Quyết định 81/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 81/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/12/2016
Ngày có hiệu lực 01/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Phan Cao Thắng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 81/2016/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 21 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, kỳ họp thứ 3 Quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4620/TTr-STC ngày 19/12/2016,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:

1. Đối tượng áp dụng

- Đối tượng nộp: Chủ phương tiện có nhu cầu trông giữ xe đạp, xe máy, xe mô tô, xe ô tô tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện phù hợp với quy hoạch và quy định về kết cấu hạ tầng giao thông, đô thị trên địa bàn tỉnh; chủ phương tiện tham gia giao thông có hành vi vi phạm các quy định về trật tự an toàn giao thông bị tạm giữ để xử lý theo quy định của pháp luật.

- Đơn vị, tổ chức, cá nhân thực hiện thu: Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có hoạt động dịch vụ trông giữ xe; các cơ quan, đơn vị trông giữ phương tiện vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh.

2. Đơn giá dịch vụ trông giữ xe

a. Đơn giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bình Định cụ thể như Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này.

b. Một số quy định cụ thể:

- Giá dịch vụ trông giữ xe được quy định tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này là giá dịch vụ trông giữ xe ban ngày đã bao gồm tiền thuế giá trị gia tăng. Các đối tượng nộp giá dịch vụ trông giữ xe có thể nộp theo lượt hoặc nộp theo tháng. Trường hợp nộp theo tháng thì mức thu giá dịch vụ trông giữ xe theo tháng đã bao gồm giá dịch vụ trông giữ xe ban đêm.

- Trường hợp trông giữ xe ban đêm (từ 22 giờ đến 06 giờ sáng hôm sau) thì mức thu giá dịch vụ trông giữ xe ban đêm bằng hai lần mức thu giá dịch vụ trông giữ xe ban ngày. Trường hợp trông giữ cả ngày và đêm thì mức thu giá dịch vụ trông giữ xe bằng mức thu giá dịch vụ trông giữ xe ban ngày cộng với mức thu giá dịch vụ trông giữ xe ban đêm.

Riêng tại các bệnh viện, trường hợp trông giữ xe ban đêm (từ 22 giờ đến 06 giờ sáng hôm sau) thì mức thu giá dịch vụ trông giữ xe ban đêm bằng 1,5 lần mức thu giá dịch vụ trông giữ xe ban ngày. Trường hợp trông giữ cả ngày và đêm thì mức thu giá dịch vụ trông giữ xe bằng 02 lần mức thu giá dịch vụ trông giữ xe ban ngày.

3. Phương thức thu giá dịch vụ trông giữ xe

a. Đối với giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước:

[...]