Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
Số hiệu | 833/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 18/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Dương Thành Trung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 833/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 18 tháng 5 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 129/TTr-SNN ngày 28 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 (bốn) quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong giải quyết thủ tục hành chính (đính kèm Phụ lục).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
SỐ TT |
MÃ TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia) |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (theo quy định) |
THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
I. Lĩnh vực: Trồng trọt (01 TTHC) |
|
|||
01 |
1.008003.000.00.00.H04 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. |
* Trường hợp cấp quyết định: Trong 25 ngày làm việc; * Trường hợp phục hồi quyết định: Trong 05 ngày làm việc; |
* Trường hợp cấp quyết định: Trong 25 ngày làm việc; * Trường hợp phục hồi quyết định: Trong 05 ngày làm việc; |
II. Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật (03 TTHC) |
||||
01 |
1.007931.000.00.00.H04 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Trong 13 ngày làm việc |
Trong 13 ngày làm việc |
02 |
1.007932.000.00.00.H04 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
* Trường hợp cấp lại do thay đổi địa điểm: Trong 13 ngày làm việc; * Trường hợp cấp lại do bị mất, hư hỏng: Trong 05 ngày làm việc; |
* Trường hợp cấp lại do thay đổi địa điểm: Trong 13 ngày làm việc; * Trường hợp cấp lại do bị mất, hư hỏng: Trong 05 ngày làm việc; |
03 |
1.007933.000.00.00.H04 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Trong 05 ngày làm việc |
Trong 05 ngày làm việc |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ:
1. Quy trình: 1.008003.000.00.00.H04
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
* Trường hợp cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng |
||||
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 |
Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên phụ trách chuyên môn giải quyết |
Chi cục Trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
01 ngày |
Hồ sơ được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn |
Bước 4 |
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Chi cục |
Chuyên viên phụ trách chuyên môn |
18 ngày |
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến lãnh đạo Chi cục |
Bước 5 |
Kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định; ký tắt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chi cục Trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
02 ngày |
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được lãnh đạo Chi cục ký tắt, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 6 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; ký duyệt Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đâu dòng |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được lãnh đạo Sở ký, chuyển văn thư đóng dấu |
Bước 7 |
Cập nhật, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được văn thư đóng dấu, chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật lưu trữ |
Bước 8 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 9 |
- Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. |
Chuyên viên của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 25 ngày làm việc. |
||||
* Trường hợp phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng |
||||
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 |
Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên phụ trách chuyên môn giải quyết |
Chi cục Trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
0,5 ngày |
Hồ sơ được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn |
Bước 4 |
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Chi cục |
Chuyên viên phụ trách chuyên môn |
01 ngày |
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến lãnh đạo Chi cục |
Bước 5 |
Kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định; ký tắt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chi cục Trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
0,5 ngày |
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được lãnh đạo Chi cục ký tắt, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 6 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; ký duyệt Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được lãnh đạo Sở ký, chuyển văn thư đóng dấu |
Bước 7 |
Cập nhật, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được văn thư đóng dấu, chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật lưu trữ |
Bước 8 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 9 |
- Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đen nhận kết quả thủ tục hành chính. |
Chuyên viên của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 05 ngày làm việc. |
2. Quy trình: 1.007931.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 |
Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên phụ trách chuyên môn giải quyết |
Chi cục Trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
01 ngày |
Hồ sơ được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn |
Bước 4 |
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Chi cục |
Chuyên viên phụ trách chuyên môn |
09 ngày |
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến lãnh đạo Chi cục |
Bước 5 |
Kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định; ký kết quả giải quyết TTHC |
Chi cục Trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
01 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được lãnh đạo Chi cục ký, chuyển văn thư đóng dấu |
Bước 6 |
Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 7 |
- Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. |
Chuyên viên của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 13 ngày làm việc. |