ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 782/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
02 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HỘI AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023; số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục
dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện,
thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ
tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ
tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 825/QĐ-UBND
ngày 20/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam; số
2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024; số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh
mục dự án thu hồi đất năm 2024 của tỉnh Quảng Nam; số 69/QĐ-UBND ngày
12/01/2024 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục và chỉ tiêu sử
dụng đất một số dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Hội
An.
Xét đề nghị của UBND thành
phố Hội An tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 28/02/2024 và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 110/TTr- STNMT ngày 20/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố
Hội An với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND thành phố Hội An chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;
- Huy động các nguồn lực để đầu
tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2024 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp
thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo
quy định;
- Rà soát những dự án, công
trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về Sở Tài
nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thành phố Hội An triển khai
thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý
các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND thành phố Hội
An và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT thành phố Hội An;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HỘI
AN
(Kèm theo Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 02/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường Cẩm An
|
Phường Cẩm Châu
|
Phường Cẩm Nam
|
Phường Cẩm Phô
|
Phường Cửa Đại
|
Phường Minh An
|
Phường Sơn Phong
|
Phường Tân An
|
Phường Thanh Hà
|
Xã Cẩm Hà
|
Xã Cẩm Kim
|
Xã Cẩm Thanh
|
Xã Tân Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
6.354,83
|
355,70
|
608,68
|
407,58
|
116,49
|
242,94
|
70,20
|
67,57
|
133,76
|
615,61
|
703,96
|
419,11
|
970,43
|
1.642,80
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.529,69
|
53,63
|
289,81
|
87,59
|
7,47
|
8,26
|
1,00
|
9,52
|
7,80
|
168,97
|
222,76
|
160,21
|
310,05
|
1.202,62
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
462,19
|
9,15
|
219,28
|
|
3,46
|
|
|
5,77
|
|
30,60
|
75,73
|
46,66
|
68,46
|
3,08
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
462,19
|
9,15
|
219,28
|
|
3,46
|
|
|
5,77
|
|
30,60
|
75,73
|
46,66
|
68,46
|
3,08
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
358,39
|
19,98
|
19,14
|
67,33
|
3,08
|
1,30
|
|
2,80
|
5,92
|
53,08
|
58,14
|
104,53
|
22,80
|
0,29
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
203,35
|
9,74
|
5,37
|
1,44
|
0,93
|
1,47
|
1,00
|
0,28
|
1,88
|
74,27
|
65,60
|
8,81
|
31,32
|
1,24
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
122,33
|
6,12
|
|
9,68
|
|
4,86
|
|
|
|
|
|
0,21
|
96,80
|
4,66
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.192,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.192,57
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
2,98
|
1,14
|
|
|
|
|
|
0,67
|
|
0,03
|
0,31
|
|
0,05
|
0,78
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
179,89
|
7,50
|
46,02
|
9,14
|
|
0,63
|
|
|
|
3,00
|
22,98
|
|
90,62
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
7,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,99
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.475,88
|
245,19
|
314,34
|
303,66
|
98,58
|
218,48
|
67,48
|
56,16
|
122,85
|
418,33
|
410,04
|
225,77
|
648,75
|
346,25
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
265,30
|
|
2,18
|
|
1,02
|
3,08
|
|
2,12
|
|
0,02
|
|
|
|
256,88
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1,52
|
0,13
|
0,06
|
0,05
|
0,08
|
0,10
|
0,50
|
0,11
|
0,15
|
0,01
|
0,05
|
0,10
|
0,12
|
0,06
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
30,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,33
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
225,47
|
55,25
|
17,55
|
37,99
|
9,50
|
30,88
|
5,03
|
3,03
|
9,48
|
8,25
|
10,55
|
0,05
|
13,42
|
24,49
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
31,55
|
|
0,18
|
|
|
1,29
|
0,01
|
0,54
|
6,08
|
19,42
|
|
2,34
|
1,29
|
0,40
|
2.6
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
746,21
|
55,36
|
91,95
|
25,72
|
27,57
|
39,62
|
20,02
|
17,76
|
48,97
|
116,92
|
157,72
|
27,38
|
86,91
|
30,31
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
465,01
|
43,28
|
68,42
|
23,21
|
17,76
|
35,66
|
11,15
|
10,31
|
26,15
|
59,47
|
61,91
|
20,30
|
63,02
|
24,37
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
