Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính

Số hiệu 774/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/05/2020
Ngày có hiệu lực 11/05/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Dương Thành Trung
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 774/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 11 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 75/TTr-SNN ngày 13 tháng 3 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 (mười) quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính (đính kèm 03 Phụ lục).

Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.

2. Chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh (phối hợp);
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (Thúy-051).

CHỦ TỊCH




Dương Thành Trung

 

PHỤ LỤC 1

QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; VĂN PHÒNG UBND TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Lĩnh vực Lâm nghiệp)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

SỐ TT

MÃ TTHC
(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THỜI HẠN GIẢI QUYẾT
(theo quy định)

THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

01

1.000081.000.00.00.H04

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ

Trong 50 ngày làm việc

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong 35 ngày làm việc;

- Văn phòng UBND tỉnh: Trong 15 ngày làm việc.

02

1.000084.000.00.00.H04

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng

Trong 50 ngày làm việc

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong 35 ngày làm việc;

- Văn phòng UBND tỉnh: Trong 15 ngày làm việc.

03

1.000055.000.00.00.H04

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Trong 23 ngày làm việc

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong 18 ngày làm việc;

- Văn phòng UBND tỉnh: Trong 05 ngày làm việc.

04

2.000030.000.00.00.H04

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Trong 45 ngày làm việc

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong 15 ngày làm việc;

- Văn phòng UBND tỉnh: Trong 30 ngày làm việc.

05

1.000065.000.00.00.H04

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

Trong 45 ngày làm việc

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong 15 ngày làm việc;

- Văn phòng UBND tỉnh: Trong 30 ngày làm việc.

B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ:

1. Quy trình: 1.000081.000.00.00.H04

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN DU LỊCH SINH THÁI, NGHỈ DƯỠNG, GIẢI TRÍ TRONG RỪNG PHÒNG HỘ ĐỐI VỚI KHU RỪNG PHÒNG HỘ THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả/Sản phẩm

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ.

Bước 2

Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm để xử lý

Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Chi cục Kiểm lâm.

Bước 3

Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ.

Phó Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm

01 ngày làm việc

Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu.

Bước 4

Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Chi cục.

Chuyên viên Phòng chuyên môn

30 ngày làm việc

Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Bước 5

Kiểm tra kết quả thẩm định; ký tắt, trình Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày làm việc

Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 6

Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Chi cục Kiểm lâm; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh.

Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày làm việc

Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Phó Giám đốc ký, chuyển đến Văn thư đóng dấu.

Bước 7

Cập nhật vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày làm việc

Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông nghiệp; chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý.

Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

Bước 9

Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn

Chánh Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn.

Bước 10

Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên phụ trách chuyên môn

07 ngày làm việc

Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh

Bước 11

Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã được thẩm định), được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh

Bước 12

Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Chủ tịch UBND tỉnh

Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chủ tịch UBND tỉnh

Bước 13

Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Chủ tịch UBND tỉnh

03 ngày làm việc

Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu

Bước 14

Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Nông nghiệp

Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và SNNPTNT

Bước 15

- Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính.

Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 50 ngày làm việc; trong đó:

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận, thẩm định, trả kết quả: Trong 35 ngày làm việc;

- Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 15 ngày làm việc.

 

2. Quy trình: 1.000084.000.00.00.H04

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN DU LỊCH SINH THÁI, NGHỈ DƯỠNG, GIẢI TRÍ TRONG RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỐI VỚI KHU RỪNG ĐẶC DỤNG THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

[...]