Quyết định 790/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch năm 2010 một số chương trình, đề án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Số hiệu | 790/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/03/2010 |
Ngày có hiệu lực | 25/03/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Võ Thành Kỳ |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 790/QĐ-UBND |
Vũng Tàu, ngày 25 tháng 3 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2010 MỘT SỐ CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1770/QĐ-BKH ngày 19 tháng 11 năm 2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 19 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2010 của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ Tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 80/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2010;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 26/SKHĐT-VX ngày l6 tháng 3 năm 2010 và Công văn số 40/LĐTBXH-KHTC ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch năm 2010 một số chương trình, đề án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương theo biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giao Văn phòng Tỉnh ủy, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là chủ chương trình, đề án chịu trách nhiệm thực hiện nội dung được điều chỉnh để hoàn thành mục tiêu nhiệm vụ của chương trình, đề án, quản lý sử dụng kinh phí theo đúng các quy định hiện hành và giải ngân hết số vốn đã được bố trí trong năm 2010 và báo cáo tình hình triển khai theo quy định.
- Các nội dung khác của kế hoạch năm 2010, chương trình, đề án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương, các dự án lớn không thuộc phạm vi điều chỉnh theo Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 80/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, các chủ chương trình, đề án nêu trên và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH NĂM 2010 MỘT SỐ
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Stt |
Tên chương trình, đề án |
Cơ quan chủ trì, thực hiện |
Điều chỉnh kế hoạch năm 2010 |
|||||||
Mục tiêu, nhiệm vụ |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
|||||||||
Tổng NST W |
ĐTPT |
SN |
Tổng NSĐP |
ĐTPT |
SN |
|||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
2 |
Chương trình mục tiêu Quốc gia và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2 |
Hỗ trợ dạy nghề |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
2,000 |
1,000 |
0 |
1,000 |
1,000 |
0 |
1,000 |
2.5.2.1 |
Hỗ trợ dạy nghề cho đối tượng đặc thù |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Dạy nghề cho lao động đặc thù |
1,000 |
1,000 |
0 |
1,000 |
|
|
|
2.5.2.2 |
Hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
0 |
1,000 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống làm giảm tỷ lệ ma túy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống làm giảm tỷ lệ ma túy: hỗ trợ cai nghiện phục hồi |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
500 |
500 |
0 |
500 |
|
|
|
3.2.1 |
Điều tra, tư vấn, vận động và điều tra đối tượng sau cai nghiện |
|
Điều tra, tư vấn, vận động và điều tra đối tượng sau cai nghiện |
30 |
30 |
0 |
30 |
|
|
|
3.2.2 |
Mua que thử ma túy |
Mua 2.000 que thử ma túy |
|
60 |
60 |
0 |
60 |
|
|
|
3.2.3 |
Tập huấn tuyên truyền |
|
Tập huấn các bộ xã, phường và cán bộ làm công tác phòng chống trật tư xã hội |
250 |
250 |
0 |
250 |
|
|
|
3.2.4 |
Quản lý sau cai |
|
Quản lý 100 đối tượng nghiệm ma túy sau cai tại cộng đồng |
85 |
85 |
0 |
85 |
|
|
|
3.2.5 |
Tái nhập hòa cộng đồng |
|
Hỗ trợ tiền xăng xe, ăn đường về quê |
35 |
35 |
|
35 |
|
|
|
3.2.6 |
Quản lý điều hành |
|
Chi công tác quản lý điều hành |
30 |
30 |
|
30 |
|
|
|
3.2.7 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
Hộ nghị sơ kết, tổng kết, đánh giá |
10 |
10 |
|
10 |
|
|
|
II |
Bổ sung có mụa tiêu từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phi thực hiện Đề án 06 (Đề án tin học hóa cơ quan của Đảng) |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
220 |
220 |
0 |
220 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Xây dựng hệ thống thông tin |
|
Triển khai hệ thống điều hành tác nghiệp mới, hệ thống thông tin chuyên ngành; hoàn thiện cơ sở dữ liệu văn kiện đảng, mục lục hồ sơ lưu trữ |
154 |
154 |
0 |
154 |
0 |
0 |
0 |
1.2 |
Đào tạo, tập huấn |
|
Đào tạo 100 chuyên viên, cán bộ tác nghiệp và 40 cán bộ Đảng ủy cấp xã |
39 |
39 |
0 |
39 |
0 |
0 |
0 |
1.3 |
Quản lý dự án và dự phòng |
|
|
27 |
27 |
0 |
27 |
0 |
0 |
0 |