Thứ 4, Ngày 06/11/2024

Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 1486/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/08/2018
Ngày có hiệu lực 31/08/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Trần Ngọc Căng
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1486/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về Đề án cải cách hành chính, nhất là cải cách thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 05/12/2016 của Tỉnh ủy về cải cách hành chính, nhất là cải cách thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Kế hoạch số 16/KH-UBND ngày 30/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Công Thương tại Công văn số 1520/SCT-VP ngày 08/8/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi.

(Có Danh mục cụ thể kèm theo)

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương có trách nhiệm cập nhật lại thời gian giải quyết thủ tục hành chính, tổ chức công khai và giải quyết các thủ tục hành chính đã được phê duyệt theo đúng Danh mục của Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(latin65).

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết được rút ngắn

Số ngày rút ngắn

Ghi chú

I

Lĩnh vực an toàn thực phẩm

1

Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

22 ngày làm việc

15 ngày làm việc

07 ngày làm việc

 

2

Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

22 ngày làm việc

15 ngày làm việc

07 ngày làm việc

 

3

Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng)

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

03 ngày làm việc

 

4

Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)

22 ngày làm việc

15 ngày làm việc

07 ngày làm việc

 

5

Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất)

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

03 ngày làm việc

 

6

Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng)

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

03 ngày làm việc

 

7

Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)

22 ngày làm việc

15 ngày làm việc

07 ngày làm việc

 

8

Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và mặt hàng kinh doanh)

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

03 ngày làm việc

 

9

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

13 ngày làm việc

09 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

II

Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

10

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp

20 ngày làm việc

14 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

11

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

18 ngày làm việc

11 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

III

Lĩnh vực kinh doanh khí

12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

14

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

15

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

17

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

19

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

21

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

22

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

23

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

24

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

25

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

26

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

27

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

29

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

IV

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

30

Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

31

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

32

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

33

Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

34

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

35

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

36

Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

37

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

38

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

39

Cấp mới Giấy phép bán buôn rượu

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

40

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu (do giấy phép đã được cấp hết thời hạn hiệu lực)

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

41

Cấp mới Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

42

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

43

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (do giấy phép đã được cấp hết thời hạn hiệu lực)

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

44

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (do giấy phép đã được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

45

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

46

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc