Quyết định 791/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 791/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 29/06/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lê Huyền |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 791/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 29 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện một số nhiệm vụ theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2822/TTr-STNMT ngày 22 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
- Phần I: Danh mục thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 08 TTHC, cấp huyện: 04 TTHC, cấp xã: 01 TTHC).
- Phần II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 08 TTHC, cấp huyện: 04 TTHC, cấp xã: 01 TTHC).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN,
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
1 |
Cấp giấy phép môi trường |
Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 08/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
-Như trên- |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
-Như trên- |
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
-Như trên- |
5 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
-Như trên- |
6 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
-Như trên- |
7 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
-Như trên- |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
-Như trên- |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
1 |
Cấp giấy phép môi trường |
Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 08/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
-Như trên- |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
-Như trên- |
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
-Như trên- |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
1 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 08/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục cấp giấy phép môi trường
Trường hợp 1: Đối với thời hạn cấp giấy phép môi trường là 15 ngày làm việc
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 791/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 29 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện một số nhiệm vụ theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2822/TTr-STNMT ngày 22 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
- Phần I: Danh mục thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 08 TTHC, cấp huyện: 04 TTHC, cấp xã: 01 TTHC).
- Phần II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 08 TTHC, cấp huyện: 04 TTHC, cấp xã: 01 TTHC).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN,
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
1 |
Cấp giấy phép môi trường |
Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 08/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
-Như trên- |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
-Như trên- |
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
-Như trên- |
5 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
-Như trên- |
6 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
-Như trên- |
7 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
-Như trên- |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
-Như trên- |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
1 |
Cấp giấy phép môi trường |
Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 08/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
-Như trên- |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
-Như trên- |
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
-Như trên- |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
1 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 08/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục cấp giấy phép môi trường
Trường hợp 1: Đối với thời hạn cấp giấy phép môi trường là 15 ngày làm việc
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường |
10 ngày làm việc |
||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có liên quan; rà soát đối tượng cấp Giấy phép môi trường và cấu trúc, nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ thẩm định không đạt yêu cầu các nội dung nêu trên thì tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân, trình lãnh đạo Chi cục; - Trường hợp hồ sơ thẩm định đạt yêu cầu các nội dung nêu trên thì: + Công khai báo cáo đề xuất cấp GPMT trên trang thông tin điện tử của Sở (nếu có); tham mưu Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có); + Thành lập Tổ thẩm định, tổ chức thẩm định; dự thảo Biên bản, Văn bản thông báo hoàn thiện hồ sơ (trường hợp thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung) hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường (trường hợp không thông qua), trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét. |
7,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản thông báo |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Văn bản thông báo |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Giai đoạn 2: Cấp giấy phép môi trường (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
05 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo Văn bản thông báo và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường thì tham mưu Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường); trình lãnh đạo Chi cục thông qua |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ) trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua dự thảo Giấy phép môi trường trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ cho tổ chức) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt Giấy phép môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
Trường hợp 2: Đối với thời hạn cấp giấy phép môi trường là 30 ngày làm việc
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường |
20 ngày làm việc |
||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có liên quan; rà soát đối tượng cấp GPMT và cấu trúc, nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ thẩm định không đạt yêu cầu các nội dung nêu trên thì tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân, trình lãnh đạo Chi cục; - Trường hợp hồ sơ thẩm định đạt yêu cầu: + Công khai báo cáo đề xuất cấp GPMT trên trang thông tin điện tử của Sở (nếu có); tham mưu Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có); + Thành lập Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định, tổ chức khảo sát thực tế (nếu có), Văn bản thông báo kế hoạch khảo sát (nếu có), biên bản khảo sát thực tế (nếu có); tổ chức thẩm định. Hoặc thành lập Đoàn kiểm tra; kiểm tra thực tế, Biên bản kiểm tra. + Dự thảo Biên bản, Văn bản thông báo hoàn thiện hồ sơ (trường hợp thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung) hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường (trường hợp không thông qua), trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét. |
