Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 771/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/05/2018
Ngày có hiệu lực 17/05/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Phạm Trường Thọ
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 771/QĐ-UBND

Quãng Ngãi, ngày 17 tháng 5 m 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC RÚT NGẮN THỜI GIAN
GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về Đề án cải cách hành chính, nhất là cải cách thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 05/12/2016 của Tỉnh ủy về cải cách hành chính, nhất là cải cách thủ tục hành chính tnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Kế hoạch số 16/KH-UBND ngày 30/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Công thương tại Công văn số 708/SCT-VP ngày 20/4/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi.

(Có Danh mục cụ thể kèm theo)

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương có trách nhiệm cập nhật lại thời gian giải quyết thủ tục hành chính, tổ chức niêm yết và giải quyết các thủ tục hành chính đã được phê duyệt theo đúng Danh mục của Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/cáo);
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(latin54).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Phạm Trường Thọ

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯC RÚT NGN THI GIAN GIẢI QUYT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUT THUC THM QUYN GIẢI QUYT CỦA S CÔNG THƯƠNG TNH QUÃNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của Chủ tịch UNBD tỉnh Quãng Ngãi)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết được rút ngắn

Số ngày rút ngn

Ghi chú

 

I

Lĩnh vực hóa chất

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

08 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân)

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

 

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (trường hợp có thay đi địa điểm cơ sở sản xuất hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất)

12 ngày làm việc

08 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

08 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân)

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

 

6

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở kinh doanh hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất kinh doanh)

12 ngày làm việc

08 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

08 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân)

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

 

9

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất, kinh doanh)

12 ngày làm việc

08 ngày làm việc

04 ngày làm việc