Stt
|
Tên vị trí việc làm
|
Lĩnh vực khoa học và
công nghệ
|
Mã số VTVL
|
A
|
VTVL Hội
đồng quản lý
|
|
01
|
1
|
Chủ tịch Hội
đồng quản lý
|
Chủ tịch Hội
đồng quản lý
|
01-01
|
2
|
Phó Chủ tịch
Hội đồng quản lý
|
|
01-02
|
3
|
Thành viên
Hội đồng quản lý
|
Thành viên
Hội đồng quản lý
|
01-03
|
B
|
VTVL lãnh
đạo, quản lý trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
|
I
|
Bộ, cơ
quan ngang Bộ
|
|
|
I.I
|
VTVL lãnh
đạo, quản lý trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập thuộc Bộ, cơ quan
ngang Bộ
|
02
|
1
|
Người đứng
đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (tổ chức KH&CN
công lập cấp 1 thuộc Bộ)
|
Viện trưởng/
Giám đốc Trung tâm
|
02-01
|
2
|
Cấp phó của
người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (tổ chức
KH&CN công lập cấp 1 thuộc Bộ)
|
Phó Viện
trưởng/ Phó Giám đốc Trung tâm
|
02-02
|
3
|
Người đứng
đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc Bộ, cơ
quan ngang Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc Bộ)
|
Giám đốc
Trung tâm/ Viện trưởng
|
02-03
|
4
|
Cấp phó của
người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập
thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc Bộ)
|
Phó Giám đốc
Trung tâm/ Phó Viện trưởng
|
02-04
|
5
|
Người đứng
đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức
KH&CN công lập thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp
3 thuộc Bộ)
|
Giám đốc
Trung tâm
|
02-05
|
6
|
Cấp phó của
người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập
thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (tổ chức KH&CN
công lập cấp 3 thuộc Bộ)
|
Phó Giám đốc
Trung tâm
|
02-06
|
7
|
Trưởng phòng
và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Bộ)
|
Chánh Văn
phòng/ Trưởng phòng/ Trưởng ban/ Trưởng khoa
|
02-07
|
8
|
Phó Trưởng
phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Bộ)
|
Phó Chánh
Văn phòng/ Phó Trưởng phòng/ Phó Trưởng ban/ Phó Trưởng khoa
|
02-08
|
9
|
Trưởng phòng
và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc Bộ)
|
Trưởng
phòng/ Giám đốc Trạm, trại nghiên cứu
|
02-09
|
10
|
Phó Trưởng
phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc Bộ)
|
Phó Trưởng
phòng/ Phó Giám đốc Trạm, trại nghiên cứu
|
02-10
|
11
|
Trưởng phòng
và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 3 thuộc Bộ)
|
Trưởng phòng
|
02-11
|
12
|
Phó Trưởng
phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 3 thuộc Bộ)
|
Phó Trưởng
phòng
|
02-12
|
I.II
|
VTVL lãnh
đạo, quản lý trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập thuộc Tổng cục và
tổ chức tương đương Tổng cục thuộc Bộ
|
03
|
1
|
Người đứng
đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc Tổng cục và tổ chức tương đương Tổng cục
thuộc Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Tổng cục thuộc Bộ)
|
Viện trưởng/
Giám đốc Trung tâm
|
03-01
|
2
|
Cấp phó của
người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc Tổng cục và tổ chức tương
đương Tổng cục thuộc Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Tổng cục
thuộc Bộ)
|
Phó Viện
trưởng/ Phó Giám đốc Trung tâm
|
03-02
|
3
|
Người đứng
đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc Tổng
cục và tổ chức tương đương Tổng cục thuộc Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp
2 thuộc Tổng cục thuộc Bộ)
|
Giám đốc
Trung tâm
|
03-03
|
4
|
Cấp phó của
người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập
thuộc Tổng cục và tổ chức tương đương Tổng cục thuộc Bộ (tổ chức KH&CN
công lập cấp 2 thuộc Tổng cục thuộc Bộ)
|
Phó Giám đốc
Trung tâm
|
03-04
|
5
|
Trưởng phòng
và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Tổng cục thuộc
Bộ)
|
Trưởng
phòng/ Trưởng Chi nhánh/Trưởng ban
|
03-05
|
6
|
Phó Trưởng
phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Tổng cục
thuộc Bộ)
|
Phó Trưởng
phòng/ Phó Trưởng Chi nhánh/ Phó Trưởng ban
|
03-06
|
7
|
Trưởng phòng
và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc Tổng cục thuộc
Bộ)
|
Trưởng phòng
|
03-07
|
8
|
Phó Trưởng
phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc Tổng cục
thuộc Bộ)
|
Phó Trưởng
phòng
|
03-08
|
I.III
|
VTVL lãnh
đạo, quản lý trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập thuộc Cục và tổ
chức tương đương Cục thuộc Bộ
|
04
|
1
|
Người đứng
đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc Cục và tổ chức tương đương Cục thuộc Bộ
(tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Cục thuộc Bộ)
|
Giám đốc
Trung tâm
|
04-01
|
2
|
Cấp phó của
người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc Cục và tổ chức tương đương
Cục thuộc Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Cục thuộc Bộ)
|
Phó Giám đốc
Trung tâm
|
04-02
|
3
|
Người đứng
đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc Cục và
tổ chức tương đương Cục thuộc Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc Cục
thuộc Bộ)
|
|
04-03
|
4
|
Cấp phó của
người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập
thuộc Cục và tổ chức tương đương Cục thuộc Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp
2 thuộc Cục thuộc Bộ)
|
|
04-04
|
5
|
Trưởng phòng
và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Cục thuộc Bộ)
|
Trưởng
phòng/ Trưởng Chi nhánh/ Trưởng ban
|
04-05
|
6
|
Phó Trưởng
phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Cục thuộc
Bộ)
|
Phó Trưởng
phòng/ Phó Trưởng Chi nhánh/ Phó Trưởng ban
|
04-06
|
7
|
Trưởng phòng
và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc Cục thuộc Bộ)
|
|
04-07
|
8
|
Phó Trưởng
phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc Cục thuộc
Bộ)
|
|
04-08
|
I.IV
|
VTVL lãnh
đạo, quản lý trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập thuộc Cục và tổ
chức tương đương Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ
|
05
|
1
|
Người đứng
đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc Cục và tổ chức tương đương Cục thuộc
Tổng cục thuộc Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Cục thuộc Tổng cục
thuộc Bộ)
|
Viện trưởng/
Giám đốc Trung tâm
|
05-01
|
2
|
Cấp phó của
người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc Cục và tổ chức tương đương
Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Cục thuộc
Tổng cục thuộc Bộ)
|
Phó Viện
trưởng/ Phó Giám đốc Trung tâm
|
05-02
|
3
|
Trưởng phòng
và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Cục thuộc Tổng
cục thuộc Bộ)
|
Trưởng
phòng/ Trưởng Chi nhánh/ Trưởng ban
|
05-03
|
4
|
Phó Trưởng
phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Cục thuộc
Tổng cục thuộc Bộ)
|
Phó Trưởng
phòng/ Phó Trưởng Chi nhánh/ Phó Trưởng ban
|
05-04
|
II
|
Cơ quan
thuộc Chính phủ
|
|
|
II.I
|
Lãnh đạo
cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
06
|
1
|
Người đứng
đầu cơ quan thuộc Chính phủ
|
Chủ tịch Viện
|
06-01
|
2
|
Cấp phó của
người đứng đầu cơ quan thuộc Chính phủ
|
Phó Chủ tịch
Viện
|
06-02
|
II.II
|
Đơn vị
chuyên môn (bộ máy giúp việc)
|
|
07
|
1
|
Trưởng ban
và tương đương thuộc cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
07-01
|
2
|
Phó Trưởng
ban và tương đương thuộc cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
07-02
|
3
|
Trưởng phòng
và tương đương thuộc ban và tương đương thuộc cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
07-03
|
4
|
Phó Trưởng
phòng và tương đương thuộc ban và tương đương thuộc cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
07-04
|
5
|
Người đứng
đầu cơ quan cấp tỉnh thuộc cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
07-05
|
6
|
Cấp phó của
người đứng đầu cơ quan cấp tỉnh thuộc cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
07-06
|
7
|
Trưởng phòng
và tương đương thuộc cơ quan cấp tỉnh thuộc cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
07-07
|
8
|
Phó Trưởng
phòng và tương đương thuộc cơ quan cấp tỉnh thuộc cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
07-08
|
9
|
Người đứng
đầu cơ quan cấp huyện thuộc cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
07-09
|
10
|
Cấp phó của
người đứng đầu cơ quan cấp huyện thuộc cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
07-10
|
11
|
Tổ trưởng tổ
nghiệp vụ và tương đương thuộc cơ quan cấp huyện thuộc cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
07-11
|
12
|
Phó Tổ
trưởng tổ nghiệp vụ và tương đương thuộc cơ quan cấp huyện thuộc cơ quan
thuộc Chính phủ
|
|
07-12
|
II.III
|
Các đơn
vị trực thuộc
|
|
08
|
1
|
Người đứng
đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc cơ quan thuộc Chính phủ
|
Viện
trưởng/Giám đốc trung tâm
|
08-01
|
2
|
Cấp phó của
người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc cơ quan thuộc Chính phủ
|
Phó Viện
trưởng/Phó Giám đốc Trung tâm
|
08-02
|
3
|
Người đứng
đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc cơ quan
thuộc Chính phủ
|
Giám đốc
Trung tâm
|
08-03
|
4
|
Cấp phó của
Người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập
thuộc cơ quan thuộc Chính phủ
|
Phó Giám đốc
Trung tâm
|
08-04
|
5
|
Trưởng phòng
và tương đương thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
08-05
|
6
|
Phó Trưởng
phòng và tương đương thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc cơ quan thuộc
Chính phủ
|
|
08-06
|
7
|
Trưởng phòng
và tương đương thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công
lập thuộc cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
08-07
|
8
|
Phó Trưởng
phòng và tương đương thuộc thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN
công lập thuộc cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
08-08
|
III
|
Tổ chức
do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là ĐVSNCL
|
09
|
1
|
Người đứng
đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ thành lập mà không phải là ĐVSNCL
|
|
09-01
|
2
|
Cấp phó của
người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức do Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ thành lập mà không phải là ĐVSNCL
|
|
09-02
|
3
|
Trưởng phòng
và tương đương
|
|
09-03
|
4
|
Phó Trưởng
phòng và tương đương
|
|
09-04
|
IV
|
Tổ chức
khoa học và công nghệ công lập thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc
gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
10
|
1
|
Người đứng
đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc
gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
Viện trưởng/
Giám đốc Trung tâm
|
10-01
|
2
|
Cấp phó của
người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại
học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
Phó Viện
trưởng/ Phó Giám đốc Trung tâm
|
10-02
|
3
|
Người đứng
đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc Đại học
Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giám đốc
Trung tâm
|
10-03
|
4
|
Cấp phó của
người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập
thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
Phó Giám đốc
Trung tâm
|
10-04
|
5
|
Trưởng phòng
và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Đại học Quốc gia
Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh)
|
Trưởng
phòng/ Trưởng Chi nhánh/Trưởng ban
|
10-05
|
6
|
Phó Trưởng
phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Đại học
Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh)
|
Phó Trưởng
phòng/ Phó Trưởng Chi nhánh/ Phó Trưởng ban
|
10-06
|
7
|
Trưởng phòng
và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc Đại học Quốc gia
Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh)
|
Trưởng phòng
|
10-07
|
8
|
Phó Trưởng
phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc Đại học
Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh)
|
Phó Trưởng
phòng
|
10-08
|
V
|
Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
V.I
|
Tổ chức
khoa học và công nghệ công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
11
|
1
|
Người đứng
đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc UBND cấp tỉnh (tổ chức KH&CN công
lập cấp 1 thuộc UBND cấp tỉnh)
|
Viện trưởng/
Giám đốc Trung tâm
|
11-01
|
2
|
Cấp phó của
người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc UBND cấp tỉnh (tổ chức KH&CN
công lập cấp 1 thuộc UBND cấp tỉnh)
|
Phó Viện
trưởng/ Phó Giám đốc Trung tâm
|
11-02
|
3
|
Người đứng
đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc UBND
cấp tỉnh (tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc UBND cấp tỉnh)
|
|
11-03
|
4
|
Cấp phó của
người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập
thuộc UBND cấp tỉnh (tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc UBND cấp tỉnh)
|
|
11-04
|
5
|
Người đứng
đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức
KH&CN công lập thuộc UBND cấp tỉnh (tổ chức KH&CN công lập cấp 3
thuộc UBND cấp tỉnh)
|
|
11-05
|
6
|
Cấp phó của
người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập
thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc UBND cấp tỉnh (tổ chức KH&CN công
