ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 769/QĐHC-CTUBND
|
Sóc Trăng, ngày 30
tháng 08 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH HỆ THỐNG CỬA HÀNG KINH DOANH XĂNG DẦU TỈNH
SÓC TRĂNG ĐẾN NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC
TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 495/QĐHC-CTUBND ngày
20/5/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt Dự án điều chỉnh,
bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Sóc Trăng đến năm 2010,
tầm nhìn đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1185/QĐHC-CTUBND ngày
18/9/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc điều chỉnh, bổ sung quy
hoạch hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trong Dự án điều chỉnh, bổ sung quy
hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Sóc Trăng đến năm 2010, tầm nhìn đến
năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh
Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung
quy hoạch hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đến năm 2015
như sau:
Tổng số cửa hàng xăng dầu đến năm 2015 là 954
cửa hàng, trong đó phát triển xây dựng mới 586 cửa hàng.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Công Thương có
trách nhiệm phối hợp các sở ngành liên quan, và UBND các huyện, thành phố trực
thuộc tỉnh tổ chức công bố, triển khai thực hiện và quản lý việc đầu tư xây
dựng hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh theo quy hoạch
được điều chỉnh, bổ sung.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Công Thương, thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, tỉnh Sóc Trăng căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Công Thương;
- TT.Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: TH, HC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thành Nghiệp
|
QUY HOẠCH
HỆ
THỐNG CỬA HÀNG XĂNG DẦU TỈNH SÓC TRĂNG ĐẾN NĂM 2015
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
Tại Quyết định số
495/QĐHC-CTUBND ngày 20/5/2008 và Quyết định số 1185/QĐHC-CTUBND ngày
18/9/2009
|
Điều chỉnh, bổ sung
quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu
|
GHI CHÚ
|
Số CHXD đến
31/12/2007
|
Số lượng CHXD quy
hoạch
|
Đã cấp phép XD
|
Còn lại
|
Điều chỉnh
|
Bổ sung
|
Tổng số CHXD điều
chỉnh, bổ sung đến năm 2015
|
Trong đó
|
Số còn lại dự kiến
xây dựng đến 2015
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Ngã Năm
|
15
|
97
|
35
|
77
|
76
|
37
|
148
|
113
|
2
|
Vĩnh Châu
|
39
|
62
|
49
|
52
|
44
|
7
|
100
|
51
|
3
|
Kế Sách
|
15
|
68
|
26
|
57
|
58
|
6
|
90
|
64
|
4
|
Thạnh Trị
|
11
|
60
|
18
|
53
|
53
|
2
|
73
|
55
|
5
|
Tp. Sóc Trăng
|
39
|
57
|
53
|
43
|
43
|
24
|
120
|
67
|
6
|
Mỹ Xuyên
|
40
|
60
|
53
|
47
|
47
|
0
|
100
|
47
|
7
|
Mỹ Tú
|
15
|
39
|
33
|
21
|
16
|
20
|
69
|
36
|
8
|
Châu Thành
|
26
|
22
|
29
|
19
|
18
|
37
|
84
|
55
|
9
|
Cù Lao Dung
|
11
|
10
|
12
|
9
|
9
|
2
|
23
|
11
|
10
|
Long Phú
|
22
|
12
|
26
|
8
|
8
|
8
|
42
|
16
|
11
|
Trần Đề
|
29
|
24
|
34
|
19
|
19
|
52
|
105
|
71
|
|
TỔNG SỐ
|
262
|
511
|
368
|
405
|
391
|
195
|
954
|
586
|
PHỤ LỤC
1
THÀNH
PHỐ SÓC TRĂNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Địa phương
|
Số hiện trạng cửa
hàng đến 31/12/2007
|
Số lượng CHXD quy
hoạch
|
Số CHXD đến
30/7/2011
|
Số CHXD còn lại
được x.dựng
|
Số CHXD điều chỉnh
đến 2015
|
Số CHXD bổ sung đến
2015
|
Ghi chú
|
Đã cấp GCNĐĐKKD
|
Đã cấp Giấy phép XD
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Tổng số CHXD
đ.chỉnh, b.sung đến 2015
|
Trong đó
|
Số còn lại dự kiến
xd
|
1
|
Phường 2
|
7
|
8
|
8
|
9
|
6
|
6
|
|
2
|
1: Quốc lộ 1A
1: Dương Kỳ Hiệp
|
17
|
8
|
2
|
Phường 3
|
6
|
9
|
8
|
8
|
7
|
7
|
|
8
|
2: Lê Hồng Phong
2: 30/4
3: Văn Ngọc Chính
1: Lê Duẩn
|
23
|
15
