Quyết định 765/QĐ-BCT năm 2019 công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương

Số hiệu 765/QĐ-BCT
Ngày ban hành 29/03/2019
Ngày có hiệu lực 29/03/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Công thương
Người ký Trần Quốc Khánh
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 765/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG (KÈM THEO MÃ HS) ĐÃ ĐƯỢC CẮT GIẢM KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cnh hàng hóa với nước ngoài;

Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan, được sa đổi, bổ sung một số Điều tại Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Nghquyết số 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về việc thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021;

Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BCT ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ Thông tư số 37/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2015 quy định về mức giới hạn và việc kiểm tra hàm lượng formaldehyt và amin thơm chuyn hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản phẩm dệt may;

Căn cứ Thông tư số 18/2017/TT-BCT ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bmột số điều của Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công thương và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam, được sửa đổi bổ sung một số nội dung tại Thông tư s 09/2019/TT-BTC ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Các tổ chức, cá nhân không phải nộp cho cơ quan Hải quan chứng từ liên quan đến kết quả kiểm tra chuyên ngành đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục kèm theo Quyết định này để thông quan hàng hóa.

Điều 2. Giao Vụ Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này, kịp thời hướng dẫn và giải đáp những vướng mắc, phát sinh (nếu có).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trư
ng;
- Các Thứ trư
ng;
- V
ăn phòng Chính phủ;
- Tổng cục H
i quan;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Công Thương (để đ
ăng tải);
- Lưu: VT, KHCNcuonglv.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Quốc Khánh

 

PHỤ LỤC 1.1:

DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM THÉP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN CƠ SỞ, TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN), TIÊU CHUẨN KHU VỰC, TIÊU CHUẨN CỦA CÁC NƯỚC VÀ  TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 765/QĐ-BCT ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã HS

Mô tả hàng hóa

7206

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03)

7206.10.10

- - Có hàm lượng carbon trên 0,6% tính theo trọng lượng

7206.10.90

- - Loại khác

7206.90.00

- Loại khác

7207

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

7207.11.00

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày

7207.12.10

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

7207.12.90

- - - Loại khác

7207.19.00

- - Loại khác

7207.20.10

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

7207.20.21

- - - - Dạng khối được tạo hình bằng cách rèn; phôi dạng tấm

7207.20.29

- - - - Loại khác

7207.20.91

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

7207.20.92

- - - - Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm

7207.20.99

- - - - Loại khác

7208

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.

7208.27

- - Chiều dày dưới 3mm:

 

- - - Chiều dày dưới 2mm:

7208.27.11

- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7208.27.19

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

7208.27.91

- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7208.27.99

- - - - Loại khác

7208.39

- - Chiều dày dưới 3 mm:

7208.39.10

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

7208.39.90

- - - Loại khác

7208.40.00

- Dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt

7208.54

- - Chiều dày dưới 3 mm:

7208.54.10

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

7208.54.90

- - - Loại khác

7208.90

- Loại khác:

7208.90.10

- - Dạng lượn sóng

7208.90.20

- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

7208.90.90

- - Loại khác

7209

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.

7209.15.00

- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên

7209.16

- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm:

7209.16.10

- - - Chiều rộng không quá 1.250 mm

7209.16.90

- - - Loại khác

7209.25.00

- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên

7209.26

- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm:

7209.26.10

- - - Chiều rộng không quá 1.250 mm

7209.26.90

- - - Loại khác

7209.90.10

- - Dạng lượn sóng

7209.90.90

- - Loại khác

7210

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.

7210.11.10

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7210.11.90

- - - Loại khác

7210.12.10

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7210.12.90

- - - Loại khác

7210.20.10

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

7210.20.90

- - Loại khác

7210.30.11

- - - Chiều dày không quá 1,2mm

7210.30.12

- - - Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm

7210.30.19

- - - Loại khác

7210.30.91

- - - Chiều dày không quá 1,2mm

7210.30.99

- - - Loại khác

7210.41.11

- - - - Chiều dày không quá 1,2mm

7210.41.12

- - - - Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm

7210.41.19

- - - - Loại khác

7210.41.91

- - - - Chiều dày không quá 1,2mm

7210.41.99

- - - - Loại khác

7210.49.11

- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2mm

7210.49.12

- - - - Loại khác, chiều dày không quá 1,2mm

7210.49.13

- - - - Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm

7210.49.19

- - - - Loại khác

7210.49.91

- - - - Chiều dày không quá 1,2mm

7210.49.99

- - - - Loại khác

7210.50.00

- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

7210.61.11

- - - - Chiều dày không quá 1,2mm

7210.61.12

- - - - Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm

7210.61.19

- - - - Loại khác

7210.61.91

- - - - Chiều dày không quá 1,2mm

7210.61.99

- - - - Loại khác

7210.69.11

- - - - Chiều dày không quá 1,2mm

7210.69.12

- - - - Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm

7210.69.19

- - - - Loại khác

7210.69.91

- - - - Chiều dày không quá 1,2mm

7210.69.99

- - - - Loại khác

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

7210.70.11

- - - Được sơn

7210.70.19

- - - Loại khác

 

- - Loại khác:

7210.70.91

- - - Được sơn

7210.70.99

- - - Loại khác

7210.90.10

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

7210.90.90

- - Loại khác

7212

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng

7212.10

- Được mạ hoặc tráng thiếc:

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

7212.10.11

- - - Dạng đai và dải , có chiều rộng không quá 25 mm

7212.10.13

- - - Dạng đai và dải , có chiều rộng trên 25 mm nhưng không quá 400 mm

7212.10.19

- - - Loại khác

 

- - Loại khác:

7212.10.92

- - - Dạng đai và dải , có chiều rộng không quá 25 mm

7212.10.93

- - - Dạng đai và dải , có chiều rộng trên 25 mm nhưng không quá 400 mm

7212.10.99

- - - Loại khác

7212.20

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

7212.20.10

- - Dạng đai và dải , chiều rộng không quá 400 mm

7212.20.20

- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

7212.20.90

- - Loại khác

7212.30

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

7212.30.11

- - - Dạng đai và dải có chiều rộng không quá 25 mm

7212.30.12

- - - Dạng đai và dải có chiều rộng trên 25 mm nhưng không quá 400 mm

7212.30.13

- - - Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm

7212.30.14

- - - Loại khác, được tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng

7212.30.19

- - - Loại khác

7212.30.90

- - Loại khác

7212.40

- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

7212.40.11

- - - Dạng đai và dải , chiều rộng không quá 400 mm

7212.40.12

- - - Dạng đai và dải khác

 

- - Loại khác:

7212.40.91

- - - Dạng đai và dải , chiều rộng không quá 400 mm

7212.40.92

- - - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng

7212.40.99

- - - Loại khác

7212.40

- Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác

 

- - Mạ hoặc tráng bằng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm:

7212.50.13

- - - Dạng đai và dải , có chiều rộng không quá 25 mm

7212.50.14

- - - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng

7212.50.19

- - - Loại khác

 

- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm kẽm:

7212.50.23

- - - Dạng đai và dải , có chiều rộng không quá 25 mm

7212.50.24

- - - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng

7212.50.29

- - - Loại khác

 

- - Loại khác:

7212.50.93

- - - Dạng đai và dải , có chiều rộng không quá 25 mm

7212.50.94

- - - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng

7212.50.99

- - - Loại khác

7212.60

- Được dát phủ:

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

7212.60.11

- - - Dạng đai và dải

7212.60.12

- - - Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm

7212.60.19

- - - Loại khác

 

- - Loại khác:

7212.60.91

- - - Dạng đai và dải

7212.60.99

- - - Loại khác

7213

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.

7213.10

- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán:

7213.10.10

- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm

7213.10.90

- - Loại khác

7213.20.00

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

7213.91.10

- - - Loại dùng để sản xuất que hàn

7213.91.90

- - - Loại khác

7213.99.10

- - - Loại dùng để sản xuất que hàn

7213.99.90

- - - Loại khác

7214

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.

7214.10.11

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn

7214.10.19

- - - Loại khác

7214.10.21

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn

7214.10.29

- - - Loại khác

7214.20.39

- - - - Loại khác

7214.20.49

- - - - Loại khác

7214.20.59

- - - - Loại khác

7214.20.69

- - - - Loại khác

7214.30

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt:

7214.30.10

- - Có mặt cắt ngang hình tròn

7214.30.90

- - Loại khác

 

- Loại khác:

7214.91

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

7214.91.11

- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo trọng lượng

7214.91.12

- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,17% đến 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo trọng lượng

7214.91.19

- - - - Loại khác

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

7214.91.21

- - - - Có hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo trọng lượng

7214.91.29

- - - - Loại khác

7214.99

- - Loại khác:

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn:

7214.99.11

- - - - Có hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo trọng lượng

7214.99.19

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

7214.99.91

- - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,38%, hàm lượng phốt pho không quá 0,05% và hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,05% tính theo trọng lượng

7214.99.92

- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo trọng lượng

7214.99.93

- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,17% đến dưới 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo trọng lượng

7214.99.99

- - - - Loại khác

7215

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác.