lập cấp 3 thuộc UBND cấp tỉnh)
|
|
11-06
|
7
|
Trưởng phòng
và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc UBND cấp tỉnh)
|
Trưởng
phòng/ Trưởng Chi nhánh/ Trưởng ban
|
11-07
|
8
|
Phó Trưởng
phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc UBND cấp
tỉnh)
|
Phó Trưởng
phòng/ Phó Trưởng Chi nhánh/ Phó Trưởng ban
|
11-08
|
9
|
Trưởng phòng
và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc UBND cấp tỉnh)
|
|
11-09
|
10
|
Phó Trưởng
phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc UBND cấp
tỉnh)
|
|
11-10
|
11
|
Trưởng phòng
và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 3 thuộc UBND cấp tỉnh)
|
|
11-11
|
12
|
Phó Trưởng
phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 3 thuộc UBND cấp
tỉnh)
|
|
11-12
|
V.II
|
Tổ chức
khoa học và công nghệ công lập thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
12
|
1
|
Người đứng
đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh
(tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp
tỉnh)
|
Giám đốc
Trung tâm
|
12-01
|
2
|
Cấp phó của
người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND
cấp tỉnh (tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc cơ quan chuyên môn thuộc
UBND cấp tỉnh)
|
Phó Giám đốc
Trung tâm
|
12-02
|
3
|
Người đứng
đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc cơ quan
chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh (tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc cơ
quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh)
|
|
12-03
|
4
|
Cấp phó của
người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập
thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh (tổ chức KH&CN công lập cấp
2 thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh)
|
|
12-04
|
5
|
Trưởng phòng
và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc cơ quan chuyên
môn thuộc UBND cấp tỉnh)
|
Trưởng phòng
|
12-05
|
6
|
Phó Trưởng
phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc cơ quan
chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh)
|
Phó Trưởng
phòng
|
12-06
|
7
|
Trưởng phòng
và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc cơ quan chuyên
môn thuộc UBND cấp tỉnh)
|
|
12-07
|
8
|
Phó Trưởng
phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc cơ quan
chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh)
|
|
12-08
|
V.III
|
Tổ chức
khoa học và công nghệ công lập thuộc Chi cục thuộc cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
13
|
1
|
Người đứng
đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc Chi cục thuộc cơ quan chuyên môn thuộc
UBND cấp tỉnh
|
Giám đốc
Trung tâm
|
13-01
|
2
|
Cấp phó của
người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc Chi cục thuộc cơ quan chuyên
môn thuộc UBND cấp tỉnh
|
Phó Giám đốc
Trung tâm
|
13-02
|
3
|
Trưởng phòng
và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc Chi cục thuộc Sở và
tương đương)
|
Trưởng phòng
|
13-03
|
4
|
Phó Trưởng
phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc Chi cục thuộc Sở
và tương đương)
|
Phó Trưởng
phòng
|
13-04
|
V.IV
|
Tổ chức
khoa học và công nghệ công lập thuộc tổ chức hành chính khác thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
14
|
1
|
Người đứng
đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức hành chính khác thuộc UBND cấp
tỉnh
|
|
14-01
|
2
|
Cấp phó của
người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức hành chính khác thuộc
UBND cấp tỉnh
|
|
14-02
|
3
|
Trưởng phòng
và tương đương thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức hành chính khác
thuộc UBND cấp tỉnh
|
|
14-03
|
4
|
Phó Trưởng
phòng và tương đương thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức hành
chính khác thuộc UBND cấp tỉnh
|
|
14-04
|
V.V
|
Tổ chức
khoa học và công nghệ công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15
|
1
|
Người đứng
đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc UBND cấp huyện
|
15-01
|
2
|
Cấp phó của
người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc UBND cấp huyện
|
|
15-02
|
3
|
Trưởng phòng
và tương đương thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc UBND cấp huyện
|
|
15-03
|
4
|
Phó Trưởng
phòng và tương đương thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc UBND cấp huyện
|
|
15-04
|