|
3
|
Phường 4
|
5
|
8
|
5
|
5
|
8
|
8
|
|
0
|
|
13
|
8
|
4
|
Phường 5
|
3
|
5
|
5
|
5
|
3
|
3
|
|
3
|
2: Tôn Đức Thắng
1: Lương Định Của
|
11
|
6
|
5
|
Phường 6
|
4
|
3
|
4
|
4
|
3
|
3
|
|
1
|
1: Hùng Vương
|
8
|
4
|
6
|
Phường 7
|
6
|
9
|
7
|
7
|
8
|
8
|
|
2
|
1: Sóc Vồ
1: Quốc lộ 60
|
17
|
10
|
7
|
Phường 8
|
5
|
7
|
8
|
9
|
3
|
3
|
|
3
|
1: Kênh Xáng
1: Cao Thắng
1: Lê Duẩn nối dài
|
15
|
6
|
8
|
Phường 9
|
1
|
4
|
2
|
2
|
3
|
3
|
|
1
|
1: Mạc Đĩnh Chi
|
6
|
4
|
9
|
Phường 10
|
2
|
4
|
4
|
4
|
2
|
2
|
|
4
|
2: Trần Hưng Đạo
1: Quốc lộ 1A
1: Tỉnh lộ 8
|
10
|
6
|
|
Tổng số
|
39
|
57
|
51
|
53
|
43
|
43
|
|
24
|
|
120
|
67
|
PHỤ LỤC
2
HUYỆN
NGÃ NĂM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Địa phương
|
Số hiện trạng cửa
hàng đến 31/12/2007
|
Số lượng CHXD quy
hoạch
|
Số CHXD đến
30/7/2011
|
Số CHXD còn lại
được x.dựng
|
Số CHXD điều chỉnh
đến 2015
|
Số CHXD bổ sung đến
2015
|
Ghi chú
|
Đã cấp GCNĐĐKKD
|
Đã cấp Giấy phép XD
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Tổng số CHXD
đ.chỉnh, b.sung đến 2015
|
Trong đó
|
Số còn lại dự kiến
xd
|
1
|
TT Ngã Năm
|
6
|
23
|
8
|
12
|
17
|
17
|
2: Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp
15: Tỉnh lộ 937, đường liên xã, đường liên nội
ô
|
6
|
1: Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp
5: Tỉnh lộ 937, đường liên xã, đường liên nội
ô
|
35
|
23
|
2
|
Vĩnh Quới
|
1
|
10
|
1
|
1
|
10
|
10
|
Đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên
huyện, liên xã
|
4
|
Đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên
huyện, liên xã
|
15
|
14
|
3
|
Long Tân
|
5
|
15
|
6
|
8
|
12
|
12
|
Đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên
huyện, liên xã
|
6
|
1: Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp
5: Đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên xã,
đường liên huyện
|
26
|
18
|
4
|
Tân Long
|
2
|
9
|
3
|
3
|
8
|
7
|
Tỉnh lộ 937, đường ôtô về Trung tâm xã,
đường liên huyện, liên xã
|
5
|
Tỉnh lộ 937, đường ôtô về Trung tâm xã,
đường liên huyện, liên xã
|
15
|
12
|
5
|
Mỹ Quới
|
1
|
14
|
4
|
5
|
10
|
10
|
Tỉnh lộ 937B, đường ôtô về Trung tâm xã,
đường liên huyện, liên xã
|
4
|
Tỉnh lộ 937B, đường ôtô về Trung tâm xã,
đường liên huyện, liên xã
|
19
|
14
|
6
|
Vĩnh Biên
|
0
|
11
|
2
|
3
|
8
|
8
|
1: Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp
7: Đường liên xã, đường liên huyện, đường ôtô
về Trung tâm xã
|
4
|
2: Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp
2: Đường liên xã, đường liên huyện, đường ôtô
về Trung tâm xã
|
15
|
12
|
7
|
Mỹ Bình
|
0
|
9
|
0
|
0
|
9
|
9
|
Đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên
huyện, liên xã
|
4
|
Đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên
huyện, liên xã
|
13
|
13
|
8
|
Long Bình
|
0
|
6
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Tỉnh lộ 937, đường ôtô về Trung tâm xã,
đường liên huyện, liên xã
|
4
|
Tỉnh lộ 937, đường ôtô về Trung tâm xã,
đường liên huyện, liên xã
|
10
|
7
|
|
Tổng số
|
15
|
97
|
27
|
35
|
77
|
76
|
0
|
37
|
0
|
148
|
113
|
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 769/QĐHC-CTUBND
|
Sóc Trăng, ngày 30
tháng 08 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH HỆ THỐNG CỬA HÀNG KINH DOANH XĂNG DẦU TỈNH
SÓC TRĂNG ĐẾN NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC
TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 495/QĐHC-CTUBND ngày
20/5/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt Dự án điều chỉnh,
bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Sóc Trăng đến năm 2010,
tầm nhìn đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1185/QĐHC-CTUBND ngày
18/9/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc điều chỉnh, bổ sung quy
