tế
|
Hạng
III
|
3.3.1.7
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
3.3.1.8
|
Phó trưởng khoa
|
Hạng
III
|
3.3.1.9
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
Hạng
III
|
3.3.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
3.3.2.1
|
Giảng viên cơ khí
|
Hạng
III
|
3.3.2.2
|
Giảng viên động lực
|
Hạng
III
|
3.3.2.3
|
Giảng viên kỹ thuật điện công nghiệp
|
Hạng
III
|
3.3.2.4
|
Giảng viên kỹ thuật điện tử C.Nghiệp
|
Hạng
III
|
3.3.2.5
|
Giảng viên công nghệ thông tin
|
Hạng
III
|
3.3.2.6
|
Giảng viên Chính trị
|
Hạng
III
|
3.3.2.7
|
Giảng viên Pháp luật
|
Hạng
III
|
3.3.2.8
|
Giảng viên Kế toán
|
Hạng
III
|
3.3.2.9
|
Giảng viên Công tác xã hội
|
Hạng
III
|
3.3.2.10
|
Giảng viên Thể chất và Giáo dục quốc
phòng.
|
Hạng
III
|
3.3.2.11
|
Giáo viên văn hóa
|
Hạng
III
|
3.3.2.12
|
Giảng viên ngoại ngữ
|
Hạng
III
|
3.3.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
3.3.3.1
|
Tổ chức cán bộ
|
Hạng
III
|
3.3.3.2
|
Hành chính, tổng hợp
|
Hạng
III
|
3.3.3.3
|
Văn thư, lưu trữ
|
Hạng
IV
|
3.3.3.4
|
Y tế trường học
|
Hạng
IV
|
3.3.3.5
|
Quản lý học sinh, sinh viên
|
Hạng
IV
|
3.3.3.6
|
Quản lý ký túc xá
|
Hạng
IV
|
3.3.3.7
|
Kế toán
|
Hạng
III
|
3.3.3.8
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
3.3.3.9
|
Thủ kho
|
Hạng
IV
|
3.3.3.10
|
Quản lý công tác đào tạo
|
Hạng
III
|
3.3.3.11
|
Quản trị mạng
|
Hạng
III
|
3.3.3.12
|
Hướng nghiệp, tuyển sinh
|
Hạng
III
|
3.3.3.13
|
Thư viện
|
Hạng
IV
|
3.3.3.14
|
Quan hệ doanh nghiệp
|
Hạng
III
|
3.3.3.15
|
Quản lý vật tư, thiết bị đào tạo
|
Hạng
III
|
3.3.3.16
|
Chuyên trách công tác Đảng-Đoàn thể
|
Hạng
III
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
|
|
3.3.3.17
|
Bảo vệ
|
|
3.3.3.18
|
Lái xe
|
|
3.3.3.19
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
3.3.3.20
|
Kỹ thuật điện, nước
|
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
4.1
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
4.1.1
|
Chủ tịch Hội đồng trường
|
Hạng
II
|
4.1.2
|
Thư ký Hội đồng trường
|
Hạng
III
|
4.1.3
|
Hiệu trưởng
|
Hạng
II
|
4.1.4
|
Phó Hiệu trưởng
|
Hạng
II
|
4.1.5
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
4.1.6
|
Trưởng khoa/Trưởng Bộ môn
|
Hạng
III
|
4.1.7
|
Trưởng Bộ môn thuộc khoa
|
Hạng
III
|
4.1.8
|
Giám đốc Trung tâm
|
Hạng
III
|
4.1.9
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
4.1.10
|
Phó trưởng khoa
|
Hạng
III
|
4.1.11
|
Phó trưởng Bộ môn
|
Hạng
III
|
4.1.12
|
Phó giám đốc Trung tâm
|
Hạng
III
|
4.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
4.2.1
|
Giảng viên công nghệ thông tin
|
Hạng
III
|
4.2.2
|
Giảng viên kế toán
|
Hạng
III
|
4.2.3
|
Giảng viên quản trị kinh doanh
|
Hạng
III
|
4.2.4
|
Giảng viên cơ khí chế tạo máy
|
Hạng
III
|
4.2.5
|
Giảng viên cơ khí động lực
|
Hạng
III
|
4.2.6
|
Giảng viên cơ khí hàn
|
Hạng
III
|
4.2.7
|
Giảng viên điện
|
Hạng
III
|
4.2.8
|
Giảng viên điện tử
|
Hạng
III
|
4.2.9
|
Giảng viên hướng dẫn thực hành
|
Hạng
III
|
4.2.10
|
Giảng viên sư phạm
|
Hạng
III
|
4.2.11
|
Giảng viên khoa học cơ bản
|
Hạng
III
|
4.2.12
|
Giảng viên lý luận chính trị
|
Hạng
III
|
4.2.13
|
Giảng viên giáo dục thể chất
|
Hạng
III
|
4.2.14
|
Giảng viên giáo dục quốc phòng
|
Hạng
III
|
4.2.15
|
Giảng viên ngoại ngữ
|
Hạng
III
|
4.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
4.3.1
|
Tổ chức cán bộ
|
Hạng
III
|
4.3.2
|
Hành chính, tổng hợp
|
Hạng
III
|
4.3.3
|
Văn thư
|
Hạng
IV
|
4.3.4
|
Quản trị thiết bị, vật tư
|
Hạng
III
|
4.3.5
|
Quản lý tài chính
|
Hạng
III
|
4.3.6
|
Kế toán
|
Hạng
III
|
4.3.7
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
4.3.8
|
Thủ kho
|
Hạng
IV
|
4.3.9
|
Y tế trường học
|
Hạng
IV
|
4.3.10
|
Quản lý ký túc xá
|
Hạng
IV
|
4.3.11
|
Quản lý đào tạo chính quy
|
Hạng
III
|
4.3.12
|
Quản lý đào tạo thường xuyên
|
Hạng
III
|
4.3.13
|
Quản lý đào tạo sau đại học
|
Hạng
III
|
4.3.14
|
Quản lý khoa học và hợp tác quốc tế
|
Hạng
III
|
4.3.15
|
Công tác học sinh, sinh viên
|
Hạng
III
|
4.3.16
|
Thanh tra giáo dục
|
Hạng
III
|
4.3.17
|
Khảo thí
|
Hạng
III
|
4.3.18
|
Đảm bảo chất lượng giáo dục
|
Hạng
III
|
4.3.19
|
Quản trị mạng
|
Hạng
III
|
4.3.20
|
Thư viện
|
Hạng
IV
|
4.3.21
|
Hướng nghiệp và chuyển giao công
nghệ
|
Hạng
III
|
4.3.22
|
Chuyên trách công tác Đảng - Đoàn
thể
|
Hạng
III
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
|
|
4.3.23
|
Lễ tân
|
|
4.3.24
|
Bảo vệ
|
|
4.3.25
|
Lái xe
|
|
4.3.26
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
4.3.27
|
Kỹ thuật điện, nước
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
5.1
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
5.1.1
|
Chủ tịch Hội đồng trường
|
Hạng
II
|
5.1.2
|
Thư ký Hội đồng trường
|
Hạng
II
|
5.1.3
|
Hiệu trưởng
|
Hạng
II
|
5.1.4
|
Phó Hiệu trưởng
|
Hạng
II
|
5.1.5
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
5.1.6
|
Trưởng khoa/Trưởng Bộ môn
|
Hạng
III
|
5.1.7
|
Trưởng Bộ môn thuộc khoa
|
Hạng
III
|
5.1.8
|
Giám đốc Trung tâm
|
Hạng
III
|
5.1.9
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
5.1.10
|
Phó trưởng khoa
|
Hạng
III
|
5.1.11
|
Phó trưởng Bộ môn thuộc khoa
|
Hạng
III
|
5.1.12
|
Phó giám đốc Trung tâm
|
Hạng
III
|
5.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
5.2.1
|
Giảng viên Điện
|
Hạng
III
|
5.2.2
|
Giảng viên Điện tử
|
Hạng
III
|
5.2.3
|
Giảng viên Cơ khí chế tạo
|
Hạng
III
|
5.2.4
|
Giảng viên Cơ khí động lực
|
Hạng
III
|
5.2.5
|
Giảng viên Công nghệ thông tin
|
Hạng
III
|
5.2.6
|
Giảng viên Kinh tế
|
Hạng
III
|
5.2.7
|
Giảng viên Sư phạm kỹ thuật
|
Hạng
III
|
5.2.8
|
Giảng viên Ngoại ngữ
|
Hạng
III
|
5.2.9
|
Giảng viên Lý luận chính trị
|
Hạng
III
|
5.2.10
|
Giảng viên Khoa học cơ bản
|
Hạng
III
|
5.2.11
|
Giảng viên giáo dục thể chất
|
Hạng
III
|
5.2.12
|
Giảng viên an ninh quốc phòng
|
Hạng
III
|
5.2.13
|
Giảng viên hướng dẫn thực hành
|
Hạng
III
|
5.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
5.3.1
|
Tổ chức cán bộ
|
Hạng
III
|
5.3.2
|
Hành chính, tổng hợp
|
Hạng
III
|
5.3.3
|
Văn thư
|
Hạng
IV
|
5.3.4
|
Quản trị thiết bị, vật tư
|
Hạng
III
|
5.3.5
|
Quản lý tài chính
|
Hạng
III
|
5.3.6
|
Kế toán
|
Hạng
III
|
5.3.7
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
5.3.8
|
Thủ kho
|
Hạng
IV
|
5.3.9
|
Y tế trường học
|
Hạng
IV
|
5.3.10
|
Quản lý ký túc xá
|
Hạng
IV
|
5.3.11
|
Quản lý đào tạo chính quy
|
Hạng
III
|
5.3.12
|
Quản lý đào tạo thường xuyên
|
Hạng
III
|
5.3.13
|
Quản lý đào tạo sau đại học
|
Hạng
III
|
5.3.14
|
Giáo vụ khoa
|
Hạng
III
|
5.3.15
|
Quản lý khoa học và hợp tác quốc tế
|
Hạng
III
|
5.3.16
|
Công tác học sinh, sinh viên
|
Hạng
III
|
5.3.17
|
Thanh tra giáo dục
|
Hạng
III
|
5.3.18
|
Khảo thí
|
Hạng
III
|
5.3.19
|
Đảm bảo chất lượng giáo dục
|
Hạng
III
|
5.3.20
|
Quản trị mạng
|
Hạng
III
|
5.3.21
|
Thư viện
|
Hạng
IV
|
5.3.22
|
Hướng nghiệp và chuyển giao công
nghệ
|
Hạng
III
|
5.3.23
|
Chuyên trách công tác Đảng -Đoàn thể
|
Hạng
III
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
|
|
5.3.24
|
Bảo vệ
|
|
5.3.25
|
Lái xe
|
|
5.3.26
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
5.3.27
|
Kỹ thuật cơ điện, điện nước
|
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
|
6.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
|
6.1.1
|
Chủ tịch Hội đồng trường
|
Hạng
II
|
|
6.1.2
|
Thư ký Hội đồng trường
|
Hạng
III
|
|
6.1.3
|
Hiệu trưởng
|
Hạng
II
|
|
6.1.4
|
Phó Hiệu trưởng
|
Hạng
II
|
|
6.1.5
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
|
6.1.6
|
Trưởng khoa/Trưởng Bộ môn
|
Hạng
III
|
|
6.1.7
|
Trưởng Bộ môn thuộc khoa
|
Hạng
III
|
|
6.1.8
|
Giám đốc Trung tâm
|
Hạng
III
|
|
6.1.9
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
|
6.1.10
|
Phó trưởng khoa
|
Hạng
III
|
|
6.1.11
|
Phó trưởng Bộ môn
|
Hạng
III
|
|
6.1.12
|
Phó giám đốc Trung tâm
|
Hạng
III
|
|
6.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
|
6.2.1
|
Giảng viên công nghệ thông tin
|
Hạng
III
|
|
6.2.2
|
Giảng viên kinh tế
|
Hạng
III
|
|
6.2.3
|
Giảng viên cơ khí chế tạo
|
Hạng
III
|
|
6.2.4
|
Giảng viên cơ khí động lực
|
Hạng
III
|
|
6.2.5
|
Giảng viên điện
|
Hạng
III
|
|
6.2.6
|
Giảng viên điện tử
|
Hạng
III
|
|
6.2.7
|
Giảng viên công nghệ thực phẩm
|
Hạng
III
|
|
6.2.8
|
Giảng viên hướng dẫn thực hành
|
Hạng
III
|
|
6.2.9
|
Giảng viên sư phạm
|
Hạng
III
|
|
6.2.10
|
Giảng viên khoa học cơ bản
|
Hạng
III
|
|
6.2.11
|
Giảng viên lý luận chính trị
|
Hạng
III
|
|
6.2.12
|
Giảng viên giáo dục thể chất
|
Hạng
III
|
|
6.2.13
|
Giảng viên giáo dục quốc phòng
|
Hạng
III
|
|
6.2.14
|
Giảng viên ngoại ngữ
|
Hạng
III
|
|
6.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
Hạng
III
|
|
6.3.1
|
Tổ chức cán bộ
|
Hạng
III
|
|
6.3.2
|
Hành chính, tổng hợp
|
Hạng
III
|
|
6.3.3
|
Văn thư
|
Hạng
IV
|
|
6.3.4
|
Quản trị thiết bị, vật tư
|
Hạng
IV
|
|
6.3.5
|
Quản lý tài chính
|
Hạng
III
|
|
6.3.6
|
Kế toán
|
Hạng
III
|
|
6.3.7
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
|
6.3.8
|
Thủ kho
|
Hạng
IV
|
|
6.3.9
|
Y tế trường học
|
Hạng
IV
|
6.3.10
|
Quản lý ký túc xá
|
Hạng
IV
|
6.3.11
|
Quản lý đào tạo chính quy
|
Hạng
III
|
6.3.12
|
Quản lý đào tạo không chính quy
|
Hạng
III
|
6.3.13
|
Quản lý đào tạo sau đại học
|
Hạng
III
|
6.3.14
|
Quản lý khoa học và hợp tác quốc tế
|
Hạng
III
|
6.3.15
|
Công tác học sinh, sinh viên
|
Hạng
III
|
6.3.16
|
Thanh tra giáo dục
|
Hạng
III
|
6.3.17
|
Khảo thí
|
Hạng
III
|
6.3.18
|
Đảm bảo chất lượng giáo dục
|
Hạng
III
|
6.3.19
|
Quản trị mạng
|
Hạng
III
|
6.3.20
|
Thư viện
|
Hạng
IV
|
6.3.21
|
Hướng nghiệp và chuyển giao công
nghệ
|
Hạng
III
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
6.3.22
|
Lễ tân
|
|
6.3.23
|
Bảo vệ
|
|
6.3.24
|
Lái xe
|
|
6.3.25
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
6.3.26
|
Kỹ thuật điện, nước
|
|
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRƯỜNG ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG CÁN BỘ CÔNG CHỨC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
Vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
7.1
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
7.1.1
|
Hiệu trưởng
|
Hạng
II
|
7.1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
Hạng
II
|
7.1.3
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
7.1.4
|
Trưởng khoa
|
Hạng
III
|
7.1.5
|
Kế toán trưởng
|
Hạng
III
|
7.1.6
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
7.1.7
|
Phó trưởng khoa
|
Hạng
III
|
7.2
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
|
7.2.1
|
Giảng viên bồi dưỡng lãnh đạo quản
lý
|
Hạng
III
|
7.2.2
|
Giảng viên bồi dưỡng chuyên ngành
|
Hạng
III
|
7.2.3
|
Giảng viên quản lý hành chính nhà
nước
|
Hạng
III
|
7.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
7.3.1
|
Tổ chức cán bộ
|
Hạng
III
|
7.3.2
|
Hành chính, tổng hợp
|
Hạng
III
|
7.3.3
|
Văn thư, lưu trữ
|
Hạng
IV
|
7.3.4
|
Kế hoạch - tài chính
|
Hạng
III
|
7.3.5
|
Kế toán
|
Hạng
III
|
7.3.6
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
7.3.7
|
Quản lý đào tạo
|
Hạng
III
|
7.3.8
|
Quản lý khoa học
|
Hạng
III
|
7.3.9
|
Hợp tác quốc tế
|
Hạng
III
|
7.3.10
|
Công nghệ thông tin
|
Hạng
III
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
7.3.11
|
Lái xe
|
|
7.3.12
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
7.3.13
|
Kỹ thuật, hành chính
|
|
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG
NGHỀ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
8.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
8.1.1
|
Chủ tịch Hội đồng trường
|
Hạng
II
|
8.1.2
|
Phó chủ tịch Hội đồng trường
|
Hạng
II
|
8.1.3
|
Hiệu trưởng
|
Hạng
II
|
8.1.4
|
Phó Hiệu trưởng
|
Hạng
II
|
8.1.5
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
8.1.6
|
Trưởng khoa
|
Hạng
III
|
8.1.7
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
8.1.8
|
Phó trưởng khoa
|
Hạng
III
|
8.1.9
|
Trưởng Bộ môn
|
Hạng
III
|
8.1.10
|
Phó trưởng Bộ môn
|
Hạng
III
|
8.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
8.2.1
|
Giảng dạy môn khoa học chung
|
Hạng
III
|
8.2.2
|
Giảng viên nghề Cắt gọt kim loại
|
Hạng
III
|
8.2.3
|
Giảng viên Hàn
|
Hạng
III
|
8.2.4
|
Giảng viên Chế tạo khuôn mẫu
|
Hạng
III
|
8.2.5
|
Giảng viên Điện tử công nghiệp
|
Hạng
III
|
8.2.6
|
Giảng viên Kỹ thuật máy lạnh và điều
hòa không khí.
|
Hạng
III
|
8.2.7
|
Giảng viên Cơ điện tử
|
Hạng
III
|
8.2.8
|
Giảng viên Điện công nghiệp.
