Quyết định 810/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 810/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 11/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hà Sỹ Đồng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 810/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 11 tháng 4 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN GIO LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2018/NQ-NĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019;
Xét đề nghị của UBND huyện Gio Linh tại Tờ trình số: 410/TTr-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1053/TTr-STNMT ngày 05 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gio Linh với các chỉ tiêu chủ yếu theo phụ lục đính kèm.
(Có phụ lục và danh mục dự án kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có nhiệm vụ:
1. UBND huyện Gio Linh:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Gio Linh triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp có phát sinh (nêu có).
3. Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Gio Linh chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH
MỤC DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số: 810/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Địa điểm |
||
A |
CÁC DỰ ÁN NĂM 2018 CHUYỂN TIẾP SANG 2019 |
||||
1 |
Xây dựng thao trường huấn luyện |
1,84 |
Thị trấn Gio Linh |
||
2 |
Mở rộng khu công nghiệp quán ngang (giai đoạn 3) |
116,00 |
Xã Gio Châu, Xã Gio Quang |
||
3 |
Dự án hạ tầng chế biến thủy sản khu vực Cửa Việt |
20,00 |
Thị trấn Cửa Việt |
||
4 |
Khu Aquatica - Cua Viet beach and golf tại khu dịch vụ du lịch Cửa Việt |
67,05 |
Thị trấn Cửa Việt |
||
5 |
Khu du lịch - nghỉ dưỡng Biển Vàng |
2,30 |
Thị trấn Cửa Việt |
||
6 |
Xây dựng khu thương mại dịch vụ (Khu đất thi công cầu Hiền Lương 2) |
0,60 |
Xã Trung Sơn |
||
7 |
Trung tâm thương mại - Dịch vụ Xã Gio Phong |
6,74 |
Xã Gio Phong |
||
8 |
Cơ sở thương mại - dịch vụ |
0,12 |
Xã Gio Việt |
||
9 |
Xây dựng trạm dừng nghỉ và cây xăng dầu đường tránh cầu Hiền Lương |
2,50 |
Xã Trung Sơn |
||
10 |
Cửa hàng xăng dầu |
0,10 |
Xã Trung Giang |
||
11 |
Trạm cung cấp nước KCN Quán Ngang |
0,26 |
Xã Gio Quang |
||
12 |
Khu thương mại dịch vụ và dân cư |
2,80 |
Xã Gio Châu |
||
13 |
Cây xăng dầu và trạm dừng nghỉ tại Khu dịch vụ - Du lịch Trường Sơn |
2,30 |
Vĩnh Trường |
||
14 |
Xây dựng cơ sở thương mại - dịch vụ (Công ty Cổ phần thương mại Quảng Trị) |
0,60 |
Thị trấn Cửa Việt |
||
15 |
Mở rộng cây xăng dầu số 27 |
0,05 |
Xã Gio Quang |
||
16 |
Hệ thống cấp nước KCN Quán Ngang |
1,50 |
Xã Gio Châu, Xã Gio Quang |
||
17 |
Sửa chữa nền mặt đường đoạn km0+00 - km2+100 đường tỉnh 575a (Mở rộng đường 2/4 - Thị trấn Gio Linh) |
5,88 |
Thị trấn Gio Linh |
||
18 |
Dự án đường tránh phía Đông thành phố Đông Hà |
32,61 |
huyện Gio Linh |
|
|
19 |