hoạch hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trong Dự án điều chỉnh, bổ sung quy
hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Sóc Trăng đến năm 2010, tầm nhìn đến
năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh
Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung
quy hoạch hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đến năm 2015
như sau:
Tổng số cửa hàng xăng dầu đến năm 2015 là 954
cửa hàng, trong đó phát triển xây dựng mới 586 cửa hàng.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Công Thương có
trách nhiệm phối hợp các sở ngành liên quan, và UBND các huyện, thành phố trực
thuộc tỉnh tổ chức công bố, triển khai thực hiện và quản lý việc đầu tư xây
dựng hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh theo quy hoạch
được điều chỉnh, bổ sung.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Công Thương, thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, tỉnh Sóc Trăng căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Công Thương;
- TT.Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: TH, HC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thành Nghiệp
|
QUY HOẠCH
HỆ
THỐNG CỬA HÀNG XĂNG DẦU TỈNH SÓC TRĂNG ĐẾN NĂM 2015
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
Tại Quyết định số
495/QĐHC-CTUBND ngày 20/5/2008 và Quyết định số 1185/QĐHC-CTUBND ngày
18/9/2009
|
Điều chỉnh, bổ sung
quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu
|
GHI CHÚ
|
Số CHXD đến
31/12/2007
|
Số lượng CHXD quy
hoạch
|
Đã cấp phép XD
|
Còn lại
|
Điều chỉnh
|
Bổ sung
|
Tổng số CHXD điều
chỉnh, bổ sung đến năm 2015
|
Trong đó
|
Số còn lại dự kiến
xây dựng đến 2015
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Ngã Năm
|
15
|
97
|
35
|
77
|
76
|
37
|
148
|
113
|
2
|
Vĩnh Châu
|
39
|
62
|
49
|
52
|
44
|
7
|
100
|
51
|
3
|
Kế Sách
|
15
|
68
|
26
|
57
|
58
|
6
|
90
|
64
|
4
|
Thạnh Trị
|
11
|
60
|
18
|
53
|
53
|
2
|
73
|
55
|
5
|
Tp. Sóc Trăng
|
39
|
57
|
53
|
43
|
43
|
24
|
120
|
67
|
6
|
Mỹ Xuyên
|
40
|
60
|
53
|
47
|
47
|
0
|
100
|
47
|
7
|
Mỹ Tú
|
15
|
39
|
33
|
21
|
16
|
20
|
69
|
36
|
8
|
Châu Thành
|
26
|
22
|
29
|
19
|
18
|
37
|
84
|
55
|
9
|
Cù Lao Dung
|
11
|
10
|
12
|
9
|
9
|
2
|
23
|
11
|
10
|
Long Phú
|
22
|
12
|
26
|
8
|
8
|
8
|
42
|
16
|
11
|
Trần Đề
|
29
|
24
|
34
|
19
|
19
|
52
|
105
|
71
|
|
TỔNG SỐ
|
262
|
511
|
368
|
405
|
391
|
195
|
954
|
586
|
PHỤ LỤC
1
THÀNH
PHỐ SÓC TRĂNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Địa phương
|
Số hiện trạng cửa
hàng đến 31/12/2007
|
Số lượng CHXD quy
hoạch
|
Số CHXD đến
30/7/2011
|
Số CHXD còn lại
được x.dựng
|
Số CHXD điều chỉnh
đến 2015
|
Số CHXD bổ sung đến
2015
|
Ghi chú
|
Đã cấp GCNĐĐKKD
|
Đã cấp Giấy phép XD
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Tổng số CHXD
đ.chỉnh, b.sung đến 2015
|
Trong đó
|
Số còn lại dự kiến
xd
|
1
|
Phường 2
|
7
|
8
|
8
|
9
|
6
|
6
|
|
2
|
1: Quốc lộ 1A
1: Dương Kỳ Hiệp
|
17
|
8
|
2
|
Phường 3
|
6
|
9
|
8
|
8
|
7
|
7
|
|
8
|
2: Lê Hồng Phong
2: 30/4
3: Văn Ngọc Chính
1: Lê Duẩn
|
23
|
15
|
3
|
Phường 4
|
5
|
8
|
5
|
5
|
8
|
8
|
|
0
|
|
13
|
8
|
4
|
Phường 5
|
3
|
5
|
5
|
5
|
3
|
3
|
|
3
|
2: Tôn Đức Thắng
1: Lương Định Của
|
11
|
6
|
5
|
Phường 6
|
4
|
3
|
4
|
4
|
3
|
3
|
|
1
|
1: Hùng Vương
|
8
|
4
|
6
|
Phường 7
|
6
|
9
|
7
|
7
|
8
|
8
|
|
2
|
1: Sóc Vồ
1: Quốc lộ 60
|
17
|
10
|
7
|
Phường 8
|
5
|
7
|
8
|
9
|
3
|
3
|
|
3
|
1: Kênh Xáng
1: Cao Thắng
1: Lê Duẩn nối dài
|
15
|
6
|
8
|
Phường 9
|
1
|
4
|
2
|
2
|
3
|
3
|
|
1
|
1: Mạc Đĩnh Chi
|
6
|
4
|
9
|
Phường 10
|
2
|
4
|
4
|
4
|
2
|
2
|
|
4
|
2: Trần Hưng Đạo
1: Quốc lộ 1A
1: Tỉnh lộ 8
|
10
|
6
|
|
Tổng số
|
39
|
57
|
51
|
53
|
43
|
43
|
|
24
|
|
120
|
67
|
PHỤ LỤC
2
HUYỆN
NGÃ NĂM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Địa phương