17,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét Văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Văn bản thông báo |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Giai đoạn 2: Cấp giấy phép môi trường (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
10 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo Văn bản thông báo và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường thì tham mưu Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường); trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua |
04 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ) trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua dự thảo Giấy phép môi trường trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ cho tổ chức) |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
2,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt Giấy phép môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp đổi giấy phép môi trường
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Nghiên cứu văn bản đề nghị cấp đổi kèm theo hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi của chủ dự án đầu tư, cơ sở. - Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, tham mưu văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tham mưu Tờ trình, dự thảo cấp đổi Giấy phép môi trường trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
5,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét Văn bản thông báo hoặc Tờ trình, dự thảo Giấy phép môi trường trình lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Văn bản thông báo hoặc Tờ trình, thông qua dự thảo Giấy phép môi trường trình UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt Giấy phép môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
3. Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Nghiên cứu văn bản đề nghị cấp đổi kèm theo hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi của chủ dự án đầu tư, cơ sở. - Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, tham mưu văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tham mưu cấp giấy phép môi trường điều chỉnh cho chủ dự án, cơ sở. |
9,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét, ký duyệt Văn bản thông báo hoặc Tờ trình, dự thảo Giấy phép môi trường, trình lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Văn bản thông báo hoặc Tờ trình, thông qua dự thảo Giấy phép môi trường trình UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt Giấy phép môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
4. Thủ tục cấp lại giấy phép môi trường
Trường hợp 1: Đối với thời hạn cấp lại giấy phép môi trường là 15 ngày làm việc
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường |
10 ngày làm việc |
||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có liên quan; rà soát đối tượng cấp lại GPMT và cấu trúc, nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ thẩm định không đạt yêu cầu các nội dung nêu trên thì tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân, trình lãnh đạo Chi cục; - Trường hợp hồ sơ thẩm định đạt yêu cầu các nội dung nêu trên thì: + Công khai báo cáo đề xuất cấp GPMT trên trang thông tin điện tử của Sở (nếu có); tham mưu Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có); + Thành lập Tổ thẩm định và tổ chức thẩm định; dự thảo Biên bản, Văn bản thông báo hoàn thiện hồ sơ (trường hợp thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung) hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường (trường hợp không thông qua), trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét. |
7,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Văn bản thông báo |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Văn bản thông báo |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Giai đoạn 2: Cấp lại giấy phép môi trường (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
05 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo Văn bản thông báo và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường thì tham mưu Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường); trình lãnh đạo Chi cục thông qua |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ) trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua dự thảo Giấy phép môi trường trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ cho tổ chức) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt Văn bản |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
Trường hợp 2: Đối với thời hạn cấp lại giấy phép môi trường là 20 ngày làm việc
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường |
15 ngày làm việc |
||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có liên quan; rà soát đối tượng cấp lại GPMT và cấu trúc, nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ thẩm định không đạt yêu cầu các nội dung nêu trên thì tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân, trình lãnh đạo Chi cục; - Trường hợp hồ sơ thẩm định đạt yêu cầu: + Công khai báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Sở; tham mưu Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan quản lý Nhà nước có liên quan (nếu có). + Thành lập Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định, tổ chức khảo sát thực tế (nếu có), Văn bản thông báo kế hoạch khảo sát (nếu có), biên bản khảo sát thực tế (nếu có); tổ chức thẩm định. Hoặc thành lập Đoàn kiểm tra; kiểm tra thực tế, Biên bản kiểm tra. + Dự thảo Biên bản, Văn bản thông báo hoàn thiện hồ sơ (trường hợp thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung) hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường (trường hợp không thông qua), trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét. |
12,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Văn bản thông báo kết quả thẩm định |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Giai đoạn 2: Cấp lại giấy phép môi trường (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
