ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 782/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN YÊN PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 90/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục
đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa hoặc dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2018 trên địa
bàn tỉnh;
Xét đề nghị của: UBND huyện Yên
Phong tại tờ trình số 1649/TTr- UBND ngày 22/12/2017; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại tờ trình số 603/TTr- STNMT ngày 27/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Yên Phong, với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch 2018 (Chi tiết có Biểu
01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (Chi tiết có Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2018 (Chi tiết có Biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Yên Phong có trách nhiệm:
- Tổ chức thông báo công khai rộng
rãi phương án kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt đến các ban ngành, tổ chức,
đoàn thể và nhân dân trên địa bàn huyện biết để giám sát và thực hiện;
- Triển khai việc quản lý đất đai,
giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ
cấu cây trồng theo đúng thẩm quyền và phương án kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất; thực hiện việc sử dụng đất tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả, bảo vệ tài
nguyên đất và môi trường sinh thái;
- Bảo đảm giải quyết đất cho nhu cầu
thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm nhằm phát triển kinh tế - xã hội; đầu tư phát
triển các khu dân cư, hạ tầng kỹ thuật và xã hội phù hợp với quá trình đô thị
hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn theo chủ trương chung của huyện; tạo sức
thu hút phát triển công nghiệp, các ngành dịch vụ, du lịch;
- Thực hiện phương án kế hoạch sử dụng
đất phải gắn với từng dự án cụ thể, từng đối tượng sử dụng đất,
phải có đủ hồ sơ và mục tiêu sử dụng đất rõ ràng theo đúng quy hoạch và có tính
khả thi cao; đưa các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất vào hệ thống chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội huyện;
- Ưu tiên bố trí quỹ đất tái định cư
cho các hộ bị giải toả, thu hồi đất;
các chính sách đền bù thoả đáng, kịp thời đối với đất đai cần thu hồi; có kế hoạch và biện pháp cụ thể tạo việc làm cho lao động
khi bị thu hồi đất sản xuất;
- Cuối năm báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, đánh giá những tồn tại trong việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất, các giải pháp điều chỉnh phù hợp để tổng hợp báo cáo HĐND tỉnh.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh,
UBND huyện Yên Phong và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Bộ Chỉ huy quân sự; Công an tỉnh;
- Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, CVP.
|
TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Thành
|
Biểu 01: Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018
ĐVT: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Chờ
|
Đông Phong
|
Đông Thọ
|
Đông Tiến
|
Dũng
Liệt
|
Hòa Tiến
|
Long Châu
|
Tam Đa
|
Tam Giang
|
Thụy Hòa
|
Trung Nghĩa
|
Văn Môn
|
Yên Phụ
|
Yên Trung
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
9,693.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4,486.70
|
268.20
|
272.47
|
225.61
|
126.32
|
447.27
|
381.51
|
127.37
|
539.80
|
490.99
|
382.28
|
461.75
|
183.01
|
316.17
|
263.95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,896.32
|
238.93
|
242.54
|
206.22
|
102.54
|
324.72
|
346.54
|
95.28
|
444.36
|
414.79
|
365.67
|
433.10
|
159.53
|
293.39
|
228.70
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3,771.03
|
238.93
|
242.54
|
206.22
|
67.45
|
234.52
|
346.54
|
95.28
|
444.36
|
414.79
|
365.67
|
433.10
|
159.53
|
293.39
|
228.70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
114.50
|
2.18
|
4.07
|
0.82
|
2.75
|
26.00
|
7.50
|
1.66
|
26.98
|
28.74
|
1.43
|
5.41
|
4.10
|
-
|
2.88
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
19.49
|
-
|
0.18
|
0.13
|
1.16
|
6.32
|
0.73
|
-
|
0.43
|
1.95
|
