ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 765/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 11
tháng 04 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số
15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm
theo Thông tư số 15/2020/TT -BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số
06/2023/TT-BGDĐT ngày 24/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm
theo Thông tư số 15/2020/TT -BGDĐT ngày 26/5/2020 được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số
02/2024/TT-BGDĐT ngày 06/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm
theo Thông tư số 15/2020/TT -BGDĐT ngày 26/5/2020 được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 và Thông tư số 06/2023/TT -BGDĐT
ngày 24/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 47/TTr-SGD&ĐT ngày
08/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt phương án tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2024
trên địa bàn tỉnh Lào Cai, như sau:
1. Ngày thi: Từ ngày
26/6/2024 đến ngày 29/6/2024. Cụ thể:
- Ngày 26/6/2024: Làm thủ tục dự
thi;
- Ngày 27, 28/6/2024: Tổ chức
coi thi;
- Ngày 29/6/2024: Dự phòng.
2. Lịch thi: Thi theo lịch
thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành tại Công văn số 1277/BGDĐT-QLCL ngày
22/3/2024.
3. Thành lập Ban Chỉ đạo
thi:
- Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định
thành lập Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh.
- Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố ra quyết định thành lập Ban Chỉ đạo thi huyện, thị xã, thành phố.
4. Thành lập Hội đồng thi và
các Điểm thi:
a) Hội đồng thi:
Toàn tỉnh thành lập 01 Hội đồng thi do Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo làm Chủ
tịch Hội đồng.
b) Điểm thi: Tổ
chức 26 Điểm thi để triển khai công tác coi thi đặt tại 9/9 huyện, thị xã,
thành phố trong tỉnh (có danh sách các Điểm thi kèm theo) .
c) Nơi đăng ký dự thi :
- Thí sinh là học sinh đang học
lớp 12 năm học 2023-2024 (gọi tắt là thí sinh đang học lớp 12): Thực hiện
đăng ký dự thi trực tuyến theo tài khoản được cấp trên Hệ thống phần mềm quản
lý thi và đăng ký xét công nhận tốt nghiệp THPT trực tiếp tại nơi đang học lớp
12 (trường THPT/trung tâm GDTX).
- Người đã học xong chương
trình THPT nhưng chưa thi tốt nghiệp THPT hoặc đã thi nhưng chưa tốt nghiệp
THPT ở những năm trước, người đã có Bằng tốt nghiệp THPT, người đã có Bằng tốt
nghiệp trung cấp dự thi để lấy kết quả làm cơ sở đăng ký xét tuyển sinh (gọi
tắt là thí sinh tự do) : Thực hiện đăng ký dự thi và đăng ký xét công nhận
tốt nghiệp THPT (nếu có) trực tiếp tại các trường THPT số 1 các huyện, thị xã;
Trường THPT Chuyên và các trường THPT số 1, số 2, số 3 thành phố Lào Cai.
d) Địa điểm dự thi:
- Thí sinh đang học lớp 12 và
thí sinh tự do (chưa có Bằng tốt nghiệp THPT): Dự thi tại các Điểm thi thuộc
huyện, thị xã, thành phố theo địa bàn thường trú.
- Thí sinh tự do (đã có Bằng tốt
nghiệp THPT/trung cấp) thi để lấy kết quả làm cơ sở đăng ký xét tuyển sinh: Dự
thi tại một trong 05 Điểm thi đặt tại thành phố Lào Cai, gồm: Trường THPT
Chuyên, Trường THPT DTNT tỉnh và các trường THPT: số 1, số 2, số 3 thành phố
Lào Cai).
5. Thành lập các Ban của Hội
đồng thi:
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
quyết định thành lập các Ban của Hội đồng thi và các Điểm thi theo quy định tại
Quy chế thi hiện hành.
6. Công tác thanh tra, kiểm
tra trong Kỳ thi:
Thanh tra, kiểm tra đối với các
khâu tổ chức Kỳ thi thực hiện theo hướng dẫn công tác thanh tra, kiểm tra Kỳ
thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sở Giáo dục và Đào tạo
chủ trì, phối hợp với Thanh tra tỉnh xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch
thanh tra, kiểm tra Kỳ thi tại địa phương theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ
và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Thanh tra Chính phủ và UBND tỉnh.