|
Hạng
III
|
8.2.9
|
Giảng viên nghề Kỹ thuật lắp đặt Điện
và điều khiển trong công nghiệp
|
Hạng
III
|
8.2.10
|
Giảng viên nghề công nghệ Ôtô
|
Hạng
III
|
8.2.11
|
Giảng viên Quản trị mạng máy tính
|
Hạng
III
|
8.2.12
|
Giảng viên Kỹ thuật sửa chữa, lắp
ráp máy tính
|
Hạng
III
|
8.2.13
|
Giảng viên Kế toán doanh nghiệp
|
Hạng
III
|
8.2.14
|
Giảng viên nghề Công tác xã hội
|
Hạng
III
|
8.2.15
|
Giảng viên May thời trang
|
Hạng
III
|
8.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
8.3.1
|
Tổ chức cán bộ
|
Hạng
III
|
8.3.2
|
Hành chính, tổng
hợp
|
Hạng
III
|
8.3.3
|
Văn thư, lưu trữ
|
Hạng
IV
|
8.3.4
|
An ninh-Quốc phòng, PCCC
|
Hạng
IV
|
8.3.5
|
Quản trị thiết bị vật tư hành
chính, xây dựng cơ bản
|
Hạng
III
|
8.3.6
|
Y tế trường học
|
Hạng
IV
|
8.3.7
|
Quản lý học sinh, sinh viên
|
Hạng
IV
|
8.3.8
|
Quản lý ký túc xá
|
Hạng
IV
|
8.3.9
|
Kế toán
|
Hạng
III
|
8.3.10
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
8.3.11
|
Thủ kho
|
Hạng
IV
|
8.3.12
|
Quản lý công tác đào tạo
|
Hạng
III
|
8.3.13
|
Hướng nghiệp, tuyển sinh
|
Hạng
III
|
8.3.14
|
Quản lý khoa học, đối ngoại
|
Hạng
III
|
8.3.15
|
Khảo thí và kiểm định chất lượng
|
Hạng
III
|
8.3.16
|
Đảm bảo chất lượng giáo dục
|
Hạng
III
|
8.3.17
|
Quản trị dữ liệu, công nghệ thông
tin
|
Hạng
III
|
8.3.18
|
Thư viện
|
Hạng
IV
|
8.3.19
|
Thực tập sản xuất-dịch vụ
|
Hạng
IV
|
8.3.20
|
Quan hệ doanh nghiệp
|
Hạng
III
|
8.3.21
|
Quản lý vật tư, thiết bị đào tạo
|
Hạng
III
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
|
|
8.3.22
|
Bảo vệ
|
|
8.3.23
|
Lái xe
|
|
8.3.24
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
8.3.25
|
Kỹ thuật điện, nước
|
|
PHỤ LỤC 9
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG
KỸ NGHỆ DUNG QUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
9.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
9.1.1
|
Chủ tịch Hội đồng trường
|
Hạng
II
|
9.1.2
|
Phó chủ tịch Hội đồng trường
|
Hạng
II
|
9.1.3
|
Hiệu trưởng
|
Hạng
II
|
9.1.4
|
Phó Hiệu trưởng
|
Hạng
II
|
9.1.5
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
9.1.6
|
Trưởng khoa
|
Hạng
III
|
9.1.7
|
Giám đốc Trung tâm
|
Hạng
III
|
9.1.8
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
9.1.9
|
Phó trưởng khoa
|
Hạng
III
|
9.1.10
|
Phó giám đốc Trung tâm
|
Hạng
III
|
9.1.11
|
Trưởng Bộ môn
|
Hạng
III
|
9.1.12
|
Phó trưởng Bộ môn
|
Hạng
III
|
9.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
9.2.1
|
Giảng viên Chính trị
|
Hạng
III
|
9.2.2
|
Giảng viên Pháp luật
|
Hạng
III
|
9.2.3
|
Giảng viên Thể chất và Giáo dục quốc
phòng.
|
Hạng
III
|
9.2.4
|
Giảng viên ngoại ngữ
|
Hạng
III
|
9.2.5
|
Giảng viên công nghệ thông tin
|
Hạng
III
|
9.2.6
|
Giảng viên Cắt gọt kim loại
|
Hạng
III
|
9.2.7
|
Giảng viên Chế tạo máy
|
Hạng
III
|
9.2.8
|
Giảng viên Hàn
|
Hạng
III
|
9.2.9
|
Giảng viên Cơ điện tử
|
Hạng
III
|
9.2.10
|
Giảng viên công nghệ Ôtô
|
Hạng
III
|
9.2.11
|
Giảng viên Điện tử công nghiệp
|
Hạng
III
|
9.2.12
|
Giảng viên Kỹ thuật máy lạnh và điều
hòa không khí
|
Hạng
III
|
9.2.13
|
Giảng viên Điện công nghiệp
|
Hạng
III
|
9.2.14
|
Giảng viên chuyên ngành tự động hóa
|
Hạng
III
|
9.2.15
|
Giảng viên Kế toán - tài chính
|
Hạng
III
|
9.2.16
|
Giảng viên May và thiết kế thời trang
|
Hạng
III
|
9.2.17
|
Giảng viên kỹ thuật tàu thủy
|
Hạng
III
|
9.2.18
|
Giảng viên chuyên ngành hóa dầu
|
Hạng
III
|
9.2.19
|
Giảng viên chuyên ngành hóa phân
tích
|
Hạng
III
|
9.2.20
|
Giảng viên công nghệ thực phẩm
|
Hạng
III
|
9.221
|
Giảng viên quản trị khách sạn, du lịch
|
Hạng
III
|
9.2.22
|
Giảng viên kỹ thuật xây dựng
|
Hạng
III
|
9.2.23
|
Giảng viên bảo trì hệ thống thiết bị
cơ khí
|
Hạng
III
|
9.2.24
|
Giáo viên dạy lái xe
|
Hạng
III
|
9.2.25
|
Chuyên trách công tác đoàn
|
Hạng
III
|
9.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
9.3.1
|
Tổ chức cán bộ
|
Hạng
III
|
9.3.2
|
Hành chính, tổng
hợp
|
Hạng
III
|
9.3.3
|
Văn thư, lưu trữ
|
Hạng
IV
|
9.3.4
|
An ninh-Quốc phòng, PCCC
|
Hạng
IV
|
9.3.5
|
Quản trị thiết bị vật tư hành
chính, xây dựng cơ bản
|
Hạng
III
|
9.3.6
|
Y tế trường học
|
Hạng
IV
|
9.3.7
|
Quản lý học sinh, sinh viên
|
Hạng
IV
|
9.3.8
|
Quản lý ký túc xá
|
Hạng
IV
|
9.3.9
|
Tài chính - Kế toán
|
Hạng
III
|
9.3.10
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
9.3.11
|
Thủ kho
|
Hạng
IV
|
9.3.12
|
Quản lý đào tạo, khoa học
|
Hạng
III
|
9.3.13
|
Hướng nghiệp, tuyển sinh
|
Hạng
III
|
9.3.14
|
Đảm bảo chất lượng giáo dục, đối
ngoại
|
Hạng
III
|
9.3.15
|
Quản trị dữ liệu, công nghệ thông
tin
|
Hạng
III
|
9.3.16
|
Thư viện
|
Hạng
IV
|
9.3.17
|
Quản lý vật tư, thiết bị đào tạo
|
Hạng
III
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
|
|
9.3.18
|
Bảo vệ
|
|
9.3.19
|
Lái xe
|
|
9.3.20
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
9.3.21
|
Kỹ thuật điện, nước
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
10.1
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
10.1.1
|
Giám đốc
|
Hạng
II
|
10.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
10.1.3
|
Trưởng phòng/Chánh Văn phòng
|
Hạng
III
|
10.1.4
|
Kế toán trưởng
|
Hạng
III
|
10.1.5
|
Phó trưởng phòng/Phó Chánh văn
phòng
|
Hạng
III
|
10.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
10.2.1
|
Thông tin Xã hội
|
Hạng
III
|
10.2.2
|
Thông tin Lao động
|
Hạng
III
|
10.2.3
|
Thông tin Đối ngoại
|
Hạng
III
|
10.2.4
|
Biên tập trang tin điện tử
|
Hạng
III
|
10.2.5
|
Quản trị cổng thông tin điện tử
|
Hạng
III
|
10.2.6
|
Thống kê lao động, người có công và
xã hội
|
Hạng
III
|
10.2.7
|
An toàn bảo mật
|
Hạng
III
|
10.2.8
|
Kỹ thuật máy tính
|
Hạng
III
|
10.2.9
|
Quản trị hệ thống mạng
|
Hạng
III
|
10.2.10
|
Quản lý hệ thống thư điện tử
|
Hạng
III
|
10.2.11
|
Lập trình phần mềm
|
Hạng
III
|
10.2.12
|
Quản trị hệ cơ sở dữ liệu
|
Hạng
III
|
10.2.13
|
Quản trị hệ điều hành eMolisa,
Molisa, website
|
Hạng
III
|
10.3
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
|
|
10.3.1
|
Hành chính-Tổ chức
|
Hạng
III
|
10.3.2
|
Văn thư, lưu trữ
|
Hạng
IV
|
10.3.3
|
Tài chính-Kế toán
|
Hạng
III
|
10.3.4
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
10.3.5
|
Lái xe
|
|
10.3.6
|
Tạp vụ
|
|
10.3.7
|
Bảo vệ
|
|
10.3.8
|
Kỹ thuật điện, nước
|
|
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BÁO LAO ĐỘNG
VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
11.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
11.1.1
|
Tổng biên tập
|
Hạng
II
|
11.1.2
|
Phó Tổng biên tập
|
Hạng
III
|
11.1.3
|
Trưởng phòng/Trưởng ban
|
Hạng
III
|
11.1.4
|
Kế toán trưởng
|
Hạng
III
|
11.1.5
|
Phó trưởng phòng/Phó trưởng ban
|
Hạng
III
|
11.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
11.2.1
|
Phóng viên
|
Hạng
III
|
11.2.2
|
Biên tập tin, bài
|
Hạng
III
|
11.2.3
|
Thiết kế, chế bản
|
Hạng
III
|
11.2.4
|
Họa sỹ
|
Hạng
III
|
11.2.5
|
Soát lỗi morat
|
Hạng
III
|
11.2.6
|
Phát hành báo
|
Hạng
III
|
11.2.7
|
Khai thác quảng cáo, tiếp thị
|
Hạng
III
|
11.2.8
|
Quản trị trang báo điện tử
|
Hạng
III
|
11.2.9
|
Tổ chức sự kiện
|
Hạng
III
|
11.2.10
|
Hợp tác truyền thông
|
Hạng
III
|
11.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
11.3.1
|
Tổ chức cán bộ
|
Hạng
III
|
11.3.2
|
Hành chính, trị sự
|
Hạng
III
|
11.3.3
|
Văn thư
|
Hạng
IV
|
11.3.4
|
Kế toán - tài chính
|
Hạng
III
|
11.3.5
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
11.3.6
|
Lái xe
|
|
11.3.7
|
Tạp vụ
|
|
11.3.8
|
Bảo vệ
|
|
11.3.9
|
Kỹ thuật điện, nước
|
|
PHỤ LỤC 12
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TẠP CHÍ LAO
ĐỘNG VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
12.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
12.1.1
|
Tổng biên tập
|
Hạng
II
|
12.1.2
|
Phó Tổng biên tập
|
Hạng
III
|
12.1.3
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
12.1.4
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
12.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
12.2.1
|
Phóng viên
|
Hạng
III
|
12.2.2
|
Biên tập tin, bài
|
Hạng
III
|
12.2.3
|
Thiết kế, chế bản
|
Hạng
III
|
12.2.4
|
Phát hành tạp chí
|
Hạng
III
|
12.2.5
|
Quảng cáo, tiếp thị
|
Hạng
III
|
12.2.6
|
Quản trị trang tin điện tử
|
Hạng
III
|
12.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
12.3.1
|
Hành chính, trị sự
|
Hạng
III
|
12.3.2
|
Văn thư
|
Hạng
IV
|
12.3.3
|
Kế toán
|
Hạng
III
|
12.3.4
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
12.3.5
|
Lái xe
|
|
12.3.6
|
Tạp vụ
|
|
12.3.7
|
Bảo vệ
|
|
12.3.8
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TẠP CHÍ GIA
ĐÌNH VÀ TRẺ EM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
13.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
13.1.1
|
Tổng biên tập
|
Hạng
II
|
13.1.2
|
Phó Tổng biên tập
|
Hạng
III
|
13.1.3
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
13.1.4
|
Kế toán trưởng
|
Hạng
III
|
13.1.5
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
13.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
13.2.1
|
Phóng viên
|
Hạng
III
|
13.2.2
|
Biên tập tin, bài
|
Hạng
III
|
13.2.3
|
Thiết kế, chế bản
|
Hạng
III
|
13.2.4
|
Phát hành tạp chí
|
Hạng
III
|
13.2.5
|
Quảng cáo, tiếp thị
|
Hạng
III
|
13.2.6
|
Quản trị trang tin điện tử
|
Hạng
III
|
13.2.7
|
Vận động nguồn lực từ thiện
|
Hạng
III
|
13.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
13.3.1
|
Hành chính, trị sự
|
Hạng
III
|
13.3.2
|
Văn thư
|
Hạng
IV
|
13.3.3
|
Kế toán
|
Hạng
III
|
13.3.4
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
13.3.5
|
Lái xe
|
|
13.3.6
|
Tạp vụ
|
|
13.3.7
|
Bảo vệ
|
|
13.3.8
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
PHỤ LỤC 14
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
14.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
14.1.1
|
Giám đốc
|
Hạng
III
|
14.1.2
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
Hạng
III
|
14.1.3
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
14.1.4
|
Kế toán trưởng
|
Hạng
III
|
14.1.5
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
14.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
14.2.1
|
Kế hoạch truyền thông
|
Hạng
III
|
14.2.2
|
Đạo diễn
|
Hạng
III
|
14.2.3
|
Biên tập
|
Hạng
III
|
14.2.4
|
Phóng viên, quay phim
|
Hạng
III
|
14.2.5
|
Kỹ thuật dựng phim
|
Hạng
IV
|
14.2.6
|
Kỹ thuật máy quay VTR
|
Hạng
IV
|
14.2.7
|
Kỹ thuật ánh sáng
|
Hạng
IV
|
14.2.8
|
Kỹ thuật âm thanh
|
Hạng
IV
|
14.2.9
|
Công nghệ thông tin
|
Hạng
III
|
14.2.10
|
Tư vấn tâm lý xã hội
|
Hạng
III
|
14.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
14.3.1
|
Hành chính, tổ chức
|
Hạng
III
|
14.3.2
|
Tài chính, kế toán
|
Hạng
III
|
14.3.3
|
Văn thư, lưu trữ
|
Hạng
IV
|
14.3.4
|
Thủ quỹ, thủ kho
|
Hạng
IV
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
|
|
14.3.5
|
Lái xe
|
|
14.3.6
|
Phục vụ
|
|
PHỤ LỤC 15
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỆNH VIỆN
CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
15.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
15.1.1
|
Giám đốc
|
Hạng
II
|
15.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng
II
|
15.1.3
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
15.1.4
|
Trưởng khoa
|
Hạng
III
|
15.1.5
|
Quản đốc
|
Hạng
III
|
15.1.6
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
Hạng
III
|
15.1.7
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Hạng
III
|
15.1.8
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
15.1.9
|
Phó trưởng khoa
|
Hạng
III
|
15.1.10
|
Phó Quản đốc
|
Hạng
III
|
15.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
15.2.1
|
Bác sỹ khám bệnh
|
Hạng
III
|
15.2.2
|
Bác sỹ điều trị
|
Hạng
III
|
15.2.3
|
Bác sỹ xét nghiệm
|
Hạng
III
|
15.2.4
|
Bác sỹ chẩn đoán hình ảnh
|
Hạng
III
|
15.2.5
|
Bác sỹ thăm dò chức năng
|
Hạng
III
|
15.2.6
|
Bác sỹ gây mê
|
Hạng
III
|
15.2.7
|
Bác sỹ hồi sức cấp cứu
|
Hạng
III
|
15.2.8
|
Bác sỹ Phục hồi chức năng
|
Hạng
III
|
15.2.9
|
Bác sỹ phẫu thuật
|
Hạng
III
|
15.2.10
|
Bác sỹ chống nhiễm khuẩn
|
Hạng
III
|
15.2.11
|
Bác sỹ dinh dưỡng
|
Hạng
III
|
15.2.12
|
Bác sỹ bệnh nghề nghiệp
|
Hạng
III
|
15.2.13
|
Bác sỹ Răng hàm mặt
|
Hạng
III
|
15.2.14
|
Bác sỹ tai mũi họng
|
Hạng
III
|
15.2.15
|
Kiểm soát nhiễm khuẩn
|
Hạng
III
|
15.2.16
|
Kỹ thuật viên X - quang
|
Hạng
IV
|
15.2.17
|
Kỹ thuật viên gây mê
|
Hạng
IV
|
15.2.18
|
Kỹ thuật viên xét nghiệm
|
Hạng
IV
|
15.2.19
|
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
|
Hạng
IV
|
15.2.20
|
Kỹ thuật viên dụng cụ chỉnh hình
|
Hạng
IV
|
15.2.21
|
Điều dưỡng
|
Hạng
IV
|
15.2.22
|
Dinh dưỡng tiết chế
|
Hạng
IV
|
15.2.23
|
Hộ lý
|
Hạng
IV
|
15.2.24
|
Dược và vật tư tiêu hao
|
Hạng
IV
|
15.2.25
|
Công nhân chỉnh hình
|
Hạng
IV
|
15.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
15.3.1
|
Tổ chức cán bộ
|
Hạng
III
|
15.3.2
|
Tổng hợp hành
chính
|
Hạng
III
|
15.3.3
|
Quản trị thiết bị văn phòng
|
Hạng
III
|
15.3.4
|
Văn thư, lưu trữ
|
Hạng
IV
|
15.3.5
|
Kế hoạch tổng hợp-chỉ đạo tuyến
|
Hạng
III
|
15.3.6
|
Quản lý khoa học và đối ngoại
|
Hạng
III
|
15.3.7
|
Lưu trữ, quản lý hồ sơ bệnh án
|
Hạng
III
|
15.3.8
|
Quản lý vật tư, trang thiết bị y tế
|
Hạng
III
|
15.3.9
|
Theo dõi Bảo hiểm y tế cho bệnh
nhân
|
Hạng
III
|
15.3.10
|
Tài chính-Kế toán
|
Hạng
III
|
15.3.11
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
15.3.12
|
Thủ kho
|
Hạng
IV
|
15.3.13
|
Công nghệ thông tin
|
Hạng
III
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
15.3.14
|
Bảo vệ
|
|
15.3.15
|
Lái xe
|
|
15.3.16
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
15.3.17
|
Kỹ thuật điện, nước
|
|
PHỤ LỤC 16
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỆNH VIỆN
CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TP. HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
16.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
16.1.1
|
Giám đốc
|
Hạng
II
|
16.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng
II
|
16.1.3
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
16.1.4
|
Trưởng khoa
|
Hạng
III
|
16.1.5
|
Kế toán trưởng
|
Hạng
III
|
16.1.6
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
Hạng
III
|
16.1.7
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Hạng
III
|
16.1.8
|
Quản đốc xưởng chỉnh hình
|
Hạng
III
|
16.1.9
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
16.1.10
|
Phó trưởng khoa
|
Hạng
III
|
16.1.11
|
Phó Quản đốc
|
Hạng
III
|
16.2
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
|
16.2.1
|
Bác sỹ Chỉnh hình phục hồi chức
năng
|
Hạng
III
|
16.2.2
|
Bác sỹ chẩn đoán hình ảnh
|
Hạng
III
|
16.2.3
|
Bác sỹ Nội khoa
|
Hạng
III
|
16.2.4
|
Bác sỹ Ngoại - Chấn thương chỉnh
hình
|
Hạng
III
|
16.2.5
|
Bác sỹ Bệnh nghề nghiệp
|
Hạng
III
|
16.2.6
|
Bác sỹ y học cổ truyền
|
