Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

Số hiệu 770/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/04/2023
Ngày có hiệu lực 13/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Nguyễn Minh Cảnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 770/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 13 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN BA TRI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri tại Tờ trình số 813/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1158/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Ba Tri với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

35.555,51

100,00

35.555,51

 

35.555,51

100,00

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

27.688,45

77,87

26.607

 

26.607,00

74,83

1.1

Đất trồng lúa

10.798,09

39,00

10.797

 

10.797,00

30,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

10.798,09

39,00

10.797

 

10.797,00

30,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.515,76

9,09

 

2.175,83

2.175,83

6,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.893,56

24,90

5.936

390,40

6.326,40

17,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.497,92

5,41

1.667

 

1.667,00

4,69

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

23,24

0,08

16

 

16,36

0,05

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

4.887,37

17,65

 

4.668,82

4.668,82

13,13

1.8

Đất làm muối

1.059,66

3,83

 

918,86

918,86

2,58

1.9

Đất nông nghiệp khác

12,85

0,05

 

37,21

37,21

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

7.867,06

22,13

8.949

 

8.949,00

25,17

2.1

Đất quốc phòng

29,23

0,37

50

 

50,00

0,14

2.2

Đất an ninh

3,95

0,05

19

 

19,00

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

0,00

0,00

153

 

153,00

0,43

2.4

Đất cụm công nghiệp

9,46

0,12

156

 

156,00

0,44

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

16,22

0,21

65

34,31

99,31

0,28

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

44,17

0,56

59

34,14

93,14

0,26

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

280

 

280,00

0,79

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,87

0,01

 

0,87

0,87

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.084,86

39,21

3.522

100,37

3.622,37

10,19

-

Đất giao thông

1.307,50

42,38

1.511

 

1.511,00

4,25

-

Đất thủy lợi

1.487,37

48,21

1.501

 

1.501,00

4,22

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

6,49

0,21

8

 

8,39

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

14,95

0,48

19

 

19,00

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

62,85

2,04

89

 

89,06

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

26,62

0,86

33

 

33,09

0,09

-

Đất công trình năng lượng

0,97

0,03

199

 

199,00

0,56

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,77

0,02

2

 

2,00

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2,20

0,07

20

 

20,00

0,06

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

5,24

0,17

20

 

20,24

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

24,32

0,79

48

 

48,40

0,14

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

129,91

4,21

148

 

148,00

0,41

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

15,68

0,51

 

25,61

25,61

0,07

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

4,52

0,06

 

8,22

8,22

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,85

0,01

 

5,23

5,23

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.295,69

16,47

1.400

43,72

1.443,72

4,06

2.14

Đất ở tại đô thị

72,29

0,92

258

 

258,00

0,72

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

19,89

0,25

25

2,67

27,67

0,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,50

0,01

1

 

0,75

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

20,67

0,26

 

21,33

21,33

0,06

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3.263,87

41,49

 

2.711,02

2.711,02

7,62

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,02

 

 

0,02

0,02

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

2.816

 

2.816,00

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

16.733

390,04

17.123,04

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

1.683

 

1.683,00

 

6

Khu du lịch

 

 

514

 

514,40

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

56

 

56,35

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

156

 

156,00

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

500

 

500,02

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

65

34,31

99,31

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

1.962

 

1.962,00

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 

 

(*) Chỉ tiêu tổng hợp, không tính vào tổng diện tích tự nhiên

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Xã An Bình Tây

Xã An Đức

Xã An Hiệp

Xã An Hòa Tây

Xã An Ngãi Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.188,19

38,20

55,61

41,01

70,88

20,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,45

0,01

 

0,11

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,45

0,01

 

0,11

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

198,69

7,92

7,57

4,08

10,69

3,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

523,10

29,81

11,24

14,16

13,82

15,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14,09

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

436,26

0,46

36,80

22,66

46,37

0,65

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

14,49

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,11

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

137,03

 

2,45

 

 

0,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

62,21

 

2,45

 

 

0,29

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

67,94

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

6,88

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,43

0,53

0,10

0,02

 

0,11

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Xã An Ngãi Trung

Xã An Phú Trung

Xã An Thủy

Xã Bảo Thạnh

Xã Bảo Thuận

Xã Mỹ Chánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(27)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.188,19

30,34

23,36

103,54

200,17

75,85

17,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,45

0,02

0,44

 

 

0,20

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,45

0,02

0,44

 

 

0,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

198,69

4,90

6,30

22,88

6,36

13,44

3,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

523,10

25,07

16,62

46,57

42,19

8,67

13,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14,09

 

 

9,36

0,13

4,60

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

436,26

0,35

 

14,17

147,55

48,94

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

14,49

 

 

10,55

3,94

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,11

 

 

0,01

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

137,03

 

 

50,88

2,00

78,43

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

62,21

 

 

 

2,00

54,49

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

67,94

 

 

44,00

 

23,94

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

6,88

 

 

6,88

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,43

1,39

 

0,17

 

 

0,22

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Nhơn

Xã Mỹ Thạnh

Xã Phú Lễ

Xã Phước Ngãi

Xã Tân Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(27)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.188,19

14,61

23,73

16,38

93,07

19,58

19,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,45

 

 

 

 

0,01

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,45

 

 

 

 

0,01

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

198,69

4,44

4,55

4,07

4,51

7,52

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

523,10

10,08

18,89

11,86

7,94

11,81

19,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14,09

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

436,26

0,09

0,29

0,45

80,62

0,24

0,46

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

14,49

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,11

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

137,03

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

62,21

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyến sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

67,94

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

6,88

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,43

 

0,11

0,00

0,08

0,06

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Xã Tân Mỹ

Xã Tân Thủy

Xã Tân Xuân

TT. Ba Tri

Xã Vĩnh An

Xã Vĩnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)-(5)+ ...+(27)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.188,19

24,47

16,50

130,78

80,30

16,66

55,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,45

 

0,09

0,22

0,09

0,02

0,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,45

 

0,09

0,22

0,09

0,02

0,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

198,69

6,03

4,15

27,76

23,24

5,98

14,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

523,10

18,34

11,12

86,59

40,63

8,66

40,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14,09

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

436,26

 

1,14

16,21

16,34

2,00

0,47

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

14,49

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,11

0,10

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

137,03

 

0,20

 

 

2,70

0,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

62,21

 

0,20

 

 

2,70

0,08

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

67,94

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

6,88

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,43

0,02

 

2,71

2,26

 

1,65

[...]