ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 814/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
25 tháng 04 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH VÀ PHƯƠNG ÁN CUNG CẤP ĐIỆN KHI MẤT CÂN ĐỐI CUNG CẦU NĂM 2014
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Thông tư số 30/2013/TT-BCT, ngày
14/11/2013 của Bộ Công Thương về việc Quy định trình tự thủ tục ngừng giảm cung
cấp điện;
Căn cứ Quyết định số 10116/QĐ, ngày 30/12/2013 của
Bộ Công Thương về việc Phê duyệt kế hoạch cung cấp điện năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Công
văn số 541/SCT-ĐN ngày 17/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này: Kế hoạch và phương án
cung cấp điện khi mất cân đối cung cầu năm 2014 trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Công ty Điện lực Bình Phước có trách nhiệm:
- Tổ chức triển khai thực hiện tốt kế hoạch và
phương án được phê duyệt theo Quyết định này.
- Ưu tiên đảm bảo đủ công suất cung cấp điện cho
các sự kiện chính trị - xã hội quan trọng, khách hàng sử dụng điện quan trọng
đã được UBND tỉnh phê duyệt, các khách
hàng sản xuất đóng vai trò quan trọng trong việc tăng trưởng kinh tế của tỉnh.
- Thông báo đến khách hàng thuộc diện phải cắt điện
khi mất cân đối cung cầu để khách hàng biết và chia sẻ.
- Thực hiện việc ngừng giảm cung cấp điện khẩn cấp
khi mất cân đối cung cầu hệ thống điện theo đúng trình tự tại Thông tư số
30/2013/TT-BCT, ngày 14/11/2013 của Bộ Công Thương.
- Thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo định kỳ theo đúng
quy định của Thông tư số 34/TT-BCT ngày 07/9/2011 của Bộ Công Thương quy định về
việc lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện Quốc gia thiếu
nguồn gửi về Sở Công Thương để tổng hợp báo cáo UBND
tỉnh và Bộ Công Thương.
2. Sở Công Thương có trách nhiệm: Giám sát việc thực
hiện cung cấp điện và xem xét giải quyết các khiếu nại của khách hàng sử dụng
điện (nếu có) theo đúng quy định.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông
tin và Truyền thông, Công ty Điện lực Bình Phước; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Công Thương;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- TTTHCB tỉnh;
- LĐVP, Phòng KTTH, KTN;
- Lưu VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Tòng
|
KẾ HOẠCH VÀ PHƯƠNG ÁN
CUNG
CẤP ĐIỆN KHI HỆ THỐNG ĐIỆN MẤT CÂN ĐỐI CUNG CẦU NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 814/QĐ-UBND,
ngày 25/4/2014 của UBND tỉnh)
I. Kế hoạch cung cấp điện năm
2014
1. Kế hoạch cung cấp điện phía 110kV:
Sản lượng điện nhận phía 110kV trên địa bàn tỉnh
Bình Phước (Nhà máy Xi măng Bình Phước và Nhà máy Tinh bột mỳ VeDan 2)
do Tổng Công ty Điện lực Miền Nam (EVN SPC) quản lý và trực tiếp phân bổ theo
nhu cầu sản xuất của khách hàng, cụ thể:
STT
|
Tháng
|
Sản lượng điện
nhận (kWh/tháng)
|
01
|
Tháng
01
|
18.150.000
|
02
|
Tháng
02
|
14.768.000
|
03
|
Tháng
03
|
18.056.000
|
04
|
Tháng
04
|
18.119.000
|
05
|
Tháng
05
|
16.614.000
|
06
|
Tháng
06
|
17.334.000
|
07
|
Tháng
07
|
17.334.000
|
08
|
Tháng
08
|
17.730.000
|
09
|
Tháng
09
|
18.020.000
|
10
|
Tháng
10
|
14.810.000
|
11
|
Tháng
11
|
19.755.000
|
12
|
Tháng
12
|
20.577.000
|
2. Kế hoạch cung cấp điện phía 22kV trên địa bàn tỉnh
Bình Phước:
- Dự kiến tốc độ tăng trưởng của phụ tải trên địa
bàn toàn tỉnh năm 2014 so với năm 2013 là: 16,15%.