Hạng
III
|
16.2.7
|
Bác sỹ Tai - Mũi - Họng
|
Hạng
III
|
16.2.8
|
Bác sỹ Răng - Hàm - Mặt
|
Hạng
III
|
16.2.9
|
Bác sỹ Mắt
|
Hạng
III
|
16.2.10
|
Bác sỹ Da liễu
|
Hạng
III
|
16.2.11
|
Bác sỹ Nhi
|
Hạng
III
|
16.2.12
|
Bác sỹ dinh dưỡng
|
Hạng
III
|
16.2.13
|
Bác sỹ đa khoa
|
Hạng
III
|
16.2.14
|
Bác sĩ gây mê - hồi sức
|
Hạng
III
|
16.2.15
|
Bác sỹ phụ sản
|
Hạng
III
|
16.2.16
|
Kỹ thuật viên X-quang
|
Hạng
IV
|
16.2.17
|
Kỹ thuật viên chỉnh hình
|
Hạng
IV
|
16.2.18
|
Kỹ thuật viên xét nghiệm
|
Hạng
IV
|
16.2.19
|
Kỹ thuật viên gây mê - hồi sức
|
Hạng
IV
|
16.2.20
|
Kỹ thuật viên Phục hồi chức năng
|
Hạng
IV
|
16.2.21
|
Kỹ thuật viên bó bột
|
Hạng
IV
|
16.2.22
|
Kỹ thuật viên âm ngữ trị liệu
|
Hạng
IV
|
16.2.23
|
Tâm lý trị liệu
|
Hạng
IV
|
16.2.24
|
Điều dưỡng
|
Hạng
IV
|
16.2.25
|
Y sĩ y học cổ truyền
|
Hạng
IV
|
16.2.26
|
Giáo viên giáo dục đặc biệt
|
Hạng
III
|
16.2.27
|
Công tác xã hội
|
Hạng
III
|
16.2.28
|
Hộ lý
|
Hạng
IV
|
16.2.29
|
Dược sỹ quản lý cấp phát thuốc, vật
tư y tế
|
Hạng
IV
|
16.2.30
|
Tư vấn hỗ trợ
người bệnh
|
Hạng
IV
|
16.2.31
|
Công nhân chỉnh hình
|
Hạng
IV
|
16.3
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
|
|
16.3.1
|
Tổ chức cán bộ
|
Hạng
III
|
16.3.2
|
Kế hoạch tổng hợp
|
Hạng
III
|
16.3.3
|
Văn thư, lưu trữ
|
Hạng
IV.
|
16.3.4
|
Tài chính - kế toán
|
Hạng
III
|
16.3.5
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
16.3.6
|
Theo dõi Bảo hiểm y tế cho bệnh
nhân
|
Hạng
III
|
16.3.7
|
Quản lý khoa học và đối ngoại
|
Hạng
III
|
16.3.8
|
Lưu trữ, quản lý hồ sơ bệnh án
|
Hạng
IV
|
16.3.9
|
Công nghệ thông tin
|
Hạng
III
|
16.3.10
|
Quản lý vật tư trang thiết bị y tế
|
Hạng
III
|
16.3.11
|
Quản trị tài sản
|
Hạng
IV
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
16.3.12
|
Bảo vệ
|
|
16.3.13
|
Lái xe
|
|
16.3.14
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
16.3.15
|
Kỹ thuật điện, nước
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 17
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỆNH VIỆN
CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG QUY NHƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
17.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
17.1.1
|
Giám đốc
|
Hạng
II
|
17.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng
II
|
17.1.3
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
17.1.4
|
Trưởng khoa
|
Hạng
III
|
17.1.5
|
Quản đốc
|
Hạng
III
|
17.1.6
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
Hạng
III
|
17.1.7
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
17.1.8
|
Phó trưởng khoa
|
Hạng
III
|
17.1.9
|
Phó Quản đốc
|
Hạng
III
|
17.2
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
|
17.2.1
|
Bác sỹ khám bệnh
|
Hạng
III
|
17.2.2
|
Bác sỹ điều trị
|
Hạng
III
|
17.2.3
|
Bác sỹ xét nghiệm
|
Hạng
III
|
17.2.4
|
Bác sỹ chẩn đoán hình ảnh
|
Hạng
III
|
17.2.5
|
Bác sỹ thăm dò chức năng
|
Hạng
III
|
17.2.6
|
Bác sỹ gây mê
|
Hạng
III
|
17.2.7
|
Bác sỹ hồi sức cấp cứu
|
Hạng
III
|
17.2.8
|
Bác sỹ Phục hồi chức năng
|
Hạng
III
|
17.2.9
|
Bác sỹ phẫu thuật
|
Hạng
III
|
17.2.10
|
Bác sỹ chống nhiễm khuẩn
|
Hạng
III
|
17.2.11
|
Bác sỹ dinh dưỡng
|
Hạng
III
|
17.2.12
|
Bác sỹ bệnh nghề nghiệp
|
Hạng
III
|
17.2.13
|
Kiểm soát nhiễm khuẩn
|
Hạng
III
|
17.2.14
|
Kỹ thuật viên X - quang
|
Hạng
IV
|
17.2.15
|
Kỹ thuật viên gây mê
|
Hạng
IV
|
17.2.16
|
Kỹ thuật viên xét nghiệm
|
Hạng
IV
|
17.2.17
|
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
|
Hạng
IV
|
17.2.18
|
Kỹ thuật viên dụng cụ chỉnh hình
|
Hạng
IV
|
17.2.19
|
Điều dưỡng
|
Hạng
IV
|
17.2.20
|
Dinh dưỡng tiết chế
|
Hạng
IV
|
17.2.21
|
Hộ lý
|
Hạng
IV
|
17.2.22
|
Dược và vật tư tiêu hao
|
Hạng
IV
|
17.2.23
|
Công nhân chỉnh hình
|
Hạng
IV
|
17.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
17.3.1
|
Tổ chức cán bộ
|
Hạng
III
|
17.3.2
|
Tổng hợp hành chính
|
Hạng
III
|
17.3.3
|
Quản trị thiết bị văn phòng
|
Hạng
IV
|
17.3.4
|
Văn thư, lưu trữ
|
Hạng
IV
|
17.3.5
|
Kế hoạch tổng hợp-chỉ đạo tuyến
|
Hạng
III
|
17.3.6
|
Quản lý khoa học và đối ngoại
|
Hạng
III
|
17.3.7
|
Lưu trữ, quản lý hồ sơ bệnh án
|
Hạng
IV
|
17.3.8
|
Quản lý vật tư, trang thiết bị y tế
|
Hạng
III
|
17.3.9
|
Theo dõi Bảo hiểm y tế cho bệnh
nhân
|
Hạng
IV
|
17.3.10
|
Tài chính-Kế toán
|
Hạng
III
|
17.3.11
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
17.3.12
|
Thủ kho
|
Hạng
IV
|
17.3.13
|
Công nghệ thông tin
|
Hạng
III
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
17.3.14
|
Bảo vệ
|
|
17.3.15
|
Lái xe
|
|
17.3.16
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
17.3.17
|
Kỹ thuật điện, nước
|
|
PHỤ LỤC 18
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỆNH VIỆN
CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
18.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
18.1.1
|
Giám đốc
|
Hạng
II
|
18.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng
II
|
18.1.3
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
18.1.4
|
Trưởng khoa
|
Hạng
III
|
18.1.5
|
Quản đốc
|
Hạng
III
|
18.1.6
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
Hạng
III
|
18.1.7
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
18.1.8
|
Phó trưởng khoa
|
Hạng
III
|
18.1.9
|
Phó Quản đốc
|
Hạng
III
|
18.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
18.2.1
|
Bác sỹ khám bệnh
|
Hạng
III
|
18.2.2
|
Bác sỹ điều trị
|
Hạng
III
|
18.2.3
|
Bác sỹ xét nghiệm
|
Hạng
III
|
18.2.4
|
Bác sỹ chẩn đoán hình ảnh
|
Hạng
III
|
18.2.5
|
Bác sỹ thăm dò chức năng
|
Hạng
III
|
18.2.6
|
Bác sỹ gây mê
|
Hạng
III
|
18.2.7
|
Bác sỹ hồi sức cấp cứu
|
Hạng
III
|
18.2.8
|
Bác sỹ Phục hồi chức năng
|
Hạng
III
|
18.2.9
|
Bác sỹ phẫu thuật
|
Hạng
III
|
18.2.10
|
Bác sỹ chống nhiễm khuẩn
|
Hạng
III
|
18.2.11
|
Bác sỹ dinh dưỡng
|
Hạng
III
|
18.2.12
|
Bác sỹ bệnh nghề nghiệp
|
Hạng
III
|
18.2.13
|
Kiểm soát nhiễm khuẩn
|
Hạng
III
|
18.2.14
|
Kỹ thuật viên X - quang
|
Hạng
IV
|
18.2.15
|
Kỹ thuật viên gây mê
|
Hạng
IV
|
18.2.16
|
Kỹ thuật viên xét nghiệm
|
Hạng
IV
|
18.2.17
|
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
|
Hạng
IV
|
18.2.18
|
Kỹ thuật viên dụng cụ chỉnh hình
|
Hạng
IV
|
18.2.19
|
Điều dưỡng
|
Hạng
IV
|
18.2.20
|
Dinh dưỡng tiết chế
|
Hạng
IV
|
18.2.21
|
Hộ lý
|
Hạng
IV
|
18.2.22
|
Dược và vật tư tiêu hao
|
Hạng
IV
|
18.2.23
|
Công nhân chỉnh hình
|
Hạng
IV
|
18.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
18.3.1
|
Tổ chức cán bộ
|
Hạng
III
|
18.3.2
|
Tổng hợp hành chính
|
Hạng
III
|
18.3.3
|
Quản trị thiết bị văn phòng
|
Hạng
IV
|
18.3.4
|
Văn thư, lưu trữ
|
Hạng
IV
|
18.3.5
|
Kế hoạch tổng hợp-chỉ đạo tuyến
|
Hạng
III
|
18.3.6
|
Quản lý khoa học và đối ngoại
|
Hạng
III
|
18.3.7
|
Lưu trữ, quản lý hồ sơ bệnh án
|
Hạng
IV
|
18.3.8
|
Quản lý vật tư, trang thiết bị y tế
|
Hạng
III
|
18.3.9
|
Theo dõi Bảo
hiểm y tế cho bệnh nhân
|
Hạng
IV
|
18.3.10
|
Tài chính-Kế toán
|
Hạng
III
|
18.3.11
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
18.3.12
|
Thủ kho
|
Hạng
IV
|
18.3.13
|
Công nghệ thông tin
|
Hạng
III
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
18.3.14
|
Bảo vệ
|
|
18.3.15
|
Lái xe
|
|
18.3.16
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
18.3.17
|
Kỹ thuật điện, nước
|
|
PHỤ LỤC 19
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TP. HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
19.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
19.1.1
|
Giám đốc Trung tâm
|
Hạng
III
|
19.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
19.1.3
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
19.1.4
|
Trưởng khoa
|
Hạng
III
|
19.1.5
|
Quản đốc xưởng chỉnh hình
|
Hạng
III
|
19.1.6
|
Kỹ thuật viên trưởng
|
Hạng
III
|
19.1.7
|
Kế toán trưởng
|
Hạng
III
|
19.1.8
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
Hạng
III
|
19.1.9
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
19.1.10
|
Phó trưởng khoa
|
Hạng
III
|
19.1.11
|
Phó Quản đốc xưởng chỉnh hình
|
Hạng
III
|
19.2
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
|
19.2.1
|
Bác sỹ khám bệnh
|
Hạng
III
|
19.2.2
|
Bác sỹ phục hồi chức năng
|
Hạng
III
|
19.2.3
|
Bác sỹ phẫu thuật
|
Hạng
III
|
19.2.4
|
Bác sỹ cận lâm sàng
|
Hạng
III
|
19.2.5
|
Bác sỹ gây mê
|
Hạng
III
|
19.2.6
|
Bác sỹ chống nhiễm khuẩn
|
Hạng
III
|
19.2.7
|
Quản lý cấp phát thuốc
|
Hạng
IV
|
19.2.8
|
Kỹ thuật viên X - quang
|
Hạng
IV
|
19.2.9
|
Kỹ thuật viên gây mê
|
Hạng
IV
|
19.2.10
|
Kỹ thuật viên xét nghiệm
|
Hạng
IV
|
19.2.11
|
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
|
Hạng
IV
|
19.2.12
|
Kỹ thuật viên chỉnh hình
|
Hạng
IV
|
19.2.13
|
Điều dưỡng
|
Hạng
IV
|
19.2.14
|
Hộ lý
|
Hạng
IV
|
19.2.15
|
Công nhân chỉnh hình
|
Hạng
IV
|
19.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
19.3.1
|
Tổ chức cán bộ
|
Hạng
III
|
19.3.2
|
Hành chính - Quản trị
|
Hạng
IV
|
19.3.3
|
Văn thư, lưu trữ
|
Hạng
IV
|
19.3.4
|
Tài chính-Kế toán
|
Hạng
III
|
19.3.5
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
19.3.6
|
Thủ kho
|
Hạng
IV
|
19.3.7
|
Quản lý vật tư, thiết bị y tế
|
Hạng
III
|
19.3.8
|
Kế hoạch tổng hợp và quản lý hồ sơ
bệnh án
|
Hạng
III
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
19.3.9
|
Lái xe
|
|
19.3.10
|
Bảo vệ
|
|
19.3.11
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
19.3.12
|
Kỹ thuật điện, nước
|
|
PHỤ LỤC 20
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
20.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
20.1.1
|
Giám đốc Trung tâm
|
Hạng
III
|
20.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
20.1.3
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
20.1.4
|
Trưởng khoa
|
Hạng
III
|
20.1.5
|
Quản đốc xưởng chỉnh hình
|
Hạng
III
|
20.1.6
|
Kỹ thuật viên trưởng
|
Hạng
III
|
20.1.7
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
Hạng
III
|
20.1.8
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
20.1.9
|
Phó trưởng khoa
|
Hạng
III
|
20.1.10
|
Phó Quản đốc xưởng chỉnh hình
|
Hạng
III
|
20.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
20.2.1
|
Bác sỹ khám bệnh
|
Hạng
III
|
20.2.2
|
Bác sỹ phục hồi chức năng
|
Hạng
III
|
20.2.3
|
Bác sỹ phẫu thuật
|
Hạng
III
|
20.2.4
|
Bác sỹ gây mê
|
Hạng
III
|
20.2.5
|
Bác sỹ chống nhiễm khuẩn
|
Hạng
III
|
20.2.6
|
Kiểm soát nhiễm khuẩn
|
Hạng
IV
|
20.2.7
|
Kỹ thuật viên X - quang
|
Hạng
IV
|
20.2.8
|
Kỹ thuật viên gây mê
|
Hạng
IV
|
20.2.9
|
Kỹ thuật viên xét nghiệm
|
Hạng
IV
|
20.2.10
|
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
|
Hạng
IV
|
20.2.11
|
Kỹ thuật viên chỉnh hình
|
Hạng
IV
|
20.2.12
|
Điều dưỡng
|
Hạng
IV
|
20.2.13
|
Hộ lý
|
Hạng
IV
|
20.2.14
|
Quản lý cấp phát thuốc
|
Hạng
IV
|
20.2.15
|
Công nhân chỉnh hình
|
Hạng
IV
|
20.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
20.3.1
|
Tổ chức cán bộ
|
Hạng
III
|
20.3.2
|
Tổng hợp, hành chính
|
Hạng
III
|
20.3.3
|
Văn thư, lưu trữ
|
Hạng
IV
|
20.3.4
|
Quản trị thiết bị
|
Hạng
IV
|
20.3.5
|
Tài chính-Kế toán
|
Hạng
III
|
20.3.6
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
20.3.7
|
Thủ kho
|
Hạng
IV
|
20.3.8
|
Kế hoạch tổng hợp và quản lý hồ sơ
bệnh án
|
Hạng
III
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
20.3.9
|
Lái xe
|
|
20.3.10
|
Bảo vệ
|
|
20.3.11
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
PHỤ LỤC 21
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
ĐIỀU DƯỠNG PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TÂM THẦN VIỆT TRÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
21.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
21.1.1
|
Giám đốc Trung tâm
|
Hạng
III
|
21.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
21.1.3
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
21.1.4
|
Trưởng khoa
|
Hạng
III
|
21.1.5
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
Hạng
III
|
21.1.6
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
21.1.7
|
Phó trưởng khoa
|
Hạng
III
|
21.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
21.2.1
|
Bác sỹ khám bệnh
|
Hạng
III
|
21.2.2
|
Bác sỹ điều trị
|
Hạng
III
|
21.2.3
|
Điều dưỡng
|
Hạng
IV
|
21.2.4
|
Dược
|
Hạng
IV
|
21.2.5
|
Kỹ thuật y học
|
Hạng
IV
|
21.2.6
|
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
|
Hạng
IV
|
21.2.7
|
Dinh dưỡng, tiết chế
|
Hạng
IV
|
21.2.8
|
Tư vấn, trị liệu tâm lý
|
Hạng
IV
|
21.2.9
|
Y vụ, thống kê
|
Hạng
IV
|
21.2.10
|
Hộ lý
|
Hạng
IV
|
21.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
21.3.1
|
Tổ chức cán bộ
|
Hạng
III
|
21.3.2
|
Hành chính - Quản trị
|
Hạng
IV
|
21.3.3
|
Văn thư, lưu trữ
|
Hạng
IV
|
21.3.4
|
Tài chính-Kế toán
|
Hạng
III
|
21.3.5
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
21.3.6
|
Thủ kho
|
Hạng
IV
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
21.3.7
|
Lái xe
|
|
21.3.8
|
Bảo vệ
|
|
21.3.9
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
21.3.10
|
Kỹ thuật điện, nước
|
|
PHỤ LỤC 22
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG NGƯỜI KHUYẾT TẬT THỤY AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
22.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
22.1.1
|
Giám đốc
|
Hạng
III
|
22.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
22.1.3
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
22.1.4
|
Trưởng khoa
|
Hạng
III
|
22.1.5
|
Quản đốc xưởng lắp ráp dụng cụ chỉnh hình
|
Hạng
III
|
22.1.6
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
22.1.7
|
Phó trưởng khoa
|
Hạng
III
|
22.1.8
|
Phó Quản đốc đốc xưởng lắp ráp dụng cụ chỉnh hình
|
Hạng
III
|
22.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
22.2.1
|
Bác sỹ đa khoa
|
Hạng
III
|
22.2.2
|
Bác sỹ phục hồi chức năng
|
Hạng
III
|
22.2.3
|
Bác sỹ thăm dò chức năng-Cận lâm
sàng
|
Hạng
III
|
22.2.4
|
Bác sỹ tâm lý
|
Hạng
III
|
22.2.5
|
Bác sỹ Nhi
|
Hạng
III
|
22.2.6
|
Dược
|
Hạng
IV
|
22.2.7
|
Điều dưỡng
|
Hạng
IV
|
22.2.8
|
Kỹ thuật viên cận lâm sàng
|
Hạng
IV
|
22.2.9
|
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
|
Hạng
IV
|
22.2.10
|
Kỹ thuật viên nha khoa
|
Hạng
IV
|
22.2.11
|
Kỹ thuật viên chỉnh hình
|
Hạng
IV
|
22.2.12
|
Hộ lý
|
Hạng
IV
|
22.2.13
|
Giáo viên chuyên biệt
|
Hạng
III
|
22.2.14
|
Tư vấn, trị liệu và trợ giúp xã hội
|
Hạng
IV
|
22.2.15
|
Dinh dưỡng, tiết chế
|
Hạng
IV
|
22.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
22.3.1
|
Tổ chức cán bộ
|
Hạng
III
|
22.3.2
|
Hành chính, tổng hợp
|
Hạng
III
|
22.3.3
|
Văn thư, lưu trữ
|
Hạng
IV
|
22.3.4
|
Tài chính, kế toán
|
Hạng
III
|
22.3.5
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
22.3.6
|
Kế hoạch tổng hợp y tế
|
Hạng
III
|
22.3.7
|
Quản lý khoa học và đào tạo
|
Hạng
III
|
22.3.8
|
Quản lý giáo dục chuyên biệt và dạy
nghề
|
Hạng
III
|
22.3.9