|
Số hiện trạng cửa
hàng đến 31/12/2007
|
Số lượng CHXD quy
hoạch
|
Số CHXD đến
30/7/2011
|
Số CHXD còn lại
được x.dựng
|
Số CHXD điều chỉnh
đến 2015
|
Số CHXD bổ sung đến
2015
|
Ghi chú
|
Đã cấp GCNĐĐKKD
|
Đã cấp Giấy phép XD
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Tổng số CHXD
đ.chỉnh, b.sung đến 2015
|
Trong đó
|
Số còn lại dự kiến
xd
|
1
|
TT Ngã Năm
|
6
|
23
|
8
|
12
|
17
|
17
|
2: Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp
15: Tỉnh lộ 937, đường liên xã, đường liên nội
ô
|
6
|
1: Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp
5: Tỉnh lộ 937, đường liên xã, đường liên nội
ô
|
35
|
23
|
2
|
Vĩnh Quới
|
1
|
10
|
1
|
1
|
10
|
10
|
Đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên
huyện, liên xã
|
4
|
Đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên
huyện, liên xã
|
15
|
14
|
3
|
Long Tân
|
5
|
15
|
6
|
8
|
12
|
12
|
Đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên
huyện, liên xã
|
6
|
1: Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp
5: Đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên xã,
đường liên huyện
|
26
|
18
|
4
|
Tân Long
|
2
|
9
|
3
|
3
|
8
|
7
|
Tỉnh lộ 937, đường ôtô về Trung tâm xã,
đường liên huyện, liên xã
|
5
|
Tỉnh lộ 937, đường ôtô về Trung tâm xã,
đường liên huyện, liên xã
|
15
|
12
|
5
|
Mỹ Quới
|
1
|
14
|
4
|
5
|
10
|
10
|
Tỉnh lộ 937B, đường ôtô về Trung tâm xã,
đường liên huyện, liên xã
|
4
|
Tỉnh lộ 937B, đường ôtô về Trung tâm xã,
đường liên huyện, liên xã
|
19
|
14
|
6
|
Vĩnh Biên
|
0
|
11
|
2
|
3
|
8
|
8
|
1: Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp
7: Đường liên xã, đường liên huyện, đường ôtô
về Trung tâm xã
|
4
|
2: Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp
2: Đường liên xã, đường liên huyện, đường ôtô
về Trung tâm xã
|
15
|
12
|
7
|
Mỹ Bình
|
0
|
9
|
0
|
0
|
9
|
9
|
Đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên
huyện, liên xã
|
4
|
Đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên
huyện, liên xã
|
13
|
13
|
8
|
Long Bình
|
0
|
6
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Tỉnh lộ 937, đường ôtô về Trung tâm xã,
đường liên huyện, liên xã
|
4
|
Tỉnh lộ 937, đường ôtô về Trung tâm xã,
đường liên huyện, liên xã
|
10
|
7
|
|
Tổng số
|
15
|
97
|
27
|
35
|
77
|
76
|
0
|
37
|
0
|
148
|
113
|
PHỤ LỤC
3
HUYỆN
VĨNH CHÂU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Địa phương
|
Số hiện trạng cửa
hàng đến 31/12/2007
|
Số lượng CHXD quy
hoạch
|
Số CHXD đến
30/7/2011
|
Số CHXD còn lại
được x.dựng
|
Số CHXD điều chỉnh
đến 2015
|
Số CHXD bổ sung đến
2015
|
Ghi chú
|
Đã cấp GCNĐĐKKD
|
Đã cấp Giấy phép XD
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Tổng số CHXD
đ.chỉnh, b.sung đến 2015
|
Trong đó
|
Số còn lại dự kiến
xd
|
1
|
TT Vĩnh Châu
|
7
|
5
|
8
|
8
|
4
|
4
|
1: Đường Nam Sông Hậu
3: Đường vành đai (TQH)
|
4
|
2: Đường 30/4
2: Đường Nguyễn Huệ
|
16
|
8
|
2
|
Lai Hòa
|
3
|
6
|
4
|
4
|
5
|
5
|
1: Đường Nam Sông Hậu (TL38)
1: Đường huyện 10
1: Lai Hòa- Preychop
1: Đê sông cấp 1
1: Đường liên xã
|
|
|
9
|
5
|
3
|
Vĩnh Tân
|
2
|
5
|
3
|
3
|
4
|
3
|
1: Đường huyện 10
1: Đường Tham Chu-Phnor Puôl
1: Đê sông cấp 1
|
|
|
6
|
3
|
4
|
Vĩnh Phước
|
6
|
7
|
6
|
6
|
7
|
7
|
1: Đường huyện 10
1: Đường Nguyễn Huệ
2: Lộ Đai Trị
1: Đê sông cấp 1
2: Đường liên xã
|
|
3: Đường tỉnh 940
|
16
|
10
|
5
|
Vĩnh Châu
|
3
|
5
|
6
|
6
|
2
|
2
|
1: Đường huyện 111
1: Đường huyện 10
|
|
|
8
|
2
|
6
|
Vĩnh Hải
|
5
|
6
|
8
|
8
|
3
|
3
|
1: Đường huyện 111
1: Đường Bà Len
|
|
|
11
|
3
|
7
|
Lạc Hòa
|
2
|
7
|
2
|
2
|
7
|
5
|
2: Đường huyện 111
2: Lộ Tân Thời - Lạc Hòa - Đại Bái
1: Lộ Tằng Dù
|
|
|
7
|
5
|
8
|
Khánh Hòa
|
5
|
7
|
5
|
6
|
6
|
4
|
2: Đường tỉnh 935
1: Đường huyện 11
1: Kênh Kết Nghĩa
|
|
|
10
|
4
|
9
|
Hòa Đông
|
2
|
8
|
3
|
3
|
7
|
5
|
3: Đường huyện 11
2: Đường đê sông cấp 1
|
|
|
8
|
5
|
10
|
Vĩnh Hiệp
|
4
|
6
|
3
|
3
|
7
|
6
|
4: Đường huyện 12
1: Đường Đê Sông cấp 1
1: Lộ Tân Tỉnh
|
|
|
9
|
6
|
|
Tổng số
|
39
|
62
|
48
|
49
|
52
|
44
|
0
|
7
|
0
|
100
|
51
|
PHỤ LỤC
4
HUYỆN
KẾ SÁCH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Địa phương
|
Số hiện trạng cửa
hàng đến 31/12/2007
|
Số lượng CHXD quy
hoạch
|
Số CHXD đến
30/7/2011
|
Số CHXD còn lại
được x.dựng
|
Số CHXD điều chỉnh
đến 2015
|
Số CHXD bổ sung đến
2015
|
Ghi chú
|
Đã cấp GCNĐĐKKD
|
Đã cấp Giấy phép XD
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Tổng số CHXD
đ.chỉnh, b.sung đến 2015
|
Trong đó
|
Số còn lại dự kiến
xd
|
1
|
TT Kế Sách
|
4
|
5
|
5
|
5
|
4
|
4
|
1: Đường huyện 5
1: Đường Ung Công Uẩn
1: Đường huyện 6
1: Đường khu dân cư Nhơn Mỹ
|
1
|
1: Đường huyện 2
|
10
|
5
|
2
|
Thới An Hội
|
2
|
4
|
1
|
2
|
4
|
4
|
2: Tỉnh lộ 932
1: Đường huyện 3
1: Đường huyện 1
|
1
|
1: Đường huyện 3
|
7
|
5
|
3
|
Trinh Phú
|
1
|
5
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1: Tỉnh lộ 932
1: Đường huyện 3
2: Đường huyện 4
1: Đường huyện 8
|
1
|
1: Đường tỉnh 932
|
7
|
6
|
4
|
An Lạc Thôn
|
3
|
9
|
4
|
4
|
8
|
8
|
1: Tỉnh lộ 932
4: QL Nam Sông Hậu
2: Đường nội ô TT An Lạc Thôn
1: Đường tỉnh 932B
|
1
|
1: Nằm cặp mé Sông
|
13
|
9
|
5
|
Kế Thành
|
0
|
3
|
0
|
0
|
3
|
3
|
2: Đường huyện 2
1: Đường huyện 6
|
|
|
3
|
3
|
6
|
Kế An
|
0
|
3
|
1
|
1
|
2
|
4
|
1: Đường huyện 6
3: Đường huyện lộ 8
|
|
|
5
|
4
|
7
|
Đại Hải
|
1
|
10
|
3
|
3
|
8
|
6
|
2: Tỉnh lộ 932B
2: Đường huyện 2
2: Đường huyện 6
|
|
|
9
|
6
|
8
|
Xuân Hòa
|
4
|
7
|
6
|
6
|
5
|
6
|
2: Tỉnh lộ 932B
2: Đường huyện 7
2: Đường về thị xã Ngã Bảy
|
1
|
1: Nằm cặp mé Sông
|
13
|
7
|
9
|
Ba Trinh
|
0
|
6
|
0
|
0
|
6
|
6
|
2: Tỉnh lộ 932B
3: Đường huyện 3
1: Đường huyện 4
|
|
|
6
|
6
|
10
|
An Lạc Tây
|
0
|
5
|
3
|
3
|
2
|
2
|
1: Đường huyện 3
1: QL Nam Sông Hậu
|
1
|
1: Nằm cặp mé Sông
|
6
|
3
|
11
|
Nhơn Mỹ
|
0
|
6
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1: QL Nam Sông Hậu
1: Đường huyện 1
2: Đường khu dân cư Nhơn Mỹ
1: Nằm cặp mé Sông Hậu
|
|
|
6
|
5
|
12
|
An Mỹ
|
0
|
3
|
0
|
0
|
3
|
3
|
2: Đường huyện 5
1: Đường khu dân cư Nhơn Mỹ
|
|
|
3
|
3
|
13
|
Phong Nẫm
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
1: Đường Trung tâm xã
1: Bến phà về An Lạc Thôn
|
|
|
2
|
2
|
|
Tổng số
|
15
|
68
|
25
|
26
|
57
|
58
|
0
|
6
|
0
|
90
|
64
|
PHỤ LỤC
5
HUYỆN
THẠNH TRỊ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Địa phương
|
Số hiện trạng cửa
hàng đến 31/12/2007
|
Số lượng CHXD quy
hoạch
|
Số CHXD đến
30/7/2011
|
Số CHXD còn lại
được x.dựng
|
Số CHXD điều chỉnh
đến 2015
|
Số CHXD bổ sung đến
2015
|
Ghi chú
|
Đã cấp GCNĐĐKKD
|
Đã cấp Giấy phép XD
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Tổng số CHXD
đ.chỉnh, b.sung đến 2015
|
Trong đó
|
Số còn lại dự kiến
xd
|
1
|
TT Phú Lộc
|
6
|
7
|
7
|
7
|
6
|
6
|
Tỉnh lộ, đường huyện, đường xã
|
2
|
Quốc lộ, tỉnh lộ, đường nội ô, đường huyện,
đường xã
|
15
|
8
|
2
|
Châu Hưng
|
1
|
12
|
2
|
2
|
11
|
11
|
Tỉnh lộ, đường huyện, đường xã
|
|
|
13
|
11
|
3
|
Thạnh Tân
|
1
|
6
|
1
|
1
|
6
|
6
|
Tỉnh lộ, đường huyện, đường xã
|
|
|
7
|
6
|
4
|
Vĩnh Lợi
|
1
|
6
|
1
|
1
|
6
|
6
|
Tỉnh lộ, đường huyện, đường xã
|
|
|
7
|
6
|
5
|
Lâm Kiết
|
2
|
7
|
3
|
3
|
6
|
6
|
Tỉnh lộ, đường huyện, đường xã
|
|
|
9
|
6
|
6
|
Thạnh Trị
|
0
|
6
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Tỉnh lộ, đường huyện, đường xã
|
|
|
6
|
3
|
7
|
Vĩnh Thành
|
0
|
5
|
0
|
0
|
5
|
5
|
Đường huyện, đường xã
|
|
|
5
|
5
|
8
|
Tuân Tức
|
0
|
6
|
0
|
0
|
6
|
6
|
Đường huyện, đường xã
|
|
|
6
|
6
|
9
|
Lâm Tân
|
0
|
5
|
1
|
1
|
4
|
4
|
Đường huyện, đường xã
|
|
|
5
|
4
|
|
Tổng số
|
11
|
60
|
18
|
18
|
53
|
53
|
0
|
2
|
0
|
73
|
55
|
PHỤ LỤC
6
HUYỆN
MỸ XUYÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Địa phương
|
Số hiện trạng cửa
hàng đến 31/12/2007
|
Số lượng CHXD quy
hoạch
|
Số CHXD đến
30/7/2011
|
Số CHXD còn lại
được x.dựng
|
Số CHXD điều chỉnh
đến 2015
|
Số CHXD bổ sung đến
2015
|
Ghi chú
|
Đã cấp GCNĐĐKKD
|
Đã cấp Giấy phép XD
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Tổng số CHXD
đ.chỉnh, b.sung đến 2015
|
Trong đó
|
Số còn lại dự kiến
xd
|
1
|
TT Mỹ Xuyên
|
8
|
7
|
12
|
13
|
2
|
4
|
Đường đô thị
Đường tỉnh
|
|
|
17
|
4
|
2
|
Thạnh Phú
|
8
|
9
|
9
|
10
|
7
|
7
|
Đường xã (đường nông thôn)
Đường đô thị
Đường huyện
Đường tỉnh
Đường sông
|
|
|
17
|
7
|
3
|
Đại Tâm
|
6
|
3
|
6
|
6
|
3
|
3
|
Đường xã (đường nông thôn)
Đường tỉnh
|
|
|
9
|
3
|
4
|
Ngọc Tố
|
6
|
8
|
7
|
8
|
6
|
6
|
Đường xã (đường nông thôn)
Đường huyện
Đường tỉnh
Đường sông
|
|
|
14
|
6
|
5
|
Ngọc Đông
|
2
|
5
|
2
|
2
|
5
|
3
|
Đường xã (đường nông thôn)
Đường huyện
Đường sông
|
|
|
5
|
3
|
6
|
Hòa Tú 1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
5
|
4
|
Đường xã (đường nông thôn)
Đường huyện
Đường tỉnh
|
|
|
5
|
4
|
7
|
Hòa Tú 2
|
4
|
7
|
4
|
5
|
6
|
5
|
Đường xã (đường nông thôn)
Đường huyện
Đường tỉnh
Đường sông
|
|
|
10
|
5
|
8
|
Gia Hòa 1
|
0
|
5
|
0
|
0
|
5
|
4
|
Đường xã (đường nông thôn)
Đường huyện
Đường tỉnh
Đường sông
|
|
|
4
|
4
|
9
|
Gia Hòa 2
|
0
|
6
|
2
|
2
|
4
|
5
|
Đường xã (đường nông thôn)
Đường huyện
Đường sông
|
|
|
7
|
5
|
10
|
Thạnh Quới
|
4
|
2
|
5
|
5
|
1
|
3
|
Đường xã (đường nông thôn)
Đường huyện
|
|
|
8
|
3
|
11
|
Tham Đôn
|
1
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
Đường xã (đường nông thôn)
Đường huyện
Đường tỉnh
Đường sông
|
|
|
4
|
3
|
|
Tổng số
|
40
|
60
|
49
|
53
|
47
|
47
|
0
|
0
|
0
|
100
|
47
|
PHỤ LỤC
7
HUYỆN
MỸ TÚ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Địa phương
|
Số hiện trạng cửa
hàng đến 31/12/2007
|
Số lượng CHXD quy
hoạch
|
Số CHXD đến
30/7/2011
|
Số CHXD còn lại
được x.dựng
|
Số CHXD điều chỉnh
đến 2015
|
Số CHXD bổ sung đến
2015
|
Ghi chú
|
Đã cấp GCNĐĐKKD
|
Đã cấp Giấy phép XD
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Tổng số CHXD
đ.chỉnh, b.sung đến 2015
|
Trong đó
|
Số còn lại dự kiến
xd
|
1
|
TT H.H.Nghĩa
|
6
|
7
|
9
|
10
|
3
|
0
|
|
2
|
1: Đường trung tâm ô tô đến xã Long Hưng ấp Mỹ
Tân
1: Đường Hùng Vương ấp Cầu Đồn
|
12
|
2
|
2
|
Hưng Phú
|
1
|
5
|
4
|
4
|
2
|
2
|
2: Đường Quản lộ Phụng Hiệp (ấp Phương Hòa I
và Phương An III)
|
2
|
1: Đường huyện 26 (ấp Phương Hòa I)
1: Đường ô tô đến TT xã Hưng Phú dài 4km (ấp
Phương Bình I)
|
8
|
4
|
3
|
Long Hưng
|
1
|
5
|
2
|
6
|
0
|
0
|
|
6
|
2: Đường tỉnh 940 (ấp Mỹ Khánh A và ấp Tân Hòa
C)
1: Đường huyện 26 (ấp Mỹ Khánh A)
1: Đường ô tô đến TT xã Long Hưng ấp Tân Hòa B
(ngã ba Tân Lập)
2: Đường huyện 32 (ấp Tân Phước A1 và ấp Tân
Phước A2)
|
12
|
6
|
4
|
Mỹ Hương
|
3
|
1
|
4
|
4
|
0
|
0
|
|
2
|
1: Đường tỉnh 939 (ấp Xẻo Gừa)
1: Đường tỉnh 939B (ấp Tân Mỹ)
|
6
|
2
|
5
|
Mỹ Phước
|
1
|
6
|
2
|
2
|
5
|
5
|
1: Đường huyện 25 (ấp Phước An A)
2: Đường tỉnh 939 (ấp Phước Thọ A và C)
1: Đường dal phía bắc đường huyện 25 (ấp Phước
Thuận)
1: Đường vào khu căn cứ tỉnh ủy
|
2
|
1: Đường kênh đường láng (đầu tuyến)
1: Đường dal phía bắc đường huyện 25 (ấp Phước
An A)
|
9
|
7
|
6
|
Mỹ Thuận
|
0
|
5
|
2
|
2
|
3
|
1
|
1: Đường 940 (ấp Phước An)
|
3
|
1: Đường 940 (cuối tuyến ấp Phước Bình)
2: Đường Rạch Rê
|
6
|
4
|
7
|
Mỹ Tú
|
1
|
4
|
2
|
3
|
2
|
2
|
1: Đường 939 (ấp Mỹ Lợi B)
1: Đường 940 (ấp Mỹ Hưng)
|
2
|
1: Đường trung tâm ô tô đến xã Mỹ Tú (ấp Mỹ
Ninh)
1: Đường trung tâm ô tô đến xã Hưng Phú (ấp Mỹ
Lợi C)
|
7
|
4