Đường nối Quốc lộ 9 đến khu chế biến thủy sản Cửa Việt và các xã vùng Đông Gio Linh, huyện Gio Linh |
18,00 |
Thị trấn Cửa Việt |
|
|
20 |
Mở rộng đường giao thông liên huyện Gio Linh - Cam Lộ |
12,00 |
Hải Thái, Linh Thượng |
|
|
21 |
Đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất vùng nguyên liệu tập trung, phát triển trồng rừng thâm canh cây gỗ lớn và phòng chống cháy rừng giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Quảng Trị |
20,00 |
Các xã Xã Trung Sơn, Linh Thượng, Hải Thái, Xã Linh Hải |
|
|
22 |
Đường phía Đông hồ chứa nước Gio Linh |
1,90 |
Thị trấn Gio Linh |
|
|
23 |
Đường phía Bắc khu DV-DL tổng hợp Xã Gio Hải thuộc khu DV-DL dọc đường ven biển Cửa Tùng (giai đoạn 2,3) |
4,32 |
Xã Gio Hải |
|
|
24 |
Đường trục chính từ thị trấn đến các xã phía Nam (đường vào KCN Quán Ngang) |
25,00 |
Thị trấn Gio Linh |
|
|
25 |
Mở rộng, Nâng cấp Đường liên xã Gio Quang - Xã Gio Châu |
0,97 |
Xã Gio Châu - Xã Gio Quang |
|
|
26 |
Đường hầm qua đường sắt và tuyến đường kết nối tỉnh lộ 575 |
4,00 |
Thị trấn Gio Linh, Xã Gio Châu |
|
|
27 |
Mở rộng, xây dựng tuyến đường nối từ QL1 đến Nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn và một số đoạn nhánh |
20,30 |
Xã Trung Sơn - Vĩnh Trường |
|
|
28 |
Mở rộng đường Hiền Lương |
0,57 |
Thị trấn Gio Linh |
|
|
29 |
Dự án tuyến tránh QL1A đoạn qua thị xã Quảng trị (hạng mục cầu Thành cổ và đường dẫn) |
1,90 |
Xã Gio Quang |
|
|
30 |
Xây dựng khu neo đậu tránh trú bão Bắc Cửa Việt |
13,00 |
Xã Gio Việt |
|
|
31 |
Mở rộng đường Phạm Văn Đồng giai đoạn 2 (QL 1A về đình làng Hà Thượng) |
0,90 |
Thị trấn Gio Linh |
|
|
32 |
Xây dựng cảng Cửa Việt |
18,40 |
Thị trấn Cửa Việt |
|
|
33 |
Xây dựng Bến xe Cửa Việt |
2,00 |
Xã Gio Hải |
|
|
34 |
Nâng cấp, Mở rộng Hồ chứa nước |
18,00 |
Thị trấn Gio Linh |
|
|
35 |
Hồ chứa nước trung tâm Thị trấn Gio Linh (Hệ thống tiêu úng thoát nước mặt thuộc khuôn viên công viên trung tâm huyện) giai đoạn 2 |
4,00 |
Thị trấn Gio Linh |
|
|
36 |
Xây dựng tuyến ống nước thải KCN Quán Ngang |
7,00 |
Xã Gio Quang |
|
|
37 |
Xây dựng hệ thống thoát nước cải thiện môi trường |
1,00 |
Thị trấn Gio Linh |
|
|
38 |
Đê cát Gio Linh |
50,00 |
Các xã ven biển |
|
|
39 |
Xây dựng công trình thủy lợi Trúc Kinh và Khu tái định cư cho 22 hộ dân thôn Hải Ba, xã Linh Hải |
4,55 |
Xã Linh Hải |
|
|
40 |
Nâng cấp, sửa chữa đảm bảo an toàn hồ chứa Tân Bích |
47,40 |
Xã Gio Phong, Xã Trung Sơn |
|
|
41 |
Xây dựng kè chống xói lở khẩn cấp đê hữu Bến Hải |
20,00 |
Xã Trung Hải |
|
|
42 |
Xây dựng kè Cát Sơn - Hữu Bến hải |
2,30 |
Xã Trung Giang |
|
|
43 |
Xây dựng trạm bơm |
5,00 |
Xã Gio Quang |
|
|
44 |
Xây dựng trường THPT |
2,96 |
Thị trấn Cửa Việt |
|
|
45 |
Mở rộng trường mầm non |
0,15 |
Xã Gio Quang |
|
|
46 |
Mở rộng trường mầm non |
0,20 |
Xã Gio Hải |
|
|
47 |
Xây dựng trạm y tế |
0,50 |
Xã Gio An |
|
|
48 |
Xây dựng trạm y tế |
0,30 |
Xã Gio Mỹ |
|
|
49 |
Thuê đất xây dựng khu trung tâm dịch vụ thể thao |
0,90 |
Thị trấn Gio Linh |
|
|
50 |
Xây dựng trung tâm thi đấu thể thao huyện |
6,20 |
Thị trấn Gio Linh |
|
|
51 |
Xây dựng sân bóng đá mini, sàn tenis |
0,21 |
Xã Gio Mai |
|
|
52 |
Lưới điện phân phối nông thôn tỉnh Quảng Trị (mạch dây 220 kv Đông Hà - Đồng Hới) |
0,40 |
Các xã |
|
|
53 |
Dự án tuyến đường dây 500 kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi |
20,50 |
Các xã |
|
|
54 |
Nâng cấp mạng lưới điện phân phối nông thôn |
0,20 |
Các xã |
|
|
55 |
Nâng cấp. Mở rộng lưới điện phân phối nông thôn Q.Trị |
0,20 |
Các xã |
|
|
56 |
Dự án Nhà máy điện mặt trời LIG và tuyến đấu nối với trạm biến áp Quáng Ngang |
60,00 |
Xã Gio Hải |
|
|
57 |
Xây dựng chợ Mai Xá |
0,31 |
Xã Gio Mai |
|
|
58 |
Khu di tích Bạch Đằng, sông Hiếu, Quáng Ngang |
0,37 |
Xã Gio Quang |
|
|
59 |
Xây dựng nhà bia tưởng niệm các liệt sỹ Quán Ngang |
0,20 |
Xã Gio Châu |
|
|
60 |
Đấu giá hội trường thôn |
0,10 |
Xã Gio Phong |
|
|
61 |
Bố trí tái định cư cho 22 hộ dân (TĐC hồ Trúc Kinh) |
1,33 |
Xã Linh Hải |
|
|
62 |
Đấu giá các trường mầm non |
0,50 |
Xã Gio Mỹ |
|
|
63 |
Phát triển điểm dân cư giai đoạn 3 |
2,10 |
Thị trấn Gio Linh |
|
|
64 |
Đấu giá trụ sở ngân hàng chính sách huyện |
0,01 |
Thị trấn Gio Linh |
|
|
65 |
Xây dựng khu TĐC đường Phạm Văn Đồng |
2,00 |
Thị trấn Cửa Việt |
|
|
66 |
Xây dựng khu TĐC để di dời các hộ dân bị thu hồi khi xây dựng cảng Cửa Việt |
23,90 |
Thị trấn Cửa Việt |
|
|
67 |
Kế hoạch phát triển các điểm dân cư |
4,45 |
Thị trấn Cửa Việt |
|
|
68 |
Xây dựng hội trường trung tâm huyện |
0,80 |
Thị trấn Gio Linh |
|
|
69 |
Trụ sở Ủy ban MTTQ Việt Nam và các đoàn thể huyện Gio Linh |
0,40 |
Thị trấn Gio Linh |
|
|
70 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện |
0,40 |
Thị trấn Gio Linh |
|
|
71 |
Trụ sở Tòa án huyện Gio Linh |
0,45 |
Thị trấn Gio Linh |
|
|
72 |
Mở rộng Niệm phật đường Hà Lợi Tây |
0,10 |
Xã Gio Hải |
|
|
73 |
Mở rộng chùa Xã Linh Hải |
0,05 |
Xã Linh Hải |
|
|
74 |
Xây dựng Niệm phật đường Nhĩ Hạ |
0,17 |
Xã Gio Thành |
|
|
75 |
Xây dựng Niệm phật dường Tiến Hòa |
0,20 |
Xã Gio Hòa |
|
|
76 |
Mở rộng Niệm phật đường Nhất Hòa |
0,05 |
Xã Gio Hòa |
|
|
77 |
Xây dựng bãi tắm cộng đồng |
15,00 |
Xã Gio Hải |
|
|
78 |
Xây dựng Công viên Chiến thắng Đặc công Hải quân và nhân dân Quảng trị tại thị trấn Cửa Việt, huyện Gio Linh |
2,30 |
Thị trấn Cửa Việt |
|
|
79 |
Bãi trộn bê tông |
0,20 |
Xã Gio Quang |
|
|
80 |
Xây dựng cơ sở chế biến lâm sản |
0,90 |
Xã Trung Sơn |
|
|
81 |
Khai thác cát và bãi tập kết vật liệu |
2,25 |
Xã Trung Sơn |
|
|
82 |
Xây dựng các trạm BTS |
0,10 |
Các xã |
|
|
83 |
Dự án Xây dựng mới 70 điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ |
0,05 |
Các xã |
|
|
84 |
Trang trại sản xuất nông nghiệp (dự án trồng dừa xiêm) |
3,00 |
Xã Trung Giang |
|