05 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo Văn bản thông báo và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; trường hợp đủ điều kiện cấp lại Giấy phép môi trường thì tham mưu Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường); trình lãnh đạo Chi cục thông qua |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ) trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua dự thảo Giấy phép môi trường trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ cho tổ chức) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt Văn bản |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
Trường hợp 3: Đối với thời hạn cấp lại giấy phép môi trường là 30 ngày làm việc
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường |
20 ngày làm việc |
||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có liên quan; rà soát đối tượng cấp lại GPMT và cấu trúc, nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ thẩm định không đạt yêu cầu các nội dung nêu trên thì tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân, trình lãnh đạo Chi cục; - Trường hợp hồ sơ thẩm định đạt yêu cầu: + Công khai báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Sở; tham mưu Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan quản lý Nhà nước có liên quan (nếu có). + Thành lập Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định, tổ chức khảo sát thực tế (nếu có), Văn bản thông báo kế hoạch khảo sát (nếu có), biên bản khảo sát thực tế (nếu có); tổ chức thẩm định. Hoặc thành lập Đoàn kiểm tra; kiểm tra thực tế, Biên bản kiểm tra. + Dự thảo Biên bản, Văn bản thông báo hoàn thiện hồ sơ (trường hợp thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung) hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường (trường hợp không thông qua), trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét. |
17,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Văn bản thông báo kết quả thẩm định |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Giai đoạn 2 (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
10 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo Văn bản thông báo và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; trường hợp đủ điều kiện cấp lại Giấy phép môi trường thì tham mưu Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường); trình lãnh đạo Chi cục thông qua |
04 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ) trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua dự thảo Giấy phép môi trường trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ cho tổ chức) |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt |
2,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt Văn bản |
01 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc |
5. Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ |
30 ngày làm việc |
||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có liên quan; rà soát đối tượng lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (viết tắt là báo cáo ĐTM); kiểm tra đã được tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan thẩm định theo quy định chưa (trừ các dự án đầu tư thuộc danh mục bí mật Nhà nước); cấu trúc, nội dung báo cáo ĐTM theo quy định: - Trường hợp hồ sơ thẩm định không đạt yêu cầu các nội dung nêu trên thì tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân, trình lãnh đạo Chi cục; - Trường hợp hồ sơ thẩm định đạt yêu cầu: + Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. + Trong quá trình thẩm định (trong trường hợp cần thiết), tiến hành các hoạt động: kiểm tra, khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia. + Tổ chức họp thẩm định; + Thông báo bằng văn bản về kết quả thẩm định (kèm theo Biên bản họp). |
26 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Văn bản thông báo về kết quả thẩm định |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Văn bản thông báo về kết quả thẩm định |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Giai đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
15 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM (sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung) theo Văn bản thông báo và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét hồ sơ đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM: - Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt thì có Văn bản thông báo cho chủ dự án; - Trường hợp đủ điều kiện phê duyệt thì tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM, trình lãnh đạo Chi cục |
6,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt (hoặc Văn bản thông báo cho Chủ dự án) trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt (hoặc Văn bản thông báo cho Chủ dự án) |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt |
04 ngày làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt Văn bản |
01 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 45 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ |
30 ngày làm việc |
||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có liên quan; rà soát đối tượng lập phương án cải tạo, phục hồi môi trường (viết tắt là phương án PHMT), nội dung và cấu trúc theo quy định: - Trường hợp hồ sơ thẩm định không đạt yêu cầu các nội dung nêu trên thì tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân, trình lãnh đạo xem xét, ký duyệt; - Trường hợp hồ sơ thẩm định đạt yêu cầu: + Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. + Trong quá trình thẩm định, tiến hành các hoạt động: khảo sát thực tế; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia. + Tổ chức họp thẩm định; + Thông báo bằng văn bản về kết quả thẩm định (kèm theo Biên bản họp). |
26 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Văn bản thông báo về kết quả thẩm định |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Giai đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
15 ngày làm việc |
||
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị phê duyệt phương án PHMT (sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung) theo Văn bản thông báo và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét hồ sơ đề nghị phê duyệt phương án PHMT: - Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt thì có Văn bản thông báo cho chủ dự án; - Trường hợp đủ điều kiện phê duyệt thì tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt phương án PHMT, trình lãnh đạo Chi cục thông qua |
6,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt (hoặc Văn bản thông báo cho Chủ dự án) trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt (hoặc Văn bản thông báo cho Chủ dự án) |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt |
04 ngày làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt Văn bản |
01 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 45 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
31 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét dự thảo Văn bản trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, ký duyệt Văn bản |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc |
8. Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ Sở bảo tồn đa dạng sinh học
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
51 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét dự thảo Văn bản trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, ký duyệt Văn bản |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 55 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục cấp giấy phép môi trường
Trường hợp 1: Đối với thời hạn cấp giấy phép môi trường là 15 ngày làm việc
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1 |
10 ngày làm việc |
||
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có liên quan; rà soát đối tượng cấp GPMT và cấu trúc, nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ thẩm định không đạt yêu cầu các nội dung nêu trên thì tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân, trình lãnh đạo xem xét, ký duyệt; - Trường hợp hồ sơ thẩm định đạt yêu cầu các nội dung nêu trên thì công khai báo cáo đề xuất cấp GPMT trên trang thông tin điện tử của UBND cấp huyện (nếu có); tham mưu Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có); thành lập Tổ thẩm định và tổ chức thẩm định; dự thảo Biên bản, Văn bản thông báo. |
6,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Trình lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường Văn bản thông báo hoàn thiện hồ sơ (trường hợp thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung) hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường (trường hợp không thông qua). |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét thông qua Văn bản thông báo và trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt Văn bản thông báo |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Giai đoạn 2 (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
05 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo Văn bản thông báo và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường thì tham mưu Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường); trình lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua |
03 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét thông qua dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ) trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ cho tổ chức) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
Trường hợp 2: Đối với thời hạn cấp giấy phép môi trường là 30 ngày làm việc
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1 |
25 ngày làm việc |
||
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có liên quan; rà soát đối tượng cấp GPMT và cấu trúc, nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ thẩm định không đạt yêu cầu các nội dung nêu trên thì tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân, trình lãnh đạo xem xét, ký duyệt; - Trường hợp hồ sơ thẩm định đạt yêu cầu: + Công khai báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử của UBND cấp huyện; tham mưu Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan quản lý Nhà nước có liên quan (nếu có). + Thành lập Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra, tổ chức khảo sát/kiểm tra thực tế (nếu có), Văn bản thông báo kế hoạch khảo sát (nếu có), biên bản khảo sát thực tế (nếu có); tổ chức thẩm định. |
16,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Tham mưu, trình lãnh đạo Phòng văn bản thông báo hoàn thiện (trường hợp thông qua có chỉnh sửa, bổ sung) hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường (trường hợp không thông qua). |
05 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét thông qua Văn bản thông báo và trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt. |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt Văn bản thông báo kết quả thẩm định |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Giai đoạn 2 (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
05 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo Văn bản thông báo và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường thì tham mưu dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường); trình lãnh đạo Phòng thông qua |
2,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét thông qua dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ) trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ cho tổ chức) |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp đồi giấy phép môi trường
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Nghiên cứu văn bản đề nghị cấp đổi kèm theo hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi của chủ dự án đầu tư, cơ sở. - Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, tham mưu văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tham mưu cấp đổi Giấy phép môi trường trình lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
6,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét thông qua Văn bản thông báo hoặc dự thảo Giấy phép môi trường; trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt. |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt Văn bản thông báo hoặc cấp đổi Giấy phép môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
3. Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Nghiên cứu văn bản đề nghị cấp đổi kèm theo hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi của chủ dự án đầu tư, cơ sở. - Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, tham mưu văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tham mưu cấp giấy phép môi trường điều chỉnh cho chủ dự án, cơ sở. |
11,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét thông qua Văn bản thông báo hoặc dự thảo Giấy phép môi trường; trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt. |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt Văn bản thông báo hoặc Giấy phép môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
4. Thủ tục cấp lại giấy phép môi trường
Trường hợp 1: Đối với thời hạn cấp lại giấy phép môi trường là 15 ngày làm việc