|
8
|
Phú Mỹ
|
0
|
4
|
0
|
0
|
4
|
4
|
1: Đường tỉnh 939 (ấp Bưng Cóc)
3: Đường xã (ấp Béc Tôn, Sóc Xoài và Đại Úi)
|
|
|
4
|
4
|
9
|
Thuận Hưng
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1: Đường tỉnh 938 (ấp Tà Lây 1)
1: Đường huyện 31 (ấp Thiện Tánh)
|
1
|
1: Đường tỉnh 938 (ấp Tà Ân A)
|
5
|
3
|
|
Tổng số
|
15
|
39
|
27
|
33
|
21
|
16
|
0
|
20
|
0
|
69
|
36
|
PHỤ LỤC
8
HUYỆN
CHÂU THÀNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Địa phương
|
Số hiện trạng cửa
hàng đến 31/12/2007
|
Số lượng CHXD quy
hoạch
|
Số CHXD đến
30/7/2011
|
Số CHXD còn lại
được x.dựng
|
Số CHXD điều chỉnh
đến 2015
|
Số CHXD bổ sung đến
2015
|
Ghi chú
|
Đã cấp GCNĐĐKKD
|
Đã cấp Giấy phép XD
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Tổng số CHXD
đ.chỉnh, b.sung đến 2015
|
Trong đó
|
Số còn lại dự kiến
xd
|
1
|
TT Châu Thành
|
0
|
0
|
6
|
6
|
-6
|
|
|
1
|
1: Đường đê (Thị trấn - Chùa mới)
|
7
|
1
|
2
|
Thuận Hòa
|
6
|
1
|
3
|
3
|
4
|
0
|
|
3
|
1: Đường huyện 111
1: Đường đê (xã Thuận Hòa - Thị trấn)
1: Đường huyện 109
|
6
|
3
|
3
|
Phú Tân
|
3
|
5
|
3
|
3
|
5
|
3
|
1: Đường kênh 30/4 (Phú Tân - Quốc lộ 60)
1: Quốc lộ 60 (An Hiệp - Sóc Trăng) bên phải
1: Đường Phú Tân - Phú Tâm (kênh 30/4)
|
2
|
1: Đường kênh 30/4 (Phú Tân - Quốc lộ 60)
1: Đường kênh 20 (Đi An Mỹ)
|
8
|
5
|
4
|
Phú Tâm
|
2
|
5
|
3
|
3
|
4
|
4
|
1: Đường Phú Tâm - Trường Khánh
1: Đường tỉnh 932 (Phú Tâm - Kế Sách) bên trái
1: Đường kênh 30/4 - Mỏ Neo
1: Đường huyện 5 (Phú Tâm - Châu Thành) bên
phải
|
3
|
1: Đường huyện 5 (Phú Tâm - Châu Thành) bên
phải
1: Đường huyện 109
1: Đường tỉnh 932 (Phú Tâm - Kế Sách) bên phải
|
10
|
7
|
5
|
Thiện Mỹ
|
2
|
3
|
2
|
2
|
3
|
2
|
1: Đường huyện 103 (Thiện Mỹ - Long Hưng)
1: Đường huyện 901 (Thiện Mỹ - Mỹ Hương)
|
2
|
1: Đường huyện 106 kênh cũ (Thiện Mỹ - Hồ Đắc
Kiện)
1: Đường huyện 107 (Thiện Mỹ - Hồ Đắc Kiện)
|
6
|
4
|
6
|
An Ninh
|
2
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
1: Đường huyện 103 bên phải
1: Đường tỉnh 938 (Sóc Trăng - An Ninh) bên
phải
1: Đường kênh Xà Lan
|
9
|
1: Đường huyện 103 bên phải
2: Đường tỉnh 938 (Sóc Trăng - An Ninh) bên
trái
2: Đường tránh TP QL1A (An Ninh - Sóc Trăng)
bên trái
1: Đường tránh TP QL1A (An Ninh - Sóc Trăng)
bên phải
2: Đường tỉnh 939 (An Ninh - Mỹ Tú) hai bên
1: Đường huyện 111
|
14
|
12
|
7
|
An Hiệp
|
6
|
3
|
6
|
6
|
3
|
3
|
1: Đường huyện 105 (Thiện Mỹ - An Hiệp) bên
phải
1: Đường huyện 103 (An Hiệp - An Ninh) bên
phải
1: Quốc lộ 60 (An Hiệp - Sóc Trăng) bên phải
|
11
|
1: Đường huyện 105 (Thiện Mỹ - An Hiệp) bên
phải
2: Đường huyện 105 (Thiện Mỹ - An Hiệp) bên
trái
2: Đường tránh TP QL1A (An Hiệp - An Ninh) bên
trái
2: Đường tránh TP QL1A (An Hiệp - An Ninh) bên
phải
1: Đường huyện 103 (An Hiệp - An Ninh) bên
trái
2: Quốc lộ 1A (An Hiệp - Sóc Trăng) bên phải
1: Quốc lộ 60 (An Hiệp - Đại Ngãi) bên phải
|
20
|
14
|
8
|
Hồ Đắc Kiện
|
5
|
2
|
4
|
4
|
3
|
3
|
1: TT xã - Quốc lộ 1A
2: Đường ô tô đến trung tâm xã Hồ Đắc Kiện -
bên phải
|
6
|
3: Đường ô tô đến trung tâm xã Hồ Đắc Kiện -
bên trái
1: Đường ô tô đến trung tâm xã Hồ Đắc Kiện -
bên phải
1: Đường huyện 106 (Thiện Mỹ - Hồ Đắc Kiện)
1: Đường huyện 107 (Thiện Mỹ - Hồ Đắc Kiện)
|
13
|
9
|
|
Tổng số
|
26
|
22
|
29
|
29
|
19
|
18
|
0
|
37
|
0
|
84
|
55
|
PHỤ LỤC
9
HUYỆN
CÙ LAO DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Địa phương
|
Số hiện trạng cửa
hàng đến 31/12/2007
|
Số lượng CHXD quy
hoạch
|
Số CHXD đến
30/7/2011
|
Số CHXD còn lại
được x.dựng
|
Số CHXD điều chỉnh
đến 2015
|
Số CHXD bổ sung đến
2015
|
Ghi chú
|
Đã cấp GCNĐĐKKD
|
Đã cấp Giấy phép XD
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Tổng số CHXD
đ.chỉnh, b.sung đến 2015
|
Trong đó
|
Số còn lại dự kiến
xd
|
1
|
TT Cù Lao Dung
|
3
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
|
|
|
3
|
0
|
2
|
An Thạnh 3
|
3
|
1
|
4
|
4
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường xã
|
5
|
1
|
3
|
Đại Ân 1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
Đường đến Trung tâm xã
|
|
|
3
|
2
|
4
|
An Thạnh 1
|
2
|
2
|
3
|
3
|
1
|
1
|
Quốc lộ 60
|
1
|
Đường huyện
|
5
|
2
|
5
|
An Thạnh Đông
|
1
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
Đường đến Trung tâm xã
|
|
|
3
|
2
|
6
|
An Thạnh Nam
|
1
|
2
|
0
|
0
|
3
|
3
|
Đường đến Trung tâm xã
|
|
|
3
|
3
|
7
|
An Thạnh 2
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Tỉnh lộ 933B
|
|
|
1
|
1
|
|
Tổng số
|
11
|
10
|
12
|
12
|
9
|
9
|
0
|
2
|
0
|
23
|
11
|
PHỤ
LỤC 10
HUYỆN
LONG PHÚ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Địa phương
|
Số hiện trạng cửa
hàng đến 31/12/2007
|
Số lượng CHXD quy
hoạch
|
Số CHXD đến
30/7/2011
|
Số CHXD còn lại
được x.dựng
|
Số CHXD điều chỉnh
đến 2015
|
Số CHXD bổ sung đến
2015
|
Ghi chú
|
Đã cấp GCNĐĐKKD
|
Đã cấp Giấy phép XD
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Tổng số CHXD
đ.chỉnh, b.sung đến 2015
|
Trong đó
|
Số còn lại dự kiến
xd
|
1
|
TT Long Phú
|
5
|
2
|
6
|
6
|
1
|
1
|
|
1
|
ấp 4 (Đường Đoàn Thế Trung)
|
8
|
2
|
2
|
Song Phụng
|
2
|
2
|
3
|
3
|
1
|
1
|
|
|
|
4
|
1
|
3
|
Long Đức
|
3
|
1
|
4
|
4
|
0
|
0
|
|
2
|
1: ấp Thạnh Đức (tuyến tránh Nam Sông Hậu)
1: ấp Lợi Hưng (Lộ giao thông nông thôn)
|
6
|
2
|
4
|
Long Phú
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
|
1
|
ấp Tân Lập (Đường huyện 27)
|
3
|
3
|
5
|
Hậu Thạnh
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
6
|
Đại Ngãi
|
4
|
1
|
4
|
4
|
1
|
1
|
|
2
|
1: ấp Ngãi Hội II (Quốc lộ Nam Sông Hậu)
1: ấp Ngãi Hội II (Đường dự kiến mở nhánh của
quốc lộ 60 theo quy hoạch thị trấn Đại Ngãi)
|
7
|
3
|
7
|
Tân Hưng
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
4
|
2
|
8
|
Trường Khánh
|
3
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
|
|
|
3
|
0
|
9
|
Châu Khánh
|
2
|
1
|
3
|
3
|
0
|
0
|
|
|
|
3
|
0
|
10
|
Tân Thạnh
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
2
|
Đường tỉnh 933
|
3
|
2
|
11
|
Phú Hữu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
|
Tổng số
|
22
|
12
|
26
|
26
|
8
|
8
|
0
|
8
|
0
|
42
|
16
|
PHỤ
LỤC 11
HUYỆN
TRẦN ĐỀ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Địa phương
|
Số hiện trạng cửa
hàng đến 31/12/2007
|
Số lượng CHXD quy
hoạch
|
Số CHXD đến
30/7/2011
|
Số CHXD còn lại
được x.dựng
|
Số CHXD điều chỉnh
đến 2015
|
Số CHXD bổ sung đến
2015
|
Ghi chú
|
Đã cấp GCNĐĐKKD
|
Đã cấp Giấy phép XD
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Số lượng
|
Tuyến đường
|
Tổng số CHXD
đ.chỉnh, b.sung đến 2015
|
Trong đó
|
Số còn lại dự kiến
xd
|
1
|
TT Lịch Hội Thượng
|
0
|
|
1
|
1
|
-1
|
-1
|
|
19
|
Đường huyện 27
|
19
|
18
|
2
|
TT Trần Đề
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Đường Nam Sông Hậu
|
6
|
6
|
3
|
Đại Ân 2
|
3
|
2
|
4
|
4
|
1
|
1
|
|
3
|
Huyện lộ 8
|
8
|
4
|
4
|
Trung Bình
|
7
|
4
|
10
|
10
|
1
|
1
|
|
4
|
Đường Nam Sông Hậu
|
15
|
5
|
5
|
Lịch Hội Thượng
|
6
|
2
|
5
|
5
|
3
|
3
|
|
2
|
Tỉnh lộ 936B
|
10
|
5
|
6
|
Liêu Tú
|
4
|
0
|
4
|
4
|
0
|
0
|
|
4
|
Tỉnh lộ 936B
|
8
|
4
|
7
|
Viên An
|
3
|
1
|
3
|
3
|
1
|
1
|
|
0
|
|
4
|
1
|
8
|
Tài Văn
|
1
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
|
1
|
Tỉnh lộ 935
|
4
|
2
|
3
|
Viên Bình
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
Tỉnh lộ 936B
|
5
|
3
|
10
|
Thạnh Thới Thuận
|
2
|
7
|
1
|
1
|
8
|
8
|
|
8
|
4: Huyện lộ 24
4: Tỉnh lộ 936B
|
17
|
16
|
11
|
Thạnh Thới An
|
1
|
4
|
2
|
2
|
3
|
3
|
|
4
|
2: Huyện lộ 24
1: Tỉnh lộ 935
1: Tỉnh lộ 936B
|
9
|
7
|
|
Tổng số
|
29
|
24
|
34
|
34
|
19
|
19
|
|
52
|
0
|
105
|
71
|