Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 789/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/05/2013 |
Ngày có hiệu lực | 15/05/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 789/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 15 tháng 5 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 438/TTr-SCT ngày 24 tháng 4 năm 2013 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 603/TTr-VPUBND ngày 13 tháng 5 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Bến Tre có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Bến Tre, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính cấp huyện |
Số TTHC |
Ghi chú |
Lĩnh vực công thương |
|||
01 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
205583 |
Sửa đổi; bổ sung |
02 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
205615 |
Sửa đổi; bổ sung |
03 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
Mới ban hành |
04 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
205619 |
Sửa đổi, bổ sung |
05 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do hết thời hạn hiệu lực |
205625 |
Sửa đổi, bổ sung |
06 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do bị mất, bị tiêu huỷ toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
|
Mới ban hành |
07 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
Mới ban hành |