Quyết định 769/QĐHC/CTUBND năm 2011 điều chỉnh quy hoạch hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu tỉnh Sóc Trăng đến năm 2015 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành

Số hiệu 769/QĐHC/CTUBND
Ngày ban hành 30/08/2011
Ngày có hiệu lực 30/08/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sóc Trăng
Người ký Trần Thành Nghiệp
Lĩnh vực Thương mại

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 769/QĐHC-CTUBND

Sóc Trăng, ngày 30 tháng 08 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH HỆ THỐNG CỬA HÀNG KINH DOANH XĂNG DẦU TỈNH SÓC TRĂNG ĐẾN NĂM 2015

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 495/QĐHC-CTUBND ngày 20/5/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt Dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Sóc Trăng đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1185/QĐHC-CTUBND ngày 18/9/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trong Dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Sóc Trăng đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đến năm 2015 như sau:

Tổng số cửa hàng xăng dầu đến năm 2015 là 954 cửa hàng, trong đó phát triển xây dựng mới 586 cửa hàng.

(Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm phối hợp các sở ngành liên quan, và UBND các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh tổ chức công bố, triển khai thực hiện và quản lý việc đầu tư xây dựng hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh theo quy hoạch được điều chỉnh, bổ sung.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, chủ tịch UBND các huyện, thành phố, tỉnh Sóc Trăng căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương;
- TT.Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: TH, HC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thành Nghiệp

 

QUY HOẠCH

HỆ THỐNG CỬA HÀNG XĂNG DẦU TỈNH SÓC TRĂNG ĐẾN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)

STT

ĐỊA PHƯƠNG

Tại Quyết định số 495/QĐHC-CTUBND ngày 20/5/2008 và Quyết định số 1185/QĐHC-CTUBND ngày 18/9/2009

Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu

GHI CHÚ

Số CHXD đến 31/12/2007

Số lượng CHXD quy hoạch

Đã cấp phép XD

Còn lại

Điều chỉnh

Bổ sung

Tổng số CHXD điều chỉnh, bổ sung đến năm 2015

Trong đó

Số còn lại dự kiến xây dựng đến 2015

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Ngã Năm

15

97

35

77

76

37

148

113

2

Vĩnh Châu

39

62

49

52

44

7

100

51

3

Kế Sách

15

68

26

57

58

6

90

64

4

Thạnh Trị

11

60

18

53

53

2

73

55

5

Tp. Sóc Trăng

39

57

53

43

43

24

120

67

6

Mỹ Xuyên

40

60

53

47

47

0

100

47

7

Mỹ Tú

15

39

33

21

16

20

69

36

8

Châu Thành

26

22

29

19

18

37

84

55

9

Cù Lao Dung

11

10

12

9

9

2

23

11

10

Long Phú

22

12

26

8

8

8

42

16

11

Trần Đề

29

24

34

19

19

52

105

71

 

TỔNG SỐ

262

511

368

405

391

195

954

586

 

PHỤ LỤC 1

THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)

STT

Địa phương

Số hiện trạng cửa hàng đến 31/12/2007

Số lượng CHXD quy hoạch

Số CHXD đến 30/7/2011

Số CHXD còn lại được x.dựng

Số CHXD điều chỉnh đến 2015

Số CHXD bổ sung đến 2015

Ghi chú

Đã cấp GCNĐĐKKD

Đã cấp Giấy phép XD

Số lượng

Tuyến đường

Số lượng

Tuyến đường

Tổng số CHXD đ.chỉnh, b.sung đến 2015

Trong đó

Số còn lại dự kiến xd

1

Phường 2

7

8

8

9

6

6

 

2

1: Quốc lộ 1A

1: Dương Kỳ Hiệp

17

8

2

Phường 3

6

9

8

8

7

7

 

8

2: Lê Hồng Phong

2: 30/4

3: Văn Ngọc Chính

1: Lê Duẩn

23

15

3

Phường 4

5

8

5

5

8

8

 

0

 

13

8

4

Phường 5

3

5

5

5

3

3

 

3

2: Tôn Đức Thắng

1: Lương Định Của

11

6

5

Phường 6

4

3

4

4

3

3

 

1

1: Hùng Vương

8

4

6

Phường 7

6

9

7

7

8

8

 

2

1: Sóc Vồ

1: Quốc lộ 60

17

10

7

Phường 8

5

7

8

9

3

3

 

3

1: Kênh Xáng

1: Cao Thắng

1: Lê Duẩn nối dài

15

6

8

Phường 9

1

4

2

2

3

3

 

1

1: Mạc Đĩnh Chi

6

4

9

Phường 10

2

4

4

4

2

2

 

4

2: Trần Hưng Đạo

1: Quốc lộ 1A

1: Tỉnh lộ 8

10

6

 

Tổng số

39

57

51

53

43

43

 

24

 

120

67

 

PHỤ LỤC 2

HUYỆN NGÃ NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)

STT

Địa phương

Số hiện trạng cửa hàng đến 31/12/2007

Số lượng CHXD quy hoạch

Số CHXD đến 30/7/2011

Số CHXD còn lại được x.dựng

Số CHXD điều chỉnh đến 2015

Số CHXD bổ sung đến 2015

Ghi chú

Đã cấp GCNĐĐKKD

Đã cấp Giấy phép XD

Số lượng

Tuyến đường

Số lượng

Tuyến đường

Tổng số CHXD đ.chỉnh, b.sung đến 2015

Trong đó

Số còn lại dự kiến xd

1

TT Ngã Năm

6

23

8

12

17

17

2: Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp

15: Tỉnh lộ 937, đường liên xã, đường liên nội ô

6

1: Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp

5: Tỉnh lộ 937, đường liên xã, đường liên nội ô

35

23

2

Vĩnh Quới

1

10

1

1

10

10

Đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên huyện, liên xã

4

Đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên huyện, liên xã

15

14

3

Long Tân

5

15

6

8

12

12

Đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên huyện, liên xã

6

1: Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp

5: Đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên xã, đường liên huyện

26

18

4

Tân Long

2

9

3

3

8

7

Tỉnh lộ 937, đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên huyện, liên xã

5

Tỉnh lộ 937, đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên huyện, liên xã

15

12

5

Mỹ Quới

1

14

4

5

10

10

Tỉnh lộ 937B, đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên huyện, liên xã

4

Tỉnh lộ 937B, đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên huyện, liên xã

19

14

6

Vĩnh Biên

0

11

2

3

8

8

1: Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp

7: Đường liên xã, đường liên huyện, đường ôtô về Trung tâm xã

4

2: Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp

2: Đường liên xã, đường liên huyện, đường ôtô về Trung tâm xã

15

12

7

Mỹ Bình

0

9

0

0

9

9

Đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên huyện, liên xã

4

Đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên huyện, liên xã

13

13

8

Long Bình

0

6

3

3

3

3

Tỉnh lộ 937, đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên huyện, liên xã

4

Tỉnh lộ 937, đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên huyện, liên xã

10

7

 

Tổng số

15

97

27

35

77

76

0

37

0

148

113

 

[...]