ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 808/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 04
tháng 05 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
16/9/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 199/2016/TT-BTC, ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy,
thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
Căn cứ Thông tư số 237/2016/TT-BTC, ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn
kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 71/TTr-SGTVT-PC ngày 12/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01
thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố
tại Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 19/4/2016.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KSTTHC-VP Chính phủ;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- NC (Đ82);
- Lưu: VT, Tu83/4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
(Công bố kèm theo
Quyết định số: 808/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
01
|
T-CMU- 286308-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa.
|
Thông tư số 237/2016/TT-BTC, ngày 11/11/2016 Quy
định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy
nội địa.
Thông tư số 199/2016/TT-BTC, ngày 08/11/2016 Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất
lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỦA THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục 1: Cấp Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội
địa
1. Trình tự thực hiện
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân liên hệ Sở Giao thông vận tải (số
269 Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính
các ngày làm việc để được hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định),
thời gian cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Giải quyết TTHC:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: nếu hồ sơ đã đầy
đủ thì hẹn thời gian, địa điểm kiểm tra; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định
thì hướng dẫn hoàn thiện ngay trong ngày làm việc.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính và
hình thức phù hợp khác nếu hồ sơ đã đầy đủ thì hẹn thời gian, địa điểm kiểm
tra; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện trong 02
(hai) ngày làm việc.
c) Nhận kết quả: Theo thời gian ghi trong phiếu hẹn,
tổ chức, cá nhân liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để nhận kết quả.
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua hệ thống bưu chính.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị kiểm tra theo mẫu (bản chính)
- Hồ sơ kỹ thuật phương tiện như sau:
+ Phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi
thì trình hồ sơ thiết kế được duyệt (bản chính);
+ Phương tiện đang khai thác thì trình Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (bản chính);
+ Phương tiện nhập khẩu thì nộp: 01 bản sao tờ khai
hàng hóa nhập khẩu đã làm thủ tục Hải quan (có bản chính để đối chiếu); 01 hồ
sơ thiết kế được Cục Đăng kiểm Việt Nam duyệt (bản chính) và các tài liệu kỹ
thuật của tổ chức nước ngoài cấp cho phương tiện (nếu có).
+ Phương tiện chuyển đổi tàu biển thành phương tiện
thủy nội địa thì trình bản gốc hồ sơ thiết kế chuyển đổi tàu biển thành phương
tiện thủy nội địa đã được thẩm định và Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu biển Việt
Nam.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc đối với việc
kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70 km và 02 (hai) ngày làm việc
đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá
nhân.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông
vận tải.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Trung tâm Đăng kiểm
và Cảng vụ thuộc Sở Giao thông vận tải.
7. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng
nhận.
8. Phí và lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 50.000 đ/phương tiện
(theo Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Giá dịch vụ kiểm định: Thu theo Thông tư số
237/2016/TT-BTC, ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
9. Tên mẫu đơn:
Giấy đề nghị kiểm tra phương tiện theo mẫu tại phụ lục V, ban hành kèm theo Thông tư số
48/2015/TT-BGTVT, ngày 22/9/2015.
10. Yêu cầu thực hiện TTHC: Không.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số số 48/2015/TT-BGTVT, ngày 22/9/2015 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 237/2016/TT-BTC, ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và chất
lượng phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC, ngày 08/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy
chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương
tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.
Phần in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung
PHỤ LỤC V
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………………..
|
………….,
ngày…..tháng…..năm …….
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ KIỂM
TRA PHƯƠNG TIỆN
Kính gửi:
………………………………………………
Tổ chức, cá nhân đề nghị:...................................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Số điện thoại: ……………………………..Số Fax:
...............................................................
Đề nghị Cơ quan Đăng kiểm kiểm tra và cấp giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa sau:
Tên tàu:…………………………………..
/............................................................................ /
Số thẩm định thiết kế: ..........................................................................................................
Số ĐKHC/ Số Đăng kiểm (*):…………………………….. /
....................................................
Nội dung kiểm
tra:.................................................................................................................
Tên, địa chỉ nhà sản xuất (**):
...............................................................................................
Thời gian dự kiến kiểm tra:
...................................................................................................
Địa điểm kiểm tra:
................................................................................................................
Tên Tổ chức/cá nhân trả phí đăng kiểm:
................................................................................
Địa chỉ, số điện thoại, số fax:
................................................................................................
Mã số thuế:
.........................................................................................................................
Chúng tôi đồng ý trả đầy đủ phí và lệ phí cấp giấy
chứng nhận theo quy định hiện hành.
|
Đơn vị đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên & đóng dấu nếu có)
|
(*) Áp dụng cho phương tiện đang khai thác