0.41
|
0.16
|
0.36
|
6.09
|
1.57
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
367.98
|
14.26
|
25.68
|
18.44
|
19.53
|
52.99
|
6.88
|
21.82
|
65.70
|
42.61
|
13.52
|
22.32
|
17.82
|
15.83
|
30.57
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
88.41
|
12.83
|
-
|
-
|
0.35
|
37.24
|
19.87
|
8.60
|
2.33
|
2.90
|
1.24
|
0.76
|
1.20
|
0.86
|
0.23
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5,164.83
|
569.88
|
360.20
|
320.86
|
417.47
|
386.07
|
226.45
|
501.78
|
261.22
|
377.33
|
214.40
|
314.89
|
241.39
|
237.79
|
735.09
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
6.32
|
0.91
|
-
|
-
|
0.02
|
0.05
|
-
|
5.29
|
-
|
0.04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
21.16
|
0.98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.00
|
0.18
|
-
|
10.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
676.39
|
44.00
|
142.25
|
-
|
23.82
|
70.00
|
-
|
96.92
|
15.00
|
50.00
|
35.00
|
-
|
-
|
-
|
199.40
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
100.61
|
-
|
5.13
|
57.48
|
23.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.00
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
86.66
|
9.15
|
6.80
|
0.09
|
14.10
|
-
|
0.29
|
4.30
|
-
|
-
|
1.70
|
31.96
|
-
|
1.01
|
17.26
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
48.11
|
6.97
|
0.58
|
26.60
|
10.40
|
0.36
|
-
|
0.74
|
0.11
|
2.35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,619.69
|
194.90
|
95.60
|
89.17
|
98.59
|
102.55
|
98.54
|
123.56
|
75.37
|
128.56
|
96.16
|
139.16
|
81.21
|
111.88
|
184.45
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.018.41
|
131.76
|
56.97
|
57.06
|
51.89
|
52.48
|
56.56
|
71.05
|
32.19
|
82.46
|
62.13
|
80.67
|
50.85
|
82.89
|
149.44
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
482.73
|
36.24
|
30.31
|
28.55
|
21.41
|
46.39
|
38.87
|
42.96
|
39.42
|
38.56
|
28.75
|
54.41
|
21.15
|
26.17
|
29.54
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
10.96
|
10.02
|
0.04
|
0.02
|
0.20
|
-
|
0.18
|
0.08
|
0.01
|
0.01
|
0.03
|
0.11
|
0.10
|
0.15
|
0.01
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0.82
|
0.38
|
0.26
|
0.02
|
0.04
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.03
|
0.01
|
-
|
0.01
|
0.02
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
5.12
|
5.12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4.03
|
1.55
|
0.27
|
0.09
|
0.13
|
0.10
|
0.20
|
0.10
|
0.15
|
0.19
|
0.47
|
0.13
|
0.17
|
0.26
|
0.22
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
59.86
|
6.62
|
6.29
|
3.10
|
1.67
|
2.41
|
2.69
|
8.94
|
2.89
|
5.05
|
2.96
|
3.45
|
7.00
|
1.57
|
5.22
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
32.09
|
2.12
|
0.74
|
-
|
22.96
|
0.66
|
-
|
0.15
|
-
|
2.27
|
1.74
|
0.38
|
0.67
|
0.40
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
5.67
|
1.08
|
0.71
|
0.33
|
0.29
|
0.50
|
0.04
|
0.28
|
0.69
|
-
|
0.05
|
-
|
1.28
|
0.42
|
-
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
8.60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.00
|
-
|
-
|
-
|
4.60
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
8.31
|
0.24
|
0.09
|
0.20
|
0.06
|
0.19
|
0.18
|
0.16
|
6.12
|
0.13
|
0.31
|
0.08
|
0.13
|
0.10
|
0.32
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,586.80
|
-
|
82.82
|
98.25
|
184.15
|
85.28
|
73.10
|
207.47
|
92.38
|
101.53
|
72.98
|
102.82
|
115.88
|
100.33
|
269.81
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
277.56
|
277.56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
48.82
|
7.96
|
5.28
|
1.28
|
16.77
|
0.32
|
0.13
|
5.20
|
5.13
|
0.31
|
0.18
|
0.46
|
3.88
|
1.22
|
0.70
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4.63
|
-
|
-
|
0.18
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.21
|
-
|
0.19
|
-
|
-
|
4.00
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
14.61
|
1.26
|
0.77
|
1.34
|
1.02
|
0.93
|
0.74
|
0.59
|
1.40
|
1.01
|
1.09
|
1.06
|
1.34
|
0.13
|
1.93
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
90.70
|
5.52
|
2.83
|
5.95
|
6.18
|
8.38
|
9.05
|
4.97
|
5.98
|
8.18
|
3.52
|
5.06
|
7.13
|
9.93
|
8.02
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
32.89
|
-
|
-
|
-
|
9.09
|
2.61
|
0.37
|
-
|
-
|
4.83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.99
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
9.77
|
0.89
|
0.14
|
2.16
|
0.45
|
0.95
|
-
|
0.21
|
1.32
|
1.50
|
0.17
|
0.34
|
0.54
|
0.12
|
0.98
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
12.17
|
5.18
|
1.67
|
0.08
|
0.47
|
-
|
0.21
|
0.21
|
0.29
|
-
|
0.14
|
0.69
|
0.38
|
-
|
2.85
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
35.18
|
0.93
|
1.56
|
1.13
|
0.88
|
2.00
|
0.67
|
2.17
|
8.69
|
9.22
|
1.27
|
0.88
|
2.75
|
1.15
|
1.88
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
287.51
|
-
|
13.50
|
17.95
|
13.41
|
103.11
|
17.30
|
6.48
|
41.24
|
43.96
|
-
|
9.02
|
6.93
|
-
|
14.61
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
184.23
|
13.32
|
0.76
|
18.72
|
15.00
|
9.34
|
15.06
|
38.35
|
8.21
|
15.50
|
1.88
|
18.26
|
5.05
|
11.90
|
12.88
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
4.10
|
0.11
|
0.42
|
0.27
|
-
|
-
|
0.81
|
0.99
|
-
|
-
|
-
|
0.30
|
1.17
|
0.03
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
41.55
|
0.44
|
0.70
|
0.16
|
-
|
1.60
|
17.06
|
-
|
20.83
|
-
|
0.26
|
0.20
|
0.15
|
-
|
0.14
|
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018
ĐVT: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Chờ
|
Đông Phong
|
Đông Thọ
|
Đông Tiến
|
Dũng
Liệt
|
Hòa Tiến
|
Long Châu
|
Tam Đa
|
Tam Giang
|
Thụy Hòa
|
Trung Nghĩa
|
Văn Môn
|
Yên Phụ
|
Yên Trung
|
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1,530.89
|
256.48
|
34.66
|
61.68
|
190.69
|
116.26
|
41.90
|
183.44
|
33.88
|
89.84
|
61.04
|
83.64
|
61.44
|
22.20
|
293.74
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1,530.89
|
256.48
|
34.66
|
61.68
|
190.69
|
116.26
|
41.90
|
183.44
|
33.88
|
89.84
|
61.04
|
83.64
|
61.44
|
22.20
|
293.74
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,530.89
|
256.48
|
34.66
|
61.68
|
190.69
|
116.26
|
41.90
|
183.44
|
33.88
|
89.84
|
61.04
|
83.64
|
61.44
|
22.20
|
293.74
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
12.57
|
-
|
0.10
|
0.10
|
4.60
|
-
|
0.50
|
-
|
-
|
0.07
|
0.35
|
-
|
0.10
|
5.10
|
1.65
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11.90
|
-
|
0.10
|
-
|
4.60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.35
|
-
|
0.10
|
5.10
|
1.65
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
7.08
|
-
|
0.10
|
-
|
2.78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.35
|
-
|
0.10
|
3.00
|
0.75
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
4.82
|
-
|
-
|
-
|
1.82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
0.90
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0.67
|
-
|
-
|
0.10
|
-
|
-
|
0.50
|
-
|
-
|
0.07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 03: Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018
ĐVT:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Chờ
|
Đông Phong
|
Đông Thọ
|
Đông Tiến
|
Dũng
Liệt
|
Hòa Tiến
|
Long Châu
|
Tam Đa
|
Tam Giang
|
Thụy Hòa
|
Trung Nghĩa
|
Văn Môn
|
Yên Phụ
|
Yên Trung
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1,462.67
|
256.48
|
34.66
|
61.68
|
190.69
|
80.74
|
22.10
|
174.94
|
32.38
|
87.94
|
61.04
|
83.14
|
60.94
|
22.20
|
293.74
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
1,462.67
|
256.48
|
34.66
|
61.68
|
190.69
|
80.74
|
22.10
|
174.94
|
32.38
|
87.94
|
61.04
|
83.14
|
60.94
|
22.20
|
293.74
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,462.67
|
256.48
|
34.66
|
61.68
|
190.69
|
80.74
|
22.10
|
174.94
|
32.38
|
87.94
|
61.04
|
83.14
|
60.94
|
22.20
|
293.74
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
68.22
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
35.52
|
19.80
|
8.50
|
1.50
|
1.90
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUC/NKH
|
68.22
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
35.52
|
19.80
|
8.50
|
1.50
|
1.90
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
8.82
|
0.00
|
0.10
|
0.00
|
1.62
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.35
|
0.00
|
0.00
|
5.10
|
1.65
|