7. Công tác phối hợp trong tổ
chức Kỳ thi:
Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp
chặt chẽ với các sở, ngành, địa phương bảo đảm thực hiện đúng Quy chế thi và hướng
dẫn về công tác phối hợp tổ chức thi của cấp có thẩm quyền (nếu có); công tác bảo
đảm an toàn, an ninh Kỳ thi thực hiện theo hướng dẫn tại Công văn số
2369/ANCTNB&QLCL ngày 18/5/2021 của Bộ Công an và Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chánh Thanh tra tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (QĐ);
- Báo, Đài PTTH, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT, TH1, VX1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Giàng Thị Dung
|
DANH SÁCH CÁC ĐIỂM THI
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TẠI TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 765/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai)
TT
|
Điểm thi
|
Địa điểm
|
Địa chỉ
|
Dự kiến
|
Phòng
hiện có
|
Thí sinh
|
Phòng thi
|
Phòng chờ vào
|
Phòng chờ ra
|
|
Huyện Bảo Thắng
|
895
|
38
|
|
1
|
69
|
1
|
Điểm thi số 1
|
Trường THPT số 1 huyện Bảo Thắng
|
Thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng
|
456
|
19
|
|
1
|
30
|
2
|
Điểm thi số 2
|
Trường THPT số 2 huyện Bảo Thắng
|
Xã Xuân giao, huyện Bảo Thắng
|
257
|
11
|
|
|
24
|
3
|
Điểm thi số 3
|
Trường THPT số 3 huyện Bảo Thắng
|
Thị trấn Nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng
|
182
|
8
|
|
|
15
|
|
Huyện Bảo Yên
|
887
|
38
|
|
2
|
62
|
4
|
Điểm thi số 1
|
Trường THPT số 1 huyện Bảo Yên
|
Thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên
|
454
|
19
|
|
2
|
28
|
5
|
Điểm thi số 2
|
Trường THPT số 2 huyện Bảo Yên
|
Xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên
|
209
|
9
|
|
|
20
|
6
|
Điểm thi số 3
|
Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Bảo Yên
|
Thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên
|
224
|
10
|
|
|
14
|
|
Huyện Bát Xát
|
810
|
35
|
|
2
|
39
|
7
|
Điểm thi số 1
|
Trường THPT số 1 huyện Bát Xát
|
Thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát
|
540
|
23
|
|
2
|
25
|
8
|
Điểm thi số 2
|
Trường PTDTNT THCS&THPT Bát Xát
|
Thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát
|
270
|
12
|
|
|
14
|
|
Huyện Bắc Hà
|
693
|
30
|
|
2
|
50
|
9
|
Điểm thi số 1
|
Trường THPT số 1 huyện Bắc Hà
|
Thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà
|
285
|
12
|
|
|
21
|
10
|
Điểm thi số 2
|
Trường THPT số 2 huyện Bắc Hà
|
Xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà
|
183
|
8
|
|
|
15
|
11
|
Điểm thi số 3
|
Trường PTDTNT THCS&THPT Bắc Hà
|
Thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà
|
225
|
10
|
|
2
|
14
|
|
Thành phố Lào Cai
|
2.399
|
101
|
5
|
12
|
122
|
12
|
Điểm thi số 1
|
Trường THPT số 1 thành phố Lào Cai
|
Phường Kim Tân, thành phố Lào Cai
|
574
|
24
|
2
|
2
|
30
|
13
|
Điểm thi số 2
|
Trường THPT số 2 thành phố Lào Cai
|
Phường Xuân Tăng, thành phố Lào Cai
|
522
|
22
|
1
|
1
|
24
|
14
|
Điểm thi số 3
|
Trường THPT số 3 thành phố Lào Cai
|
Phường Cốc Lếu, thành phố Lào Cai
|
473
|
20
|
|
3
|
23
|
15
|
Điểm thi số 4
|
Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai
|
Phường Bắc Cường, thành phố Lào Cai
|
569
|
24
|
1
|
4
|
30
|
16
|
Điểm thi số 5
|
Trường THPT DTNT
tỉnh
|
Phường Bình Minh, thành phố Lào Cai
|
261
|
11
|
1
|
2
|
15
|
|
Huyện Mường Khương
|
626
|
28
|
|
1
|
44
|
17
|
Điểm thi số 1
|
Trường THPT số 1 huyện Mường Khương
|
Thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương
|
273
|
12
|
|
|
18
|
18
|
Điểm thi số 2
|
Trường THPT số 2 huyện Mường Khương
|
Xã Bản Lầu, huyện Mường Khương
|
129
|
6
|
|
|
12
|
19
|
Điểm thi số 3
|
Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Mường Khương
|
Thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương
|
224
|
10
|
|
1
|
14
|
|
Thị xã Sa Pa
|
580
|
26
|
|
2
|
33
|
20
|
Điểm thi số 1
|
Trường THPT số 1 thị xã Sa Pa
|
Phường Phan Si Păng, thị xã Sa Pa
|
385
|
17
|
|
2
|
19
|
21
|
Điểm thi số 2
|
Trường PTDTNT THCS&THPT thị xã Sa Pa
|
Phường Phan Si Păng, thị xã Sa Pa
|
195
|
9
|
|
|
14
|
|
Huyện Si Ma Cai
|
465
|
20
|
|
1
|
27
|
22
|
Điểm thi số 1
|
Trường THPT số 1 huyện Si Ma Cai
|
Thị trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai
|
274
|
12
|
|
1
|
17
|
23
|
Điểm thi số 2
|
Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Si Ma Cai
|
Thị trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai
|
191
|
8
|
|
|
10
|
|
Huyện Văn Bàn
|
979
|
42
|
|
1
|
50
|
24
|
Điểm thi số 1
|
Trường THPT số 1 huyện Văn Bàn
|
Thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn
|
476
|
20
|
|
1
|
23
|
25
|
Điểm thi số 2
|
Trường THPT số 2 huyện Văn Bàn
|
Xã Võ Lao, huyện Văn Bàn
|
254
|
11
|
|
|
13
|
26
|
Điểm thi số 3
|
Trường PTDTNT THCS&THPT Văn Bàn
|
Thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn
|
249
|
11
|
|
|
14
|
|
Tổng số
|
8.334
|
358
|
5
|
24
|
496
|
|
|