|
Quản lý vật tư, thiết bị y tế
|
Hạng
III
|
22.3.10
|
Thủ kho
|
Hạng
IV
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
22.3.11
|
Lái xe
|
|
22.3.12
|
Bảo vệ
|
|
22.3.13
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
22.3.14
|
Kỹ thuật điện, nước
|
|
PHỤ LỤC 23
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VÀ TRỢ GIÚP TRẺ TÀN TẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
23.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
23.1.1
|
Giám đốc
|
Hạng
III
|
23.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
23.1.3
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
23.1.4
|
Trưởng khoa
|
Hạng
III
|
23.1.5
|
Giám đốc dự án
|
Hạng
III
|
23.1.6
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
23.1.7
|
Phó trưởng khoa
|
Hạng
III
|
23.2
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
|
23.2.1
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Hạng
III
|
23.2.2
|
Bác sĩ phục hồi chức năng
|
Hạng
III
|
23.2.3
|
Bác sĩ chỉnh hình
|
Hạng
III
|
23.2.4
|
Kỹ thuật y học chỉnh hình
|
Hạng
IV
|
23.2.5
|
Kỹ thuật y học xét nghiệm
|
Hạng
IV
|
23.2.6
|
Kỹ thuật y học vật lý trị liệu
|
Hạng
IV
|
23.2.7
|
Kỹ thuật y học âm ngữ trị liệu
|
Hạng
IV
|
23.2.8
|
Kỹ thuật dược học
|
Hạng
IV
|
23.2.9
|
Điều dưỡng
|
Hạng
IV
|
23.2.10
|
Hộ lý
|
Hạng
IV
|
23.2.11
|
Kỹ thuật nấu ăn
|
Hạng
IV
|
23.2.12
|
Giáo viên chuyên biệt
|
Hạng
III
|
23.2.13
|
Công tác xã hội
|
Hạng
III
|
23.2.14
|
Quản lý khoa học và đào tạo, bồi dưỡng
|
Hạng
III
|
23.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
23.3.1
|
Tổ chức cán bộ
|
Hạng
III
|
23.3.2
|
Hành chính, tổng hợp
|
Hạng
III
|
23.3.3
|
Văn thư, lưu trữ
|
Hạng
IV
|
23.3.4
|
Tài chính, kế toán
|
Hạng
III
|
23.3.5
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
23.3.6
|
Lái xe
|
|
23.3.7
|
Bảo vệ
|
|
23.3.8
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
23.3.9
|
Kỹ thuật điện, nước
|
|
PHỤ LỤC 24
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
ĐIỀU DƯỠNG THƯƠNG BINH DUY TIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
24.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
24.1.1
|
Giám đốc
|
Hạng
III
|
24.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
24.1.3
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
24.1.4
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
24.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
24.2.1
|
Bác sỹ
|
Hạng
III
|
24.2.2
|
Y sĩ
|
Hạng
IV
|
24.2.3
|
Điều dưỡng
|
Hạng
IV
|
24.2.4
|
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
|
Hạng
IV
|
24.2.5
|
Quản lý cấp phát thuốc
|
Hạng
IV
|
24.2.6
|
Hộ lý
|
Hạng
IV
|
24.2.7
|
Nấu ăn
|
Hạng
IV
|
24.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
24.3.1
|
Tổ chức, hành chính
|
Hạng
III
|
24.3.2
|
Văn thư
|
Hạng
IV
|
24.3.3
|
Kế toán
|
Hạng
III
|
24.3.4
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
24.3.5
|
Thư viện-câu lạc bộ
|
Hạng
IV
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
24.3.6
|
Lái xe
|
|
24.3.7
|
Bảo vệ
|
|
24.3.8
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
24.3.9
|
Kỹ thuật điện, nước
|
|
PHỤ LỤC 25
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
ĐIỀU DƯỠNG THƯƠNG BINH KIM BẢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
25.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
25.1.1
|
Giám đốc
|
Hạng
III
|
25.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
25.1.3
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
25.1.4
|
Trưởng khoa
|
Hạng
III
|
25.1.5
|
Phó trưởng khoa
|
Hạng
III
|
25.1.6
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
25.2
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
|
25.2.1
|
Bác sỹ
|
Hạng
III
|
25.2.2
|
Y Sỹ
|
Hạng
IV
|
25.2.3
|
Kỹ thuật y học
|
Hạng
IV
|
25.2.4
|
Điều dưỡng
|
Hạng
IV
|
25.2.5
|
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
|
Hạng
IV
|
25.2.6
|
Quản lý cấp phát thuốc
|
Hạng
IV
|
25.2.7
|
Dinh dưỡng, tiết chế
|
Hạng
IV
|
25.2.8
|
Tư vấn, trị liệu tâm lý
|
Hạng
IV
|
25.2.9
|
Y vụ, thống kê
|
Hạng
IV
|
25.2.10
|
Hộ lý
|
Hạng
IV
|
25.3
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
|
|
25.3.1
|
Tổ chức hành chính
|
Hạng
III
|
25.3.2
|
Quản trị thiết bị
|
Hạng
IV
|
25.3.3
|
Văn thư, lưu trữ
|
Hạng
IV
|
25.3.4
|
Kế toán
|
Hạng
III
|
25.3.5
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
25.3.6
|
Thủ kho
|
Hạng
IV
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
25.3.7
|
Lái xe
|
|
25.3.8
|
Bảo vệ
|
|
25.3.9
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
PHỤ LỤC 26
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
ĐIỀU DƯỠNG THƯƠNG BINH LẠNG GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
26.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
26.1.1
|
Giám đốc
|
Hạng
III
|
26.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
26.1.3
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
26.1.4
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
26.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
26.2.1
|
Bác sỹ
|
Hạng
III
|
26.2.2
|
Y sĩ
|
Hạng
IV
|
26.2.3
|
Điều dưỡng
|
Hạng
IV
|
26.2.4
|
Quản lý cấp phát thuốc
|
Hạng
IV
|
26.2.5
|
Hộ lý
|
Hạng
IV
|
26.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
26.3.1
|
Tổ chức, hành chính
|
Hạng
III
|
26.3.2
|
Văn thư
|
Hạng
IV
|
26.3.3
|
Kế toán
|
Hạng
III
|
26.3.4
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
26.3.5
|
Lái xe
|
|
26.3.6
|
Bảo vệ
|
|
26.3.7
|
Kỹ thuật điện nước
|
|
PHỤ LỤC 27
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
ĐIỀU DƯỠNG THƯƠNG BINH THUẬN THÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
27.1
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
27.1.1
|
Giám đốc
|
Hạng
III
|
27.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
27.1.3
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
27.1.4
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
27.2
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
|
27.2.1
|
Bác sỹ
|
Hạng
III
|
27.2.2
|
Y sĩ
|
Hạng
IV
|
27.2.3
|
Điều dưỡng
|
Hạng
IV
|
27.2.4
|
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
|
Hạng
IV
|
27.2.5
|
Quản lý cấp phát thuốc
|
Hạng
IV
|
27.2.6
|
Hộ lý
|
Hạng
IV
|
27.2.7
|
Nấu ăn
|
Hạng
IV
|
27.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
27.3.1
|
Tổ chức, hành chính
|
Hạng
III
|
27.3.2
|
Văn thư
|
Hạng
IV
|
27.3.3
|
Kế toán
|
Hạng
III
|
27.3.4
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
27.3.5
|
Thư viện-câu lạc bộ
|
Hạng
IV
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
27.3.6
|
Lái xe
|
|
27.3.7
|
Bảo vệ
|
|
27.3.8
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
27.3.9
|
Kỹ thuật điện, nước
|
|
PHỤ LỤC 28
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG SẦM SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
28.1
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
28.1.1
|
Giám đốc
|
Hạng
III
|
28.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
28.1.3
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
28.1.4
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
28.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
28.2.1
|
Bác sỹ
|
Hạng
III
|
28.2.2
|
Y sĩ
|
Hạng
IV
|
28.2.3
|
Điều dưỡng
|
Hạng
IV
|
28.2.4
|
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
|
Hạng
IV
|
28.2.5
|