24,95
|
|
7,84
|
0,07
|
1,30
|
|
|
0,17
|
0,45
|
2,73
|
6,95
|
0,38
|
4,22
|
0,84
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,40
|
|
0,14
|
|
0,83
|
|
0,37
|
|
0,60
|
0,65
|
|
0,06
|
0,62
|
0,13
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,77
|
0,06
|
0,20
|
0,04
|
0,03
|
0,14
|
0,02
|
2,21
|
0,50
|
1,98
|
0,08
|
0,18
|
0,33
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
40,28
|
1,27
|
3,07
|
1,18
|
3,51
|
2,02
|
1,55
|
3,15
|
12,53
|
4,35
|
1,84
|
1,44
|
3,31
|
1,06
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
14,55
|
|
2,33
|
1,14
|
|
1,44
|
2,55
|
|
|
0,16
|
2,18
|
1,81
|
1,84
|
1,10
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,63
|
|
0,18
|
|
0,34
|
|
|
|
0,02
|
0,43
|
0,57
|
0,04
|
|
0,05
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,50
|
|
0,07
|
|
|
0,05
|
0,27
|
|
|
0,04
|
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,30
|
0,67
|
0,12
|
|
1,02
|
|
1,06
|
0,89
|
1,34
|
1,29
|
0,05
|
|
3,83
|
0,03
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
11,02
|
0,30
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
5,02
|
|
5,34
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,04
|
|
1,23
|
0,03
|
1,67
|
0,18
|
1,83
|
0,54
|
2,62
|
1,24
|
4,59
|
0,18
|
0,03
|
0,90
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
147,19
|
9,68
|
7,40
|
0,05
|
0,18
|
0,01
|
0,01
|
0,28
|
4,47
|
41,65
|
74,49
|
2,84
|
4,35
|
1,78
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
3,36
|
|
|
|
0,28
|
|
0,12
|
0,21
|
|
2,75
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,09
|
0,10
|
0,95
|
|
0,17
|
0,12
|
1,09
|
|
0,29
|
0,18
|
0,04
|
0,12
|
|
0,03
|
2.7
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
10,25
|
0,51
|
0,94
|
0,42
|
1,44
|
0,57
|
0,44
|
0,46
|
1,69
|
0,50
|
0,52
|
0,39
|
2,16
|
0,21
|
2.8
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
64,37
|
19,17
|
5,19
|
0,53
|
0,92
|
17,31
|
2,12
|
5,34
|
2,24
|
2,50
|
3,10
|
0,15
|
0,52
|
5,28
|
2.9
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
342,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,83
|
58,64
|
173,70
|
9,38
|
2.10
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
636,22
|
65,18
|
137,64
|
64,84
|
54,73
|
48,64
|
22,98
|
24,89
|
51,64
|
165,68
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,82
|
2,06
|
0,21
|
0,23
|
1,26
|
2,38
|
1,74
|
1,06
|
0,57
|
0,20
|
2,24
|
0,71
|
0,22
|
0,94
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,58
|
|
|
|
|
|
0,35
|
0,09
|
1,69
|
1,14
|
|
|
|
0,31
|
2.13
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
10,83
|
0,94
|
1,95
|
1,27
|
0,75
|
0,44
|
1,10
|
0,15
|
0,34
|
0,43
|
1,15
|
1,11
|
0,88
|
0,32
|
2.14
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.053,32
|
42,87
|
53,15
|
171,05
|
0,65
|
74,11
|
13,05
|
0,61
|
|
70,95
|
127,67
|
133,22
|
365,89
|
0,10
|
2.15
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
39,97
|
3,72
|
3,34
|
1,56
|
0,66
|
0,06
|
0,14
|
|
|
1,98
|
6,21
|
1,68
|
3,05
|
17,57
|
2.16
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
349,26
|
56,88
|
4,53
|
16,33
|
10,44
|
16,20
|
1,72
|
1,89
|
3,11
|
28,31
|
71,16
|
33,13
|
11,63
|
93,93
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.618,53
|
355,70
|
608,68
|
407,58
|
116,49
|
242,94
|
70,20
|
67,57
|
133,76
|
615,61
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
665,54
|
18,89
|
224,65
|
1,44
|
4,39
|
1,47
|
1,00
|
6,05
|
1,88
|
104,87
|
141,33
|
55,47
|
99,78
|
4,32
|
3
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
125,31
|
7,26
|
|
9,68
|
|
4,86
|
|
0,67
|
|
0,03
|
0,31
|
0,21
|
96,85
|
5,44
|
4
|
Khu du lịch
|
KDL
|
580,79
|
83,47
|
|
12,30
|
87,32
|
76,89
|
54,87
|
34,98
|
|
12,93
|
24,52
|
76,23
|
14,71
|
102,57
|
5
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
1.191,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.191,12
|
6
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
30,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,33
|
|
|
|
|
7
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô
thị mới)
|
DTC
|
116,70
|
10,80
|
13,50
|
6,30
|
12,30
|
9,60
|
5,10
|
13,50
|
9,60
|
36,00
|
|
|
|
|
8
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
86,41
|
32,27
|
5,36
|
11,81
|
2,90
|
9,26
|
1,58
|
0,91
|
1,40
|
4,47
|
3,30
|
0,32
|
5,53
|
7,30
|
9
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
10
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
194,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78,66
|
30,72
|
78,48
|
7,06
|
11
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
42,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,00
|
10,50
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HỘI
AN
(Kèm theo Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 02/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường Cẩm An
|
Phường Cẩm Châu
|
Phường Cẩm Nam
|
Phường Cẩm Phô
|
Phường Cửa Đại
|
Phường Minh An
|
Phường Sơn Phong
|
Phường Tân An
|
Phường Thanh Hà
|
Xã Cẩm Hà
|
Xã Cẩm Kim
|
Xã Cẩm Thanh
|
Xã Tân Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng
|
|
106,41
|
7,15
|
12,62
|
10,06
|
1,70
|
0,63
|
0,08
|
|
0,37
|
46,99
|
18,20
|
2,58
|
4,93
|
1,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
61,78
|
5,48
|
9,10
|
5,76
|
1,46
|
0,20
|
|
|
|
21,61
|
13,61
|
0,96
|
3,60
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
8,63
|
|
3,75
|
|
0,90
|
|
|
|
|
3,86
|
0,03
|
0,09
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8,63
|
|
3,75
|
|
0,90
|
|
|
|
|
3,86
|
0,03
|
0,09
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
34,34
|
3,42
|
3,04
|
4,55
|
0,54
|
|
|
|
|
11,30
|
9,24
|
0,81
|
1,44
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14,64
|
2,06
|
2,09
|
1,02
|
0,02
|
0,20
|
|
|
|
4,97
|
4,02
|
0,02
|
0,24
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,70
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,48
|
0,05
|
|
0,07
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,83
|
|
0,22
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
1,15
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
23,77
|
|
1,52
|
2,30
|
0,07
|
0,38
|
0,08
|
|
0,37
|
15,90
|
0,65
|
0,82
|
0,58
|
1,10
|
2.1
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,20
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,39
|
|
0,45
|
0,30
|
|
0,26
|
|
|
0,20
|
10,45
|
0,07
|
|
0,56
|
1,10
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,56
|
|
0,28
|
0,30
|
|
0,26
|
|
|
|
3,13
|
0,07
|
|
0,52
|
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
0,06
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
4,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,37
|
|
|
|
1,04
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,05
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
3,84
|
|
|
0,04
|
|
2.4
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,02
|
0,02
|
|
2.6
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
7,13
|
|
1,07
|
1,21
|
0,07
|
0,12
|
0,06
|
|
0,01
|
4,59
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
2.8
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,25
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,59
|
|
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
20,86
|
1,67
|
2,00
|
2,00
|
0,17
|
0,05
|
|
|
|
9,48
|
3,94
|
0,80
|
0,75
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH
PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 02/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường Cẩm An
|
Phường Cẩm Châu
|
Phường Cẩm Nam
|
Phường Cẩm Phô
|
Phường Cửa Đại
|
Phường Minh An
|
Phường Sơn Phong
|
Phường Tân An
|
Phường Thanh Hà
|
Xã Cẩm Hà
|
Xã Cẩm Kim
|
Xã Cẩm Thanh
|
Xã Tân Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
70,18
|
5,50
|
9,37
|
5,86
|
1,52
|
0,24
|
|
0,03
|
|
23,41
|
19,41
|
0,99
|
3,83
|
0,02
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
10,20
|
|
3,75
|
|
0,90
|
|
|
|
|
4,23
|
1,23
|
0,09
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
10,20
|
|
3,75
|
|
0,90
|
|
|
|
|
4,23
|
1,23
|
0,09
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
40,15
|
3,43
|
3,07
|
4,56
|
0,54
|
0,02
|
|
|
|
12,59
|
13,66
|
0,81
|
1,47
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
15,66
|
2,07
|
2,33
|
1,11
|
0,08
|
0,22
|
|
0,03
|
|
5,11
|
4,20
|
0,05
|
0,44
|
0,02
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,70
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,48
|
0,05
|
|
0,07
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,83
|
|
0,22
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
1,15
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
12,15
|
0,04
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
11,11
|
0,09
|
0,07
|
0,76
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 02/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường Cẩm An
|
Phường Cẩm Châu
|
Phường Cẩm Nam
|
Phường Cẩm Phô
|
Phường Cửa Đại
|
Phường Minh An
|
Phường Sơn Phong
|
Phường Tân An
|
Phường Thanh Hà
|
Xã Cẩm Hà
|
Xã Cẩm Kim
|
Xã Cẩm Thanh
|
Xã Tân Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng cộng
|
|
24,08
|
1,95
|
2,31
|
2,50
|
0,91
|
0,05
|
|
0,21
|
|
9,48
|
4,82
|
0,80
|
0,75
|
0,30
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24,08
|
1,95
|
2,31
|
2,50
|
0,91
|
0,05
|
|
0,21
|
|
9,48
|
4,82
|
0,80
|
0,75
|
0,30
|
2.1
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.2
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,86
|
|
|
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,24
|
0,03
|
|
0,80
|
0,16
|
|
|
|
|
3,03
|
|
0,80
|
0,42
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,49
|
|
|
0,80
|
0,16
|
|
|
|
|
1,73
|
|
0,80
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,45
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
|
2.4
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,92
|
1,92
|
0,30
|
0,50
|
0,70
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,30
|
2.6
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,71
|
|
0,33
|
|
2.7
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
9,73
|
|
2,01
|
1,20
|
0,01
|
0,05
|
|
0,01
|
|
6,45
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|