- Kế hoạch thực
hiện năm 2014:
+ Sản lượng điện nhận do EVN SPC phân bổ:
1.045.880.000kWh.
+ Sản lượng điện huy động từ các NM Thủy điện nhỏ:
20.395.500kWh.
+ Sản lượng điện tiết kiệm: 25.472.566kWh.
+ Nhu cầu sử dụng điện trên toàn tỉnh:
1.040.802.936kWh.
+ Tỉ lệ điện dùng chuyển tải điện trong năm 2014:
6,85 %.
+ Tỉ lệ điện tiết kiệm trong năm 2014: 2,53% (tương
đương 25.472.566kWh).
II. Phương án vận hành lưới điện
trong trường hợp mất cân đối cung cầu về công suất trên hệ thống điện
1. Phương án mất cân đối cung
cầu 5% công suất hệ thống tương đương 8,0MW:
STT
|
Phương án
|
Phân đoạn, nhánh rẽ
|
Phát tuyến
|
Công suất (MW)
|
Tổng công suất (MW)
|
1
|
1
|
PĐ 349
|
473 Bù Đăng
|
2,5
|
8,0
|
2
|
PĐ 39 NR.Bom Bo trụ 54
|
473 Bù Đăng
|
2,5
|
3
|
PĐ 94/53
|
477 Chơn Thành
|
1,0
|
4
|
NR.Long Tân trụ 153
|
477 Phước Long
|
1,0
|
5
|
NR.Suối Minh trụ 38A
|
473 Phước Long
|
1,0
|
1
|
2
|
PĐ 100
|
473 Phước Long
|
3,0
|
8,0
|
2
|
PĐ 91B/37
|
475 Chơn Thành
|
3,5
|
3
|
PĐ 253/154
|
471 Lộc Ninh
|
1,5
|
1
|
3
|
PĐ 106
|
475 Bù Đăng
|
1,5
|
8,0
|
2
|
NR.Đoàn Kết trụ 85
|
477 Bù Đăng
|
2,0
|
3
|
PĐ 76 đến PĐ 250
|
477 Đồng Xoài
|
3,5
|
4
|
NR.Lộc Thành trụ 20
|
473 Lộc Ninh
|
1,0
|
1
|
4
|
NR.Lộc Khánh trụ 51
|
473 Lộc Ninh
|
2,0
|
8,0
|
2
|
NR.Lộc Thiện trụ 86
|
473 Lộc Ninh
|
1,5
|
3
|
NR.Lộc An trụ 245
|
473 Lộc Ninh
|
1,5
|
4
|
NR Lộc Quang trụ 224/107
|
479 Lộc Ninh
|
2,5
|
5
|
NR.Tập đoàn 7 trụ 88
|
474 Phước Long
|
0,5
|
1
|
5
|
PĐ 46A/109
|
475 Đồng Xoài
|
2,0
|
8,0
|
2
|
PĐ 224/325
|
479 Lộc Ninh
|
3,5
|
3
|
NR.Phước Bình trụ 58B
|
472 Phước Long
|
2,5
|
1
|
6
|
PĐ 187
|
472 Phước Long
|
2,0
|
8,0
|
2
|
NR.Nông trường 8 trụ 16B
|
472 Phước Long
|
1,0
|
3
|
MC 471 Lộc Ninh
|
471 Lộc Ninh
|
1,0
|
4
|
PĐ 322
|
474 Phước Long
|
2,5
|
5
|
MC 477 Bình Long
|
477 Bình Long
|
1,5
|
1
|
7
|
PĐ 253/42
|
471 Lộc Ninh
|
5,0
|
8,0
|
2
|
NR.322 trụ 19B