7215.10

- Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

7215.10.10

- - Có mặt cắt ngang hình tròn

7215.10.90

- - Loại khác

7215.50.10

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn

7215.50.99

- - - Loại khác

7215.90.90

- - Loại khác

7216

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.

7216.21

- - Hình chữ L:

7216.21.10

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

7216.21.90

- - - Loại khác

7216.40

- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên:

7216.40.10

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7216.40.90

- - Loại khác

7216.61.00

- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng

7216.69.00

- - Loại khác

7216.91

- - Được tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công nguội từ các sản phẩm cán phẳng:

7216.91.10

- - - Dạng góc, trừ góc đục lỗ, rãnh, có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7216.91.90

- - - Loại khác

7216.99.00

- - Loại khác

7217

Dây của sắt hoặc thép không hợp kim.

7217.10.10

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng

7217.10.29

- - - Loại khác

7217.10.39

- - - Loại khác

7217.20.99

- - - Loại khác

7217.30.35

- - - Loại khác, mạ hoặc tráng thiếc

7217.30.39

- - - Loại khác

7217.90.10

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng

7217.90.90

- - Loại khác

7219

Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.

7219.32.00

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

7219.33.00

- - Chiều dày trên 1mm đến dưới 3 mm

7219.34.00

- - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm

7219.35.00

- - Chiều dày dưới 0,5 mm

7219.90.00

- Loại khác

7220

Các sản phẩm của thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.

7220.20.10

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

7220.20.90

- - Loại khác

7220.90.10

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

7220.90.90

- - Loại khác

7224

Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác.

7224.10.00

- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác

7224.90.00

- Loại khác

7225

Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.

7225.50.90

- - Loại khác

7225.91.90

- - - Loại khác

7225.92.90

- - - Loại khác

7225.99.90

- - - Loại khác

7226

Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.

7226.91.90

- - - Loại khác

7226.92.90

- - - Loại khác

7226.99.19

- - - - Loại khác

7226.99.11

- - - - Mạ hoặc tráng kẽm

7226.99.91

- - - - Mạ hoặc tráng kẽm

7226.99.99

- - - - Loại khác

7227

Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.

7227.90.00

- Loại khác

7228

Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.

7228.30.10

- - Có mặt cắt ngang hình tròn

7228.30.90

- - Loại khác

7228.40.10

- - Có mặt cắt ngang hình tròn

7228.50.10

- - Có mặt cắt ngang hình tròn

7228.60.10

- - Có mặt cắt ngang hình tròn

7228.70.10

- - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn

7228.70.90

- - Loại khác

7229

Dây thép hợp kim khác

7229.90

- Loại khác:

 

- - Loại khác:

7229.90.91

- - - Có hàm lượng crôm từ 0,5% trở lên tính theo trọng lượng

7229.90.99

- - - Loại khác

7306

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)

7306.50

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

 

- - Loại khác:

7306.50.91

- - - Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm

7306.50.99

- - - Loại khác

 

PHỤ LỤC 1.2:

DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM THÉP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG  THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN) CỦA VIỆT NAM, TIÊU CHUẨN QUỐC GIA CỦA NƯỚC XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 765/QĐ-BCT ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã HS

Mô tả hàng hóa

7207

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

7207.11.00

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày

7207.12.10

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

7207.12.90

- - - Loại khác

7207.19.00

- - Loại khác

7207.20.10

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

7207.20.21

- - - - Dạng khối được tạo hình bằng cách rèn ; phôi dạng tấm

7207.20.29

- - - - Loại khác

7207.20.91

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

7207.20.92

- - - -Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm

7207.20.99

- - - - Loại khác

7210

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

7210.11.10

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7210.11.90

- - - Loại khác

7210.12.10

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7210.12.90

- - - Loại khác

7210.20.10

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

7210.20.90

- - Loại khác

7210.30.11

- - - Chiều dày không quá 1,2mm

7210.30.12

- - - Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm

7224

Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác.

7224.10.00

- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác

7224.90.00

- Loại khác

7225

Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.

7225.91.90

- - - Loại khác

7225.92.90

- - - Loại khác

7226

Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.

7226.99.11

- - - - Mạ hoặc tráng kẽm

7226.99.91

- - - - Mạ hoặc tráng kẽm

7306

 Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)

7306.50

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

 

- - Loại khác:

7306.50.91

- - - Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm

7306.50.99

- - - Loại khác

 

[...]