Quyết định 80/2003/QĐ-BTC sửa đổi giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định 164/2002/QĐ-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 80/2003/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 09/06/2003 |
Ngày có hiệu lực | 14/07/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Trương Chí Trung |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/2003/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 09 tháng 6 năm 2003 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định về nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
quy định tại Điều 7, Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Sau khi tham khảo ý kiến của Bộ Thương mại;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung và điều chỉnh một số quy định tại "Nhóm 1" của Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 164/2002/QĐ-BTC ngày 27/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Giá tối thiểu (USD) |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
Nhóm 1: Ô tô, bộ linh kiện ô tô và phụ tùng ô tô |
|
|
* ô tô và bộ linh kiện ô tô |
|
|
J/ các loại xe du lịch, xe chở khách, xe chở hàng khác chưa được chi tiết ở trên: |
|
|
II/ Do các nước khác sản xuất: |
|
|
3/ Xe chở hàng: |
|
|
3.1/ Xe chở hàng do các nước SNG (Liên xô cũ) sản xuất tính bằng 55% giá xe chở hàng Nhật bản, cùng loại, cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
3.2/ Các loại khác tính bằng 70% giá xe chở hàng Nhật bản, cùng loại, cùng trọng tải và năm sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1* Phụ tùng ô tô |
|
|
D/ ắc quy dùng cho xe ô tô |
|
|
1/ Loại dưới 50AH |
chiếc |
11,00 |
2/ Loại từ 50AH đến dưới 70AH |
chiếc |
14,00 |
3/ Loại từ 70AH đến dưới 100AH |
chiếc |
20,00 |
4/ Loại từ 100AH đến dưới 120AH |
chiếc |
30,00 |
5/ Loại từ 120AH đến dưới 150AH |
chiếc |
35,00 |
6/ Loại từ 150AH đến dưới 200AH |
chiếc |
45,00 |
7/ Loại từ 200AH trở lên |
chiếc |
60,00 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định này đăng trên Công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |