Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 766/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 19/04/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Trần Hữu Thế |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 766/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 19 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 28/TTr-SCT ngày 13/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung gồm: Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước 09 thủ tục, công nghiệp tiêu dùng 03 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 12 thủ tục hành chính gồm: Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước 10 thủ tục và công nghiệp tiêu dùng 02 thủ tục tại Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 và QĐ số 470/QĐ-UBND ngày 09/3/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ CÔNG NGHIỆP TIÊU
DÙNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
TT |
Thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn |
- Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. |
- Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn |
- Không |
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. |
- Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn |
- Không |
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. |
- Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương |
4 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn |
- Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
- Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương |
5 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn |
- Không |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
- Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn |
- Không |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
- Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương |
7 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn |
- Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/201của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. |
- Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn |
- Không |
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. |
- Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương |
9 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn |
- Không |
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. |
- Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
||||||
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn |
- Phí thẩm định điều kiện kinh doanh 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
- Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn |
- Phí thẩm định điều kiện kinh doanh 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
- Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương |
12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn |
- Phí thẩm định điều kiện kinh doanh 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
- Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ:
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
QĐ số 301 /QĐ-UBND ngày 06/2/2018 |
B-BCT- 270581-TT |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
QĐ số 301 /QĐ-UBND ngày 06/2/2018 |
B-BCT- 270588-TT |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
QĐ số 301 /QĐ-UBND ngày 06/2/2018 |
B-BCT- 270593-TT |
4 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
QĐ số 301 /QĐ-UBND ngày 06/2/2018 |
B-BCT-262035-TT |
5 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
QĐ số 301 /QĐ-UBND ngày 06/2/2018 |
B-BCT-262036-TT |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
QĐ số 301 /QĐ-UBND ngày 06/2/2018 |
B-BCT-262037-TT |
7 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
QĐ số 301 /QĐ-UBND ngày 06/2/2018 |
B-BCT- 262039-TT |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
QĐ số 301 /QĐ-UBND ngày 06/2/2018 |
B-BCT- 262043-TT |
9 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
QĐ số 301 /QĐ-UBND ngày 06/2/2018 |
B-BCT- 262045-TT |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
QĐ số 301 /QĐ-UBND ngày 06/2/2018 |
B-BCT- 262031-TT |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
|
|
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
QĐ số 470 /QĐ-UBND ngày 09/3/2017 |
T-PYE-273746 -TT |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
QĐ số 470 /QĐ-UBND ngày 09/3/2017 |
T-PYE-273747 -TT |