|
471 Đồng Xoài
|
1,0
|
3
|
NR.Phước An trụ 50B
|
479 Bình Long
|
1,0
|
4
|
NR.Thanh Hải trụ 135
|
471 Lộc Ninh
|
1,0
|
1
|
8
|
PĐ 36A/42
|
471 Bình Long
|
2,0
|
8,0
|
2
|
MC 485 Chơn Thành
|
485 Chơn Thành
|
1,0
|
3
|
PĐ 90 NR.Long Hà trụ 143
|
477 Phước Long
|
1,5
|
4
|
NR.Tân Khai trụ 49C
|
481 Bình Long
|
2,5
|
5
|
NR.Long Hưng trụ 92
|
477 Phước Long
|
1,0
|
1
|
9
|
NR.Tân Quan trụ 33DB
|
475 Bình Long
|
1,0
|
8,0
|
2
|
NR.Tân Phú trụ 251
|
477 Phước Long
|
1,0
|
3
|
NR.Phú Riềng Đỏ trụ 298
|
477 Phước Long
|
2,5
|
4
|
PĐ 34
|
473 Đồng Xoài
|
3,5
|
1
|
10
|
NR.An Phước trụ 63B
|
474 Đồng Xoài
|
2,5
|
8,0
|
2
|
MC 478 Đồng Xoài
|
478 Đồng Xoài
|
2,0
|
3
|
NR.Tân Hưng trụ 100B
|
474 Đồng Xoài
|
2,0
|
4
|
MC 477 Chơn Thành
|
477 Chơn Thành
|
1,5
|
2. Phương án mất cân đối cung
cầu 10% công suất hệ thống tương đương 16MW:
1
|
1
|
PĐ 100
|
473 Phước Long
|
3,0
|
16
|
2
|
PĐ 91B/37
|
475 Chơn Thành
|
3,5
|
3
|
PĐ 253/154
|
471 Lộc Ninh
|
1,5
|
4
|
NR.Tân Quan trụ 33DB
|
475 Bình Long
|
1,0
|
5
|
NR.Tân Phú trụ 251
|
477 Phước Long
|
1,0
|
6
|
NR.Phú Riềng Đỏ trụ 298
|
477 Phước Long
|
2,5
|
7
|
PĐ 34
|
473 Đồng Xoài
|
3,5
|
1
|
2
|
PĐ 106
|
475 Bù Đăng
|
1,5
|
16
|
2
|
NR.Đoàn Kết trụ 85
|
477 Bù Đăng
|
2,0
|
3
|
PĐ 76 đến PĐ 250
|
477 Đồng Xoài
|
3,5
|
4
|
NR.Lộc Thành trụ 20
|
473 Lộc Ninh
|
1,0
|
5
|
PĐ 36A/42
|
471 Bình Long
|
2,0
|
6
|
MC 485 Chơn Thành
|
485 Chơn Thành
|
1,0
|
7
|
PĐ 90 NR.Long Hà trụ 143
|
477 Phước Long
|
1,5
|
8
|
NR.Tân Khai trụ 49C
|
481 Bình Long
|
2,5
|
9
|
NR.Long Hưng trụ 92
|
477 Phước Long
|
1,0
|
1
|
3
|
NR.Lộc Khánh trụ 51
|
473 Lộc Ninh
|
2,0
|
16
|
2
|
NR.Lộc Thiện trụ 86
|
473 Lộc Ninh
|
1,5
|
3
|
NR.Lộc An trụ 245
|
473 Lộc Ninh
|
1,5
|
4
|
NR.Lộc Quang trụ 224/107
|
479 Lộc Ninh
|
2,5
|
5
|
NR.Lộc Hiệp trụ 224/76
|
479 Lộc Ninh
|
1,0
|
6
|
NR.Tập đoàn 7 trụ 88
|
474 Phước Long
|
0,5
|
7
|
PĐ 253/42
|
471 Lộc Ninh
|
5,0
|
8
|
NR.322 trụ 19B
|
471 Đồng Xoài
|
1,0
|
9
|
NR.Phước An trụ 50B
|
479 Bình Long
|
1,0
|
1
|
4
|
PĐ 46A/109
|
475 Đồng Xoài
|
2,0
|
16
|
2
|
PĐ 224/325
|
479 Lộc Ninh
|
3,5
|
3
|
NR.Phước Bình trụ 58B
|
472 Phước Long
|
2,5
|
4
|
NR.An Phước trụ 63B
|
474 Đồng Xoài
|
2,5
|
5
|
MC 478 Đồng Xoài
|
478 Đồng Xoài
|
2,0
|
6
|
NR.Tân Hưng trụ 100B
|
474 Đồng Xoài
|
2,0
|
7
|
MC 477 Chơn Thành
|
477 Chơn Thành
|
1,5
|
1
|
5
|
PĐ 349
|
473 Bù Đăng
|
2,5
|
16
|
2
|
PĐ 39 NR.Bom Bo trụ 54
|
473 Bù Đăng
|
2,5
|
3
|
PĐ 94/53
|
477 Chơn Thành
|
1,0
|
4
|
NR.Long Tân trụ 153
|
477 Phước Long
|
1,0
|
5
|
NR.Suối Minh trụ 38A
|
473 Phước Long
|
1,0
|
6
|
PĐ 187
|
472 Phước Long
|
2,0
|
7
|
NR.Nông trường 8 trụ 16B
|
472 Phước Long
|
1,0
|
8
|
MC 471 Lộc Ninh
|
471 Lộc Ninh
|
1,0
|
9
|
PĐ 322
|
474 Phước Long
|
2,5
|
10
|
MC 477 Bình Long
|
477 Bình Long
|
1,5
|
3. Phương án mất cân đối cung
cầu 15% công suất hệ thống tương đương 24MW:
STT
|
Phương án
|
Phân đoạn, nhánh rẽ
|
Phát tuyến
|
Công suất (MW)
|
Tổng công suất (MW)
|
1
|
1
|
MC 473 Bù Đăng
|
473 Bù Đăng
|
7,0
|
24
|
2
|
MC 485 Chơn Thành
|
485 Chơn Thành
|
1,0
|
3
|
MC 477 Chơn Thành
|
477 Chơn Thành
|
1,5
|
4
|
PĐ 91B/37
|
475 Chơn Thành
|
3,5
|
5
|
MC 477 Bình Long
|
477 Bình Long
|
1,5
|
6
|
MC 473 Phước Long
|
473 Phước Long
|
8,0
|
7
|
PĐ 90 NR.Long Hà trụ 143
|
477 Phước Long
|
1,5
|
1
|
2
|
MC 483 Chơn Thành
|
483 Chơn Thành
|
2,0
|
24
|
2
|
PĐ 106
|
475 Bù Đăng
|
1,5
|
3
|
NR.Đoàn Kết trụ 85
|
477 Bù Đăng
|
2,0
|
4
|
PĐ 76 đến PĐ 250
|
477 Đồng Xoài
|
3,5
|
5
|
MC 478 Đồng Xoài
|
478 Đồng Xoài
|
2,0
|
6
|
PĐ 46A/109
|
475 Đồng Xoài
|
2,0
|
7
|
MC 471 Lộc Ninh
|
471 Lộc Ninh
|
1,0
|
8
|
PĐ 230
|
473 Lộc Ninh
|
4,0
|
9
|
NR.Lộc Thiện trụ 86
|
473 Lộc Ninh
|
1,5
|
10
|
PĐ 253/42
|
471 Lộc Ninh
|
5,0
|
1
|
3
|
MC 479 Lộc Ninh
|
479 Lộc Ninh
|
9,5
|
24
|
2
|
PĐ 217
|
474 Phước Long
|
5,0
|
3
|
NR.Tập đoàn 7 trụ 88
|
474 Phước Long
|
0,5
|
4
|
NR.Nhơn Hòa 1 trụ 121
|
474 Phước Long
|
0,5
|
5
|
PĐ 187
|
472 Phước Long
|
2,0
|
6
|
NR.Phú Riềng Đỏ trụ 298
|
477 Phước Long
|
2,5
|
7
|
NR.Long Hưng trụ 92
|
477 Phước Long
|
1,0
|
8
|
NR.Tân Khai trụ 49C
|
481 Bình Long
|
2,5
|
1
|
4
|
MC 471 Đồng Xoài
|
471 Đồng Xoài
|
3,5
|
24
|
2
|
NR.Tân Hưng trụ 100B
|
474 Đồng Xoài
|
2,0
|
3
|
NR.An Phước trụ 63B
|
474 Đồng Xoài
|
2,5
|
4
|
PĐ 140
|
474 Đồng Xoài
|
2,0
|
5
|
PĐ 34
|
473 Đồng Xoài
|
3,5
|
6
|
NR.Hưng Chiến trụ 258/03
|
477 Lộc Ninh
|
2,0
|
7
|
MC 471 Bình Long
|
471 Bình Long
|
2,5
|
8
|
MC 475 Bình Long
|
475 Bình Long
|
1,0
|
9
|
NR.Long Tân trụ 153
|
477 Phước Long
|
1,0
|
10
|
PĐ 115
|
477 Phước Long
|
4,0
|
1
|
5
|
MC 479 Bình Long
|
479 Bình Long
|
6,0
|
24
|
2
|
MC 485 Chơn Thành
|
485 Chơn Thành
|
1,0
|
3
|
MC 475 Lộc Ninh
|
475 Lộc Ninh
|
1,0
|
4
|
PĐ 91B/37
|
475 Chơn Thành
|
3,5
|
5
|
PĐ 349
|
473 Bù Đăng
|
2,5
|
6
|
PĐ 39 NR.Bom Bo trụ 54
|
473 Bù Đăng
|
2,5
|
7
|
PĐ 100
|
473 Phước Long
|
3,0
|
8
|
PĐ 230
|
473 Lộc Ninh
|
4,0
|
4. Phương án mất cân đối cung
cầu 20% công suất hệ thống tương đương 32MW:
STT
|
Phương án
|
Phân đoạn, nhánh rẽ
|
Phát tuyến
|
Công suất (MW)
|
Tổng Công suất (MW)
|
1
|
1
|
MC 483 Chơn Thành
|
483 Chơn Thành
|
2,0
|
32
|
2
|
PĐ 94/53
|
477 Chơn Thành
|
1,0
|
3
|
PĐ 106
|
475 Bù Đăng
|
1,5
|
4
|
NR.Đoàn Kết trụ 85
|
477 Bù Đăng
|
1,5
|
5
|
PĐ 349
|
473 Bù Đăng
|
2,5
|
6
|
PĐ 39 NR.Bom Bo trụ 54
|
473 Bù Đăng
|
2,5
|
7
|
PĐ 76 đến PĐ 250
|
477 Đồng Xoài
|
3,5
|
8
|
MC 478 Đồng Xoài
|
478 Đồng Xoài
|
2,0
|
9
|
PĐ 46A/109
|
475 Đồng Xoài
|
2,0
|
10
|
MC 471 Lộc Ninh
|
471 Lộc Ninh
|
1,0
|
11
|
PĐ 230
|
473 Lộc Ninh
|
4,0
|
12
|
NR.Lộc Thiện trụ 86
|
473 Lộc Ninh
|
1,5
|
13
|
PĐ 253/42
|
471 Lộc Ninh
|
5,0
|
14
|
NR.Long Tân trụ 153
|
477 Phước Long
|
1,0
|
15
|
NR. Suối Minh trụ 38A
|
473 Phước Long
|
1,0
|
1
|
2
|
MC 479 Lộc Ninh
|
479 Lộc Ninh
|
9,5
|
32
|
2
|
PĐ 217
|
474 Phước Long
|
5,0
|
3
|
NR.Tập đoàn 7 trụ 88
|
474 Phước Long
|
0,5
|
4
|
NR.Nhơn Hòa 1 trụ 121
|
474 Phước Long
|
0,5
|
5
|
PĐ 187
|
472 Phước Long
|
2,0
|
6
|
NR.Phú Riềng Đỏ trụ 298
|
477 Phước Long
|
2,5
|
7
|
NR.Long Hưng trụ 92
|
477 Phước Long
|
1,0
|
8
|
NR.Tân Khai trụ 49C
|
481 Bình Long
|
2,5
|
9
|
PĐ 100
|
473 Phước Long
|
3,0
|
10
|
PĐ 91B/37
|
475 Chơn Thành
|
3,5
|
11
|
MC 477 Bình Long
|
477 Bình Long
|
1,5
|
1
|
3
|
MC 471 Đồng Xoài
|
471 Đồng Xoài
|
3,5
|
32
|
2
|
NR.Tân Hưng trụ 100B
|
474 Đồng Xoài
|
2,0
|
3
|
NR.An Phước trụ 63B
|
474 Đồng Xoài
|
2,5
|
4
|
PĐ 140
|
474 Đồng Xoài
|
2,0
|
5
|
PĐ 34
|
473 Đồng Xoài
|
3,5
|
6
|
NR.Hưng Chiến trụ 258/03
|
477 Lộc Ninh
|
2,0
|
7
|
MC 471 Bình Long
|
471 Bình Long
|
2,5
|
8
|
MC 475 Bình Long
|
475 Bình Long
|
1,0
|
9
|
MC 479 Bình Long
|
479 Bình Long
|
6,0
|
10
|
PĐ 115
|
477 Phước Long
|
4,0
|
11
|
NR.Lộc Khánh trụ 51
|
473 Lộc Ninh
|
2,0
|
1
|
4
|
PĐ 76 đến PĐ 250
|
477 Đồng Xoài
|
3,5
|
32
|
2
|
PĐ 253 đến PĐ 313
|
477 Phước Long
|
3,0
|
3
|
MC 473 Bù Đăng
|
473 Bù Đăng
|
7,0
|
4
|
MC 477 Chơn Thành
|
477 Chơn Thành
|
1,5
|
5
|
NR.Đoàn Kết trụ 85
|
477 Bù Đăng
|
2,0
|
6
|
PĐ 349
|
473 Bù Đăng
|
2,5
|
7
|
NR.Lộc Thành trụ 20
|
473 Lộc Ninh
|
1,0
|
8
|
PĐ 230
|
473 Lộc Ninh
|
4,0
|
9
|
NR.Lộc Thiện trụ 86
|
473 Lộc Ninh
|
1,5
|
10
|
PĐ 253/42
|
471 Lộc Ninh
|
5,0
|
1
|
5
|
MC 478 Đồng Xoài
|
478 Đồng Xoài
|
2,0
|
32
|
2
|
PĐ 46A/109
|
475 Đồng Xoài
|
2,0
|
3
|
MC 471 Lộc Ninh
|
471 Lộc Ninh
|
1,0
|
4
|
MC 485 Chơn Thành
|
485 Chơn Thành
|
1,0
|
5
|
MC 475 Lộc Ninh
|
475 Lộc Ninh
|
1,0
|
6
|
PĐ 217
|
474 Phước Long
|
5,0
|
7
|
PĐ 91B/37
|
475 Chơn Thành
|
3,5
|
8
|
MC 477 Bình Long
|
477 Bình Long
|
1,5
|
9
|
MC 473 Phước Long
|
473 Phước Long
|