|
85 |
Thuê đất bãi tập kết vật liệu xây dựng |
0,50 |
Xã Trung Hải |
|
|
86 |
Đất xây dựng nhà máy (đất còn lại để thu hút đầu tư vào KKT) |
37,74 |
Xã Gio Châu, Xã Gio Quang |
|
|
87 |
Đất thương mại dịch vụ |
2,00 |
Các xã |
|
|
B |
CÁC DỰ ÁN NĂM 2019 |
|
|||
88 |
Đấu giá nhà thiếu nhi huyện Gio Linh |
0,29 |
Thị trấn Gio Linh |
|
|
89 |
Tiểu dự án cơ sở hạ tầng khu dịch vụ du lịch Cửa Tùng - Cửa Việt |
10,52 |
Các xã |
|
|
90 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu DVDL Cửa Việt (Dự án phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh) |
15,00 |
Thị trấn Cửa Việt, Xã Gio Hải |
|
|
91 |
Cửa hàng xăng dầu |
0,10 |
Xã Trung Hải |
|
|
92 |
Cửa hàng xăng dầu |
0,60 |
Xã Trung Sơn |
|
|
93 |
Thuê đất thương mại, dịch vụ (Xây dựng quán ăn ven sông). |
0,05 |
Xã Gio Mai |
|
|
94 |
Kho cảng xăng dầu Hải Hà |
3,43 |
Thị trấn Cửa Việt |
|
|
95 |
Trạm biên phòng Tân Lợi |
0,20 |
Thị trấn Cửa Việt |
|
|
96 |
Cảng hàng không Quảng Trị |
311,00 |
Huyện Gio Linh |
|
|
97 |
Đường Xã Gio An - Hải Thái |
0,20 |
Xã Linh Hải |
|
|
98 |
Xây dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất vùng cát huyện Gio Linh |
43,00 |
Các xã vùng Đông huyện Gio Linh |
|
|
99 |
Đường vào di tích làng Hà Thượng nối dài |
0,50 |
Thị trấn Gio Linh |
|
|
100 |
Tiểu dự án dường giao thông liên huyện Gio Linh - Cam Lộ |
6,28 |
huyện Gio Linh |
|
|
101 |
Nâng cấp Hồ đập Hoi |
7,28 |
Xã Trung Giang, Trung Mỹ |
|
|
102 |
Xây dựng hồ Kinh Môn |
9,57 |
Xã Trung Sơn |
|
|
103 |
Xây dựng trường mầm non tuổi Hồng |
1,50 |
Thị trấn Gio Linh |
|
|
104 |
Mở rộng trường mầm non Hải Thái |
0,32 |
Hải Thái |
|
|
105 |
Mở rộng trường mầm non Xã Gio Thành |
0,31 |
Xã Gio Thành |
|
|
106 |
Xây dựng trường mầm non cụm Cẩm Khê |
0,35 |
Xã Gio Mỹ |
|
|
107 |
Xây dựng sân vận động xã |
1,50 |
Xã Trung Hải |
|
|
108 |
Xây dựng trung tâm VH - TT xã |
2,00 |
Gio Sơn |
|
|
109 |
Cải tạo và phát triển lưới diện trung, hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
0,09 |
Các xã |
|
|
110 |
Mở rộng chợ Kinh Môn, Giang Xuân Hải |
0,20 |
Xã Trung Sơn |
|
|
111 |
Mờ rộng chợ Hôm |
0,10 |
Xã Gio Việt |
|
|
112 |
Giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
3,00 |
Xã Trung Giang |
|
|
113 |
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
0,40 |
Xã Gio Mỹ |
|
|
114 |
Phát triển điểm dân cư |
8,89 |
Xã Gio Mỹ |
|
|
115 |
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
3,40 |
Xã Gio Thành |
|
|
116 |
Phát triển điểm dân cư (giai đoạn 2) |
1,12 |
Xã Linh Hải |
|
|
117 |
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
0,40 |
Xã Linh Hải |
|
|
118 |
Phát triển điểm dân cư |
3,50 |
Xã Gio Châu |
|
|
119 |
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
1,40 |
Xã Gio Châu |
|
|
120 |
Phát triển điểm dân cư |
11,73 |
Gio Bình |
|
|
121 |
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
1,20 |