Quản lý cấp phát thuốc
|
Hạng
IV
|
28.2.6
|
Hộ lý
|
Hạng
IV
|
28.2.7
|
Nấu ăn
|
Hạng
IV
|
28.2.8
|
Lễ tân
|
Hạng
IV
|
28.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
|
|
28.3.1
|
Tổ chức, hành chính
|
Hạng
III
|
28.3.2
|
Văn thư
|
Hạng
IV
|
28.3.3
|
Kế toán
|
Hạng
III
|
28.3.4
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
28.3.5
|
Thư viện-câu lạc bộ
|
Hạng
IV
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
28.3.6
|
Lái xe
|
|
28.3.7
|
Bảo vệ
|
|
28.3.8
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
28.3.9
|
Kỹ thuật điện, nước
|
|
PHỤ LỤC 29
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
ĐIỀU DƯỠNG THƯƠNG BINH VÀ NGƯỜI CÓ CÔNG LONG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
29.1
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
29
1.1
|
Giám đốc
|
Hạng
III
|
29.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
29.1.3
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
29.1.4
|
Trưởng khoa
|
Hạng
III
|
29.1.5
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
29.1.6
|
Phó trưởng khoa
|
Hạng
III
|
29.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
29.2.1
|
Bác sỹ
|
Hạng
III
|
29.2.2
|
Y sĩ
|
Hạng
IV
|
29.2.3
|
Kỹ thuật y học
|
Hạng
IV
|
29.2.4
|
Điều dưỡng
|
Hạng
IV
|
29.2.5
|
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
|
Hạng
IV
|
29.2.6
|
Quản lý cấp phát thuốc
|
Hạng
IV
|
29.2.7
|
Tư vấn, trị liệu tâm lý
|
Hạng
IV
|
29.2.8
|
Y vụ, thống kê
|
Hạng
IV
|
29.2.9
|
Hộ lý
|
Hạng
IV
|
29.2.10
|
Nấu ăn
|
Hạng
IV
|
29.2.11
|
Lễ tân
|
Hạng
IV
|
29.3
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
|
|
29.3.1
|
Tổ chức, hành chính
|
Hạng
III
|
29.3.2
|
Quản trị thiết bị
|
Hạng
IV
|
29.3.3
|
Văn thư
|
Hạng
IV
|
29.3.4
|
Kế toán
|
Hạng
III
|
29.3.5
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
29.3.6
|
Thủ kho
|
Hạng
IV
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
29.3.7
|
Lái xe
|
|
29.3.8
|
Bảo vệ
|
|
29.3.9
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
29.3.10
|
Kỹ thuật điện, nước
|
|
PHỤ LỤC 30
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG MIỀN TRUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
30.1
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
30.1.1
|
Giám đốc
|
Hạng
III
|
30.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
30.1.3
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
30.1.4
|
Phó trưởng khoa
|
Hạng
III
|
30.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
30.2.1
|
Bác sỹ
|
Hạng
III
|
30.2.2
|
Y sĩ
|
Hạng
IV
|
30.2.3
|
Điều dưỡng
|
Hạng
IV
|
30.2.4
|
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
|
Hạng
IV
|
30.2.5
|
Tư vấn, trị liệu tâm lý
|
Hạng
III
|
30.2.6
|
Quản lý cấp phát thuốc
|
Hạng
IV
|
30.2.7
|
Hộ lý
|
Hạng
IV
|
30.2.8
|
Lễ tân
|
Hạng
IV
|
30.2.9
|
Nấu ăn
|
Hạng
IV
|
30.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
30.3.1
|
Tổ chức, hành chính
|
Hạng
III
|
30.3.2
|
Kế hoạch, dịch vụ
|
Hạng
IV
|
30.3.3
|
Văn thư
|
Hạng
IV
|
30.3.4
|
Kế toán
|
Hạng
III
|
30.3.5
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
30.3.6
|
Thủ kho
|
Hạng
IV
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
30.3.7
|
Lái xe
|
|
30.3.8
|
Bảo vệ
|
|
30.3.9
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
30.3.10
|
Kỹ thuật điện, nước
|
|
PHỤ LỤC 31
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM HỖ
TRỢ PHÁT TRIỂN QUAN HỆ LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
31.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
31.1.1
|
Giám đốc
|
Hạng
III
|
31.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
31.1.3
|
Trưởng phòng/Chánh Văn phòng
|
Hạng
III
|
31.1.4
|
Phó trưởng phòng/ Phó Chánh Văn
phòng
|
Hạng
III
|
31.2
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
|
31.2.1
|
Điều tra, tổng hợp thông tin
|
Hạng
III
|
31.2.2
|
Phân tích thông tin
|
Hạng
III
|
31.2.3
|
Hỗ trợ giải quyết tranh chấp lao động
tập thể và đình công
|
Hạng
III
|
31.2.4
|
Hỗ trợ đối thoại, thương lượng
|
Hạng
III
|
31.2.5
|
Hỗ trợ đàm phán và triển khai các
cam kết về quan hệ lao động trong thương mại quốc tế
|
Hạng
III
|
31.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
31.3.1
|
Tổ chức hành chính
|
Hạng
III
|
31.3.2
|
Văn thư, lưu trữ
|
Hạng
IV
|
31.3.3
|
Kế toán
|
Hạng
III
|
31.3.4
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
31.3.5
|
Lái xe
|
|
31.3.6
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
PHỤ LỤC 32
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA QUỸ BẢO TRỢ
TRẺ EM VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
32.1
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
32.1.1
|
Giám đốc
|
Hạng
III
|
32.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
32.1.3
|
Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
32.1.4
|
Chánh văn phòng
|
Hạng
III
|
32.1.5
|
Kế toán trưởng
|
Hạng
III
|
32.1.6
|
Phó trưởng phòng
|
Hạng
III
|
32.1.7
|
Phó Chánh văn phòng
|
Hạng
III
|
32.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
32.2.1
|
Vận động nguồn lực
|
Hạng
III
|
32.2.2
|
Xây dựng và triển khai chương
trình, dự án hỗ trợ trẻ em
|
Hạng
III
|
32.2.3
|
Tuyên truyền
|
Hạng
III
|
32.2.4
|
Kế hoạch tổng
hợp
|
Hạng
III
|
32.3
|
Vị trí
việc làm gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
|
|
32.3.1
|
Tổ chức, hành chính
|
Hạng
III
|
32.3.2
|
Đào tạo và hợp tác quốc tế
|
Hạng
III
|
32.3.3
|
Tài chính - Kế toán
|
Hạng
III
|
32.3.4
|
Văn thư, lưu trữ
|
Hạng
IV
|
32.3.5
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
|
32.3.6
|
Lái xe
|
|
32.3.7
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
PHỤ LỤC 33
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
QUỐC GIA DỊCH VỤ VIỆC LÀM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
|
Tên
vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
33.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
33.1.1
|
Giám đốc
|
Hạng
III
|
33.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
33.1.3
|
Trưởng phòng/Chánh Văn phòng
|
Hạng
III
|
33.1.4
|
Phó trưởng phòng/ Phó Chánh Văn
phòng
|
Hạng
III
|
33.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
|
33.2.1
|
Phân tích và dự báo thị trường lao
động, BHTN
|
Hạng
III
|
33.2.2
|
Thu thập, tổng hợp thông tin thị
trường lao động
|
Hạng
III
|
33.2.3
|
Vận hành, quản lý cơ sở dữ liệu thị
trường lao động và bảo hiểm thất nghiệp
|
Hạng
III
|
33.2.4
|
Chuyển giao ứng dụng công nghệ
thông tin về thị trường lao động và bảo hiểm thất nghiệp
|
Hạng
III
|
33.2.5
|
Tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện
chế độ bảo hiểm thất nghiệp
|
Hạng
III
|
33.2.6
|
Hướng dẫn nghiệp vụ thực hiện các
chế độ về bảo hiểm thất nghiệp
|
Hạng
III
|
33.2.7
|
Truyền thông về việc làm, thị trường
lao động, BHTN
|
Hạng
III
|
33.2.8
|
Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về việc
làm, thị trường lao động, BHTN
|
Hạng
III
|
33.2.9
|
Quản trị cổng thông tin điện tử về
việc làm
|
Hạng
III
|
33.2.10
|
Kế hoạch, tài chính nguồn kinh phí
BHTN
|
Hạng
III
|
33.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
|
|
33.3.1
|
Tổ chức, hành chính
|
Hạng
III
|
33.3.2
|
Văn thư, lưu trữ
|
Hạng
IV
|
33.3.3
|
Kế toán
|
Hạng
III
|
33.3.4
|
Thủ quỹ
|
Hạng
IV
|
*
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
|
|
33.3.5
|
Lái xe
|
|
33.3.6
|
Phục vụ
|
|