7,0
|
10
|
NR.Tân Khai trụ 49C
|
481 Bình Long
|
2,5
|
11
|
PĐ 224/325
|
479 Lộc Ninh
|
3,5
|
12
|
PĐ 187
|
472 Phước Long
|
2,0
|
5. Phương án mất cân đối cung
cầu 25% công suất hệ thống tương đương 40MW:
STT
|
Phương án
|
Phân đoạn, nhánh rẽ
|
Phát tuyến
|
Công suất (MW)
|
Tổng công suất (MW)
|
1
|
1
|
MC 473 Bù Đăng
|
473 Bù Đăng
|
7,0
|
40
|
2
|
MC 475 Bù Đăng
|
475 Bù Đăng
|
1,5
|
3
|
NR.Đoàn Kết trụ 85
|
477 Bù Đăng
|
2,0
|
4
|
NR.Lộc Thành trụ 20
|
473 Lộc Ninh
|
1,0
|
5
|
NR.Lộc Khánh trụ 51
|
473 Lộc Ninh
|
2,0
|
6
|
NR.Lộc Thiện trụ 86
|
473 Lộc Ninh
|
1,5
|
7
|
PĐ 230
|
473 Lộc Ninh
|
4,0
|
8
|
NR.Lộc Hiệp trụ 224/76
|
479 Lộc Ninh
|
2,0
|
9
|
NR.Lộc Quang trụ 224/107
|
479 Lộc Ninh
|
2,5
|
10
|
PĐ 224/325
|
479 Lộc Ninh
|
3,5
|
11
|
MC 473 Phước Long
|
473 Phước Long
|
7,0
|
12
|
PĐ 217
|
474 Phước Long
|
5,0
|
1
|
2
|
MC 471 Đồng Xoài
|
471 Đồng Xoài
|
3,5
|
40
|
2
|
MC 478 Đồng Xoài
|
478 Đồng Xoài
|
2,0
|
3
|
PĐ 46A/109
|
475 Đồng Xoài
|
2,0
|
4
|
PĐ 76 đến PĐ 250
|
477 Đồng Xoài
|
3,5
|
5
|
NR.Tân Hưng trụ 100B
|
474 Đồng Xoài
|
2,0
|
6
|
NR.An Phước trụ 63B
|
474 Đồng Xoài
|
2,5
|
7
|
PĐ 140
|
474 Đồng Xoài
|
2,0
|
8
|
PĐ 34
|
473 Đồng Xoài
|
3,5
|
9
|
NR.Long Hà trụ 143
|
477 Phước Long
|
2,5
|
10
|
NR.Phú Riềng Đỏ trụ 298
|
477 Phước Long
|
2,5
|
11
|
NR.Long Hưng trụ 92
|
477 Phước Long
|
1,0
|
12
|
NR.Long Tân trụ 153
|
477 Phước Long
|
1,0
|
1-3
|
NR.Phước Bình trụ 58B
|
472 Phước Long
|
2,5
|
14
|
PĐ 187
|
472 Phước Long
|
2,0
|
15
|
MC 477 Chơn Thành
|
477 Chơn Thành
|
1,5
|
16
|
MC 483 Chơn Thành
|
483 Chơn Thành
|
2,0
|
17
|
MC 485 Chơn Thành
|
485 Chơn Thành
|
1,0
|
18
|
PĐ 91B/37
|
475 Chơn Thành
|
3,5
|
1
|
3
|
MC 471 Bình Long
|
471 Bình Long
|
2,5
|
40
|
2
|
MC 473 Bình Long
|
473 Bình Long
|
11,5
|
3
|
MC 475 Bình Long
|
475 Bình Long
|
1,0
|
4
|
MC 477 Bình Long
|
477 Bình Long
|
1,5
|
5
|
MC 479 Bình Long
|
479 Bình Long
|
6,0
|
6
|
MC 481 Bình Long
|
481 Bình Long
|
12
|
7
|
MC 471 Lộc Ninh
|
471 Lộc Ninh
|
1,0
|
8
|
MC 475 Lộc Ninh
|
475 Lộc Ninh
|
1,0
|
9
|
NR.Hưng Chiến trụ 258/03
|
477 Lộc Ninh
|
2,0
|
6. Phương án mất cân đối cung
cầu 30% công suất hệ thống tương đương 48MW:
STT
|
Phương án
|
Phân đoạn, nhánh rẽ
|
Phát tuyến
|
Công suất (MW)
|
Tổng công suất (MW)
|
1
|
1
|
MC 473 Bù Đăng
|
473 Bù Đăng
|
7,0
|
48
|
2
|
MC 475 Bù Đăng
|
475 Bù Đăng
|
1,5
|
3
|
NR.Đoàn Kết trụ 85
|
477 Bù Đăng
|
2,0
|
4
|
MC 471 Đồng Xoài
|
471 Đồng Xoài
|
3,5
|
5
|
MC 478 Đồng Xoài
|
478 Đồng Xoài
|
2,0
|
6
|
PĐ 46A/109
|
475 Đồng Xoài
|
2,0
|
7
|
MC 477 Đồng Xoài
|
477 Đồng Xoài
|
6,0
|
8
|
NR.Tân Hưng trụ 100B
|
474 Đồng Xoài
|
2,0
|
9
|
NR.An Phước trụ 63B
|
474 Đồng Xoài
|
2,5
|
10
|
PĐ 140
|
474 Đồng Xoài
|
2,0
|
11
|
PĐ 34
|
473 Đồng Xoài
|
3,5
|
12
|
MC 477 Chơn Thành
|
477 Chơn Thành
|
1,5
|
13
|
MC 473 Phước Long
|
473 Phước Long
|
7,0
|
14
|
MC 477 Phước Long
|
477 Phước Long
|
6,0
|
1
|
2
|
MC 472 Phước Long
|
472 Phước Long
|
5,0
|
48
|
2
|
PĐ 217
|
474 Phước Long
|
5,0
|
3
|
PĐ 224/325
|
479 Lộc Ninh
|
3,5
|
4
|
NR.Lộc Thành trụ 20
|
473 Lộc Ninh
|
1,0
|
5
|
NR.Lộc Khánh trụ 51
|
473 Lộc Ninh
|
2,0
|
6
|
NR.Lộc Thiện trụ 86
|
473 Lộc Ninh
|
1,5
|
7
|
PĐ 230
|
473 Lộc Ninh
|
4,0
|
8
|
NR.Lộc Hiệp trụ 224/76
|
479 Lộc Ninh
|
2,0
|
9
|
NR.Lộc Quang trụ 224/107
|
479 Lộc Ninh
|
2,5
|
10
|
MC 471 Lộc Ninh
|
471 Lộc Ninh
|
1,0
|
11
|
MC 475 Lộc Ninh
|
475 Lộc Ninh
|
1,0
|
12
|
MC 471 Bình Long
|
471 Bình Long
|
2,0
|
13
|
MC 475 Bình Long
|
475 Bình Long
|
1,0
|
14
|
MC 477 Bình Long
|
477 Bình Long
|
1,5
|
15
|
MC 479 Bình Long
|
479 Bình Long
|
6,0
|
16
|
NR.Hưng Chiến trụ 258/03
|
477 Lộc Ninh
|
2,0
|
17
|
MC 483 Chơn Thành
|
483 Chơn Thành
|
2,0
|
18
|
MC 485 Chơn Thành
|
485 Chơn Thành
|
1,0
|
19
|
PĐ 91B/37
|
475 Chơn Thành
|
3,5
|