Gio Bình |
|
|
122 |
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
0,76 |
Xã Gio An |
|
|
123 |
Phát triển điểm dân cư |
2,54 |
Gio Sơn |
|
|
124 |
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
1,00 |
Gio Sơn |
|
|
125 |
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
0,80 |
Xã Gio Quang |
|
|
126 |
Phát triển điểm dân cư |
0,62 |
Xã Gio Quang |
|
|
127 |
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
1,60 |
Xã Trung Sơn |
|
|
128 |
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
2,10 |
Xã Gio Việt |
|
|
129 |
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
1,70 |
Xã Trung Hải |
|
|
130 |
Phát triển điểm dân cư |
5,00 |
Xã Trung Hải |
|
|
131 |
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
0,90 |
Xã Gio Hải |
|
|
132 |
Phát triển điểm dân cư |
1,00 |
Xã Gio Hải |
|
|
133 |
Phát triển điểm dân cư |
0,09 |
Xã Gio Hòa |
|
|
134 |
Phát triển điểm dân cư |
3,00 |
Xã Gio Hòa |
|
|
135 |
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
3,10 |
Xa Gio Hòa |
|
|
136 |
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
0,50 |
Xã Gio Phong |
|
|
137 |
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
0,70 |
Hải Thái |
|
|
138 |
Phát triển điểm dân cư Hải Thái |
5,00 |
Hải Thái |
|
|
139 |
Phát triển điểm dân cư Xã Linh Hải |
5,00 |
Xã Linh Hải |
|
|
140 |
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
0,10 |
Linh Thượng |
|
|
141 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở đô thị |
1,00 |
Thị trấn Gio Linh |
|
|
142 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở đô thị |
2,00 |
Thị trấn Cửa Việt |
|
|
143 |
Xây dựng trụ sở UBND xã |
0,18 |
Vĩnh Trường |
|
|
144 |
Xây dựng trạm thủy văn Gia Vòong |
0,12 |
Vĩnh Trường |
|
|
145 |
Trung tâm văn hóa xã |
1,50 |
Xã Trung Hải |
|
|
146 |
Khu du lịch đầm sinh thái |
8,50 |
Thị trấn Cửa Việt |
|
|
147 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
2,50 |
Thị trấn Gio Linh |
|
|
148 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
5,00 |
Xã Trung Sơn |
|
|
149 |
Xây dựng trang trại mô hình VAC-R trên cát |
26,00 |
Xã Gio Mỹ |
|
|
150 |
Trang trại nông nghiệp |
120,00 |
Xã Gio Mỹ |
|
|
151 |
Trang trại nông nghiệp |
37,37 |
Xã Trung Giang |
|
|
152 |
Trang trại nông nghiệp |
15,00 |
Thị trấn Cửa Việt |
|
|
153 |
Trang trại nông nghiệp |
50,00 |
Xã Gio Việt |
|
|
154 |
Trang trại nông nghiệp |
15,20 |
Hải Thái |
|
|
155 |
Trang trại nông nghiệp |
1,18 |
Xã Gio Phong |
|
|
156 |
Trang trại nông nghiệp |
11,00 |
Xã Trung Hải |
|
|
157 |
Chuyển đổi đất giữa Công ty Cao su Quảng Trị với các xã Miền Tây để trồng cao su |
385,00 |
Xã Linh Thượng |
|
|
158 |
Chuyển đổi đất giữa Công ty Cao su Quảng Trị với các xã Miền Tây để xây dựng Nông thôn mới |
355,00 |
8 xã miền Tây |
|
|
159 |
Thu hồi đất của BQL RPH Bến Hải bàn giao cho địa phương quản lý |
731,00 |
Xã Linh Thượng |
|
|