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường |
10 ngày làm việc |
||
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có liên quan; rà soát đối tượng cấp lại GPMT và cấu trúc, nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ thẩm định không đạt yêu cầu các nội dung nêu trên thì tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân, trình lãnh đạo xem xét, ký duyệt; - Trường hợp hồ sơ thẩm định đạt yêu cầu các nội dung nêu trên thì công khai báo cáo đề xuất cấp lại GPMT trên trang thông tin điện tử của UBND cấp huyện (nếu có); tham mưu Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có); thành lập Tổ thẩm định và tổ chức thẩm định; dự thảo Biên bản, Văn bản thông báo. |
6,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Tham mưu, trình lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường Văn bản thông báo hoàn thiện hồ sơ (trường hợp thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung) hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường (trường hợp không thông qua). |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét thông qua Văn bản thông báo và trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt Văn bản thông báo |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Giai đoạn 2: Cấp lại giấy phép môi trường (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
05 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo Văn bản thông báo và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường thì tham mưu dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép môi trường); trình lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua |
03 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét thông qua dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ) trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ cho tổ chức) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
Trường hợp 2: Đối với thời hạn cấp lại giấy phép môi trường là 20 ngày làm việc
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường |
15 ngày làm việc |
||
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có liên quan; rà soát đối tượng cấp lại GPMT và cấu trúc, nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ thẩm định không đạt yêu cầu các nội dung nêu trên thì tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân, trình lãnh đạo xem xét, ký duyệt; - Trường hợp hồ sơ thẩm định đạt yêu cầu: + Công khai báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử của UBND cấp huyện; tham mưu Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan quản lý Nhà nước có liên quan (nếu có). + Thành lập Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra, tổ chức khảo sát/kiểm tra thực tế (nếu có), Văn bản thông báo kế hoạch khảo sát (nếu có), biên bản khảo sát thực tế (nếu có); tổ chức thẩm định. |
10,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Tham mưu, trình lãnh đạo Văn bản thông báo hoàn thiện (trường hợp thông qua có chỉnh sửa, bổ sung) hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường (trường hợp không thông qua). |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét thông qua Văn bản thông báo và trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt Văn bản thông báo |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Giai đoạn 2: Cấp lại giấy phép môi trường (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
05 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo Văn bản thông báo và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường thì tham mưu dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép môi trường); trình lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua |
03 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét thông qua dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ) trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ cho tổ chức) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
Trường hợp 3: Đối với thời hạn cấp lại giấy phép môi trường là 30 ngày làm việc
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường |
20 ngày làm việc |
||
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có liên quan; rà soát đối tượng cấp lại GPMT và cấu trúc, nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ thẩm định không đạt yêu cầu các nội dung nêu trên thì tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân, trình lãnh đạo xem xét, ký duyệt; - Trường hợp hồ sơ thẩm định đạt yêu cầu: + Công khai báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử của UBND cấp huyện; tham mưu Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan quản lý Nhà nước có liên quan (nếu có). + Thành lập Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra, tổ chức khảo sát/kiểm tra thực tế (nếu có), Văn bản thông báo kế hoạch khảo sát (nếu có), biên bản khảo sát thực tế (nếu có); tổ chức thẩm định. |
15,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Tham mưu, trình lãnh đạo Phòng Văn bản thông báo hoàn thiện (trường hợp thông qua có chỉnh sửa, bổ sung) hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường (trường hợp không thông qua). |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét Văn bản thông báo kết quả thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Giai đoạn 2 (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
10 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo Văn bản thông báo và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; trường hợp đủ điều kiện cấp lại Giấy phép môi trường thì dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép môi trường); trình lãnh đạo Phòng |
6,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét thông qua dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ) trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt |
02 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ cho tổ chức) |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc |
1. Thủ tục tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp xã. |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và trình cho Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Giao cán bộ tham mưu, xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Cán bộ xã |
Xem xét hồ sơ; tham mưu ý kiến tham vấn dự án trình lãnh đạo UBND cấp xã |
11 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét, ký duyệt văn bản ý kiến tham vấn |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp xã. |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc |