Quyết định 758/2008/QĐ/VKSTC -TKTP mẫu biểu thống kê về công tác kiểm sát do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
Số hiệu | 758/2008/QĐ/VKSTC-TKTP |
Ngày ban hành | 03/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
Người ký | Trần Quốc Vượng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 758/2008/QĐ/VKSTC-TKTP |
Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2008 |
BAN HÀNH MẪU BIỂU THỐNG KÊ VỀ CÔNG TÁC KIỂM SÁT
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2002;
Căn cứ Luật Thống kê năm 2003;
Căn cứ Bộ luật tố tụng hình sự, Bộ luật tố tụng dân sự và các văn bản pháp luật có liên quan;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tội phạm.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành các mẫu biểu thống kê về công tác kiểm sát và tài liệu hướng dẫn (có danh sách kèm theo) để thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.
Điều 2. Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh chịu trách nhiệm in và cấp phát tới các đơn vị trên địa bàn để sử dụng thống nhất trong toàn ngành.
Điều 3. Cục trưởng Cục Thống kê tội phạm có trách nhiệm giúp Lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân tối cao theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Nơi nhận: |
VIỆN TRƯỞNG |
CÁC BIỂU
MẪU THỐNG KÊ CÔNG TÁC KIỂM SÁT
(Ban hành theo
Quyết định số 758/2008/QĐ/VKSTC-TKTP ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSND tối
cao)
I. Mẫu thống kê công tác kiểm sát tháng... năm...(thực hiện hàng tháng) và 15 phụ lục kèm theo:
1- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát khởi tố vụ án, bị can.
2- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát yêu cầu cơ quan điều tra khởi tố vụ án, bị can.
3- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát không phê chuẩn bắt khẩn cấp.
4- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát hủy quyết định tạm giữ.
5- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát không phê chuẩn quyết định gia hạn tạm giữ.
6- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát hủy bỏ biện pháp tạm giam.
7- Danh sách các trường hợp CQĐT, VKS, Toà án sơ thẩm Quyết định phục hồi tố tụng.
8- Danh sách các trường hợp CQĐT, VKS, Toà án sơ thẩm Quyết định đình chỉ tố tụng.
9- Danh sách các trường hợp CQĐT, VKS, Toà án sơ thẩm Quyết định tạm đình chỉ tố tụng.
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 758/2008/QĐ/VKSTC-TKTP |
Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2008 |
BAN HÀNH MẪU BIỂU THỐNG KÊ VỀ CÔNG TÁC KIỂM SÁT
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2002;
Căn cứ Luật Thống kê năm 2003;
Căn cứ Bộ luật tố tụng hình sự, Bộ luật tố tụng dân sự và các văn bản pháp luật có liên quan;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tội phạm.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành các mẫu biểu thống kê về công tác kiểm sát và tài liệu hướng dẫn (có danh sách kèm theo) để thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.
Điều 2. Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh chịu trách nhiệm in và cấp phát tới các đơn vị trên địa bàn để sử dụng thống nhất trong toàn ngành.
Điều 3. Cục trưởng Cục Thống kê tội phạm có trách nhiệm giúp Lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân tối cao theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Nơi nhận: |
VIỆN TRƯỞNG |
CÁC BIỂU
MẪU THỐNG KÊ CÔNG TÁC KIỂM SÁT
(Ban hành theo
Quyết định số 758/2008/QĐ/VKSTC-TKTP ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSND tối
cao)
I. Mẫu thống kê công tác kiểm sát tháng... năm...(thực hiện hàng tháng) và 15 phụ lục kèm theo:
1- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát khởi tố vụ án, bị can.
2- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát yêu cầu cơ quan điều tra khởi tố vụ án, bị can.
3- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát không phê chuẩn bắt khẩn cấp.
4- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát hủy quyết định tạm giữ.
5- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát không phê chuẩn quyết định gia hạn tạm giữ.
6- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát hủy bỏ biện pháp tạm giam.
7- Danh sách các trường hợp CQĐT, VKS, Toà án sơ thẩm Quyết định phục hồi tố tụng.
8- Danh sách các trường hợp CQĐT, VKS, Toà án sơ thẩm Quyết định đình chỉ tố tụng.
9- Danh sách các trường hợp CQĐT, VKS, Toà án sơ thẩm Quyết định tạm đình chỉ tố tụng.
10- Danh sách các bản kiến nghị của VKS yêu cầu khắc phục vi phạm pháp luật trong hoạt động điều tra .
11- Danh sách các bản kiến nghị của VKS với các cơ quan, tổ chức và đơn vị hữu quan đề nghị áp dụng các biện pháp phòng ngừa tội phạm và vi phạm pháp luật .
12- Danh sách các bản kiến nghị, kháng nghị của VKS khắc phục vi phạm của Toà án thông qua công tác kiểm sát xét xử ST, PT, GĐT.
13- Danh sách các bản kiến nghị, kháng nghị của VKS khắc phục vi phạm thụng qua kiểm sát giam giữ .
14- Danh sách các bản kiến nghị, kháng nghị của VKS khắc phục vi phạm thụng qua kiểm sát thi hành án.
15- Danh sách những người mới khởi tố là cán bộ thuộc các cơ quan tư pháp.
II. Mẫu thống kê thực hiện hai kỳ 6 và 12 tháng:
1- Thống kê công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát điều tra án hình sự: A - Viện kiểm sát thụ lí kiểm sát điều tra (Biểu 1A-KSĐT/2009);
2- Thống kê công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát điều tra án hình sự: B- Viện kiểm sát thụ lý, giải quyết (Biểu 1B- KSĐT/2009);
3- Thống kê công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát điều tra án hình sự: C- Kiểm sát việc khởi tố vụ án, khởi tố bị can và kiểm sát việc áp dụng, thay đổi, hủy bỏ các biện pháp ngăn chặn (Biểu 1C- KSĐT/2009);
4- Thống kê kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam (Biểu 2-KSGG/2009);
5- Thống kê kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam (Biểu 2V4-KSGG/2009) (Vụ Kiểm sát việc tạm giữ tạm giam , quản lý và giáo dục người chấp hành án phạt tù thực hiện);
6- Thống kê công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử sơ thẩm các vụ án hình sự: A - Thống kê số vụ và số bị cáo (Biểu 4A-KSXXST/2009);
7- Thống kê công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử sơ thẩm các vụ án hình sự: B- Thống kê số bị cáo đã xét xử (Biểu 4B-KSXXST/2009);
8- Thống kê công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm các vụ án hình sự: A- Thống kê số vụ và bị cáo (Biểu 5A-KSXXPT/2009);
9- Thống kê công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm các vụ án hình sự: B- Thống kê số bị cáo đã xét xử (Biểu 5B- KSXXPT/2009);
10- Thống kê công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát việc xét lại các bản án và quyết định đã có hiệu lực pháp luật: A- Thống kê số bị cáo đã xét xử (Biểu 6A-XXGĐT/2009);
11- Thống kê công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát việc xét lại các bản án và quyết định hiệu lực phát luật: B- Thống kê số bị cáo đã xét xử (Biểu 6B-XXGĐT/2009)
12- Thống kê các vụ án hình sự trọng điểm (Biểu 7-HSTĐ/2009);
13- Thống kê kiểm sát thi hành án hình sự (Biểu 8-THAHS/2009)
14- Thống kê những người mới khởi tố (Biểu 9-MKT/2009);
15- Thống kê khởi tố, xử lý, xét xử sơ thẩm người chưa thành niên (Biểu 10-CTN/2009);
16. Thống kê kiểm sát giải quyết sơ thẩm các vụ, việc dân sự, HNGĐ (Biểu 11A-STDS/2009;
17. Thống kê kiểm sát giải quyết phúc thẩm các vụ, việc dân sự, HNGĐ (Biểu 11B-PTDS/2009);
18. Thống kê công tác kiểm sát theo thủ tục giám đốc thẩm và tái thẩm các các vụ, việc dân sự, HNGĐ (Biểu 11C-GĐT-TTDS/2009)
19. Thống kê kiểm sát giải quyết phúc thẩm các vụ án hành chính (Biểu 12A-PTHC/2009);
20. Thống kê kiểm sát giải quyết phúc thẩm các vụ án hành chính (Biểu 12B-PTHC/2009);
21. Thống kê giải quyết giám đốc thẩm, tái thẩm các vụ án hành chính (Biểu 12C-GĐT,TTHC/2009);
22. Thống kê giải quyết sơ thẩm các vụ, việc kinh doanh thương mại (Biểu 113A-STKT/2009);
23. Thống kê giải quyết phúc thẩm các vụ, việc kinh doanh thương mại (Biểu 13B-PTKT/2009);
24. Thống kê kiểm sát giải quyết giám đốc thẩm, tái thẩm các vụ, việc kinh doanh thương mại (Biểu 13C-GĐT,TTKT/2009);
25. Thống kê kiểm sát giải quyết sơ thẩm các vụ, việc lao động (Biểu 14A-STLĐ/2009);
26. Thống kê kiểm sát giải quyết phúc thẩm các vụ, việc lao động (Biểu 14B-PTLĐ/2009);
27. Thống kê kiểm sát giải quyết giám đốc thẩm, tái thẩm các vụ, việc lao động (Biểu 14C-GĐT,TTLĐ/2009);
28. Thống kê kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo của VKSND (Biểu 16-KNTC/2009);
29. Thống kê kiểm sát thi hành án dân sự và các loại án khác (Biểu 17-THADS/2009);
30. Thống kê kiểm sát giải quyết yêu cầu tuyên bố phá sản (Biểu 18-PSDN/2009);
III. Mẫu báo cáo tình hình bắt tạm giữ, tạm giam, xử lý tuần và các phụ lục kèm theo.
Các phụ lục của báo cáo bắt giữ tuần sử dụng phụ lục số 03, 04, 05, 06 của thống kê tháng và phụ lục số 04, 05 của thống kê liên ngành.
VIỆN KIỂM SÁT …………… ……………….…………………………… Thống kê cấp: …………………………. |
THỐNG KÊ CÔNG TÁC KIỂM SÁT THÁNG …... NĂM 20 …… Từ ngày …… tháng ……. năm ……….. đến ngày …... tháng ……. năm ..……. |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC). Mã đơn vị: …….. |
|
Số TT dòng |
Tổng số |
Trong đó: Phân theo các chương của Bộ luật hình sự năm 1999 |
||||||||
ANQG (C11+C24) |
Ma tuý (C18) |
Sở hữu (C14) |
Kinh tế (C16+C17) |
Tham nhũng (C21A) |
Chức vụ khác (C21B) |
Trị an (C12+C13+C15+C 19+C20) |
HĐTP (C22) |
Nghĩa vụ, t/n quân nhân (C23) |
|||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I. Thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động điều tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IA. Kiểm sát việc khởi tố vụ án hình sự, khởi tố bị can |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Số vụ VKS đã ra QĐ hủy bỏ QĐ khởi tố vụ án |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số vụ VKS đã có văn bản yêu cầu CQ đã khởi tố ra QĐ hủy bỏ QĐ khởi tố |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số vụ CQ đã khởi tố ra QĐ hủy bỏ QĐ khởi tố vụ án |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số vụ VKS QĐ hủy bỏ QĐ thay đổi hoặc bổ sung QĐ khởi tố vụ án |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Số vụ VKS yêu cầu CQ đã khởi tố ra QĐ thay đổi hoặc bổ sung QĐ khởi tố vụ án HS: |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số vụ VKS đã ra QĐ thay đổi hoặc hoặc bổ sung QĐ khởi tố vụ án HS |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Số vụ CQĐT ra QĐ không khởi tố vụ án hình sự |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số vụ VKS yêu cầu CQĐT hủy bỏ QĐ không khởi tố và ra QĐ khởi tố vụ án |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Số vụ VKS khởi tố yêu cầu CQĐT điều tra |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VKS hủy bỏ QĐ không khởi tố và ra QĐ khởi tố vụ án |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Số bị can VKS khởi tố yêu cầu CQĐT điều tra |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Số vụ VKS yêu cầu CQĐT khởi tố |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can VKS yêu cầu CQĐT khởi tố |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Số vụ CQĐT đã khởi tố theo yêu cầu của VKS |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can CQĐT đã khởi tố theo yêu cầu của VKS |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Số người VKS không phê chuẩn QĐ khởi tố bị can của CQĐT |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + VKS ra QĐ hủy bỏ QĐ khởi tố bị can của CQĐT |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số người VKS có văn bản yêu cầu tiếp tục bổ sung tài liệu, chứng cứ |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Số bị can VKS yêu cầu CQĐT ra QĐ thay đổi hoặc bổ sung QĐ khởi tố bị can |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. VKS QĐ hủy bỏ QĐ thay đổi hoặc bổ sung QĐ khởi tố bị can |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Số vụ VKS ra QĐ áp dụng thủ tục rút gọn |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số vụ VKS QĐ hủy bỏ QĐ áp dụng thủ tục rút gọn trong kỳ thống kê |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IB. Kiểm sát việc áp dụng, thay đổi, hủy bỏ các biện pháp ngăn chặn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Số người VKS QĐ không phê chuẩn lệnh bắt khẩn cấp |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số người VKS QĐ phê chuẩn lệnh bắt khẩn cấp sau đó trả tự do vì không VPPL trong kỳ TK |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số người VKS hủy bỏ QĐ tạm giữ (theo khoản 3 đã 86 BLTTHS) |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Số người VKS không phê chuẩn gia hạn tạm giữ (lần thứ nhất, thứ hai) |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Số người CQ bắt giữ trả tự do chuyển xử lý hành chính |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Số người CQ bắt giữ trả tự do không xử lý hành chính |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Số bị can VKS yêu cầu CQĐT bắt tạm giam |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can CQĐT đã bắt tạm giam theo yêu cầu của VKS |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Số bị can VKS không phê chuẩn lệnh bắt tạm giam |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Số bị can VKS không phê chuẩn lệnh tạm giam |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Số bị can VKS không gia hạn tạm giam |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Số bị can VKS QĐ hủy bỏ biện pháp tạm giam |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Số bị can VKS không phê chuẩn áp dụng BPNC hoặc VKS QĐ thay đổi BPNC từ tạm giam đã phạm tội mới hoặc bỏ trốn trong kỳ TK |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IC. Viện kiểm sát thụ lý kiểm sát điều tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Số vụ cũ |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can cũ |
37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: 1.1. Số vụ còn lại của tháng trước chưa kết thúc điều tra: |
38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can còn lại của tháng trước chưa kết thúc điều tra: |
39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Số vụ phục hồi điều tra |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số vụ VKS hủy QĐ đình chỉ ĐT, tạm đình chỉ ĐT yêu cầu phục hồi ĐT |
41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can phục hồi điều tra |
42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số bi can VKS hủy QĐ đình chỉ ĐT, tạm ĐCĐT yêu cầu phục hồi ĐT |
43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Số vụ nhận lại từ VKS để ĐTBS |
44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can nhận lại từ VKS để ĐTBS |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số vụ mới khởi tố |
46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số vụ nhận từ nơi khác chuyển đến |
47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can mới khởi tố |
48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số bị can nhận từ nơi khác chuyển đến |
49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số bị can mới khởi tố của vụ án cũ |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số bị can bị tạm giam |
51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổng số vụ CQĐT phải điều tra |
52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số bị can CQĐT phải điều tra |
53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số bị can bị tạm giam |
54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chuyển đi nơi khác: + Số vụ |
55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số bị can |
56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Số vụ CQĐT đề nghị truy tố |
57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số vụ đã đề nghị truy tố ở kỳ thống kê trước (Do trả ĐTBS) |
58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can CQĐT đề nghị truy tố |
59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó:+ Số bị can đã đề nghị truy tố ở kỳ thống kê trước (Do trả ĐTBS) |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Số vụ CQĐT ra QĐ đình chỉ điều tra |
61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can CQĐT ra QĐ đình chỉ điều tra |
62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số bị can đình chỉ vì không có tội (Khoản 1, 2 đã 107-BLTTHS). |
63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số bị can ĐC vì hết hạn ĐT không chứng minh được TP (Điểm b, kh.2, Đ64-BLTTHS) |
64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số bị can đình chỉ vì miễn trách nhiệm hình sự |
65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Số vụ CQĐT ra QĐ tạm đình chỉ điều tra trong kỳ thống kê |
66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can CQĐT ra QĐ tạm đình chỉ điều tra trong kỳ thống kê |
67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số bị can TĐC do bị can bỏ trốn chưa bắt được |
68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Tổng số vụ CQĐT ra QĐ tạm đình chỉ điều tra tính đến cuối kỳ thống kê |
69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số bị can CQĐT ra QĐ tạm đình chỉ điều tra tính đến cuối kỳ thống kê |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số bị can TĐC do bị can bỏ trốn chưa bắt được |
71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Số bị can đã hết thời hiệu truy cứu trách nhiệm HS |
72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Số vụ CQĐT đã đề nghị truy tố ở kỳ trước, kỳ này ĐC hoặc TĐCĐT (Do trả ĐTBS) |
73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can CQĐT đã đề nghị truy tố ở kỳ trước, kỳ này ĐC hoặc TĐCĐT (Do trả ĐTBS) |
74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Số vụ chưa kết thúc điều tra |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số vụ đã quá hạn luật định |
76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can chưa kết thúc điều tra |
77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ID. VKS thụ lý và giải quyết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Số vụ cũ: |
78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can cũ |
79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: 1.1. Số vụ còn lại của tháng trước chuyển qua |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can còn lại của tháng trước chuyển qua |
81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Số vụ phục hồi để truy tố |
82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can phục hồi để truy tố |
83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Số vụ nhận lại từ Toà án để ĐTBS |
84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can nhận lại từ Toà án để ĐTBS |
85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Số vụ nhận lại từ CQĐT sau khi đã ĐTBS xong |
86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can nhận lại từ CQĐT sau khi đã ĐTBS xong |
87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số vụ mới thụ lý |
88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số vụ nhận từ nơi khác chuyển đến |
89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can mới thụ lý |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số bị can nhận từ nơi khác chuyển đến |
91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổng số vụ VKS phải xử lý |
92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số bị can VKS phải xử lý |
93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chuyển đi nơi khác: + Số vụ |
94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số bị can |
95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Số vụ VKS truy tố |
96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số vụ đã truy tố ở kỳ thống kê trước (do trả ĐTBS) |
97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số vụ chuyển đến VKS cấp dưới để thực hành QCT và KSXX+A134 (ủy quyền XX) |
98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can VKS truy tố |
99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số bị can đã truy tố ở kỳ thống kê trước (do trả ĐTBS) |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số bị can chuyển đến VKS cấp dưới để thực hành QCT và KSXX (ủy quyền XX) |
101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Số vụ VKS ra QĐ đình chỉ |
102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can VKS ra QĐ đình chỉ |
103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số bị can đình chỉ vì không có tội (Khoản 1, 2 đã 107). |
104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số bị can đình chỉ vì miễn trách nhiệm hình sự |
105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Số vụ VKS ra QĐ tạm đình chỉ trong kỳ |
106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can VKS ra QĐ tạm đình chỉ trong kỳ |
107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Tổng số vụ VKS tạm đình chỉ tính đến cuối kỳ thống kê |
108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số bị can VKS tạm đình chỉ tính đến cuối kỳ thống kê |
109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Số bị can đã hết thời hiệu truy cứu trách nhiệm HS |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Số vụ đã truy tố ở kỳ trước, kỳ này ĐC hoặc TĐC (do trả ĐTBS) |
111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can đã truy tố ở kỳ trước, kỳ này ĐC hoặc TĐC (do trả ĐTBS) |
112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Số vụ chưa xử lý còn ở VKS |
113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số vụ đã quá hạn luật định |
114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can chưa xử lý còn ở VKS |
115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Số vụ VKS trả hồ sơ cho cơ quan ĐT để điều tra bổ sung trong kỳ thống kê |
116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số vụ án do VKS cấp trên chuyển đến để truy tố theo thẩm quyền |
117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can VKS trả hồ sơ cho cơ quan ĐT để điều tra bổ sung trong kỳ thống kê |
118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Số vụ Toà trả cho VKS, VKS trả cho CQĐT để ĐTBS trong kỳ |
119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Số vụ VKS đã trả hồ sơ cho cơ quan ĐT để ĐTBS đến cuối kỳ, VKS chưa nhận lại |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can VKS đã trả hồ sơ cho cơ quan ĐT để ĐTBS đến cuối kỳ, VKS chưa nhận lại |
121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Số bản kiến nghị của VKS yêu cầu khắc phục vi phạm trong hoạt động điều tra |
122 |
|
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
|
***** |
16. Số bản kiến nghị của VKS với cơ quan, tổ chức và đơn vị hữu quan đề nghị áp dụng các b/p phòng ngừa tội phạm và vi phạm PL |
123 |
|
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
|
***** |
Tr/đó: + Số bản kiến nghị của VKS với tổ chức và đơn vị hữu quan có tài sản bị tham nhũng |
124 |
|
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
|
***** |
II. Thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử sơ thẩm hình sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Số vụ cũ: |
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị cáo cũ |
126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: 1.1. Số vụ còn lại của tháng trước |
127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị cáo còn lại của tháng trước |
128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Số vụ TĐC XX đã phục hồi xét xử trong kỳ |
129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị cáo TĐC XX đã phục hồi xét xử trong kỳ |
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Số vụ án được tách ra từ các vụ đã xét xử khác |
131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Số vụ nhận lại từ VKS sau khi ĐTBS xong |
132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị cáo nhận lại từ VKS sau khi ĐTBS xong |
133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số vụ mới thụ lý xét xử sơ thẩm |
134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số vụ VKS cấp trên truy tố chuyển đến ủy quyền thực hành quyền công tố và KSXX |
135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị cáo mới thụ lý xét xử sơ thẩm |
136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số bị cáo VKS cấp trên truy tố chuyển đến ủy quyền thực hành QCT và KSXX |
137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổng số vụ Toà án phải giải quyết |
138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số bị cáo Toà án phải giải quyết |
139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chuyển đi nơi khác: + Số vụ |
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số bị can |
141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Số vụ Toà án đã xét xử sơ thẩm |
142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: Số vụ Toà án đã xét xử lưu động |
143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị cáo Toà án đã xét xử sơ thẩm |
144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số bị cáo Toà án sơ thẩm tuyên không phạm tội (hoàn toàn) |
145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Số vụ Toà án đình chỉ xét xử sơ thẩm |
146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị cáo Toà án đình chỉ xét xử sơ thẩm |
147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Số vụ Toà án ra QĐ tạm đình chỉ xét xử sơ thẩm trong kỳ thống kê |
148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị cáo Toà án ra QĐ tạm đình chỉ xét xử sơ thẩm trong kỳ thống kê |
149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Số vụ Toà án ra QĐ tạm đình chỉ tính đến cuối kỳ thống kê |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Số bị cáo Toà án ra QĐ tạm đình chỉ tính đến cuối kỳ thống kê |
151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Số bị cáo đã hết thời hiệu truy cứu trách nhiệm HS |
152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Số vụ Toà trả hồ sơ để điều tra bổ sung |
153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị cáo Toà trả hồ sơ để điều tra bổ sung |
154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Số vụ Toà án trả hồ sơ để điều tra bổ sung đến cuối kỳ, VKS chưa chuyển lại Toà án |
155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị cáo Toà án trả hồ sơ để điều tra bổ sung đến cuối kỳ, VKS chưa chuyển lại Toà án |
156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Số vụ còn lại chưa xét xử sơ thẩm |
157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số vụ quá hạn luật định |
158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị cáo còn lại chưa xét xử sơ thẩm |
159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Số vụ VKS kháng nghị phúc thẩm đối với bản án, QĐ của Toà án cùng cấp trong kỳ |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị cáo VKS kháng nghị phúc thẩm đối với bản án, QĐ của Toà án cùng cấp trong kỳ |
161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Số vụ đề nghị VKS cấp trên kháng nghị phúc thẩm |
162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị cáo đề nghị VKS cấp trên kháng nghị phúc thẩm |
163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Số bản kiến nghị của VKS với Toà án ND yêu cầu khắc phục VP trong hoạt động XX ST |
164 |
|
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
|
***** |
17. Số bản kiến nghị của VKS với cơ quan, tổ chức và đơn vị hữu quan đề nghị áp dụng các b/p phòng ngừa tội phạm và vi phạm PL |
165 |
|
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
|
***** |
III. án trọng điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng số vụ phải điều tra |
166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tr/đó: Số mới khởi tố |
167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số vụ CQĐT đề nghị truy tố |
168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số vụ VKS đã truy tố |
169 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Số vụ Toà án đã xét xử sơ thẩm |
170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm hình sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Số vụ còn lại của tháng trước |
171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị cáo còn lại của tháng trước |
172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số vụ mới thụ lý xét xử phúc thẩm |
173 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số vụ VKS cấp dưới kháng nghị |
174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số vụ VKS cấp trên trực tiếp kháng nghị |
175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị cáo mới thụ lý xét xử phúc thẩm |
176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số bị cáo VKS cấp dưới kháng nghị |
177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số bị cáo VKS cấp trên trực tiếp kháng nghị |
178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổng số vụ Toà án thụ lý xét xử phúc thẩm |
179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: Số vụ VKS kháng nghị |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số bị cáo Toà án thụ lý xét xử phúc thẩm |
181 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: Số bị cáo VKS kháng nghị |
182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Số vụ Toà án tạm đình chỉ xét xử phúc thẩm |
183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị cáo Toà án tạm đình chỉ xét xử phúc thẩm |
184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Số vụ Toà án đình chỉ xét xử phúc thẩm |
185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: Số vụ Toà án ĐCXX do VKS rút toàn bộ kháng nghị |
186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị cáo Toà án đình chỉ xét xử phúc thẩm |
187 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: Số bị cáo Toà án ĐCXX tại phiên toà do bị cáo rút toàn bộ kháng cáo |
188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Số vụ Toà án đã xét xử phúc thẩm |
189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số vụ VKS kháng nghị |
190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số vụ Toà xử chấp nhận toàn bộ kháng nghị của VKS |
191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số vụ Toà xử chấp nhận một phần kháng nghị của VKS |
192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số vụ báo cáo, đề nghị VKS cấp trên xem xét kháng nghị GĐT, TT |
193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số vụ Toà xử hủy án sơ thẩm đề điều tra lại |
194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số vụ Toà xử hủy án sơ thẩm đề xét xử lại |
195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số vụ Toà xử hủy án sơ thẩm và đình chỉ vụ án |
196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số vụ Toà xử hủy toàn bộ phần dân sự trong vụ án HS |
197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Số bị cáo Toà án đã xét xử phúc thẩm |
198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số bị cáo Toà án cấp PT tuyên không phạm tội (án ST tuyên bị cáo có tội) |
199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số bị cáo VKS kháng nghị |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: - Số bị cáo Toà xử chấp nhận toàn bộ kháng nghị của VKS |
201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số bị cáo Toà xử chấp nhận một phần kháng nghị của VKS |
202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số bị cáo báo cáo, đề nghị VKS cấp trên xem xét kháng nghị GĐT, TT |
203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số bị cáo Toà xử hủy bản án sơ thẩm để ĐT lại hoặc XX lại |
204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phân tích số bị cáo đã xét xử theo bản án phúc thẩm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số bị cáo Toà án cấp PT không chấp nhận KC, KN và giữ nguyên bản án sơ thẩm |
205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số bị cáo Toà án cấp phúc thẩm sửa bản án sơ thẩm |
206 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số bị cáo Toà án cấp phúc thẩm hủy bản án sơ thẩm để điều tra lại |
207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số bị cáo Toà án cấp phúc thẩm hủy bản án sơ thẩm để xét xử lại |
208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số bị cáo Toà án cấp phúc thẩm hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án |
209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Số bị cáo VKS rút toàn bộ kháng nghị |
210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số bị cáo VKS rút toàn bộ kháng nghị của VKS cùng cấp |
211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Số vụ còn lại chưa xét xử phúc thẩm |
212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số vụ quá hạn luật định |
213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị cáo còn lại chưa xét xử phúc thẩm |
214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Số bản kiến nghị của VKS với Toà án ND yêu cầu khắc phục vi phạm trong hoạt động XXPT |
215 |
|
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
|
***** |
11. Số bản kiến nghị của VKS với cơ quan, tổ chức và đơn vị hữu quan đề nghị áp dụng các b/p phòng ngừa tội phạm và vi phạm PL |
216 |
|
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
|
***** |
12. Số vụ án có điều tra, xác minh bổ sung ở cấp phúc thẩm |
217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Số bản thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ |
218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Thực hành QCT và kiểm sát việc xét lại bản án và QĐ đã có HLPL theo thủ tục GĐT hình sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Số vụ còn lại của tháng trước |
219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị cáo còn lại của tháng trước |
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số vụ mới thụ lý |
221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số vụ VKS kháng nghị GĐT |
222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị cáo mới thụ lý |
223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số bị cáo VKS kháng nghị GĐT |
224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổng số vụ Toà án thụ lý xét xử giám đốc thẩm |
225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số vụ VKS kháng nghị GĐT |
226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số bị cáo Toà án thụ lý xét xử giám đốc thẩm |
227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số bị cáo VKS kháng nghị GĐT |
228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Số vụ VKS rút kháng nghị (rút toàn bộ) |
229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Số vụ Toà án đã xét xử giám đốc thẩm |
230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số vụ VKS kháng nghị GĐT |
231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số vụ Toà xử chấp nhận kháng nghị của VKS |
232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Số bị cáo Toà án đã xét xử giám đốc thẩm |
233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số bị cáo VKS kháng nghị GĐT |
234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số bị cáo Toà xử chấp nhận kháng nghị của VKS |
235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số bị cáo Toà án xử khác quan điểm của VKS (vụ án do Toà án kháng nghị) |
236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số bị cáo Toà án QĐ giữ nguyên bản án hoặc QĐ đã có hiệu lực PL |
237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số bị cáo Toà án QĐ hủy bản án hoặc QĐ đã có hiệu lực PL và ĐC vụ án (Đ 286-BLTTHS) |
238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số bị cáo Toà QĐ hủy án để điều tra lại |
239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số bị cáo Toà QĐ hủy án để xét xử sơ thẩm lại |
240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số bị cáo Toà QĐ hủy án để xét xử phúc thẩm lại |
241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Số bị cáo VKS đề nghị kháng nghị GĐT tiếp |
242 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Số vụ còn lại chưa xét xử |
243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị cáo còn lại chưa xét xử |
244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Số bản kiến nghị của VKS với Toà án ND yêu cầu khắc phục vi phạm trong hoạt động XXGĐT |
245 |
|
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
|
***** |
10. Số bản kiến nghị của VKS với cơ quan, tổ chức và đơn vị hữu quan đề nghị áp dụng các b/p phòng ngừa tội phạm và vi phạm PL |
246 |
|
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
***** |
|
***** |
VI. Thực hành QCT và KS việc xét lại bản án và QĐ đã có HLPL theo thủ tục tái thẩm HS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Số vụ còn lại của tháng trước |
247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị cáo còn lại của tháng trước |
248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số vụ mới thụ lý |
249 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị cáo mới thụ lý |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổng số vụ Toà án thụ lý xét xử tái thẩm |
251 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số bị cáo Toà án thụ lý xét xử tái thẩm |
252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Số vụ Toà án đã xét xử tái thẩm |
253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số vụ Toà xử chấp nhận kháng nghị của VKS |
254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị cáo Toà án đã xét xử tái thẩm |
255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số bị cáo Toà án xử chấp nhận kháng nghị của VKS |
256 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Số vụ còn lại chưa xét xử |
257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị cáo còn lại chưa xét xử |
258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. NHỮNG TỘI PHẠM MỚI KHỞI TỐ, TRUY TỐ, XÉT XỬ SƠ THẨM TRONG KỲ THỐNG KÊ
Tội danh |
|
Khởi tố |
Truy tố |
T/đó: đã truy tố từ kỳ thống kê trước (do trả ĐTBS) |
Xét xử sơ thẩm |
||||
Vụ |
Bị can |
Vụ |
Bị can |
Vụ |
Bị can |
Vụ |
Bị cáo |
||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Cộng theo từng chương tội (bổ sung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cộng theo từng nhóm tội: kinh tế, trị an .v.v. (C16, 17 riêng một nhóm. C14 riêng một nhóm) |
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổng số chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung |
STT |
Tổng số |
Các hình thức bắt |
||||
Khẩn cấp |
Quả tang |
Truy nã |
Đầu thú |
Tự thú |
|||
0 |
0'0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I. Số cũ |
1 |
|
|
|
|
|
|
II. Số mới |
2 |
|
|
|
|
|
|
III. Số tạm giữ nơi khác chuyển đến |
3 |
|
|
|
|
|
|
IV. Số tạm giữ chuyển đi nơi khác |
4 |
|
|
|
|
|
|
V. Tổng số người bị tạm giữ (d5 =d1 + d2 + d3 - d4) |
5 |
|
|
|
|
|
|
VI. Số người đã giải quyết: (d6 = d7 +…+ d13) |
6 |
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: 1. Khởi tố bị can chuyển tạm giam |
7 |
|
|
|
|
|
|
2. Khởi tố áp dụng biện pháp ngăn chặn khác |
8 |
|
|
|
|
|
|
3. Số truy nã chuyển tạm giam |
9 |
|
|
|
|
|
|
4. Cơ quan bắt giữ trả tự do |
10 |
|
|
|
|
|
|
T/đó: + Trả tự do khi VKS hủy bỏ QĐ tạm giữ (theo K3 Điều 86 BLTTHS) |
11 |
|
|
|
|
|
|
+ Trả tự do khi VKS không phê chuẩn QĐ gia hạn tạm giữ |
12 |
|
|
|
|
|
|
5. VKS trả tự do theo khoản 1 điều 28 LTCVKS |
13 |
|
|
|
|
|
|
6. Số giải quyết đã quá hạn tạm giữ |
14 |
|
|
|
|
|
|
VII. Số người tạm giữ chết trong kỳ (d15 = d16 + d17 + d18) |
15 |
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Chết do bệnh lý |
16 |
|
|
|
|
|
|
+ Chết do tự sát |
17 |
|
|
|
|
|
|
+ Chết do nguyên nhân khác |
18 |
|
|
|
|
|
|
VIII. Số người tạm giữ trốn trong kỳ thống kê |
19 |
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số trốn trong kỳ thống kê chưa bắt lại được |
20 |
|
|
|
|
|
|
IX. Số người còn tạm giữ d21= d5 - (d6 + d15 + d20) |
21 |
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số quá hạn tạm giữ |
22 |
|
|
|
|
|
|
Nội dung |
STT |
Số người |
I. Số cũ |
1 |
|
Tr/đó: + Số tạm giam trong các giai đoạn tố tụng từ kỳ trước chuyển qua |
2 |
|
+ Số bị kết án phạt tù tại ngoại bị bắt đến THA bị tạm giam chờ THA từ kỳ trước chuyển qua |
3 |
|
+ Số bị kết án phạt tù tại ngoại tự nguyện đến THA bị tạm giam chờ THA từ kỳ trước chuyển qua |
4 |
|
II. Số người mới bị tạm giam (d5 = d6 + d7 + d11 + d12) |
5 |
|
Tr/đó: + Số từ tạm giữ chuyển sang tạm giam |
6 |
|
+ Số bị can, bị cáo bị bắt để tạm giam theo Điều 80 BLTTHS (CA, KS, TA) |
7 |
|
Tr/đó: + CQĐT ra lệnh bắt tạm giam và VKS đã phê chuẩn |
8 |
|
+ VKS ra lệnh bắt và tạm giam |
9 |
|
+ Toà án ra lệnh bắt và tạm giam |
10 |
|
+ Số bị kết án tù tại ngoại bị bắt đến THA |
11 |
|
+ Số bị kết án tù tại ngoại tự nguyện đến THA |
12 |
|
III. Số người bị tạm giam từ nơi khác chuyển đến |
13 |
|
IV. Số người bị tạm giam chuyển đi nơi khác |
14 |
|
V. Tổng số người bị tạm giam (d15 = d1 + d5 + d13 - d14) |
15 |
|
VI. Số người đã giải quyết (d16= d17 + 18 + d19 + d20 + d26 + d29 + d32 + d33 + d34 + d35) |
16 |
|
Tr/đó: 1. Hủy bỏ biện pháp tạm giam |
17 |
|
2. Thay đổi biện pháp ngăn chặn khác |
18 |
|
3. Trả tự do khi bị can có QĐ đình chỉ |
19 |
|
4. Hội đồng xét xử trả tự do, vì: (d20= d21 + d22 + d23 + d24 + d25) |
20 |
|
- Bị cáo không có tội |
21 |
|
- Bị cáo được miễn MTNHS hoặc hình phạt |
22 |
|
- Các hình phạt không phải hình phạt tù |
23 |
|
- Bị cáo bị xử phạt tù, nhưng được hưởng án treo |
24 |
|
- Thời hạn phạt tù bằng hoặc ngắn hơn thời hạn bị cáo đã bị tạm giam |
25 |
|
5. án có HLPL đã chuyển trại giam |
26 |
|
Tr/đó: + Số bị kết án phạt tù tại ngoại tự nguyện đến THA đã chuyển trại giam |
27 |
|
+ Số bị kết án phạt tù tại ngoại bị bắt đến THA đã chuyển trại giam |
28 |
|
6. án có HLPL hết án trong thời gian chờ chuyển trại giam |
29 |
|
Tr/đó: + Số bị kết án phạt tù tại ngoại bị bắt đến THA hết án trong thời gian chờ chuyển trại giam |
30 |
|
+ Số bị kết án phạt tù tại ngoại tự nguyện đến THA hết án trong thời gian chờ chuyển trại giam |
31 |
|
7. Trả tự do khi hết án trong thời gian kháng cáo kháng nghị (không bị giam về tội khác) |
32 |
|
8. Số đã thi hành án tử hình |
33 |
|
9. Bắt buộc chữa bệnh |
34 |
|
10. VKS trả tự do theo K1, đã 28 LTC VKS |
35 |
|
VII. Số người bị tạm giam chết trong kỳ (d36 = d37 + d38 + d39 ) |
36 |
|
Tr/đó: + Chết do tự sát |
37 |
|
+ Chết do bệnh lý |
38 |
|
+ Chết do các nguyên nhân khác |
39 |
|
VIII. Số người bị tạm giam trốn trong kỳ |
40 |
|
Tr/đó: + Số trốn trong kỳ thống kê chưa bắt lại được |
41 |
|
IX. Số người còn bị tạm giam d43+ d51 + d56 = d42 = d15 - (d16 + d36 + d41) |
42 |
|
1. Số còn tạm giam trong các giai đoạn điều tra, truy tố, xét xử: |
43 |
|
Tr/đó: - Số còn tạm giam đã quá hạn tạm giam thuộc trách nhiệm của: |
44 |
|
+ Cơ quan điều tra |
45 |
|
+ Viện kiểm sát |
46 |
|
+ Toà án sơ thẩm cấp huyện |
47 |
|
+ Toà án sơ thẩm cấp tỉnh |
48 |
|
+ Toà án phúc thẩm tỉnh |
49 |
|
+ Toà phúc thẩm TAND tối cao |
50 |
|
2. Số còn tạm giam do án xét xử đã có HLPL chờ chuyển trại giam |
51 |
|
Tr/đó: + Số từ tạm giam chờ chuyển trại giam do thiếu thủ tục ở CQ Công an |
52 |
|
+ Số từ tạm giam chờ chuyển trại giam do thiếu thủ tục ở CQ Toà án |
53 |
|
+ Số bị kết án phạt tù tại ngoại bị bắt đến THA chờ chuyển trại giam do thiếu thủ tục ở CQ CA |
54 |
|
+ Số bị kết án phạt tù tại ngoại tự nguyện đến THA chờ chuyển trại giam do thiếu thủ tục ở CQ CA |
55 |
|
3. Số bị án tử hình đang tạm giam |
56 |
|
X. Phân tích các trường hợp tạm giam đã giải quyết quá hạn |
57 |
|
Tr/đó: + Thuộc trách nhiệm của Cơ quan điều tra |
58 |
|
+ Thuộc trách nhiệm của Viện kiểm sát |
59 |
|
+ Thuộc trách nhiệm của Toà án sơ thẩm cấp huyện |
60 |
|
+ Thuộc trách nhiệm của Toà án sơ thẩm cấp tỉnh |
61 |
|
+ Thuộc trách nhiệm của Toà án phúc thẩm tỉnh |
62 |
|
+ Thuộc trách nhiệm của Toà phúc thẩm TAND tối cao |
63 |
|
VIIIC. Kiểm sát việc quản lý và giáo dục người chấp hành án phạt tù trong nhà tạm giữ, trại tạm giam
Nội dung |
STT |
Số người |
I. Số cũ: |
1 |
|
Tr/đó: + Số trốn bắt lại được |
2 |
|
+ Số trích xuất trả lại |
3 |
|
+ Số tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù tiếp tục bắt chấp hành án |
4 |
|
II. Số mới: (án có HLPL chuyển sang) |
5 |
|
Tr/đó: + Số người bị kết án phạt tù từ tạm giam chuyển sang |
6 |
|
+ Số người bị kết án phạt tù tại ngoại bị bắt đến THA (bị tạm giam) chuyển đến THA |
7 |
|
+ Số người bị kết án phạt tù tại ngoại tự nguyện đến THA (bị tạm giam) chuyển đến THA |
8 |
|
III. Số nơi khác chuyển đến |
9 |
|
IV. Số chuyển đi nơi khác |
10 |
|
V. Tổng số phạm nhân: (d11 = d1 + d5 + d9 - d10) |
11 |
|
VI. Số giải quyết: (d12 = d13 + d14 +d15 + d16 + d17) |
12 |
|
Tr/đó: 1. Chấp hành xong hình phạt tù, trả tự do |
13 |
|
2. Giảm thời hạn chấp hành án phạt tù, trả tự do |
14 |
|
3. Giảm hết thời hạn chấp hành án phạt tù còn lại, trả tự do |
15 |
|
4. VKS trả tự do theo khoản 1, đã 28 LTCVKSND |
16 |
|
5. Đặc xá tha tù trước thời hạn |
17 |
|
VII. Số tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù |
18 |
|
VIII. Số đã trích xuất |
19 |
|
IX. Số chết (d20 = d21 + d22 + d23) |
20 |
|
Tr/đó: + Chết do tự sát |
21 |
|
+ Chết do bệnh lý |
22 |
|
+ Chết do các nguyên nhân khác |
23 |
|
X. Số trốn trong kỳ |
24 |
|
Tr/đó: + Số trốn trong kỳ thống kê chưa bắt lại được |
25 |
|
XI. Số bắt buộc chữa bệnh |
26 |
|
XII. Số phạm nhân hiện còn (d27 = d11 - (d12 + d18 + d19 + d20 + d25 + d26) |
27 |
|
Tr/đó: + Số phạm nhân là nữ |
28 |
|
+ Mức án trên 5 năm |
29 |
|
+ Mức án dưới 5 năm |
30 |
|
VIIId. Kết quả công tác kiểm sát nhà tạm giữ, trại tạm giam
Nội dung |
STT |
Tổng số |
Tr/đó: Nhà tạm giữ |
KS trại tạm giam |
|
Do cấp huyện KS |
Do cấp tỉnh KS |
||||
0 |
0'0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1. Số lần kiểm sát nhà tạm giữ hoặc trại tạm giam có kết luận |
1 |
|
|
|
|
Trong đó: + Số lần lãnh đạo Viện trực tiếp kiểm sát |
2 |
|
|
|
|
+ Số lần kiểm sát toàn diện tại nhà tạm giữ, trại tạm giam |
3 |
|
|
|
|
+ Số lần kiểm sát một mặt tại nhà tạm giữ, trại tạm giam |
4 |
|
|
|
|
+ Số lần kiểm sát bất thường tại nhà tạm giữ, trại tạm giam |
5 |
|
|
|
|
2. Số trường hợp VKS tham gia xét giảm thời hạn chấp hành hình phạt tù |
6 |
|
|
|
|
3. Số trường hợp VKS tham gia kiểm sát hồ sơ xét đặc xá |
7 |
|
|
|
|
4. Số văn bản VKS ban hành yêu cầu Giám thị trại tạm giam lập hồ sơ đề nghị TĐC chấp hành HP |
8 |
|
|
|
|
5. Số văn bản VKS yêu cầu CA bắt lại đối tượng sau khi bỏ trốn khỏi nơi giam, giữ và làm rõ nguyên nhân trách nhiệm |
9 |
|
|
|
|
6. Số VB VKS y/cầu CA làm rõ nguyên nhân trách nhiệm khi người bị giam giữ bị chết |
10 |
|
|
|
|
7. Số kiến nghị yêu cầu khắc phục vi phạm (kiến nghị trong kết luận) |
11 |
|
|
|
|
- Số kiến nghị đã được chấp nhận sửa chữa (kiến nghị trong kết luận) |
12 |
|
|
|
|
8. Số kiến nghị yêu cầu khắc phục vi phạm (kiến nghị bằng VB riêng) |
13 |
|
|
|
|
- Số kiến nghị đã được chấp nhận sửa chữa |
14 |
|
|
|
|
9. Số kháng nghị trong bản kết luận yêu cầu khắc phục vi phạm |
15 |
|
|
|
|
- Số kháng nghị đã được chấp nhận sửa chữa |
16 |
|
|
|
|
10. Số kháng nghị bằng văn bản riêng yêu cầu khắc phục vi phạm |
17 |
|
|
|
|
- Số kháng nghị đã được chấp nhận sửa chữa |
18 |
|
|
|
|
11. Số người VKS k/tố hoặc yêu cầu CQĐT k/tố trong hoạt động kiểm sát tạm giữ, tạm giam và QLGD người chấp hành án phạt tù |
19 |
|
|
|
|
- Số người đã khởi tố |
20 |
|
|
|
|
12. Số kháng nghị các quyết định của TA theo trình tự phúc thẩm, GĐT, TT |
21 |
|
|
|
|
- Số kháng nghị các QĐ của TA được chấp nhận |
22 |
|
|
|
|
IX. THỐNG KÊ KIỂM SÁT THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ
A- Hình phạt |
STT dòng |
Tổng số |
A- Hình phạt |
STT dòng |
Tổng số |
I -Tử hình |
|
|
V- Tổng số cải tạo không giam giữ |
47 |
|
1- Số cũ |
1 |
|
1- Số cũ |
48 |
|
2- Số mới |
2 |
|
2- Số mới |
49 |
|
3- Tổng số |
3 |
|
Tr. đó: Số bị án nhận ủy thác |
50 |
|
4- Số phải thi hành |
4 |
|
3-Toà án đã ra quyết định thi hành án |
51 |
|
- Tr. đó: Đã thi hành |
5 |
|
VI-Tổng số hình phạt khác |
52 |
|
5- Số bị án chết |
6 |
|
Tr. đó: đã ra quyết định thi hành án |
53 |
|
6- Chưa thi hành |
7 |
|
B- Hoạt động kiểm sát |
|
|
- Tr.đó: Trốn |
8 |
|
1- Số bị án VKS đề nghị: - Hoãn |
54 |
|
II- Tù chung thân |
|
|
- Miễn chấp hành hình phạt |
55 |
|
1- Số cũ |
9 |
|
- Xét hưởng thời hiệu |
56 |
|
2- Số mới |
10 |
|
- Tạm đình chỉ thi hành án |
57 |
|
- Tr. đó: Số tử hình ân giảm xuống chung thân |
11 |
|
- Xoá án tích |
58 |
|
3- Tổng số |
12 |
|
2- Số bi án VKS yêu cầu Toà án ra QĐ thi hành án |
59 |
|
4- Đã thi hành |
13 |
|
+ Toà án đã ra quyết định theo yêu cầu của VKS |
60 |
|
5- Số bị án chết |
14 |
|
- Số QĐ THA Toà ra sai về nội dung |
61 |
|
6- Chưa thi hành |
15 |
|
- Số QĐ THA Toà ra sai về hình thức |
62 |
|
- Tr. đó: Trốn |
|
|
- Số QĐ THA Toà án chưa tổng hợp hình phạt |
63 |
|
III- Tù có thời hạn |
16 |
|
- Số QĐ tạm đình chỉ của Toà án có vi phạm |
64 |
|
1- Số cũ |
17 |
|
- Số QĐ hoãn THA của Toà án có vi phạm |
65 |
|
2- Số mới |
18 |
|
- Số bị án hết thời gian hoãn Toà án chưa ra QĐ THA |
66 |
|
Tr.đó: Số bị án nhận ủy thác |
19 |
|
- Số QĐ bắt buộc chữa bệnh của Toà án có vi phạm |
67 |
|
3- Tổng số |
20 |
|
- Số văn bản VKS yêu cầu Toà án tự kiểm tra |
68 |
|
4- Số bị án đã thi hành |
21 |
|
- Số văn bản VKS yêu cầu Toà án cung cấp tài liệu |
69 |
|
5- Được miễn chấp hành hình phạt |
22 |
|
- Số văn bản yêu cầu Toà án khắc phục vi phạm |
70 |
|
6- Được hưởng thời hiệu |
23 |
|
- Số bản kiến nghị cơ quan Toà án |
71 |
|
7- Số bị án chết |
24 |
|
- Số bản kháng nghị cơ quan Toà án |
72 |
|
8- Số chưa thi hành |
25 |
|
3 - Số bị án VKS yêu cầu Công an áp giải |
73 |
|
Tr. đó: 8.1- TA chưa ra quyết định THA |
26 |
|
+ Đã áp giải |
74 |
|
8.2- Hoãn |
27 |
|
- Số bị án VKS y/cầu Công an truy nã |
75 |
|
8.3- Chờ xét thời hiệu |
28 |
|
+ Đã ra quyết định truy nã |
76 |
|
8.4- Công an chậm áp giải |
29 |
|
- Số văn bản VKS yêu cầu Công an tự kiểm tra |
77 |
|
8.5- Trốn CA đã ra lệnh truy nã |
30 |
|
- Số văn bản VKS yêu cầu Toà án cung cấp tài liệu |
78 |
|
8.6- Trốn CA chưa ra lệnh truy nã |
31 |
|
- Số văn bản yêu cầu Công an khắc phục vi phạm |
79 |
|
8.7- Đang làm thủ tục xét hoãn THA |
32 |
|
- Số bản kiến nghị cơ quan Công an |
80 |
|
8.8- Mới ra QĐ THA chưa tống đạt cho bị án |
33 |
|
- Số bản kháng nghị cơ quan Công an |
81 |
|
8.9- Bị án tại ngoại trong thời gian tự nguyện T |
34 |
|
4- Số cuộc kiểm sát UBND xã về quản lý án treo, CTKGG |
82 |
|
9- Tổng số tạm đình chỉ |
35 |
|
- Số văn bản kết luận |
83 |
|
- Số cũ |
36 |
|
- Số bản kiến nghị |
84 |
|
- Số mới |
37 |
|
- Số bản kháng nghị |
85 |
|
- Toà án đã ra quyết định THA |
38 |
|
5- Số kiến nghị đã phúc tra |
86 |
|
- Số chết |
39 |
|
- Số kiến nghị được chấp nhận |
87 |
|
- Số bị án còn đang tạm đình chỉ |
40 |
|
6- Số kháng nghị đã phúc tra |
88 |
|
Tr. đó: quá hạn Toà án chưa ra quyết định THA |
41 |
|
- Số kháng nghị được chấp nhận |
89 |
|
IV- Tổng số án treo |
42 |
|
7- Số người VKS yêu cầu khởi tố hình sự |
90 |
|
1- Số cũ |
43 |
|
- Số người CQĐT đã khởi tố |
91 |
|
2- Số mới |
44 |
|
8 - Số người VKS yêu cầu xử lý kỷ luật |
92 |
|
Tr. đó: số bị án nhận ủy thác |
45 |
|
- Số người đã xử lý kỷ luật |
93 |
|
3-Toà án đã ra quyết định thi hành án |
46 |
|
9- Số người VKS yêu cầu xử phạt hành chính |
94 |
|
|
|
|
- Số người đã xử lý hành chính |
95 |
|
|
STT dòng |
Dân sự và HNGĐ |
KD-TM |
Lao động |
Hành chính (Số vụ) |
|||||||
Số vụ |
Số việc |
Tổng số vụ |
Tổng số việc |
Số vụ |
Số việc |
Số vụ |
Số việc |
|||||
Dân sự |
HNGĐ |
Dân sự |
HNGĐ |
|||||||||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
IX.A - Kiểm sát giải quyết vụ, việc sơ thẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Số vụ, việc cũ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Số vụ, việc tạm đình chỉ được phục hồi trong kỳ |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Số vụ, việc mới |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: - Số vụ, việc Toà án đã gửi thông báo cho VKS đúng hạn |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số vụ, việc đương sự khiếu nại việc thu thập chứng cứ của Toà án |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
- Số vụ VKS khởi tố |
6 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
- Số vụ VKS trưng cầu giám định |
7 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
- Số vụ VKS yêu cầu Toà án xác minh, bổ sung lập hồ sơ |
8 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
- Số vụ VKS trực tiếp xác minh lập hồ sơ |
9 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
3-Tổng số vụ, việc |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Số vụ, việc Toà án đã giải quyết |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: - Số vụ Toà án ra QĐ công nhận sự thoả thuận của đ. sự |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
- Số vụ, việc Toà án ra quyết định tạm đình chỉ trong kỳ |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số vụ, việc Toà án ra quyết định đình chỉ |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Số vụ, việc do đương sự rút đơn |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số vụ, việc Toà án đã xét xử (hoặc mở phiên họp đối với việc) |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: + Số vụ, việc có KSV tham gia phiên toà (hoặc phiên họp…) |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
5- Số vụ, việc VKS báo cáo kháng nghị theo thủ tục GĐT |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- Số vụ, việc VKS đề nghị kháng nghị theo thủ tục PT |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7- Số vụ, việc VKS kháng nghị PT |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8- Số bản án, quyết định mà VKS đã kiểm sát |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9- Số bản án, quyết định Toà án gửi cho VKS đúng hạn |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10- Số bản án, quyết định VKS phát hiện có vi phạm |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11- Số vụ, việc còn lại |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12- Tổng số vụ, việc tạm đình chỉ |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13- Số bản kiến nghị của VKS về những vi phạm của Toà án |
26 |
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
x |
|
|
14- Số vụ, việc VKS kiến nghị về QĐ áp dụng, không áp dụng t.đổi, hủy bỏ….BPKCTT |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
iX.B- Kiểm sát giải quyết vụ, việc phúc thẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Số vụ, việc cũ |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Số vụ, việc tạm đình chỉ được phục hồi trong kỳ |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Số vụ, việc mới |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: - Số vụ, việc VKS kháng nghị |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số vụ, việc đ. sự khiếu nại việc thu thập chứng cứ của TA cấp P.T |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số vụ, việc có KSV tham gia phiên toà ở cấp sơ thẩm |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Tổng số vụ, việc |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Số vụ, việc Toà án đã giải quyết |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: - Số vụ, việc Toà án đã mở phiên họp |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số vụ, việc Toà án ra QĐ công nhận sự thoả thuận của đ. sự |
37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
- Số vụ, việc Toà án ra quyết định tạm đình chỉ |
38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số vụ, việc Toà án ra quyết định đình chỉ |
39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Số vụ, việc do đương sự rút đơn |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số vụ, việc Toà án đã xét xử |
41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: + Số vụ, việc VKS kháng nghị |
42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Số vu, việc Toà án chấp nhận kháng nghị của VKS |
43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số vụ việc có Kiểm sát viên tham gia phiên toà |
44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số vụ, việc Toà xử y án |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số vụ, việc Toà hủy án sơ thẩm |
46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số vụ, việc Toà sửa án sơ thẩm |
47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tr. đó Sửa bản án sơ thẩm do sự thoả thuận của đ. sự |
48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- Số vụ, việc VKS báo cáo kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm |
49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7- Số bản án, quyết định mà VKS đã kiểm sát |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8- Số bản án, quyết định Toà án gửi cho VKS đúng hạn |
51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9- Số bản án, quyết định VKS phát hiện có vi phạm |
52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10- Số vụ, việc còn lại: |
53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11- Tổng số vụ, việc tạm đình chỉ |
54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12- Số bản kiến nghị của VKS về những vi phạm của Toà án |
55 |
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
x |
|
|
13- Số vụ, việc VKS kiến nghị về QĐ áp dụng, không AD t.đổi, hủy bỏ….BPKCTT |
56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.C - Kiểm sát giải quyết án giám đốc thẩm, Tái thẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Số vụ, việc cũ |
57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Số vụ, việc mới |
58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: - Số vụ, việc Toà án kháng nghị |
59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số vụ, việc VKS rút hồ sơ theo đơn khiếu nại của đ.sự và các CQ, tổ chức khác |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số vụ, việc VKS cấp dưới đề nghị kháng nghị giám đốc thẩm |
61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Tổng số vụ, việc |
62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tổng số vụ, việc VKS giải quyết |
63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: - Số vụ, việc VKS kháng nghị |
64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- VKS nhất trí với kháng nghị của Toà án |
65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- VKS không nhất trí với kháng nghị của Toà án |
66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- VKS đã trả lời khiếu nại của đương sự và các CQ, TC khác |
67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- VKS cấp trên trả lời VKS cấp dưới |
68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số vụ, việc VKS rút kháng nghị |
69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số vụ, việc Toà án đã xét xử |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: + Số vụ, việc VKS tham gia phiên toà |
71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số vụ, việc VKS kháng nghị |
72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Số vụ, việc Toà án chấp nhận kháng nghị của VKS |
73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Số vụ, việc Toà án chấp nhận một phần kháng nghị của VKS |
74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Số vụ, việc Toà án không chấp nhận kháng nghị của VKS |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ VKS kháng nghị tiếp |
76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Toà xử không chấp nhận KN và giữ nguyên BA đã có HLPL (K1-Đ297) |
77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Toà xử giữ nguyên BA, QĐ đúng PL của TA cấp dưới…..(K2-Đ297) |
78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Toà xử hủy BA, QĐ …để xét xử lại (K3-Đ297) |
79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Toà xử hủy BA, QĐ …và đình chỉ VA (K3-Đ297) |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5- Số vụ, việc còn lại: |
81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI. THỐNG KÊ KIỂM SÁT GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ PHÁ SẢN
|
STT dòng |
Số việc |
0 |
00 |
1 |
- Số việc VKS thông báo cho người có quyền nộp đơn biết về việc Doanh nghiệp, Hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản |
1 |
|
1- Số việc cũ |
2 |
|
2- Số việc mới |
3 |
|
3- Tổng số việc Toà án mở thủ tục tuyên bố phá sản doanh nghiệp |
4 |
|
Tr.đó: Số việc Toà án gửi thông báo quyết định mở thủ tục tuyên bố phá sản đúng hạn |
5 |
|
4- Số việc Toà án đã giải quyết |
6 |
|
4.1 - Số việc Toà án đã ra QĐ áp dụng thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh thành công |
7 |
|
Tr. đó: - Số việc Toà án ra quyết định đình chỉ |
8 |
|
4.2 - Số việc Toà án ra quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản |
9 |
|
Tr. đó: - Số việc VKS kháng nghị quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản |
10 |
|
- Số kháng nghị được Toà án chấp nhận |
11 |
|
4.2.1 - Số việc Toà án đã ra quyết định tuyên bố phá sản doanh nghiệp |
12 |
|
Tr. đó: - Số việc VKS kháng nghị tuyên bố phá sản doanh nghiệp |
13 |
|
- Số kháng nghị được Toà án chấp nhận |
14 |
|
4.2.2 - Số việc Toà án ra quyết định đình chỉ việc mở thủ tục phá sản doanh nghiệp |
15 |
|
5- Số việc còn lại |
16 |
|
6- Số kiến nghị của VKS về những VPPL trong quá trình giải quyết yêu cầu tuyên bố phá sản |
17 |
|
XII. THỐNG KÊ KIỂM SÁT THI HÀNH ÁN DÂN SỰ VÀ CÁC LOẠI ÁN KHÁC
A- SỐ VIỆC |
STT dòng |
Tổng số |
B- Số tiền (tài sản quy ra tiền) |
STT dòng |
Tổng số |
D- PHÁT HIỆN XỬ LÝ VI PHẠM |
STT dòng |
Tổng số |
1- Số việc cũ |
1 |
|
6- Số tiền đình chỉ thi hành án |
26 |
|
- Số bản án, QĐ VKS y.cầu TA chuyển CQTHA |
52 |
|
2- Số việc mới |
2 |
|
7- Số tiền còn phải thu |
27 |
|
- Số BA, QĐ VKS y. cầu Toà án đã chuyển cho CQTHA |
53 |
|
Tr. đó: - Số việc nhận ủy thác |
3 |
|
Tr.đó: - Số tiền chưa có ĐK thi hành |
28 |
|
- Số việc VKS yêu cầu CQ THA ra QĐ THA |
54 |
|
3 - Tổng số |
4 |
|
C- hoạt động Kiểm sát |
|
|
- Số việc VKS yêu cầu CQTHA đã ra QĐ THA |
55 |
|
4 - Số việc đã thi hành xong |
5 |
|
1- VKS yêu cầu: - Hoãn thi hành án |
29 |
|
- Số việc chậm xác minh điều kiện thi hành án |
56 |
|
5- Số việc đình chỉ |
6 |
|
- Tạm đình chỉ THA |
30 |
|
- Số việc có ĐK chưa ra QĐ cưỡng chế |
57 |
|
6 - Số việc trả lại đơn yêu cầu THA |
7 |
|
- Đình chỉ THA |
31 |
|
- Số việc có ĐK nhưng xếp vào không có ĐK thi hành |
58 |
|
7 - Số việc đang thi hành |
8 |
|
- Yêu cầu trả đơn THA |
32 |
|
- Số QĐ thi hành án có vi phạm |
59 |
|
8 - Số việc tạm đình chỉ thi hành án |
9 |
|
- Xét miễn, giảm tiền phạt, án phí |
33 |
|
- Số QĐ hoãn thi hành án có vi phạm |
60 |
|
9- Số việc hoãn thi hành án |
10 |
|
2- Số bản yêu cầu CQTHA tự kiểm tra |
34 |
|
- Số QĐ tạm đình chỉ THA có vi phạm |
61 |
|
10- Số việc chưa thi hành |
11 |
|
3- Số bản yêu cầu CQ THA c.cấp tài liệu |
35 |
|
- Số QĐ đình chỉ THA có vi phạm |
62 |
|
- Số việc chưa có ĐK thi hành |
12 |
|
4- Số cuộc kiểm sát trực tiếp CQ THADS cùng cấp |
36 |
|
- Số QĐ kết thúc THA có vi phạm |
63 |
|
- Số việc có ĐK thi hành |
13 |
|
- Số bản kết luận |
37 |
|
- Quản lý, sử dụng số tiền THA có vi phạm |
64 |
|
B- Số tiền (tài sản quy ra tiền) |
|
|
- Số bản kiến nghị |
38 |
|
- Số việc kê biên,định giá,bán đấu giá có VP |
65 |
|
1- Số tiền cũ |
14 |
|
- Số bản kháng nghị |
39 |
|
- Số việc xử lý tài sản, vật chứng có VP |
66 |
|
2- Số tiền mới |
15 |
|
5- Số cuộc kiểm sát trực tiếp CQ THADS cấp dưới |
40 |
|
- Số QĐ trả đơn yêu cầu THA có vi phạm |
67 |
|
3- Tổng số tiền phải thi hành |
16 |
|
- Số bản kết luận |
41 |
|
- Số QĐ cưỡng chế có vi phạm |
68 |
|
4- Số tiền phải thi hành đã thu được |
17 |
|
- Số bản kiến nghị |
42 |
|
- Số việc VKS yêu cầu ra QĐ cưỡng chế |
69 |
|
4.1- Số tiền đã chi trả |
18 |
|
- Số bản kháng nghị |
43 |
|
- Số văn bản yêu cầu CQ THA khắc phục VP |
70 |
|
Tr.đó: - Số tiền chi trả cho người được THA |
19 |
|
6- Số cuộc KS trực tiếp CQ, TC l.quan đến việc THA |
44 |
|
- Số bản kiến nghị cơ quan THA |
71 |
|
- Số tiền nộp ngân sách Nhà nước |
20 |
|
- Số bản kết luận |
45 |
|
- Số bản kháng nghị cơ quan THA |
72 |
|
- Số tiền chi trả cho cơ quan, tổ chức |
21 |
|
- Số bản kiến nghị |
46 |
|
- Số người VKS yêu cầu khởi tố hình sự |
73 |
|
4.2- Số tiền đã thu chưa thi hành |
22 |
|
- Số bản kháng nghị |
47 |
|
- Số người đã bị khởi tố hình sự theo y. cầu của VKS |
74 |
|
Tr.đó: - Tồn quỹ |
23 |
|
7- Số bản kiến nghị đã phúc tra |
48 |
|
- Số người VKS yêu cầu xử lý kỷ luật |
75 |
|
- Tồn tài khoản |
24 |
|
- Số bản kiến nghị được chấp nhận |
49 |
|
- Số người đã bị xử lý kỷ luật theo y.cầu của VKS |
76 |
|
5- Số tiền trả đơn yêu cầu THA |
25 |
|
8- Số bản kháng nghị đã phúc tra |
50 |
|
- Số người VKS y. cầu xử lý hành chính |
77 |
|
|
|
- Số bản kháng nghị được chấp nhận |
51 |
|
- Số người đã bị xử lý hành chính theo y. cầu của VKS |
78 |
|
XIIIA. THỐNG KÊ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO THUỘC THẨM QUYỀN CỦA VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
Nội dung |
STT dòng |
Khiếu nại |
Tổng số khiếu nại (8 = 1 +..+7) |
Tố cáo |
Tổng số tố cáo (15 = 9+…... + 14) |
YC kháng nghị GĐT, TT đối bản án, QĐ |
Y/C bồi thường thiệt hại do người tiến hành TT gây ra |
Tố giác T/phạm thuộc TQ giải quyết của Cục ĐT VKSTC |
Tổng cộng (21= 8+15+ 19+20) |
||||||||||||||
Về QLHC NN trong ngành KSND |
HĐĐT của CQĐT VKSTC |
QĐ, HV của Thủ trưởng CQĐT |
QĐ, HV của người tiến hành tố tụng VKSTC |
HV của những người được tiến hành một số HĐĐT |
Liên quan đến việc bắt, tạm giữ, tạm giam |
Các loại KN khác thuộc TQ giải quyết của VKS |
Cán bộ KS VP trong việc QLHC nhà nước |
Cán bộ KS VP hoạt động tư pháp |
HV của những người được tiến hành một số HĐĐT |
Liên quan đến việc bắt, tạm giữ, tạm giam |
HV VPPL trong việc QLGD người chấp hành án phạt tù |
Các loại TC khác thuộc TQ giải quyết của VKS |
Hình sự |
Dân sự, HNGĐ |
Hành chính, KDTM, LĐ và những việc khác |
||||||||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
1. Số cũ: - Đơn |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Việc |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số mới: - Đơn |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Việc |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: - Do QH, Đảng, NN... chuyển đến - Đơn |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Việc |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổng số - Đơn |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Việc |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: -Do QH, Đảng, NN.. .chuyển đến - Đơn |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Việc |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tổng số đã giải quyết: - Đơn |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Việc |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: - Do QH, Đảng, NN... chuyển đến + Đơn |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Việc |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số khiếu nại đúng |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
- Số khiếu nại sai |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
5. Các hình thức giải quyết |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Về KN: + Trả lời hoặc ra QĐ giải quyết |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
+ Số kháng nghị |
19 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
- Về tố cáo: Tr/đó: |
+ Số VB đã kết luận |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đã khởi tố hình sự |
21 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
* QĐ xử phạt hành chính |
22 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
6. Số còn lại: - Đơn |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Việc |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIIIB. THỐNG KÊ KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT KNTC CỦA CÁC CQ TƯ PHÁP
|
XIIIC. THỐNG KÊ KIỂM SÁT GIẢI QUYẾT ĐƠN
XIIID. TK KẾT QUẢ TIẾP CD VÀ NHẬN ĐƠN
|
|
……….., ngày
……tháng …. năm 200 |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN . . . . . . . . . . . . . . . |
Báo cáo tuần (Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH BẮT, TẠM GIỮ, TẠM GIAM VÀ XỬ LÝ TUẦN
(Tuần từ ngày / /200 ... đến ngày / 200 ... )
Nội dung |
STT dòng |
Tổng số |
0 |
0,0 |
1 |
A. Số người bắt, tạm giữ |
|
|
I. Số cũ |
1 |
|
II Số mới (d2 = d3 + d4 + d5 + d6 + d7) |
2 |
|
Tr/đó: + Bắt khẩn cấp |
3 |
|
+ Bắt quả tang |
4 |
|
+ Bắt truy nã |
5 |
|
+ Bắt đầu thú |
6 |
|
+ Bắt tự thú |
7 |
|
III. Số tạm giữ nơi khác chuyển đến |
8 |
|
IV. Số tạm giữ chuyển đi nơi khác |
9 |
|
V. Tổng số tạm giữ (d10= d1 + d2 + d8 - d9) |
10 |
|
VI. Số đã giải quyết: |
11 |
|
Tr/đó: 1. Khởi tố bị can chuyển tạm giam |
12 |
|
2. Khởi tố áp dụng biện pháp ngăn chặn khác |
13 |
|
3. Cơ quan bắt giữ trả tự do |
14 |
|
T/đó: + Trả tự do khi VKS hủy bỏ QĐ tạm giữ theo K3 Điều 86 |
15 |
|
+ Trả tự do khi VKS không phê chuẩn QĐ gia hạn tạm giữ |
16 |
|
4. VKS trả tự do theo khoản 1 điều 28 LTCVKS |
17 |
|
VI. Số người tạm giữ chết |
18 |
|
VII. Số người tạm giữ trốn trong tuần chưa bắt lại được |
19 |
|
VIII. Số còn tạm giữ (d20 = d10 - d11 - d18 - d19) |
20 |
|
Tr/đó: + Số quá hạn tạm giữ |
21 |
|
b - Số người bị tạm giam |
|
|
I. Số cũ |
1 |
|
II. Số mới bị tạm giam |
2 |
|
Tr/đó: + Số người chuyển từ tạm giữ sang |
3 |
|
+ Số bị can, bị cáo bị bắt để tạm giam (CA, KS, TA- Theo Điều 80 -TBLTTHS) ) |
4 |
|
III. Số nơi khác chuyển đến |
5 |
|
IV. Số chuyển đi nơi khác |
6 |
|
V. Tổng số người tạm giam (d7 = d1 + d2 + d5 - d6) |
7 |
|
VI. Số người đã giải quyết |
8 |
|
Tr/đó: + Hủy bỏ biện pháp tạm giam |
9 |
|
+ Thay đổi biện pháp ngăn chặn khác |
10 |
|
+ VKS trả tự do theo khoản 1 điều 28 LTCVKS |
11 |
|
VII. Số người tạm giam chết |
12 |
|
VIII. Số người tạm giam trốn trong tuần chưa bắt lại được |
13 |
|
IX Số còn tạm giam (d14 = d7 - d8 - d12 - d13) |
14 |
|
Tr/đó: + Số còn tạm giam đã quá hạn tạm giam |
15 |
|
C. Một số phụ lục kèm theo |
||
Nội dung |
STT phụ lục |
Tổng số |
1. Danh sách các trường hợp VKS không phê chuẩn lệnh bắt khẩn cấp |
03 BCT |
|
2. Danh sách các trường hợp VKS hủy bỏ QĐ tạm giữ |
04BCT |
|
3. Danh sách các trường hợp VKS không phê chuẩn QĐ gia hạn tạm giữ |
05BCT |
|
4. Danh sách các trường hợp VKS QĐ hủy bỏ biện pháp tạm giam |
06BCT |
|
5. Danh sách các trường hợp VKS không phê chuẩn lệnh bắt tạm giam |
04LN |
|
6. Danh sách các trường hợp VKS không phê chuẩn lệnh tạm giam |
05LN |
|
Người
lập biểu |
Viện
trưởng |
LẬP BIỂU
THỐNG KÊ
(Ban hành theo
Quyết định số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC)
I. Nguyên tắc tính các chỉ tiêu, tiêu thức thống kê:
1. Tính theo quyết định tố tụng mới nhất, tránh trùng lặp, tránh bỏ sót. (Trước đây, nguyên tắc này thường gọi là nguyên tắc tính theo QĐ pháp lý cuối cùng, tránh trùng lặp, tránh bỏ sót).
Quyết định tố tụng mới nhất được hiểu là quyết định giải quyết gần nhất và đứng trước (hoặc trùng) so với ngày kết thúc kỳ thống kê. (Ngày kết thúc kỳ thống kê còn gọi là ngày cuối cùng của kỳ thống kê - theo Quy chế về thông tin, báo cáo, quản lý công tác trong ngành Kiểm sát nhân dân - ban hành theo QĐ số 198/QĐ-VKSTC ngày 29/4/2008).
2. Mỗi vụ án chỉ được thống kê một lần theo các quyết định giải quyết vụ án tính đến thời điểm kết thúc kỳ thống kê. (ví dụ: trong một kỳ thống kê, CQĐT chỉ tính vụ án là đã KTĐT hoặc chưa KTĐT chứ không thể tính cả hai QĐ này đối với cùng một vụ án; Hoặc vụ án bị trả để ĐTBS hai lần trong một kỳ thống kê, nhưng khi tính số vụ trả ĐTBS trên biểu thống kê, chỉ tính là trả 1 vụ .v.v.)
3. Đến ngày kết thúc kỳ thống kê, hồ sơ vụ án đang ở cơ quan nào thì chỉ tính vụ án đó đang thụ lý và còn lại ở cơ quan đó. (ví dụ: tại phần trả hồ sơ để ĐTBS).
4. Đối với những vụ án chuyển đi nơi khác để giải quyết thì chỉ nơi nhận và tiếp tục giải quyết mới thống kê những chỉ tiêu về kết quả giải quyết ở giai đoạn tiếp theo.
5. Nguyên tắc xác định tội danh của từng vụ án, từng bị can, từng bị cáo:
- Tội danh của vụ án được thống kê theo tội danh nghiêm trọng nhất của vụ án (của bị can, bị cáo đầu vụ - như hướng dẫn cũ).
- Tội danh của từng bị can, từng bị cáo được thống kê theo tội danh nghiêm trọng nhất của từng bị can, từng bị cáo.
+ KSĐT, KSXX: Vụ án, bị can, bị cáo, QĐ, người, trường hợp, bản kiến nghị;
+ KS giam giữ: người, phạm nhân, bản kháng nghị, kiến nghị, lần;
+ KS thi hành án hình sự: bị án, QĐ, văn bản, kết luận, kiến nghị, kháng nghị, người;
+ KS thi hành án dân sự: việc, tiền, văn bản, kết luận, kiến nghị, kháng nghị, QĐ, người; bản án;
+ KS dân sự, HC, KT, LĐ: Vụ, việc, bản án, QĐ, kiến nghị, kháng nghị;
+ KS giải quyết khiếu nại, tố cáo: Đơn, việc, đơn vị, văn bản, kiến nghị, kháng nghị, công dân;
III. Căn cứ thống kê số cũ, số mới:
+ Trước hết, phải căn cứ vào ngày, tháng, năm ghi trong các quyết định (tài liệu, văn bản) giải quyết của các cơ quan tiến hành tố tụng đối với vụ án, bị can, bị cáo, người bị tạm giữ .v.v. tính đến ngày kết thúc kỳ thống kê (ví dụ: quyết định đình chỉ, tạm đình chỉ, QĐ không phê chuẩn lệnh bắt khẩn cấp .v.v.)
+ Căn cứ tiếp theo là ngày, tháng, năm ghi trong các quyết định (tài liệu, văn bản) đó so với kỳ báo cáo thống kê từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm … Nếu ngày tháng năm đó thuộc vào (nằm trong) kỳ thống kê thì tính vào số mới, nếu ngày tháng năm đó đứng trước (hay nằm ngoài) kỳ thống kê thì tính vào số cũ.
+ Trong một số trường hợp cụ thể, còn phải căn cứ tiếp vào ngày, tháng, năm QĐ ấy có hiệu lực pháp luật, ví dụ: ngày tháng năm VKS quyết định phê chuẩn QĐ khởi tố bị can, ngày tháng năm hồ sơ vụ án đã được chuyển đến cơ quan tiến hành tố tụng tiếp theo (ví dụ: ngày tháng năm hồ sơ vụ án đã được chuyển sang VKS hoặc chuyển sang Toà án).
+ Chỉ tính vào số mới đối với những trường hợp QĐ tố tụng phát sinh trong kỳ thống kê và QĐ đó đã có hiệu lực pháp luật trong kỳ thống kê. (ngày, tháng, năm ghi trong QĐ tố tụng thuộc vào kỳ thống kê và QĐ đó đã có hiệu lực pháp luật trong kỳ thống kê). Ví dụ: QĐ khởi tố bị can trong kỳ thống kê và VKS đã QĐ phê chuẩn QĐ khởi tố bị can trong kỳ thống kê: khi đó mới tính bị can ấy vào số bị can mới khởi tố; vụ án đã KTĐT và đã chuyển hồ sơ sang VKS trong kỳ thống kê, khi đó mới tính vụ án đó vào số đã KTĐT; vụ án đã có QĐ truy tố và VKS đã chuyển hồ sơ sang Toà, khi đó mới tính vụ án này vào số truy tố của VKS.
+ Các QĐ tố tụng “tương tự” khác không thuộc vào số mới sẽ tính vào số cũ.
IV. Cách tính những vụ có trả hồ sơ để ĐTBS:
Trước tiên, tất cả các chỉ tiêu liên quan đến trả hồ sơ để ĐTBS đều có cách thể hiện, tính toán khác hẳn các chỉ tiêu tương tự ở biểu thống kê cũ. Vì vậy, các địa phương cần lưu ý nghiên cứu kỹ những nội dung này để tính toán vào các chỉ tiêu, tiêu thức này cho chính xác và thống nhất trên toàn quốc.
Thứ hai là tại phần “đầu vào” của cả 3 cơ quan: CQĐT, VKS, Toà án cùng có thêm các tiêu thức mới như sau:
+ CQĐT: Số vụ, bị can nhận lại từ VKS để ĐTBS (dòng 44, 45);
+ VKS: Số vụ, bị can nhận lại từ Toà án để ĐTBS (dòng 84, 85);
+ VKS: Số vụ, bị can nhận lại từ CQĐT sau khi đã ĐTBS xong (dòng 86, 87);
+ Toà án: Số vụ, bị cáo nhận lại từ VKS sau khi ĐTBS xong (dòng 132, 133).
Cách tính vào những dòng này (tiêu thức này) như sau:
+ Dòng 44, 45 (Số vụ, số bị can nhận lại từ VKS để ĐTBS): là số vụ án, bị can VKS đã thụ lý và đã tính vụ án, bị can này vào số còn lại trong một kỳ thống kê trước nhưng đến kỳ thống kê này, khi VKS chuyển hồ sơ quay lại cho CQĐT thì CQĐT sẽ tính vụ đó vào dòng này. (Khi tính 1 vụ/1 bị can vào dòng 44, 45 thì sẽ trừ đi 1 vụ/1 bị can trong số cũ của VKS trong kỳ thống kê này).
+ Dòng 84, 85 (Số vụ, số bị can nhận lại từ Toà án để ĐTBS): là những vụ án, bị cáo mà Toà án đã thụ lý và đã tính vụ án, bị cáo này vào số còn lại trong một kỳ thống kê trước nhưng đến kỳ thống kê này, khi Toà án chuyển hồ sơ quay lại cho VKS (do trả ĐTBS) thì VKS sẽ tính vụ đó vào dòng này. (Khi tính 1 vụ/1 bị can vào dòng 84, 85 thì sẽ trừ đi 1 vụ/1 bị cáo trong số cũ của Toà án trong kỳ thống kê này).
+ Dòng 86, 87 (Số vụ, số bị can nhận lại từ CQĐT sau khi đã ĐTBS xong): là những vụ án, bị can mà VKS đã thụ lý và đã tính vụ án, bị can này vào số còn lại hoặc số giải quyết trong một kỳ thống kê trước nhưng đến kỳ thống kê này, do bị trả để ĐTBS, nên khi CQĐT tiếp tục chuyển lại hồ sơ cho VKS thì VKS sẽ tính vụ đó vào dòng này.
+ Dòng 132, 133 (Số vụ, số bị cáo nhận lại từ VKS sau khi ĐTBS xong): là những vụ án, bị cáo Toà án đã thụ lý và đã tính vụ án này vào số còn lại trong một kỳ thống kê trước nhưng đến kỳ thống kê này, do bị trả để ĐTBS, nên khi VKS tiếp tục chuyển lại hồ sơ cho Toà án thì Toà án sẽ tính vụ đó vào chỉ tiêu này.
Như vậy là mỗi khi hồ sơ “quay lại” vào kỳ thống kê sau thì các vụ án, bị can, bị cáo này đều được tính vào một chỉ tiêu riêng biệt và rõ ràng ở phần đầu vào của cả 3 cơ quan: CQĐT, VKS và Toà án.
Thứ ba là đến phần đầu ra của các vụ án, bị can, bị cáo này thì sẽ được tính vào một trong các chỉ tiêu giải quyết như sau:
- Tại CQĐT: + đã đề nghị truy tố từ kỳ thống kê trước;
+ đã đề nghị truy tố từ kỳ trước, kỳ này ĐC hoặc TĐC
- Tại VKS: + đã truy tố từ kỳ thống kê trước
+ đã truy tố từ kỳ trước, kỳ này ĐC hoặc TĐC
- Tại Toà án: + đã xét xử sơ thẩm
- Tại cả ba cơ quan là CQĐT, VKS, Toà án:
+ Nếu vụ án, bị can, bị cáo này là vụ án, bị can, bị cáo còn lại chưa giải quyết thì sẽ tính vụ án, bị can, bị cáo này chung vào số còn lại chung với các vụ án bình thường.
+ Nếu vụ án này lại bị trả hồ sơ để ĐTBS tiếp thì sẽ lại tính tương tự như trên vừa hướng dẫn.
HƯỚNG DẪN CỤ THỂ CÁCH LẬP BIỂU THỐNG KÊ THÁNG
(theo số thứ tự dòng của biểu thống kê tháng)
Phần này chỉ hướng dẫn những gì mà các đồng chí làm thống kê có thể hiểu chưa thống nhất, chưa chính xác hoặc những vấn đề cần lưu ý khi làm thống kê. Những chỉ tiêu, tiêu thức nào đã rõ ràng sẽ không giải thích thêm.
I. Thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động điều tra:
IA. Kiểm sát việc khởi tố vụ án hình sự, khởi tố bị can:
Dòng 2. Số vụ VKS đã có văn bản yêu cầu CQ đã khởi tố ra QĐ hủy bỏ QĐ khởi tố: lưu ý là CQ đã khởi tố có thể là CQĐT hoặc có thể là cơ quan thực hiện một số hoạt động điều tra, ví dụ: bộ đội biên phòng, hải quan, kiểm lâm, lực lượng cảnh sát biển .v.v.
Dòng 3. Số vụ CQ đã khởi tố ra QĐ hủy bỏ QĐ khởi tố vụ án: Dòng 2 và 3 có thể xảy ra trong cùng kỳ hoặc có thể xảy ra tại hai kỳ thống kê khác nhau, ví dụ: VKS đã có văn bản yêu cầu từ tháng trước nhưng đến tháng sau, CQ đã khởi tố mới ra QĐ hủy bỏ QĐ khởi tố vụ án.
Dòng 7. Số vụ CQĐT ra QĐ không khởi tố vụ án hình sự:
Dòng 8. Số vụ VKS yêu cầu CQĐT hủy bỏ QĐ không khởi tố vụ án hình sự và ra QĐ khởi tố vụ án: Dòng 7 và 8 có thể xảy ra trong cùng một kỳ thống kê hoặc cũng có thể xảy ra ở hai kỳ thống kê khác nhau.
Dòng 12. Số vụ VKS yêu cầu CQĐT khởi tố
Dòng 13. Số bị can VKS yêu cầu CQĐT khởi tố
Dòng 14. Số vụ CQĐT đã khởi tố theo yêu cầu của VKS Dòng 15. Số bị can CQĐT đã khởi tố theo yêu cầu của VKS
Bốn dòng này (12 và 14; 13 và 15) có mối quan hệ từng cặp với nhau. Từng cặp một, có thể xảy ra trong cùng một kỳ thống kê hoặc cũng có thể xảy ra tại hai kỳ thống kê khác nhau. Nếu xảy ra trong cùng một kỳ thống kê thì dòng 14 nằm trong dòng 12 và dòng 15 nằm trong dòng 13.
Dòng 16. Số người VKS không phê chuẩn QĐ khởi tố bị can của CQĐT: là số người VKS không phê chuẩn QĐ khởi tố bị can của CQĐT tính đến ngày kết thúc kỳ thống kê. (Dòng 16 >= dòng 17; Dòng 16 >= dòng 18; Dòng 17 và dòng 18 nằm trong dòng 16).
Dòng 17. Trong đó: VKS ra QĐ hủy bỏ QĐ khởi tố bị can (theo Điều 126 BLTTHS) là số người VKS QĐ hủy bỏ QĐ khởi tố bị can tính đến ngày kết thúc kỳ thống kê.
Dòng 18. Trong đó: Số người VKS có văn bản yêu cầu CQĐT tiếp tục bổ sung tài liệu, chứng cứ: là số người VKS có văn bản yêu cầu CQĐT tiếp tục bổ sung tài liệu, chứng cứ tính đến ngày kết thúc kỳ thống kê.
Ba dòng này (16, 17, 18) có mối quan hệ chặt chẽ với nhau. Khi CQĐT gửi QĐ khởi tố bị can và tài liệu liên quan đến việc khởi tố bị can cho VKS cùng cấp để xét phê chuẩn việc khởi tố, trong thời hạn ba ngày, kể từ ngày nhận được QĐ khởi tố bị can, có thể xảy ra 3 trường hợp sau:
+ VKS quyết định phê chuẩn QĐ khởi tố bị can của CQĐT.
+ VKS không phê chuẩn QĐ khởi tố bị can của CQĐT và VKS ra ngay QĐ hủy bỏ QĐ khởi tố bị can (Theo khoản 2, Đ 126-BLTTHS).
+ VKS không phê chuẩn QĐ khởi tố bị can của CQĐT nhưng VKS không ra QĐ hủy bỏ QĐ đó mà VKS có văn bản yêu cầu CQĐT tiếp tục bổ sung tài liệu, chứng cứ. Khi CQĐT đã bổ sung đầy đủ tài liệu chứng cứ, VKS ra QĐ phê chuẩn QĐ khởi tố bị can của CQĐT.
Dòng 19. Số bị can VKS yêu cầu CQĐT ra QĐ thay đổi hoặc bổ sung QĐ khởi tố bị can
Dòng 20. VKS hủy bỏ QĐ thay đổi hoặc bổ sung QĐ khởi tố bị can: Hai dòng 19, 20 có mối quan hệ với nhau. Khi VKS yêu cầu và CQĐT đã ra QĐ nhưng VKS xét thấy QĐ này không đủ căn cứ thì VKS có quyền ra QĐ hủy bỏ QĐ thay đổi hoặc bổ sung của CQĐT.
Dòng 21. Số vụ VKS ra QĐ áp dụng thủ tục rút gọn (Điều 320-BLTTHS).
Dòng 22. Số vụ VKS hủy bỏ QĐ áp dụng thủ tục rút gọn trong kỳ thống kê (Điều 323-BLTTHS): hai dòng 21, 22 có thể xảy ra trong cùng một kỳ thống kê hoặc có thế xảy ra tại hai kỳ thống kê tháng khác nhau. Vì theo Điều 320 và Điều 323 BLTTHS:
+ Sau khi khởi tố vụ án … VKS có thể ra QĐ áp dụng thủ tục rút gọn.
+ Trong trường hợp trả hồ sơ để ĐTBS hoặc TĐC vụ án … thì VKS ra QĐ hủy bỏ QĐ áp dụng thủ tục rút gọn.
IB. Kiểm sát việc thay đổi, hủy bỏ các biện pháp ngăn chặn:
Dòng 24. Số người VKS phê chuẩn lệnh bắt khẩn cấp sau đó trả tự do vì không vi phạm PL trong kỳ thống kê: lưu ý cụm từ “kỳ thống kê”. Kỳ thống kê là kỳ mà người đó được trả tự do, còn việc phê chuẩn lệnh bắt khẩn cấp có thể xảy ra trong cùng kỳ mà cũng có thể xảy ra ở kỳ thống kê trước.
Dòng 35. Số bị can VKS không phê chuẩn áp dụng BPNC hoặc VKS QĐ thay đổi BPNC từ tạm giam đã phạm tội mới hoặc bỏ trốn trong kỳ thống kê: tiêu thức này có hai vế, vế thứ nhất là VKS không phê chuẩn … hoặc VKS đã thay đổi …, vế thứ hai là bị can đã phạm tội mới hoặc bỏ trốn, lưu ý thời điểm để tính thống kê căn cứ vào vế thứ hai của chỉ tiêu, khi bị can phạm tội mới hoặc bỏ trốn.
IC. Thụ lý và giải quyết của CQĐT:
Dòng 36, 37. Số vụ cũ, số bị can cũ: là những vụ án, bị can đã có QĐ khởi tố vụ án, khởi tố bị can từ kỳ thống kê trước chưa KTĐT chuyển qua kỳ này (tất cả những vụ án, bị can không thuộc vào số mới khởi tố thì thuộc vào số cũ), ví dụ:
+ Số vụ, bị can cũ nhận từ nơi khác chuyển đến;
+ Số vụ án, bị can phát sinh tăng hoặc giảm do tách nhập các vụ án cũ (Điều 117-BLTTHS).
+ Số vụ án, bị can do Toà án cấp phúc thẩm, GĐT hủy án để điều lại (đối với thống kê tháng. Đối với thống kê 6, 12 tháng thì cần phải xem cả ngày khởi tố vụ án để xem vụ án là cũ hay mới).
+ Bị can có QĐ khởi tố bị can từ kỳ thống kê trước nhưng ngày VKS ra QĐ phê chuẩn QĐ khởi tố bị can lại thuộc kỳ thống kê này.
Dòng 38, 39. Trong đó: Số vụ, số bị can còn lại của tháng trước chưa kết thúc điều tra: là số vụ án, bị can còn lại của tháng trước chưa KTĐT chuyển qua tháng này. Trong số này có cả số vụ, bị can cũ nhận từ nơi khác chuyển đến; số vụ đã KTĐT từ tháng trước nhưng đến tháng này mới chuyển hồ sơ sang VKS.
Dòng 40, 42. Trong đó: Số vụ, số bị can phục hồi điều tra (Điều 165- BLTTHS): là số vụ án, bị can đã có QĐ phục hồi điều tra trong kỳ thống kê. QĐ phục hồi ĐT có thể là QĐ của CQĐT hoặc có thể là QĐ của VKS. Những vụ án, bị can có QĐ TĐC, ĐC và QĐ phục hồi ngay trong kỳ thì không thống kê vào dòng 40, 42. (Trước khi phục hồi ĐT, vụ án đó đang bị ĐC hay TĐC thì trong danh sách sẽ thể hiện rõ).
Dòng 44, 45. T/ đó: Số vụ, số bị can nhận lại từ VKS để ĐTBS: xem ở trang 2 và 3.
Dòng 46, 48. Số vụ, số bị can mới khởi tố (dòng 46, 48): là những vụ án/bị can đã có QĐ khởi tố vụ án, QĐ khởi tố bị can trong kỳ thống kê và VKS đã có QĐ phê chuẩn QĐ khởi tố bị can trong kỳ thống kê. Ví dụ: số mới khởi tố nhận từ nơi khác chuyển đến, số bị can mới khởi tố của vụ án cũ, số vụ án phát sinh tăng do tách các vụ án mới .v.v.
Dòng 47, 49. Trong đó: số vụ án, bị can nhận từ nơi khác chuyển đến: là những vụ án, bị can mới khởi tố trong kỳ thống kê nhưng là vụ án, bị can từ nơi khác chuyển đến.
+ Nơi nhận sẽ thống kê vào số thụ lý, nơi chuyển đi không thống kê vào số thụ lý.
+ Số chuyển đi sẽ độc lập hoàn toàn so với số thụ lý (của các giai đoạn điều tra, truy tố, xét xử). Vụ án, bị can nào đã tính vào số chuyển đi rồi thì sẽ không tính vào số thụ lý nữa (kể cả số thụ lý cũ và số thụ lý mới).
Dòng 50. Trong đó: Số bị can mới khởi tố của vụ án cũ: là những bị can mới khởi tố và đã có QĐ phê chuẩn của VKS trong kỳ thống kê nhưng những bị can này lại thuộc vào những vụ án đã khởi tố của các kỳ thống kê trước.
Dòng 51. Trong đó: Số bị can bị tạm giam: là những bị can mới khởi tố trong kỳ thống kê và đã hoặc đang bị tạm giam tính đến ngày kết thúc kỳ thống kê, không tính đến việc bị can đấy đang bị giam tại đâu.
Dòng 52, 53. Tổng số vụ, tổng số bị can CQĐT phải điều tra: bằng số cũ cộng với số mới.
Dòng 52 = dòng 36 + dòng 46; Dòng 53 = dòng 37 + dòng 48
Tổng số phải điều tra = ĐNTT+ ĐC ĐT+ TĐC ĐT+ số còn lại (số chưa KTĐT).
Số còn lại = Tổng số phải điều tra - (ĐNTT+ ĐC ĐT+ TĐC ĐT)
Dòng 75 = Dòng 52 - (dòng 57 + dòng 61 + dòng 66); Dòng 77 = Dòng 53 - (dòng 59 + dòng 62 + dòng 67);
Dòng 55, 56. Số vụ án, số bị can chuyển đi nơi khác: là số vụ án, bị can đã có QĐ chuyển vụ án đi nơi khác để điều tra. Như trên đã nói, số chuyển đi không được tính vào số thụ lý cũ hoặc thụ lý mới. Vì thế, đối với mỗi đơn vị, vụ án, bị can nào đã tính vào dòng 55, 56 thì sẽ không tính vào các dòng 36, 37, 46, 48 (số cũ và số mới).
Dòng 57, 59. Số vụ, số bị can CQĐT đề nghị truy tố: là số vụ án, bị can CQĐT đã có QĐ đề nghị truy tố và đã có biên bản bàn giao hồ sơ giữa CQĐT và VKS tính đến ngày kết thúc kỳ thống kê (CQĐT đã chuyển hồ sơ sang VKS trong kỳ thống kê). Không tính vào chỉ tiêu này những trường hợp:
+ CQĐT đã đề nghị truy tố trong kỳ thống kê và VKS đã có QĐ trả hồ sơ để ĐTBS ngay trong kỳ thống kê, nhưng đến thời điểm kết thúc kỳ thống kê, CQĐT chưa chuyển hồ sơ lại cho VKS (tính theo QĐ tố tụng cuối cùng).
+ Những vụ án, bị can CQĐT đã có QĐ đề nghị truy tố trong kỳ nhưng CQĐT chưa chuyển hồ sơ sang VKS trong kỳ thống kê.
Dòng 58, 60. Trong đó: Số vụ, bị can đã đề nghị truy tố ở kỳ thống kê trước: là những vụ án, bị can CQĐT đã có QĐ đề nghị truy tố từ kỳ thống kê trước, nhưng do phải trả để ĐTBS nên đến kỳ thống kê này, CQĐT đã QĐ đề nghị truy tố đối với vụ án, bị can này.
Dòng 61, 62. Số vụ, số bị can CQĐT ra QĐ đình chỉ điều tra: là những vụ án, bị can CQĐT đã có QĐ ĐCĐT đối với vụ án, bị can trong kỳ thống kê và đến ngày kết thúc kỳ thống kê vẫn chưa có QĐ phục hồi đối với vụ án, bị can này.
Có trường hợp CQĐT đã ra QĐ ĐCĐT đối với tất cả các bị can trong cùng một vụ án và QĐ ĐCĐT đối với vụ án đó, nhưng cũng có trường hợp CQĐT chỉ ra QĐ ĐCĐT đối với một số bị can trong cùng một vụ án, không ra QĐ ĐCĐT đối với vụ án. Có QĐ đối với bị can nào thì chỉ tính đối với bị can ấy.
Dòng 63. T/ đó: Số bị can ĐCĐT vì không có tội (khoản 1, 2 Điều 107 - BLTTHS)
Dòng 64. Trong đó: Số bị can ĐCĐT vì hết thời hạn ĐT không chứng minh được tội phạm (điểm b, khoản 2, Điều 164 - BLTTHS) (dòng 64);
Dòng 65. Trong đó: Số bị can ĐCĐT vì miễn trách nhiệm HS (Điều 25, Khoản 2 Điều 69, Điều 19 -BLHS). Ba dòng 63, 64, 65 phải có danh sách cụ thể kèm theo.
Dòng 66, 67. Số vụ, số bị can CQĐT ra QĐ tạm đình chỉ điều tra trong kỳ thống kê: là những vụ án, bị can CQĐT đã ra QĐ TĐC điều tra trong kỳ thống kê và đến ngày kết thúc kỳ thống kê vẫn chưa có QĐ phục hồi đối với vụ án, bị can này.
Có trường hợp CQĐT đã ra QĐ TĐC ĐT đối với tất cả các bị can trong cùng một vụ án và QĐ TĐC ĐT đối với vụ án đó, nhưng cũng có trường hợp CQĐT chỉ ra QĐ TĐC ĐT đối với một số bị can trong cùng một vụ án, không ra QĐ TĐC ĐT đối với vụ án. Có QĐ đối với bị can nào thì chỉ tính đối với bị can ấy. (tương tự như dòng 61, 62).
Dòng 69, 70. Tổng số vụ, tổng số bị can CQĐT ra QĐ tạm đình chỉ điều tra tính đến cuối kỳ thống kê: bao gồm tất cả những vụ án, bị can CQĐT đã ra QĐ TĐC điều tra tính đến ngày kết thúc kỳ thống kê và tính đến ngày này vẫn chưa có QĐ phục hồi vụ án, phục hồi bị can (gồm cả số TĐC cũ chưa phục hồi và số TĐC mới trong kỳ thống kê cũng chưa phục hồi).
Dòng 73, 74. Số vụ, số bị can CQĐT đã đề nghị truy tố ở kỳ trước, kỳ này ĐC hoặc TĐC: là những vụ án, bị can CQĐT đã đề nghị truy tố ở các kỳ thống kê trước, nhưng do bị trả hồ sơ để ĐTBS, đến kỳ thống kê này, CQĐT lại ra QĐ ĐC hoặc TĐC đối với vụ án, bị can đó.
Dòng 75, 77. Số vụ, số bị can chưa kết thúc điều tra: là số vụ án, bị can CQĐT đã thụ lý điều tra nhưng tính đến ngày kết thúc kỳ thống kê, CQĐT chưa có bản kết luận điều tra đề nghị truy tố hoặc bản kết luận điều tra kèm theo QĐ đình chỉ điều tra hoặc chưa ra QĐ TĐCĐT.
+ Trường hợp CQĐT đã ra QĐ đề nghị truy tố đối với vụ án, bị can nhưng CQĐT chưa chuyển hồ sơ vụ án sang VKS thì cũng tính vụ án, bị can này vào số còn lại của CQĐT. (Hồ sơ của vụ án, bị can đó vẫn đang nằm tại CQĐT).
Dòng 78, 79. Số vụ, số bị can cũ: là những vụ án, bị can VKS đã thụ lý từ kỳ thống kê trước, chưa giải quyết chuyển sang kỳ này và những vụ án, bị can không thuộc vào số mới thụ lý của VKS. Ví dụ:
+ Số vụ, bị can cũ nhận từ nơi khác chuyển đến;
+ Số vụ có phục hồi bị can nhưng không phục hồi vụ án;
Dòng 84, 85, 86, 87: xem ở trang 2 và 3.
Dòng 88, 90. Số vụ, số bị can mới thụ lý: là những vụ án, bị can CQĐT đã kết thúc điều tra và đã chuyển hồ sơ sang VKS trong kỳ thống kê (căn cứ vào ngày bàn giao hồ sơ vụ án giữa CQĐT và VKS).
Dòng 89, 91. Trong đó: Số vụ, bị can nhận từ nơi khác chuyển đến: bao gồm những vụ án, bị can CQĐT đã KTĐT và đã chuyển hồ sơ sang VKS trong kỳ thống kê nhưng CQĐT đã ra bản KTĐT đối với vụ án, bị can đó không phải là CQĐT “tương ứng” với VKS theo cấp hành chính .
Dòng 92, 93. Tổng số vụ án, tổng số bị can VKS phải xử lý: bao gồm số cũ cộng với số mới.
Dòng 92 = dòng 78 + dòng 88; Dòng 93 = dòng 79 + dòng 90
Tổng số phải xử lý của VKS = Số truy tố + Số đình chỉ + Số TĐC + Số còn lại Số còn lại = Tổng số phải xử lý của VKS – (Số truy tố + Số đình chỉ + Số TĐC) Dòng 113 = Dòng 92 – (dòng 96 + dòng 102 + dòng 106)
Dòng 115 = Dòng 93 – (dòng 99 + dòng 103 + dòng 107)
Dòng 94, 95. Số vụ án, số bị can chuyển đi nơi khác: là những vụ án, bị can VKS đã có QĐ chuyển vụ án đi nơi khác để truy tố. Số chuyển đi sẽ không tính vào số thụ lý cũ hoặc mới (tương tự như phần thụ lý, chuyển đi nơi khác của CQĐT).
Dòng 96, 99. Số vụ, số bị can VKS truy tố: là những vụ án, bị can VKS đã có QĐ truy tố và đã có biên bản bàn giao hồ sơ giữa VKS và Toà án trong kỳ thống kê (tính đến ngày kết thúc kỳ thống kê, VKS đã chuyển hồ sơ sang Toà án). Không tính vào chỉ tiêu này những trường hợp:
+ VKS đã QĐ truy tố trong kỳ thống kê và Toà án đã có QĐ trả hồ sơ để ĐTBS ngay trong kỳ thống kê, nhưng đến ngày kết thúc kỳ thống kê, VKS chưa chuyển hồ sơ lại cho Toà án. (tính theo QĐ tố tụng cuối cùng).
+ Những vụ án, bị can mà VKS đã có QĐ truy tố trong kỳ nhưng VKS chưa chuyển hồ sơ vụ án sang Toà án trong kỳ thống kê.
Dòng 97, 100. Trong đó: Số vụ, số bị can đã truy tố ở kỳ thống kê trước (do trả ĐTBS): Là số vụ, bị can VKS đã có QĐ truy tố từ các kỳ thống kê trước, nhưng do vụ án bị trả hồ sơ để ĐTBS, nên đến kỳ thống kê này, hồ sơ đã quay lại và VKS lại ra QĐ truy tố trong kỳ thống kê này.
Dòng 98, 101. Trong đó: Số vụ, số bị can chuyển đến VKS cấp dưới để thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử (ủy quyền xét xử): là những vụ án, bị can VKS đã QĐ truy tố nhưng sau đó, VKS chuyển vụ án này cho VKS cấp dưới để xét xử (ủy quyền thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử sơ thẩm). (Khi kiểm tra mối liên quan giữa số truy tố của VKS và số mới thụ lý của Toà án trong cùng một kỳ thống kê, cần tính đến tiêu thức này).
Dòng 102, 103. Số vụ, số bị can VKS đình chỉ: là những vụ án, bị can VKS đã ra QĐ đình chỉ trong kỳ thống kê và đến cuối kỳ thống kê vẫn chưa có QĐ phục hồi đối với vụ án, bị can này.
Dòng 111, 112. Số vụ, số bị can đã truy tố ở kỳ thống kê trước, kỳ này ĐC hoặc TĐC: Tính tương tự như dòng 73, 74. Chỉ khác là cơ quan ra QĐ là VKS.
Dòng 113, 115. Số vụ, số bị can chưa xử lý còn ở VKS: là số vụ, bị can VKS đã thụ lý để giải quyết nhưng tính đến ngày kết thúc kỳ thống kê, VKS vẫn chưa có QĐ xử lý đối với vụ án, bị can đó (QĐ truy tố hoặc QĐ ĐC hoặc QĐ TĐC). Trường hợp VKS đã ra QĐ truy tố đối với vụ án, bị can nhưng VKS chưa chuyển hồ sơ sang Toà án thì cũng tính vụ án, bị can này vào số còn lại của VKS.
Dòng 116, 118. Số vụ, số bị can VKS trả hồ sơ cho CQĐT để ĐTBS: là số vụ, bị can VKS đã có QĐ trả hồ sơ cho CQĐT để ĐTBS trong kỳ thống kê. (VKS có bao nhiêu QĐ trả hồ sơ để ĐTBS thì tính bấy nhiêu vụ án, không tính đến việc vụ án đó đang ở đâu).
Dòng 117. Trong đó: Số vụ án do VKS cấp trên chuyển đến để truy tố theo thẩm quyền (dòng 117): là số vụ VKS trả hồ sơ cho CQĐT để ĐTBS nhưng vụ án này là vụ án mà VKS cấp trên đã tiến hành kiểm sát điều tra, sau đó, chuyển đến VKS cấp dưới để truy tố theo thẩm quyền.
Dòng 119. Số vụ Toà trả cho Viện, Viện trả cho CQĐT để ĐTBS trong kỳ thống kê: là số vụ phải thoả mãn đồng thời cả hai điều kiện trên và kỳ thống kê là kỳ VKS trả hồ sơ cho CQĐT.
Dòng 120, 121. Số vụ, số bị can VKS trả hồ sơ cho CQĐT để ĐTBS, đến cuối kỳ VKS chưa nhận lại: là số vụ, bị can VKS đã có QĐ trả hồ sơ cho CQĐT để ĐTBS nhưng đến ngày kết thúc kỳ thống kê, CQĐT vẫn chưa chuyển lại hồ sơ vụ án cho VKS. (QĐ trả hồ sơ của VKS có thể là QĐ trả trong kỳ này hoặc QĐ trả vào các kỳ trước). Chỉ tiêu này không liên quan đến công thức kiểm tra số thụ lý, số giải quyết và số còn lại của VKS.
II. Thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử sơ thẩm hình sự:
Dòng 125, 126. Số vụ cũ, số bị cáo cũ: là những vụ án, bị cáo Toà án đã thụ lý xét xử từ kỳ thống kê trước, chưa giải quyết chuyển sang kỳ này và những vụ án, bị cáo không thuộc số mới thụ lý của Toà án. Ví dụ: Số vụ, bị cáo Toà án cấp phúc thẩm, GĐT, TT hủy án để xét xử lại ở cấp sơ thẩm (đối với thống kê tháng, xem thêm dòng 36, 37).
Dòng 129, 130. Trong đó: Số vụ, số bị cáo TĐC xét xử đã phục hồi xét xử trong kỳ: Là số vụ, bị cáo Toà án đã ra QĐ TĐC XX từ các kỳ thống kê trước, đến kỳ thống kê này, Toà án đã QĐ phục hồi XX.
Dòng 131. Trong đó: Số vụ án được tách ra từ các vụ án đã xét xử khác: Là những vụ án đã được đưa ra xét xử từ các kỳ thống kê trước nhưng chưa xét xử tất cả các bị cáo trong cùng một vụ án đó vì trong vụ đó có bị cáo có QĐ TĐC xét xử. Đến kỳ thống kê này, Toà án có QĐ phục hồi xét xử đối với những bị cáo này và vì vậy, Toà án cũng tính luôn là phục hồi XX đối với vụ án này.
Dòng 132, 133: xem ở trang 2 và 3.
Dòng 134, 136. Số vụ, số bị cáo mới thụ lý xét xử sơ thẩm: là những vụ án, bị cáo VKS đã có QĐ truy tố và đã chuyển hồ sang Toà án trong kỳ thống kê. (căn cứ để tính vào số mới thụ lý XXST là ngày của biên bản bàn giao hồ sơ giữa VKS và Toà án nằm trong kỳ báo cáo thống kê).
Dòng 135, 137. Trong đó: Số vụ VKS cấp trên truy tố chuyển đến ủy quyền thực hành quyền công tố và KSXX: là số vụ, số bị cáo VKS cấp trên đã QĐ truy tố sau đó chuyển đến VKS cấp dưới để ủy quyền thực hành quyền công tố và KSXX và VKS cấp dưới đã chuyển hồ sơ sang Toà án.
Công thức kiểm tra mối liên quan giữa số mới thụ lý của Toà án với số truy tố của VKS trong kỳ (bốn dòng 134, 135, 136, 137 với 4 dòng 96, 98, 99, 101) là:
Dòng 134 - dòng 135 = dòng 96 – dòng 97- dòng 98; Dòng136 - dòng 137 = dòng 99 - - dòng 101-dòng 101
Dòng 138, 139. Tổng số vụ án, tổng số bị cáo Toà án phải giải quyết: bao gồm số cũ cộng với số mới.
Dòng 138 = dòng 125 + dòng 134; Dòng 139 = dòng 126 + dòng 136
Tổng số phải g/quyết của Toà án = Số đã XX + Số đình chỉ + Số TĐC + Số còn lại
Số còn lại = Tổng số phải g/quyết của Toà án – (Số đã XX + Số đình chỉ + Số TĐC)
dòng 157 = Dòng 138 - (dòng 142 + dòng 146 + dòng 148)
dòng 159 = Dòng 139 - (dòng 144 + dòng 147 + dòng 149)
Dòng 140, 141. Số vụ án, số bị cáo chuyển đi nơi khác: là số vụ án, bị cáo Toà án đã có QĐ chuyển đi nơi khác để xét xử trong kỳ thống kê. Số này không tính vào số thụ lý cũ và số thụ lý mới của Toà án. (tương tự như phần thụ lý, chuyển đi nơi khác của CQĐT, VKS).
Dòng 142, 144. Số vụ án, số bị cáo Toà án đã xét xử sơ thẩm: là những vụ án, bị cáo Toà án đã đưa ra xét xử sơ thẩm và Toà án đã tuyên án trong kỳ thống kê.
Dòng 145. Trong đó: Số bị cáo Toà án sơ thẩm tuyên không phạm tội (hoàn toàn): là những bị cáo đã XXST xong trong kỳ thống kê và Toà đã tuyên bố là bị cáo đó không phạm tội hoàn toàn. Đối với những bị cáo Toà án tuyên không phạm một tội nào đó nhưng vẫn phạm những tội khác thì không thống kê vào đây. (có danh sách cụ thể theo từng trường hợp).
Dòng 153, 154. Số vụ, số bị cáo Toà án trả hồ sơ để ĐTBS: Tính tương tự như dòng 116, 118.
Dòng 155, 156. Số vụ, số bị cáo Toà án trả hồ sơ để ĐTBS đến cuối kỳ, VKS chưa chuyển lại Toà án: là số vụ, bị cáo Toà án đã có QĐ trả hồ sơ cho VKS để ĐTBS (trong kỳ này hoặc kỳ trước) nhưng đến ngày kết thúc kỳ thống kê, VKS vẫn chưa chuyển lại hồ sơ vụ án cho Toà án. QĐ trả hồ sơ của Toà án có thể là QĐ trả trong kỳ này hoặc QĐ trả vào các kỳ trước.
Dòng 160, 161. Số vụ, số bị cáo VKS kháng nghị phúc thẩm đối với bản án, QĐ của Toà án cùng cấp: là số vụ án, bị cáo VKS đã QĐ kháng nghị phúc thẩm đối với bản án hoặc QĐ kháng nghị đối với QĐ của Toà án cùng cấp trong kỳ thống kê. Vụ án, bị cáo đó Toà án đã đưa ra xét xử sơ thẩm hoặc đã ra QĐ ĐC hoặc TĐC trong kỳ thống kê này hoặc trong kỳ thống kê trước.
Dòng 162, 163. Số vụ, số bị cáo đề nghị VKS cấp trên kháng nghị phúc thẩm: là số vụ án, bị cáo VKS đã có văn bản đề nghị VKS cấp trên kháng nghị phúc thẩm tính đến ngày kết thúc kỳ thống kê, không tính đến việc Toà án đã đưa ra xét xử sơ thẩm hoặc đã ra QĐ ĐC hoặc TĐC đối với vụ án, bị cáo đó trong kỳ thống kê này hoặc trong kỳ thống kê trước.
III. Án trọng điểm: Phần này có 5 tiêu thức đã rõ, không hướng dẫn gì thêm.
IV. Thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm hình sự:
Dòng 171, 172. Số vụ, số bị cáo còn lại của tháng trước: là số vụ án, bị cáo Toà án đã thụ lý xét xử phúc thẩm từ kỳ thống kê trước, chưa giải quyết chuyển qua kỳ này. Trong số này bao gồm cả:
+ Số vụ án, bị cáo Toà án đã QĐ phục hồi xét xử phúc thẩm trong kỳ thống kê;
+ Số vụ án, bị cáo Toà án cấp giám đốc thẩm QĐ hủy án để xét xử phúc thẩm lại và Toà án cấp phúc thẩm đã thụ lý lại trong kỳ thống kê.
Dòng 173, 176. Số vụ án, số bị cáo Toà án mới thụ lý xét xử phúc thẩm: là số vụ án, bị cáo Toà án cấp phúc thẩm đã thụ lý xét xử phúc thẩm trong kỳ thống kê. Căn cứ để thống kê vào 2 dòng này là Sổ thụ lý án phúc thẩm và Biên bản bàn giao hồ sơ vụ án giữa Toà án cấp sơ thẩm và Toà án cấp phúc thẩm phát sinh trong kỳ báo cáo.
Dòng 179, 181. Tổng số vụ án, tổng số bị cáo Toà án thụ lý xét xử phúc thẩm: bao gồm số cũ cộng với số mới. Tổng số Toà án thụ lý XXPT = số cũ + số mới
Dòng 179 = dòng 171 + dòng 173; Dòng 181 = dòng 172 + dòng 176
Tổng số thụ lý XXPT = TĐC + ĐC + đã XXPT + Số còn lại Số còn lại = Tổng số thụ lý XXPT - (TĐC + ĐC + đã XXPT) Dòng 212 = Dòng 179 - (dòng 183 + dòng 185 + dòng 189) Dòng 214 = Dòng 181 - (dòng 184 + dòng 187 + dòng 198)
Dòng 189, 198. Số vụ, số bị cáo Toà án đã xét xử phúc thẩm (dòng 189, 198): là số vụ án, bị cáo Toà án đã đưa ra xét xử phúc thẩm và đã tuyên bản án phúc thẩm trong kỳ thống kê.
Từ dòng 190 đến dòng 193: nhằm theo dõi kết quả xét xử phúc thẩm theo vụ án đối với những vụ VKS có kháng nghị.
Từ dòng 194 đến dòng 197: nhằm theo dõi kết quả xét xử phúc thẩm theo vụ án so với với kết quả điều tra, xét xử ở cấp sơ thẩm.
Dòng 199. Trong đó: số bị cáo Toà án cấp phúc thẩm tuyên không phạm tội: là những bị cáo Toà án cấp phúc thẩm tuyên không phạm tội hoàn toàn và Toà án cấp sơ thẩm đã tuyên bị cáo có tội. (có danh sách theo từng trường hợp cụ thể).
Từ dòng 200 đến dòng 204 nhằm theo dõi kết quả xét xử phúc thẩm theo bị cáo đối với những bị cáo VKS kháng nghị
Dòng 205, 206, 207, 208, 209- Phân tích số bị cáo đã xét xử phúc thẩm theo bản án phúc thẩm: Nhằm phân tích kết quả xét xử phúc thẩm theo bị cáo. (dòng 199 <= dòng 209 - Theo Điều 25-BLTTHS). dòng 211<= dòng 210; dòng 210 >= dòng 186
V. Thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử giám đốc thẩm hình sự: Dòng 219, 220. Số vụ, số bị cáo còn lại của tháng trước: là số vụ án, bị cáo
Toà án đã thụ lý xét xử giám đốc thẩm từ kỳ thống kê trước, chưa giải quyết chuyển qua kỳ này.
Dòng 221, 223. Số vụ, số bị cáo Toà án mới thụ lý xét xử GĐT: là số vụ án, bị cáo Toà án cấp giám đốc thẩm đã thụ lý xét xử giám đốc thẩm trong kỳ thống kê. Căn cứ để thống kê vào 2 dòng này là Sổ thụ lý án giám đốc thẩm và Biên bản bàn giao hồ sơ vụ án giữa Toà án cấp sơ thẩm hoặc Toà án cấp phúc thẩm với Toà án cấp giám đốc thẩm phát sinh trong kỳ thống kê.
Dòng 225, 226. Tổng số vụ án, tổng số bị cáo Toà án thụ lý xét xử giám đốc thẩm: bao gồm số cũ cộng với số mới. Tổng số Toà án thụ lý XXGĐT = số cũ + số mới
Dòng 225 = dòng 219 + dòng 221; Dòng 227 = dòng 220 + dòng 223
Tổng số thụ lý XXGĐTT >= VKS rút toàn bộ KN + đã XXGĐT + Số còn lại
Số còn lại => Tổng số thụ lý XXGĐT - Số đã XXGĐT – VKS rút toàn bộ KN
Dòng 243 => Dòng 225 - dòng 230 - dòng 229; Dòng 244 => Dòng 227 - dòng 233
Dòng 230, 233. Số vụ, số bị cáo Toà án đã xét xử GĐT: là số vụ án, bị cáo Toà án đã xét xử giám đốc thẩm trong kỳ thống kê và Hội đồng giám đốc thẩm của Toà án đã ra Quyết định giám đốc thẩm. (Theo điều 285 –BLTTHS).
VI. Thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử tái thẩm hình sự:
Tương tự như phần thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử giám đốc thẩm hình sự. Lưu ý là thẩm quyền kháng nghị tái thẩm: Chỉ có VKS mới có thẩm quyền này.
VII. Những tội phạm cụ thể đã khởi tố, truy tố, xét xử sơ thẩm trong tháng:
Thống kê tất cả những tội phạm đã khởi tố, truy tố, xét xử sơ thẩm trong tháng, trong đó, có tính riêng những vụ đã truy tố từ kỳ thống kê trước do trả điều tra bổ sung. Vì vậy, số liệu theo từng chương, nhóm của phần này sẽ thống nhất (khớp) với số khởi tố, truy tố, xét xử (trong tháng) theo từng chương, nhóm ở phần trên.
THỐNG KÊ CÔNG TÁC KIỂM SÁT VIỆC TẠM GIỮ, TẠM GIAM, QUẢN LÝ VÀ GIÁO DỤC NGƯỜI CHẤP HÀNH ÁN PHẠT TÙ
(Phần VIII trong báo cáo tháng)
Phần VIII gồm có 4 phần nhỏ: VIIIA, VIIIB, VIIIC và VIIID tương ứng với các phần A, B, C, D trong biểu số 2 của báo cáo 6 tháng và 12 tháng.
I. Phần chung: Nguyên tắc và cách tính một số chỉ tiêu, tiêu thức thống kê (áp dụng chung cho cả báo cáo tuần, báo cáo tháng, báo cáo 6 tháng và báo cáo 12 tháng):
1. Thống kê theo số người thực tế đã bị bắt vào nhà tạm giữ, trại tạm giam và đang bị tạm giữ, bị tạm giam hoặc đang chấp hành án phạt tù tại nhà tạm giữ, trại tạm giam hoặc đã được giải quyết ra khỏi nhà tạm giữ, trại tạm giam tính đến thời điểm kết thúc kỳ thống kê.
2. Số chuyển đến, số chuyển đi: là số người bị tạm giữ, tạm giam được chuyển đến, (chuyển ra khỏi) nhà tạm giữ, trại tạm giam tính đến thời điểm kết thúc kỳ thống kê.
- Số chuyển đến: là số người bị tạm giữ, tạm giam ở nơi khác chuyển đến nhà tạm giữ, trại tạm giam này tính đến thời điểm kết thúc kỳ thống kê. (Khi nhận số chuyển đến, nơi nhận số chuyển đến chỉ được tính số này vào số chuyển đến, không tính số này vào số cũ hay số mới ở nơi chuyển đến nữa).
- Số chuyển đi: là số người đã được đưa vào nhà tạm giữ, trại tạm giam này và đã có quyết định chuyển đi nơi khác tính đến thời điểm kết thúc kỳ thống kê. (Trước khi chuyển đi, nơi chuyển đi vẫn tính số này vào số cũ hoặc số mới theo đúng như thực tế đã diễn ra, sau đó, đến khi chuyển đi mới tính số này vào số chuyển đi của đơn vị mình).
- Cách tính số chuyển đến, số chuyển đi như trên nhằm tính tổng số người bị tạm giữ, bị tạm giam trong từng kỳ thống kê của mỗi địa phương theo công thức sau:
Tổng số = số cũ + số mới + số chuyển đến - số chuyển đi.
- Lưu ý: do đặc điểm của từng khâu công tác kiểm sát khác nhau nên cách tính số chuyển đến, chuyển đi của khâu công tác kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam so với cách tính số chuyển đến, chuyển đi của khâu KSĐT, KSXX có điểm khác nhau cơ bản. Các đồng chí làm thống kê cần lưu ý để tránh nhầm lẫn.
3. Số trốn: tại cả ba phần A, B, C đều có chung một cách tính đối với số trốn. Trước tiên, tính tất cả số trốn trong kỳ thống kê và sau đó, tính số trốn trong kỳ thống kê nhưng đến ngày khoá sổ của kỳ thống kê thì chưa bắt lại được. Và số trốn trong kỳ thống kê chưa bắt lại được bao giờ cũng liên quan đến công thức kiểm tra số còn lại tại nhà tạm giữ, trại tạm giam của mỗi kỳ thống kê.
4. Cách tính số còn lại tại cả ba phần A, B, C là:
Số còn lại = Tổng số - số đã giải quyết - số chết - số trốn trong kỳ chưa bắt lại được
5. Trong số mới, số đã giải quyết của báo cáo tình hình bắt, tạm giữ, tạm giam và xử lý tuần chỉ phân tích một số trường hợp cụ thể có thể xảy ra trên thực tế chứ không phân tích tất cả các trường hợp có thể xảy ra.
6. Trong phần kiểm sát việc tạm giam của báo cáo tháng, 6 tháng và 12 tháng, xuyên suốt từ phần đầu vào, phần giải quyết đến phần còn lại đều theo hướng phân đối tượng bị tạm giam ra làm hai loại:
++ Đối tượng đã có lệnh tạm giam và đến cuối kỳ thống kê, đối tượng đó có thể còn lệnh tạm giam hoặc có thể đã hết lệnh tạm giam (ví dụ: án XX đã có HLPL, đang chờ chuyển trại giam hoặc phân trại giam).
++ Đối tượng “chưa có lệnh tạm giam” như người bị kết án phạt tù tại ngoại bị bắt hoặc tự nguyện đến thi hành án, đang bị tạm giam để chờ thi hành án.
+ Trong số còn tạm giam luôn để rõ:
++ Số còn tạm giam trong các giai đoạn điều tra, truy tố, xét xử (số còn lệnh tạm giam theo tố tụng).
++ Số hiện còn đến ngày khoá sổ của kỳ báo cáo thống kê, đang không có lệnh tạm giam, do án xét xử đã có HLPL đang chờ chuyển trại giam hoặc phân trại giam.
++ án tử hình đang bị tạm giam.
Chú ý: Đối với VKS cấp huyện chỉ có nhà tạm giữ nhưng trong nhà tạm giữ có buồng tạm giữ, buồng tạm giam và buồng giam những người chấp hành án phạt tù nên khi tiến hành kiểm sát toàn diện nhà tạm giữ thì chỉ được tính số lần KS nhà tạm giữ là 1 lần chứ không được thống kê thành 2 lần KS (1 KS tạm giữ, 1 KS tạm giam). Đối với VKS cấp tỉnh cũng tính tương tự như vậy.
Dòng 1. Số cũ: là số người bị tạm giữ còn lại ở các kỳ thống kê trước chưa giải quyết chuyển qua kỳ này để giải quyết tiếp.
Dòng 2. Số mới: là số người mới được đưa vào nhà tạm giữ (hoặc buồng tạm giữ ở trại tạm giam) trong kỳ thống kê theo các lệnh, QĐ mới phát sinh trong kỳ thống kê tính đến thời điểm kết thúc kỳ thống kê.
Dòng 3. Số tạm giữ nơi khác chuyển đến: là số người đã bị tạm giữ ở nơi khác chuyển đến nhà tạm giữ này (hoặc buồng tạm giữ ở trại tạm giam này) tính đến thời điểm kết thúc kỳ thống kê.
Dòng 4. Số tạm giữ chuyển đi nơi khác: là số người đang bị tạm giữ ở nhà tạm giữ (hoặc buồng tạm giữ ở trại tạm giam) của đơn vị thống kê này được chuyển khỏi nhà tạm giữ (hoặc buồng tạm giữ) của đơn vị thống kê này để đến nơi khác tính đến thời điểm kết thúc kỳ thống kê.
Dòng 5. Tổng số người tạm giữ: là tổng số người tạm giữ phải giải quyết tính đến thời điểm kết thúc kỳ thống kê.
Dòng 6. Số đã giải quyết: là số người thực tế đã được giải quyết ra khỏi buồng tạm giữ ở nhà tạm giữ hoặc buồng tạm giữ ở trại tạm giam bằng các QĐ của cơ quan có thẩm quyền.
Trong đó:
Dòng 7. Khởi tố bị can chuyển tạm giam: là số người đang tạm giữ sau đó bị khởi tố và có quyết định tạm giam tính đến thời điểm kết thúc kỳ thống kê.
Dòng 8. Khởi tố ADBP ngăn chặn khác: là số người đang tạm giữ sau đó bị khởi tố và được áp dụng biện pháp ngăn chặn khác không phải tạm giam.
Dòng 9. Số truy nã chuyển tạm giam:
Chú ý: những người bị bắt trong trường hợp đầu thú và tự thú nếu đã khởi tố từ trước đó rồi và đến kỳ này chỉ chuyển tạm giam cũng thống kê vào tiêu thức này và tương ứng với các hình thức bắt.
Trường hợp bắt theo lệnh truy nã, sau đó chuyển trả cơ quan ra lệnh truy nã thì thống kê vào số chuyển đi nơi khác.
Dòng 10. Cơ quan bắt giữ trả tự do: là những trường hợp cơ quan bắt giữ trả tự do tính đến thời điểm kết thúc kỳ thống kê.
Dòng 13. VKS trả tự do theo K1, Đ28 Luật tổ chức VKSND: là những trường hợp VKS áp dụng Điều 28, khoản 1 Luật Tổ chức VKS để trả tự do cho người bị tạm giữ. (VKS áp dụng Đ17 Quy chế Công tác KS việc tạm giữ, tạm giam, quản lý và giáo dục người chấp hành án phạt tù).
VIIIB. Kiểm sát việc tạm giam:
Dòng 1. Số cũ: tính như giai đoạn tạm giữ. Trong số cũ có cả số thuộc vào dòng 52, 53, 56 của kỳ trước chuyển qua kỳ này.
Dòng 5. Số mới: tính như giai đoạn tạm giữ.
Dòng 13. Số người bị tạm giam từ nơi khác chuyển đến:
Dòng 14. Số người bị tạm giam chuyển đi nơi khác: cả hai dòng 13, 14 tính tương tự như giai đoạn tạm giữ.
Dòng 15. Tổng số người tạm giam: là số người thực tế đã được tạm giam tại buồng tạm giam của nhà tạm giữ cấp huyện hoặc trại tạm giam cấp tỉnh tính đến thời điểm kết thúc kỳ thống kê.
Chú ý: Số mới bị tạm giam bao gồm cả số người đơn vị khác đã bắt theo lệnh truy nã của đơn vị mình và đã chuyển trả đơn vị mình.
- Số người bị kết án phạt tù tại ngoại tự nguyện đến THA phạt tù và Số người bị kết án phạt tù tại ngoại bị bắt THA phạt tù ở phần tạm giam -VIIIB- khác với những người này ở phần VIIIC- những người chấp hành phạt tù tại nhà tạm giữ, trại tạm giam ở chỗ:
+ Đầu tiên những người này tự nguyện hoặc bị bắt THA sẽ được thống kê vào phần “đầu vào” của phần tạm giam (VIIIB), đến khi có Quyết định giải quyết chuyển trại giam thì sẽ được thống kê vào mục 5. án có HLPL đã chuyển trại giam.
+ Trong số những người này, chỉ những người nào được giữ lại chấp hành án phạt tù tại nhà tạm giữ, trại tạm giam thì sẽ được thống kê tiếp vào các cột mục tương ứng trong phần VIIIC.
Dòng 16. Số người đã giải quyết: là số người bị tạm giam thực tế đã được giải quyết ra khỏi buồng tạm giam ở nhà tạm giữ hoặc ra khỏi trại tạm giam bằng một QĐ của cơ quan có thẩm quyền như chuyển trại giam, THA tử hình, trả tự do .v.v.
Tr/đó:
Dòng 26. án có HLPL chuyển trại giam: là những người bị tạm giam, sau khi xét xử TA tuyên một hình phạt là tù chung thân hoặc án tù giam, khi án XX đã có HLPL đã chuyển trại giam để thi hành án phạt tù. Trong số này thực chất có hai loại: một loại là từ tạm giam (và có lệnh tạm giam) chuyển trại giam. Một loại là từ tạm giam (nhưng không có lệnh tạm giam) chuyển trại giam.
Dòng 29. án có HLPL hết án trong thời gian chờ chuyển trại giam: cũng có hai loại như dòng 26
Dòng 42. Số người còn bị tạm giam: là số người hiện vẫn đang bị tạm giam tại buồng tạm giam ở nhà tạm giữ cấp huyện hoặc trại tạm giam cấp tỉnh đến thời điểm kết thúc kỳ thống kê chưa được giải quyết ra khỏi buồng tạm giam của nhà tạm giữ cấp huyện hoặc trại tạm giam cấp tỉnh.
VIIIC. Kiểm sát việc quản lý và giáo dục người chấp hành án phạt tù tại nhà tạm giữ, trại tạm giam.
Phần này các chỉ tiêu đã rõ, cách tính số chuyển đến, chuyển đi nơi khác, tổng số, số cũ, số mới như cách tính của phần tạm giữ, tạm giam.
Phần này chỉ thống kê những người án đã có HLPL đã có QĐ THA và QĐ điều chuyển của Bộ Công an để chấp hành án phạt tù tại phân trại quản lý phạm nhân trong trại tạm giam.
Dòng 18. Số tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù: là những trường hợp thuộc vào dòng 11 và đã có QĐ tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù tính đến thời điểm kết thúc kỳ thống kê.
Khi tính dòng 18, các đơn vị lưu ý để tránh thống kê sai các đối tượng không thuộc thẩm quyền kiểm sát việc quản lý và giáo dục người chấp hành án phạt tù nhưng thuộc đối tượng kiểm sát việc Toà án cho tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù.
VIIID. Kết quả công tác kiểm sát nhà tạm giữ, trại tạm giam.
Phần này các chỉ tiêu đã rõ, không hướng dẫn gì thêm. Chỉ cần lưu ý:
- Đối với cấp huyện chỉ có nhà tạm giữ, do vậy chỉ được thống kê vào cột tổng số và cột do cấp huyện kiểm sát nhà tạm giữ (cột 1, cột 2)
- Đối với cấp tỉnh thống kê vào cột tổng số và các cột kiểm sát nhà tạm giữ của cấp huyện, cột kiểm sát trại tạm giam (cột 1, cột 3, cột 4).
(Phần IX, X trong báo cáo tháng)
Khái niệm chung:
- Số trong kỳ: là số liệu phát sinh chỉ trong kỳ thống kê (tính từ thời điểm bắt đầu kỳ thống kê đến thời điểm kết thúc kỳ thống kê).
-Tổng số: bao gồm cả số liệu phát sinh từ các kỳ thống kê trước và số liệu phát sinh trong kỳ thống kê này tính đến thời điểm kết thúc kỳ thống kê.
Các chỉ tiêu chung được sắp xếp theo thứ tự dòng (từ dòng 1 đến dòng 81) và các biểu mẫu thống kê của từng khâu công tác kiểm sát giải quyết các vụ, việc dân sự, kinh doanh thương mại, lao động và hành chính được sắp xếp theo thứ tự cột (từ cột 0 đến cột 11) của biểu thống kê tháng.
Riêng cột 11 là biểu mẫu thống kê án hành chính. Do trình tự, thủ tục giải quyết các vụ án hành chính có những đặc điểm riêng, khác biệt với trình tự, thủ tục giải quyết các vụ, việc DS, HNGĐ, KD, TM, LĐ nên về hình thức trên biểu mẫu thống kê tháng sẽ có một số cột, một số dòng được đánh dấu (x) thì cán bộ thống kê không điền số liệu vào dòng, vào cột đó (vào ô xác định chỉ tiêu, tiêu thức đó), đồng thời tại phần hướng dẫn cũng có một phần hướng dẫn riêng cho biểu mẫu thống kê án hành chính sau phần hướng dẫn cụ thể của biểu mẫu thống kê dân sự, kinh doanh thương mại, lao động.
I. Đối với các vụ, việc dân sự, kinh doanh thương mại và lao động (từ cột 1 đến cột 10)
Ở biểu mẫu này đề nghị cán bộ làm thống kê lưu ý cách tính thụ lý ở mỗi giai đoạn sơ thẩm, phúc thẩm và giám đốc thẩm, tái thẩm có sự khác nhau nên có hướng dẫn cụ thể.
1. Kiểm sát giải quyết vụ, việc sơ thẩm (IX.A.)
Căn cứ pháp luật: theo quy định tại Điều 21, Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2002 thì Viện kiểm sát có trách nhiệm: “ Kiểm sát việc thụ lý,…”
Tại Điều 174, Bộ luật tố tụng dân sự năm 2004 quy định: “Trong thời hạn ba ngày làm việc kể từ ngày thụ lý vụ án, Toà án phải thông báo bằng văn bản …, cho Viện kiểm sát cùng cấp về việc Toà án đã thụ lý vụ án”.
Số vụ, việc Toà án thụ lý được tính căn cứ vào ngày VKS nhận được thông báo.
- Dòng 1- Số vụ, việc cũ: là số vụ, việc còn lại trong kỳ thống kê trước (Toà án đã thụ lý và VKS đã nhận được thông báo thụ lý của Toà án trong kỳ thống kê trước) nhưng Toà án chưa giải quyết chuyển sang kỳ thống kê này, kể cả số đã tạm đình chỉ ở các kỳ thống kê nay Toà án tiếp tục giải quyết. Do đó, dòng 1- số cũ của kỳ này có thể lớn hơn hoặc bằng dòng 24 của kỳ trước.
- Dòng 2- Số vụ, việc tạm đình chỉ phục hồi trong kỳ: số tạm đình chỉ từ các kỳ thống kê trước đến nay lý do tạm đình chỉ không còn nên TA tiếp tục giải quyết trong kỳ thống kê này.
- Dòng 3- Số vụ, việc mới: là số vụ, việc Toà án đã thụ lý và VKS đã nhận được thông báo thụ lý của Toà án trong kỳ thống kê.
- Dòng 4- Trong đó số vụ, việc Toà án gửi thông báo cho Viện kiểm sát đúng hạn: là số vụ, việc thuộc dòng 3 mà Toà án gửi thông báo cho VKS theo đúng thời gian quy định tại Điều 174, Bộ luật Tố tụng dân sự, trong kỳ thống kê.
- Tổng số vụ, việc = số vụ, việc cũ + số vụ, việc mới
- Dòng 11- Tổng số vụ, việc Toà án đã giải quyết: Là tổng số bản án, quyết định giải quyết vụ, việc của Toà án mà Viện kiểm sát đã nhận được trong kỳ thống kê.
- Dòng 18- Số vụ, việc VKS báo cáo kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm: là số quyết định mà Toà án đã ban hành công nhận sự thoả thuận của đương sự nhưng qua kiểm sát Viện kiểm sát thấy có căn cứ để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm, đã có văn bản kháng nghị trong kỳ thống kê (theo Điều 188, Bộ luật tố tụng dân sự).
- Dòng 20- Tổng số bản án, quyết định Viện kiểm sát kháng nghị phúc thẩm: là số quyết định mà Viện kiểm sát kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm đối với bản án, quyết định của Toà án sơ thẩm cùng cấp hoặc cấp dưới trong kỳ thống kê.
- Dòng 21- Tổng số bản án, quyết định Viện kiểm sát đã kiểm sát: là số bản án, quyết định của Toà án giải quyết đối với toàn bộ vụ, việc, VKS đã hoàn thành việc kiểm sát trong kỳ thống kê (có thể bao gồm cả những bản án, quyết định mà Toà án đã ra trong kỳ thống kê trước)
Lưu ý: Mỗi bản án, quyết định chỉ tính 01 lần đã hoàn thành kiểm sát
- Dòng 22- Số bản án, quyết định Toà án gửi cho Viện kiểm sát đúng hạn: là số bản án, quyết định mà Toà án đã gửi cho VKS theo đúng thời hạn quy định tại Điều 187, Điều 194, Điều 241, Bộ luật Tố tụng dân sự, trong kỳ thống kê.
- Dòng 23- Số bản án, quyết định Viện kiểm sát phát hiện có vi phạm: là số bản án, quyết định mà VKS phát hiện có vi phạm (bao gồm vi phạm cả về nội dung và hình thức).
- Dòng 24- Số vụ, việc còn lại: là tổng số vụ, việc mà VKS đã nhận được thông báo thụ lý nhưng Toà án chưa giải quyết trong kỳ thống kê và phải chuyển sang kỳ thống kê sau để giải quyết tiếp.
- Dòng 25- Tổng số vụ, việc Toà án đã ra quyết định tạm đình chỉ: là tổng số vụ, việc Toà án đã ra quyết định tạm đình chỉ tính đến cuối kỳ thống kê này (bao gồm cả số tạm đình chỉ dòng 13).
- Dòng 26- Số bản kiến nghị của VKS về những vi phạm của Toà án: là số bản kiến nghị của VKS về những vi phạm của Toà án, trong kỳ thống kê. Đây là bản kiến nghị mang tính chất tổng hợp chung hoặc 1 vài vụ, việc hoặc của 1 vụ việc riêng mà VKS đã ban hành, bao gồm cả vi phạm về hình thức nội dung, không bao gồm số kiến nghị thuộc dòng 26.
+ Trong đó số vụ, việc Viện kiểm sát kiến nghị về quyết định áp dụng, hoặc không áp dụng thay đổi, hủy bỏ hoặc không áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời: quy định tại Đ124-BLTTDS.
Dòng 10 = dòng 1 + dòng 3
Dòng 24 = dòng 10 – dòng 11
Dòng 11 = dòng 12 + dòng 13 + dòng 14 + dòng 16
2. Kiểm sát giải quyết vụ, việc phúc thẩm (IX.B.)
Căn cứ để thống kê số liệu của giai đoạn này là các quyết định đưa vụ việc ra xét xử (K3- Đ258- BLTTDS), các bản án, quyết định phúc thẩm của Toà án mà VKS đã nhận được trong kỳ thống kê.
Một số chỉ tiêu thống kê ở phần này được hiểu tương tự như phần kiểm sát giải quyết vụ, việc sơ thẩm chúng tôi không nhắc lại.
- Dòng 28- Số vụ, việc cũ: là số vụ, việc còn lại trong kỳ thống kê trước VKS đã nhận được QĐ đưa vụ án ra xét xử của Toà án trong kỳ thống kê trước nhưng Toà án chưa giải quyết chuyển sang kỳ thống kê này.
- Dòng 30- Số vụ, việc mới: là số vụ, việc VKS đã nhận được quyết định đưa vụ án ra xét xử của Toà án trong kỳ thống kê.
- Dòng 36-Số vụ, việc Toà án mở phiên họp: là số vụ, việc Toà án đã ra quyết định mở phiên họp để giải quyết đối với các quyết định sơ thẩm và VKS đã nhận được quyết định này của Toà án trong kỳ thống kê.
Dòng 34 = dòng 28 + dòng 30
Dòng 53 = dòng 34 – dòng 35
Dòng 35 = dòng 36 + dòng 37 + dòng 38 + dòng 39 + dòng 41
3. Kiểm sát giải quyết giám đốc thẩm, tái thẩm vụ, việc (IX.C.)
- Dòng 57- Số vụ, việc cũ: là số vụ, việc VKS đã thụ lý từ kỳ thống kê trước chưa giải quyết chuyển sang kỳ thống kê này.
- Dòng 58- Số vụ, việc mới: là số vụ, việc Viện kiểm sát mới thụ lý để giải quyết trong kỳ thống kê.
- Dòng 67- Số vụ, việc VKS đã trả lời khiếu nại của đương sự và các cơ quan tổ chức khác: là số vụ việc sau khi rút hồ sơ nghiên cứu. VKS có văn bản trả lời khiếu nại của đương sự, cơ quan tổ chức khác trong kỳ thống kê mà không ra văn bản kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm.
- Dòng 68- Số vụ việc VKS cấp trên trả lời VKS cấp dưới: là số vụ việc sau khi nghiên cứu hồ sơ đã có văn bản trả lời VKS cấp dưới mà không ra văn bản kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm trong kỳ thống kê.
- Dòng 76- Viện kiểm sát kháng nghị tiếp: là số vụ, việc Viện kiểm sát ban hành kháng nghị theo thủ tục xét xử lại lần 2, 3 trở lên đối với 1 vụ, việc.
Dòng 62 = dòng 57 + dòng 58
Dòng 81 = dòng 62 – dòng 63
Dòng 63 = dòng 64 + dòng 65 + dòng 66 + dòng 67 + dòng 68 + dòng 69 + dòng 70
Dòng 72 = dòng 73 + dòng 74 + dòng 75
Dòng 70 = dòng 77 + dòng 78 + dòng 79 + dòng 80.
II. Hướng dẫn đối với biểu mẫu hành chính (cột 11)
1. Kiểm sát giải quyết sơ thẩm án hành chính (IX.A.)
- Dòng 1- Số vụ cũ: là số vụ còn lại trong kỳ thống kê trước nhưng Toà án chưa giải quyết chuyển sang kỳ thống kê này.
- Dòng 2- Số vụ tạm đình chỉ phục hồi trong kỳ: là số vụ Toà án đã ra quyết định tạm đình chỉ ở các kỳ thống kê trước và đưa vào giải quyết tiếp trong kỳ thống kê này.
- Dòng 3- Số vụ mới: là số vụ VKS đã nhận được thông báo thụ lý của Toà án trong kỳ thống kê.
+ Trong đó VKS khởi tố: là số vụ VKS khởi tố trong kỳ thống kê theo quy định tại Điều 18, Pháp lệnh thủ tục giải quyết các vụ án hành chính, được sửa đổi, bổ sung năm 2006.
- Tổng số vụ = số vụ cũ + số vụ mới
- Dòng 24- Số vụ còn lại: là số vụ Toà án chưa giải quyết phải chuyển sang kỳ thống kê sau.
- Dòng 25- Tổng số vụ tạm đình chỉ: là tổng số vụ, việc Toà án đã ra quyết định tạm đình chỉ tính đến cuối kỳ thống kê này (bao gồm cả số tạm đình chỉ dòng 13).
- Dòng 26- Số bản kiến nghị của VKS về những vi phạm của Toà án: là số bản kiến nghị của VKS đã ban hành về 1 vụ, việc cụ thể hay nhiều vụ, việc hoặc kiến nghị mang tích chất tổng hợp về những vi phạm của Toà án, trong kỳ thống kê. Bản kiến nghị này mang tính chất tổng hợp của nhiều vi phạm trong quá trình giải quyết của Toà án, bao gồm cả những vi phạm về hình thức hoặc vi phạm về nội dung.
2. Kiểm sát giải quyết phúc thẩm án hành chính (IX.B)
- Dòng 36- Số vụ Toà án đã mở phiên họp: là số vụ Toà án mở phiên họp để giải quyết đối với các trường hợp quy định tại điều 61 Pháp lệnh giải quyết các vụ án hành chính
3. Kiểm sát giải quyết giám đốc thẩm, tái thẩm các vụ án hành chính (IX.C)
Chỉ tiêu cột 0 của phần này được tính như phần giám đốc thẩm và tái thẩm của biểu dân sự, kinh doanh thương mại và lao động. Chúng tôi không hướng dẫn lại.
Lưu ý: Do các dòng của các giai đoạn sơ thẩm, phúc thẩm, giám đốc thẩm và tái thẩm trùng nhau nên phần công thức kiểm tra sẽ không có gì thay đổi (chỉ tiêu nào mà phần biểu mẫu dân sự không có hoặc biểu hành chính không có sẽ có dấu x để tránh việc thống kê nhằm)
III. Hướng dẫn Kiểm sát giải quyết yêu cầu phá sản doanh nghiệp (Phần X trong báo cáo tháng)
Đây là biểu mẫu mới được bổ sung do yêu cầu thực tế, dựa vào Luật phá sản được Chủ tịch nước công bố ngày 24/6/2004. Theo luật này Viện kiểm sát được tham gia rất ít nhưng vai trò của Viện kiểm sát lại rất có ý nghĩa trong một số trường hợp như: việc VKS thông báo cho người có quyền nộp đơn biết về việc doanh nghiệp, hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản và đặc biệt là quyền kháng nghị của VKS.
Trong hệ thống biểu mẫu này các chỉ tiêu số việc cũ, số việc mới, tổng số việc…, số việc Toà án đã giải quyết, số việc còn lại là các chỉ tiêu được tính theo nguyên tắc thống kê chung đã nêu ở phần trên chúng tôi không nhắc lại. Còn các chỉ tiêu khác chính là các loại quyết định mà Toà án phải gửi cho VKS hoặc Toà án ra quyết định đó, vì vậy người làm thống kê sẽ căn cứ vào các quyết định để thống kê.
Để tiện cho các đơn vị, VKSND địa phương kiểm tra và theo dõi chúng tôi nêu ra một số công thức sau:
- Tổng số việc TA mở thủ tục tuyên bố phá sản = số việc cũ + số việc mới
Số việc còn lại = tổng số việc TA mở thủ tục tuyên bố phá sản … - số việc Toà án đã giải quyết.
- Số việc Toà án đã giải quyết = số việc TA đã ra quyết định áp dụng thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh thành công + số việc TA mở thủ tục thanh lý tài sản.
Dòng 4 = dòng 2+ dòng 3
Dòng 16 = dòng 4 – dòng 6
Dòng 6 = dòng 7 + dòng 9
Dòng 9 = dòng 12 + dòng 15.
Lưu ý: vì thời gian giải quyết một yêu cầu phá sản có thể kéo dài nên cán bộ thống kê cần nắm chắc các căn cứ thống kê để thống kê đúng kỳ báo cáo đối với mỗi việc, đặc biệt là căn cứ để tính số cũ, số mới
THỐNG KÊ CÔNG TÁC KIỂM SÁT THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ, THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
(Phần XI, XII của báo cáo tháng)
1. Về hình sự
Về thi hành các bản án, quyết định của Toà án được quy định tại Điều 255, Bộ luật tố tụng hình sự.
- Số cũ: là số bị án mà bản án, quyết định thi hành án đã có hiệu lực pháp luật của kỳ thống kê trước chưa thi hành chuyển sang kỳ thống kê này.
- Số mới: bao gồm số bị án đã có hiệu lực pháp luật và số bị án nhận ủy thác trong kỳ thống kê.
+ Số bị án nhận ủy thác: đơn vị nào nhận ủy thác từ đơn vị khác sẽ được thống kê số liệu vào số mới.
+ Số bị án ủy thác, lưu ý chỉ tiêu này không có trong biểu mẫu thống kê nên hướng dẫn cách tính chung là: đơn vị nào ủy thác cho đơn vị khác thì sẽ phải trừ số liệu thống kê của đơn vị mình. Nếu bị án ủy thác thuộc kỳ thống kê trước thì sẽ trừ ở số cũ, nếu bị án ủy thác thuộc số mới trong kỳ thống kê thì trừ ở số mới.
- Tổng số: số cũ + số mới.
- Số đã thi hành: là số bị án đã chấp hành bản án, quyết định thi hành án.
- Số chưa thi hành: số bị án có bản án đã có hiệu lực pháp luật phải thi hành trong kỳ thống kê nhưng tính đến thời điểm kết thúc kỳ thống kê chưa chấp hành việc thi hành án
- Số bị án chết: chỉ thống kê đối với số bị án chết trong kỳ.
- Số bị án trốn: chỉ thống kê số bị án trốn đến kỳ thống kê này chưa bắt lại được và số bị án trốn này thuộc số bị án chưa thi hành của kỳ thống kê.
2. Về dân sự:
Quyết định thi hành án của thủ trưởng cơ quan thi hành án sẽ là căn cứ để tính thụ lý số liệu (số mới, số cũ) thống kê cho mỗi kỳ thống kê theo Khoản 1, Điều 21, Pháp lệnh thi hành án dân sự
- Số việc cũ: là số việc phải thi hành của kỳ thống kê trước chưa thi hành chuyển sang kỳ thống kê này.
- Số việc mới: là số việc phải thi hành mới phát sinh trong kỳ thống kê.
- Tổng số: số cũ + số mới.
- Số tiền cũ: là số tiền phải thi hành từ kỳ thống kê trước và số tiền đã thu được từ kỳ thống kê trước chưa thi hành chuyển sang kỳ thống kê này.
- Số tiền mới: là số tiền phải thi hành mới phát sinh trong kỳ thống kê này.
II. Phần hướng dẫn các chỉ tiêu cụ thể:
1. Về hình sự:
A- Hình phạt Tử hình án tử hình là một hình phạt đặc biệt và thi hành án tử hình cũng được theo dõi chặt chẽ với một trình tự thủ tục thi hành khác với các hình phạt khác. Nên một số chỉ tiêu được hiểu như sau:
- Dòng 4- Số phải thi hành: là số bị án đã có quyết định thi hành án tử hình của Hội đồng thi hành án. (dòng 4 ≥ dòng 5)
+ Tr. đó: Số đã thi hành là số đã thi hành quyết định tử hình.
- Dòng 7- Số chưa thi hành: là số bị án mà bản án có hiệu lực chưa có quyết định thi hành và các bị án đang làm thủ tục xem xét bản án.
- Dòng 8- Số trốn: trong chỉ tiêu chưa thi hành được tính thống kê là tổng số trốn của các kỳ thống kê tính đến kỳ thống kê này chưa bắt lại được.
Tổng số = số phải thi hành + số bị án chết + số chưa thi hành
Dòng 3 = dòng 4 + dòng 6 + dòng 7
Tù chung thân
Lưu ý: Trường hợp bị án tử hình giảm xuống chung thân là các bị án mà ở kỳ thống kê trước Toà án tuyên hình phạt tử hình nhưng trong kỳ thống kê này bị án đó đã được tuyên giảm hình phạt xuống chung thân cũng được thống kê ở phần này và trường hợp này sẽ được trừ đi ở số liệu phần tử hình.
Tổng số = đã thi hành + bị án chết + chưa thi hành
Dòng 12 = dòng 13 + dòng 14 + dòng 15
Tù có thời hạn
- Tổng số = số bị án đã thi hành + số được miễn chấp hành hình phạt tù + số được hưởng thời hiệu + số bị án chết + số bị án chưa thi hành.
Dòng 20 = dòng 21 + dòng 22 + dòng 23 + dòng 24 + dòng 25
- Số chưa thi hành (dòng 25) = Toà án chưa ra quyết định + hoãn + chờ xét thời hiệu + công an chậm áp giải + trốn công an đã ra lệnh truy nã + trốn công an chưa ra lệnh truy nã + đang làm thủ tục xét hoãn, tạm đình chỉ + mới ra quyết định THA chưa tống đạt cho bị án + bị án tại ngoại trong thời gian tự giác thi hành án.
Dòng 25 = dòng 26 + dòng 27 + dòng 28 + dòng 29 + dòng 30 + dòng 31 + dòng 32 + dòng 33 + dòng 34. (8 = 8.1 + 8.2 + 8.3 + 8.4 + 8.5 + 8.6 + 8.7 + 8.8 + 8.9)
- Dòng 35- Tổng số tạm đình chỉ: Là tổng số bị án cơ quan thi hành án đã ra quyết định tạm đình chỉ tính đến cuối kỳ thống kê này
+ Số mới (dòng 36): là số bị án có quyết định tạm đình chỉ thi hành án trong kỳ thống kê.
+ Số cũ (dòng 37): là tổng số các bị án có quyết định tạm đình chỉ thi hành án từ tất cả các kỳ thống kê trước dồn lại.
+ TA đã ra quyết định thi hành (dòng 38): là số bị án có quyết định tạm đình chỉ thi hành án từ các kỳ thống kê trước nay đã hết thời hạn tạm đình chấp hành hình phạt tù nên Chánh án Toà án đã cho tạm đình chỉ lại ra quyết định thi hành án và tiếp tục đưa vào thi hành án trong kỳ thống kê này.
+ Số chết (dòng 39): chỉ thống kê số bị án chết đang trong thời hạn tạm đình chỉ thi hành án.
+ Số bị án còn đang tạm đình chỉ (dòng 40): là số bị án tạm đình chỉ còn lại chưa thi hành án tính đến ngày cuối cùng của kỳ thống kê này.
+ Tổng số tạm đình chỉ = số mới + số cũ = số đã ra quyết định thi hành án + số chết + số bị án còn đang tạm đình chỉ.
Dòng 35 = dòng 38 + dòng 39 + dòng 40.
Chỉ tiêu tổng số án treo
- Dòng 41- Tổng số án treo: là số bị án có bản án đã tuyên là bị kết án tù nhưng được hưởng án treo.
- Tổng số = số cũ + số mới
Dòng 42 = dòng 43 + dòng 44
Chỉ tiêu tổng số cải tạo không giam giữ
- Dòng 47- Tổng số cải tạo không giam giữ: là số bị án có bản án đã tuyên hình phạt chính là cải tạo không giam giữ.
- Tổng số = số cũ + số mới
Dòng 47 = dòng 48 + dòng 49
Chỉ tiêu số hình phạt khác
- Dòng 52- Tổng số hình phạt khác: là tổng số người bị tuyên các loại hình phạt (Cảnh cáo, phạt tiền, trục xuất) phải thi hành trong kỳ thống kê này.
B- Hoạt động kiểm sát
Các chỉ tiêu trong phần hoạt động kiểm sát đã rõ ràng chúng tôi chỉ lưu ý một số mang tính nguyên tắc.
- Các chỉ tiêu của hoạt động kiểm sát được thực hiện đối với từng cơ quan.
- Các chỉ tiêu về hoạt động kiểm sát số liệu được thống kê có tính chất độc lập trong kỳ báo cáo thống kê. Để tránh trùng lặp các đơn vị cần tính số liệu thống kê căn cứ vào số ngày, tháng, năm ban hành văn bản phát sinh chỉ tiêu đó.
- Đối với chỉ tiêu yêu cầu kháng nghị và kiến nghị: số liệu được tính căn cứ vào ngày ban hành kháng nghị, kiến nghị. Cấp nào ban hành kháng nghị thì cấp đó tính số liệu thống kê cho cấp mình kể cả việc VKS cấp tỉnh kháng nghị đối với bản án, quyết định của VKS cấp dưới.
2. Về dân sự:
A- Số việc:
- Tổng số = số cũ + số mới (trong đó bao gồm cả số việc nhận ủy thác trong kỳ).
- Tổng số - số việc đã thi hành xong - số việc đình chỉ - số việc trả lại đơn yêu cầu thi hành án - số việc đang thi hành - số việc tạm đình chỉ thi hành án - số việc hoãn thi hành án = số việc chưa thi hành.
- Số việc chưa thi hành = số việc chưa có điều kiện thi hành + số việc có điều kiện thi hành.
Dòng 4 = dòng 1 + dòng 2
Dòng 11 = dòng 4 - dòng 5 - dòng 6 - dòng 7 - dòng 8 - dòng 9 - dòng 10
Dòng 11 = dòng 12 + dòng 13.
* Đối với chỉ tiêu tạm đình chỉ nếu tiếp tục được giải quyết trong kỳ bằng một quyết định khác (cho thấy số việc đó được thống kê thuộc số việc đã thi hành xong hoặc số việc đình chỉ hoặc số việc trả lại đơn yêu cầu thi hành án hoặc số việc đang thi hành hoặc số việc hoãn thi hành án….thì sẽ trừ đi ở chỉ tiêu tạm đình chỉ)
B- Số tiền
- Tổng số tiền phải: số tiền cũ + số tiền mới
- Tổng số tiền phải thi hành - số tiền phải thi hành đã thu được - số tiền đình chỉ thi hành án – Số tiền trả lại đơn = số tiền còn phải thi hành.
- Số tiền phải thi hành đã thu được = số tiền đã chi trả + số tiền đã thu chưa thi hành. Dòng 16 = dòng 14 + dòng 15
Dòng 27 = dòng 16 - dòng 17 –dòng 25- dòng 26
Dòng 17 = dòng 18 + dòng 22; Dòng 18 = dòng 19 + dòng 20+dòng 21;
C- Hoạt động kiểm sát
- Các chỉ tiêu về công tác kiểm sát đều được tính thống kê nếu phát sinh trong kỳ báo cáo vì nó không bị phụ thuộc vào các chỉ tiêu khác. Để tránh trùng lặp các đơn vị cần tính số liệu thống kê được tính căn cứ vào số ngày ban hành văn bản đối với chỉ tiêu đó.
- Đối với chỉ tiêu yêu cầu kháng nghị và kiến nghị: số liệu được tính căn cứ vào ngày ban hành kháng nghị, kiến nghị.
Phần hướng dẫn chung.
Nguyên tắc thống kê: Trong một đơn khiếu nại, tố cáo, có thể có nhiều nội dung khiếu nại, tố cáo khác nhau, hoặc một nội dung khiếu nại, tố cáo có thể có nhiều đơn (đơn trùng lặp). Vì vậy, khi thống kê sẽ tính theo tổng số đơn và số việc thụ lý.
Mỗi việc có trong đơn khiếu nại, tố cáo chỉ được thống kê vào một chỉ tiêu tương ứng. Đơn thuộc thẩm quyền VKSND cấp nào giải quyết thì cấp đó thụ lý, thống kê.
Phần cụ thể
A. Giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của VKSND
1. Khiếu nại về quản lý hành chính Nhà nước trong ngành KSND: Là những khiếu nại của cán bộ, công chức trong ngành KSND đối với quyết định, hành vi hành chính của cơ quan VKSND, của những người có thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý hành chính của ngành KSND như việc tuyển dụng, nâng lương, kỷ luật, bổ nhiệm.vv…
2. Khiếu nại hoạt động điều tra của cơ quan điều tra VKSNDTC: (phần này thuộc Cục Điều tra VKSNDTC).
3. Khiếu nại quyết định, hành vi của Thủ trưởng Cơ quan điều tra: Là những khiếu nại đối với quyết định giải quyết khiếu nại, quyết định, hành vi tố tụng của Thủ trưởng cơ quan điều tra; quyết định tố tụng của Cơ quan điều tra đã được Viện kiểm sát phê chuẩn (Điều 329 BLTTHS).
4. Khiếu nại quyết định, hành vi của những người tiến hành tố tụng VKS: là những khiếu nại đối với quyết định, hành vi của Kiểm sát viên, Phó Viện trưởng, Viện trưởng Viện kiểm sát trong quá trình tiến hành tố tụng khi thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Viện kiểm sát.
5. Khiếu nại quyết định, hành vi tố tụng của những người có thẩm quyền tiến hành một số hoạt động điều tra (Điều 332 BLTTHS).
6. Khiếu nại liên quan đến việc áp dụng biện pháp bắt, tạm giữ, tạm giam (Điều 333 BLTTHS): Là những khiếu nại đối với việc bắt, tạm giữ, tạm giam của những người, cơ quan có thẩm quyền tiến hành theo quy định của Bộ luật tố tụng hình sự.
7. Các khiếu nại khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Viện kiểm sát: Tất cả các khiếu nại khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Viện kiểm sát nhưng không thuộc nội dung từ 1 đến 6 được thông kê vào nội dung này.
1. Tố cáo cán bộ Kiểm sát vi phạm trong quản lý hành chính Nhà nước: Là những tố cáo về hành vi của cán bộ, công chức trong ngành Kiểm sát vi phạm trong lĩnh vực quản lý hành chính.
2. Tố cáo cán bộ Kiểm sát vi phạm trong hoạt động tư pháp: Là những tố cáo về hành vi của cán bộ, những người có thẩm quyền tiến hành tố tụng của Viện kiểm sát trong quá trình tiến hành tố tụng.
3. Tố cáo hành vi của những người được tiến hành một số hoạt động điều tra (Điều 337 BLTTHS).
4. Tố cáo liên quan đến việc áp dụng biện pháp bắt, tạm giữ, tạm giam (Điều 337 BLTTHS).
5. Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong việc quản lý giáo dục người chấp hành án phạt tù: Là những tố cáo về hành vi vi phạm pháp luật trong việc quản lý và giáo dục người chấp hành án phạt tù như hành vi xâm phạm đến thân thể, sức khoẻ, chế độ đối với người đang chấp hành án.
6. Các loại tố cáo khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Viện kiểm sát: Là các tố cáo ngoài các loại tố cáo trên.
III/ Yêu cầu kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm.
1. Yêu cầu kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm đối với bản án, quyết định hình sự.
2. Yêu cầu kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm đối với bản án, quyết định dân sự, hôn nhân gia đình.
3. Yêu cầu kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm đối với bản án, quyết định hành chính, kinh doanh thương mại, lao động và những việc khác theo quy định của pháp luật.
IV/ Yêu cầu bồi thường thiệt hại do Kiểm sát viên gây ra.
V/ tố giác, tin báo về tội phạm. (Thuộc Cục điều tra VKSNDTC )
B. Kiểm sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo của các cơ quan tư pháp.
Đơn vị tính là số lượng các cuộc kiểm sát trực các cơ quan tư pháp hoặc yêu cầu cơ quan tư pháp tự kiểm tra, kiểm tra việc giải quyết khiếu nại, tố cáo của cấp dưới (yêu cầu kiểm tra đối với 1 vụ việc, nhiều vụ việc hoặc trong khoảng 1 thời điểm).
C. Kiểm sát giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo về tư pháp đối với vụ, việc cụ thể.
Đơn vị tính là số đơn khiếu nại, tố cáo về tư pháp mà VKSND đã chuyển đến cơ quan tư pháp để giải quyết theo thẩm quyền và số đơn khiếu nại, tố cáo mà VKSND áp dụng phương thức yêu cầu ra văn bản giải quyết. VD: VKSND chuyển 10 đơn, yêu cầu ra văn bản giải quyết 5 đơn. Tổng số đơn được tính kiểm sát là 15 đơn.
D. Kết quả tiếp công dân và tiếp nhận đơn. (phần này đã rõ)
HƯỚNG DẪN CÁCH LẬP 28 DANH SÁCH, PHỤ LỤC THỐNG KÊ (KÈM THEO THỐNG KÊ THÁNG)
1- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát khởi tố vụ án, bị can.
2- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát yêu cầu cơ quan điều tra khởi tố vụ án, bị can .
3- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát không phê chuẩn bắt khẩn cấp.
4- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát hủy quyết định tạm giữ.
5- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát không phê chuẩn quyết định gia hạn tạm giữ.
6- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát QĐ hủy bỏ biện phỏp tạm giam.
7- Danh sách các trường hợp CQĐT, VKS, Toà án sơ thẩm Quyết định phục hồi tố tụng.
8- Danh sách các trường hợp CQĐT, VKS, Toà án sơ thẩm Quyết định đình chỉ tố tụng.
9- Danh sách các trường hợp CQĐT, VKS, Toà án sơ thẩm Quyết định tạm đình chỉ tố tụng.
10- Danh sách các yêu cầu VKS khắc phục vi phạm pháp luật trong hoạt động điều tra.
11- Danh sách các bản kiến nghị của VKS với các cơ quan, tổ chức và đơn vị hữu quan đề nghị áp dụng các biện pháp phòng ngừa tội phạm và vi phạm pháp luật .
12- Danh sách các bản kiến nghị, kháng nghị của VKS khắc phục vi phạm của Toà án thông qua công tác kiểm sát xét xử ST, PT, GĐT.
13- Danh sách các bản kiến nghị, kháng nghị của VKS khắc phục vi phạm thông qua kiểm sát giam giữ .
14- Danh sách các bản kiến nghị, kháng nghị của VKS khắc phục vi phạm thông qua kiểm sát thi hành án.
15- Danh sách những người mới khởi tố là cán bộ thuộc các cơ quan tư pháp.
Hệ thống phụ lục ban hành kèm theo biểu mẫu thống kê liên ngành bao gồm 13 biểu:
1- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát hủy quyết định khởi tố vụ án hình sự của Cơ quan điều tra .
2- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát hủy quyết định không khởi tố vụ án hình sự của cơ quan điều tra và ra quyết định khởi tố vụ án hình sự .
3- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát hủy quyết định khởi tố bị can của Cơ quan điều tra .
4- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát không phê chuẩn lệnh bắt tạm giam
5- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát không phê chuẩn lệnh tạm giam.
6- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát không gia hạn tạm giam .
7- Danh sách các trường hợp Cơ quan điều tra đình chỉ điều tra đối với bị can do không phạm tội .
8- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát đình chỉ vụ án đối với bị can do không phạm tội.
9- Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát hoàn trả hồ sơ cho Cơ quan điều tra điều tra bổ sung .
10- Danh sách các trường hợp Toà án trả hồ sơ choViện kiểm sát điều tra bổ sung.
11- Danh sách các trường hợp Tòa án cấp huyện, Toà án cấp tinh XXST tuyên bị cáo không phạm tội.
12- Danh sách các trường hợp Toà án Tối cao, Toà án cấp tỉnh XXPT tuyên bị cáo không phạm tội.
13- Danh sách các trường hợp Toà án Tối cao, Toà án cấp tỉnh xét xử GĐT,TT tuyên bị cáo không phạm tội.
Khi lập các phụ lục trên, cán bộ thống kê nên lưu ý 1 số điểm sau đây:
- Cần cập nhật đầy đủ các nội dung theo yêu cầu của phụ lục.
- Phải kiểm tra đầy đủ, kỹ lưỡng mối quan hệ logic giữa các phụ lục và các chỉ tiêu liên quan trong biểu mẫu thống kê đồng thời một số phụ lục khi lập phải căn cứ vào danh mục văn bản, quyết định áp dụng trong công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát điều tra được ban hành kèm theo quyết định số 07/2008-QĐ-VKSTC ngày 02/01/2008 (Quy chế 07) gồm:
* Đối với thống kê công tác kiểm sát tháng
+ Mẫu 01/TKNV “Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát khởi tố vụ án, bị can phải căn cứ vào Mẫu 02 và Mẫu 42 “Quyết định khởi tố vụ án và Quyết định khởi tố bị can. Danh sách này phải trùng với số liệu dòng 09 và 11 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 02/TKNV “Danh sách Viện kiểm sát yêu cầu cơ quan điều tra khởi tố vụ án, bị can phải căn cứ vào Mẫu 01 và Mẫu 39 “Yêu cầu khởi tố vụ án và Yêu cầu khởi tố bị can. Danh sách này phải trùng với số liệu dòng 12 và 13 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 03/TKNV Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát không phê chuẩn bắt khẩn cấp phải căn cứ vào Mẫu 53 “Quyết định không phê chuẩn bắt khẩn cấp. Danh sách này phải trùng với số liệu dòng 23 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 04/TKNV Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát hủy quyết định tạm giữ phải căn cứ vào Mẫu 56 “Quyết định hủy bỏ quyết định tạm giữ. Danh sách này phải trùng với số liệu dòng 25 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 05/TKNV Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát không phê chuẩn quyết định gia hạn tạm giữ phải căn cứ vào Mẫu 55 “Quyết định không phê chuẩn quyết định gia hạn tạm giữ”. Danh sách này phải trùng với số liệu dòng 26 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 06/TKNV Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát hủy quyết định tạm giam phải căn cứ vào Mẫu 69 “Quyết định hủy bỏ biện pháp tạm giam. Danh sách này phải trùng với số liệu dòng 34 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 07/TKNV “Danh sách các trường hợp CQĐT phục hồi tố tụng phải trùng với số liệu dòng 43 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 08/TKNV “Danh sách các trường hợp CQĐT quyết định đình chỉ tố tụng phải trùng với số liệu dòng 61, 62 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 09/TKNV “Danh sách các trường hợp CQĐT quyết định tạm đình chỉ tố tụng phải trùng với số liệu dòng 66, 67 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 07/TKNV “Danh sách các trường hợp VKS phục hồi tố tụng phải căn cứ vào Mẫu 93, 94 và 100,101“Quyết định phục hồi điều tra vụ án trong trường hợp đình chỉ điều tra vụ án;“Quyết định phục hồi điều tra vụ án trong trường hợp tạm đình chỉ điều tra vụ án và “Quyết định phục hồi điều tra bị can trong trường hợp đình chỉ điều tra bị can;“Quyết định phục hồi điều tra bị can trong trường hợp tạm đình chỉ điều tra bị can. Danh sách này tính cả các trường hợp Viện kiểm sát phục hồi các quyết định đình chỉ, tạm đình chỉ của VKS và các trường hợp Viện kiểm sát phục hồi các quyết định đình chỉ, tạm đình chỉ của cơ quan điều tra. Do vậy các trường hợp Viện kiểm sát phục hồi các quyết định đình chỉ, tạm đình chỉ của VKS sẽ phải trùng với số liệu dòng 82, 83 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 08/TKNV “Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát quyết định đình chỉ tố tụng phải căn cứ vào Mẫu 88, 96 “Quyết định đình chỉ vụ án hình sự và “Quyết định đình chỉ vụ án đối với bị can . Danh sách này phải trùng với số liệu dòng 102 và 103 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 09/TKNV “Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát quyết định tạm đình chỉ tố tụng phải căn cứ vào Mẫu 90, 98 “Quyết định tạm đình chỉ vụ án hình sự và “Quyết định tạm đình chỉ vụ án đối với bị can . Danh sách này phải trùng với số liệu dòng 106 và 107 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 07/TKNV “Danh sách các trường hợp Toà án phục hồi tố tụng phải trùng với số liệu dòng 129 và 130 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 08/TKNV “Danh sách các trường hợp Toà án quyết định đình chỉ tố tụng phải trùng với số liệu dòng 146 và 147 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 09/TKNV “Danh sách các trường hợp Toà án quyết định tạm đình chỉ tố tụng phải trùng với số liệu dòng 148 và 149 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 10/TKNV “ Danh sách các yêu cầu của VKS khắc phục vi phạm pháp luật trong hoạt động điều tra phải căn cứ vào Mẫu 105 Yêu cầu khắc phục vi phạm trong hoạt động điều tra phải trùng với số liệu dòng 122 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 11/TKNV Danh sách các bản kiến nghị của VKS với các cơ quan, tổ chức và đơn vị hữu quan đề nghị áp dụng các biện pháp phòng ngừa tội phạm và vi phạm pháp luật phải phù hợp với số liệu dòng 123, 124 (áp dụng cho giai đoạn kiểm sát điều tra) và số liệu dòng 165 (áp dụng cho giai đoạn kiểm sát xét xử sơ thẩm), dòng 216 (áp dụng cho giai đoạn kiểm sát xét xử phúc thẩm), dòng146 (áp dụng cho giai đoạn kiểm sát xét xử giám đốc thẩm) biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 12/TKNV “Danh sách các bản kiến nghị, kháng nghị của VKS khắc phục vi phạm của Toà án thông qua công tác kiểm sát xét xử ST, PT, GĐT phải phù hợp với số liệu dòng 164 (áp dụng cho giai đoạn kiểm sát xét xử sơ thẩm, dòng 215 (áp dụng cho giai đoạn kiểm sát xét xử phúc thẩm), dòng245 (áp dụng cho giai đoạn kiểm sát xét xử giám đốc thẩm) biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 13/TKNV “Danh sách các bản kiến nghị, kháng nghị của VKS khắc phục vi phạm thông qua kiểm sát giam giữ phải phù hợp với số liệu dòng11,12,13,14,15,16,21, 22 phần VIIId biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 14/TKNV “Danh sách các bản kiến nghị, kháng nghị của VKS khắc phục vi phạm thông qua kiểm sát thi hành án phải phù hợp với số liệu dòng70, 71 (đối với Toà án), 79,80 (đối với công an), 83,84 (đối với UBND xN, phường) phần IX biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 15/TKNV “Danh sách những người mới khởi tố là cán bộ thuộc các cơ quan tư pháp chỉ áp dụng cho Cục điều tra VKSND Tối cao.
* Đối với thống kê liên ngành:
+ Mẫu 01/TKLN “Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát hủy quyết định khởi tố vụ án của Cơ quan điều tra phải căn cứ vào Mẫu 03 “Quyết định hủy bỏ quyết khởi tố vụ án hình sự. Danh sách này phải trùng với số liệu dòng 01 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 02/TKLN “Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát hủy quyết định không khởi tố vụ án hình sự của CQĐT và ra quyết định khởi tố phải căn cứ vào Mẫu 05 “Quyết định hủy bỏ quyết định không khởi tố vụ án hình sự. Danh sách này phải trùng với số liệu dòng 10 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 03/TKLN “Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát hủy quyết định khởi tố bị can của Cơ quan điều tra phải căn cứ vào Mẫu 44 “Quyết định hủy bỏ quyết khởi tố bị can. Danh sách này phải trùng với số liệu dòng 17 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 04/TKLN “Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát không phê chuẩn lệnh bắt tạm giam phải căn cứ vào Mẫu 60 “Quyết định không phê chuẩn lệnh bắt bị can để tạm giam. Danh sách này phải trùng với số liệu dòng 31 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 05/TKLN “Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát không phê chuẩn lệnh tạm giam phải căn cứ vào Mẫu 62 “Quyết định không phê chuẩn lệnh tạm giam. Danh sách này phải trùng với số liệu dòng 32 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 06/TKLN “Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát không gia hạn tạm giam phải căn cứ vào Mẫu 67 “Quyết định không gia hạn tạm giam. Danh sách này phải trùng với số liệu dòng 33 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 07/TKLN “Danh sách các trường hợp Cơ quan điều tra đình chỉ điều tra đối với bị can do không phạm tội phải trùng với số liệu dòng 62, 63, 64 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 08/TKLN “Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát đình chỉ vụ án đối với bị can do không phạm tội phải trùng với số liệu dòng 103, 104 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 09/TKLN “Danh sách các trường hợp Viện kiểm sát hoàn trả hồ sơ cho Cơ quan điều tra điều tra bổ sung phải căn cứ vào Mẫu 86, 108 “Quyết định trả hồ sơ để điều tra bổ sung và “Quyết định trả hồ sơ để điều tra bổ sung (theo Quyết định trả hồ sơ để điều tra bổ sung của Toà án).. Danh sách này phải trùng với số liệu dòng 116, 118, 119 biểu mẫu thống kê tháng. Khi lập danh sách này cần đánh dấu các trường hợp toà trả cho Viện, Viện trả cho CQĐT vào cột 4 của mẫu phụ lục (khác với mẫu phụ lục cũ). Cũng cần ghi rõ thêm trong cột ghi chú nếu là án thuộc trường hợp VKS cấp trên chuyển VKS cấp dưới hoặc VKS cấp dưới chuyển VKS cấp trên truy tố theo thẩm quyền; án do VKS cấp trên ủy quyền xét xử hoặc ủy quyền truy tố và xét xử.
+ Mẫu 10/TKLN “Danh sách các trường hợp Toà án trả hồ sơ choViện kiểm sát điều tra bổ sung phải trùng với số liệu dòng 153, 154 biểu mẫu thống kê tháng. Cần ghi rõ thêm trong cột ghi chú nếu là án thuộc trường hợp VKS cấp trên chuyển VKS cấp dưới hoặc VKS cấp dưới chuyển VKS cấp trên truy tố theo thẩm quyền; án do VKS cấp trên ủy quyền xét xử hoặc ủy quyền truy tố và xét xử.
+ Mẫu 11/TKLN “Danh sách các trường hợp Tòa án cấp huyện, Toà án cấp tỉnh XXST tuyên bị cáo không phạm tội phải trùng với số liệu dòng 145 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 12/TKLN “Danh sách các trường hợp Toà án Tối cao, Toà án cấp tỉnh XXPT tuyên bị cáo không phạm tội phải phù hợp với số liệu dòng 199 biểu mẫu thống kê tháng.
+ Mẫu 13/TKLN“Danh sách các trường hợp Tòa án Tối cao, Toà án cấp tỉnh xét xử GĐT,TT tuyên bị cáo không phạm tội phải phù hợp với số liệu dòng 239 biểu mẫu thống kê tháng.
Trong cột quan điểm của VKS tại phiên toà tại 03 mẫu 11, 12, 13/TKLN, cần thống nhất cách lập nội dung: ghi quan điểm của VKS tại phiên toà về tội danh (điều, khoản áp dụng trong BLHS).
Các cán bộ thống kê cần đọc kỹ nội dung các mẫu cần áp dụng trong Quy chế 07 để khai thác hết các thông tin cần thiết, đáp ứng đầy đủ các nội dung phụ lục yêu cầu đồng thời có cơ sở để thống kê chính xác các chỉ tiêu trong mẫu thống kê.
HƯỚNG DẪN CỤ THỂ CÁCH LẬP BIỂU THỐNG KÊ 6 THÁNG, 12 THÁNG
I. Thống kê công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát điều tra, kiểm sát xét xử các vụ án hình sự
(Biểu số 1A/KSĐT, 1B/KSĐT, 1C/KSĐT, 4A/KSXXST, 4B/KSXXST, 5A/KSXXPT, 5B/KSXXPT, 6A/KSXXGĐT,TT; 6B/KSXXGĐT, TT/ 2009).
Biểu 1A, 1B: các chỉ tiêu, tiêu thức theo từng cột của báo cáo này tương tự như các chỉ tiêu, tiêu thức theo từng dòng tại các phần IC, ID của báo cáo tháng.
Biểu 1C: Tương tự như phần IA, IB của báo cáo tháng, ngoài ra, có bổ sung thêm phần kiểm sát việc khám nghiệm hiện trường, khám nghiệm tử thi. Riêng phần bổ sung này chỉ làm vào các kỳ thống kê 6 tháng và 12 tháng.
Biểu 4A, 4B: các chỉ tiêu, tiêu thức theo từng cột của báo cáo này tương tự như các chỉ tiêu, tiêu thức theo từng dòng tại phần II của báo cáo tháng.
Biểu 5A, 5B: các chỉ tiêu, tiêu thức theo từng cột của báo cáo này tương tự như các chỉ tiêu, tiêu thức theo từng dòng tại phần IV của báo cáo tháng.
Biểu 6A, 6B: các chỉ tiêu, tiêu thức theo từng cột của báo cáo này tương tự như các chỉ tiêu, tiêu thức theo từng dòng tại các phần V, VI của báo cáo tháng.
Phần hướng dẫn này được thống nhất như đã hướng dẫn ở phần báo cáo tháng và cần lưu ý là báo cáo 6 tháng và báo cáo 12 tháng không phải là báo cáo cộng dồn của các kỳ thống kê tháng với nhau.
(Biểu số 11A,B,C/2009; 12A,B,C/2009; 13A,B,C/2009; 14A,B,C/2009, Biểu 18/2009)
1. Hướng dẫn đối với các biểu mẫu dân sự, kinh doanh thương mại, lao động và hành chính.
Các chỉ tiêu cơ bản trong các hệ thống biểu thống kê mẫu dân sự, kinh doanh thương mại lao động và hành chính về nội dung không có gì khác so với biểu tháng. Tuy nhiên về hình thức của biểu mẫu thì có sự khác nhau cơ bản là:
Thứ nhất, chỉ tiêu của biểu mẫu thống kê tháng được phân tích theo dòng sẽ được chuyển thành cột của biểu mẫu thống kê 6 tháng, 12 tháng. Để tránh việc trùng lặp chúng tôi sẽ không nhắc lại các chỉ tiêu đã được hướng dẫn trong trong phần hướng dẫn trên.
Thứ hai, biểu mẫu thống kê 6 tháng, 12 tháng này dựa trên cơ sở các loại vụ, việc thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án đã được quy định trong Bộ luật tố tụng dân sự năm 2004, Pháp lệnh thủ tục giải quyết các vụ án hành chính sửa đổi, bổ sung năm 2006 và được cụ thể hoá tại cột 0 (loại vụ, việc; loại khiếu kiện) trong các biểu mẫu kiểm sát giải quyết sơ thẩm, phúc thẩm, giám đốc thẩm và tái thẩm dân sự, hôn nhân gia đình; kinh doanh, thương mại; lao động (gọi chung là biểu mẫu dân sự); hành chính.
- Hệ thống biểu mẫu dân sự và hôn nhân gia đình (ký hiệu biểu 11A, 11B, 11C/ TKNV/… / 2009)
Các loại vụ, việc dân sự và hôn nhân gia đình (theo quy định tại Điều 25, Điều 26, Điều 27, Điều 28, Bộ luật tố tụng dân sự năm 2004):
- Hệ thống biểu mẫu kinh doanh thương mại (ký hiệu biểu 13A, 13B, 13C/ TKNV/… / 2009)
Các loại vụ, việc kinh doanh – thương mại (theo quy định tại Điều 29, Điều 30, Bộ luật tố tụng dân sự):
- Hệ thống biểu mẫu lao động (ký hiệu biểu 14A, 14B, 14C/ TKNV/… 2009)
Các loại vụ, việc lao động (theo quy định tại Điều 31, Điều 32, Bộ luật tố tụng dân sự):
- Hệ thống biểu mẫu hành chính (ký hiệu: 12A, 12B, 12C / TKNV/… / 2009)
Loại khiếu kiện (theo 22 khoản của điều 11- Pháp lệnh giải quyết các vụ án hành chính)
Thứ ba, thực hiện tinh thần của lần sửa đổi biểu mẫu này là báo cáo tháng phải đảm bảo tính linh hoạt (các chỉ tiêu có thể cộng dồn để đáp ứng bất kỳ kỳ báo cáo thống kê nào) nên có một số chỉ tiêu trong hệ thống thống kê 6 tháng, 12 tháng được sắp xếp nằm trong chỉ tiêu tổng số thì trong hệ thống biểu mẫu thống kê tháng sẽ nằm trong chỉ tiêu số mới. Với cách sắp xếp này thì về nội dung để thu thập chỉ tiêu sẽ không có gì thay đổi nhưng cách tính của các chỉ tiêu trong báo cáo tháng sẽ sẽ chỉ được tính khi có số liệu phát sinh trong kỳ.
Lưu ý: riêng phần công thức kiểm tra của phần biểu mẫu 6 tháng, 12 tháng sẽ có sự thay đổi như sau:
- Đối với biểu mẫu hành chính
+ Công thức đối với biểu mẫu sơ thẩm
Cột 6 = cột 1 + cột 3
Cột 22 = cột 6 – cột 8
Cột 8 = cột 9 + cột 10 + cột 11
Cột 1 7 = cột 18 + cột 1 9 + cột 20
+ Công thức đối với biểu mẫu phúc thẩm
Cột 4 = cột 1 + cột 3
Cột 24 = cột 4 – cột 7
Cột 7 = cột 8 + cột 11 + cột 12 + cột 13
Cột 1 3 = cột 19 + cột 20 + cột 21
Cột 1 4 = cột 15 + cột 16 + cột 17
+ Công thức đối với biểu mẫu giám đốc thẩm, tái thẩm
Cột 3 = cột 1 + cột 2
Cột 23 = cột 3 – cột 7
Cột 7 = cột 8 + cột 9 + cột 10 + cột 11 + cột 12
Cột 1 3 = cột 8 + cột 9 + cột 10
Cột 1 3 = cột 19 + cột 20 + cột 21 + cột 22
Cột 14 = cột 15 + cột 16 + cột 17
- Đối với biểu mẫu dân sự, kinh doanh thương mại, lao động
+ Công thức đối với biểu mẫu sơ thẩm
Cột 4 = cột 1 + cột 3
Cột 22 = cột 4 – cột 7
Cột 7 = cột 8 + cột 9 + cột 10
Cột 1 7 = cột 18 + cột 1 9 + cột 20
+ Công thức đối với biểu mẫu phúc thẩm
Cột 4 = cột 1 + cột 3
Cột 26 = cột 4 – cột 8
Cột 8 = cột 9 + cột 10 + cột 11 + cột 12 + cột 13
Cột 1 3 = cột 17 + cột 1 8 + cột 19
+ Công thức đối với biểu mẫu giám đốc thẩm, tái thẩm
Cột 3 = cột 1 + cột 2
Cột 23 = cột 3 – cột 7
Cột 7 = cột 8 + cột 9 + cột 10 + cột 11 + cột 12
Cột 1 3 = cột 8 + cột 9 + cột 10
Cột 1 3 = cột 19 + cột 20 + cột 21 + cột 22
Cột 14 = cột 15 + cột 16 + cột 17
2. Đối với biểu mẫu yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp:
Phần hướng dẫn này được thống nhất như đã hướng dẫn ở phần báo cáo tháng và cần lưu ý là báo cáo 6 tháng và báo cáo 12 tháng không phải là báo cáo cộng dồn của các kỳ thống kê tháng với nhau.
VI . Thống kê công tác kiểm sát thi hành án hình sự, thi hành án dân sự
(Biểu số 8-THSHS/2009, Biểu số 17/THSDS/2009)
Phần hướng dẫn này được thống nhất như đã hướng dẫn ở phần báo cáo tháng và cần lưu ý là báo cáo 6 tháng và báo cáo 12 tháng không phải là báo cáo cộng dồn của các kỳ thống kê tháng với nhau.
VII. Thống kê kiểm sát giải quyết khiếu nại, tố cáo
(Biểu số 16/KNTC/2009)
Phần hướng dẫn này được thống nhất như đã hướng dẫn ở phần báo cáo tháng và cần lưu ý là báo cáo 6 tháng và báo cáo 12 tháng không phải là báo cáo cộng dồn của các kỳ thống kê tháng với nhau.
HƯỚNG DẪN CÁCH LẬP BÁO CÁO TÌNH HÌNH BẮT, TẠM GIỮ, TẠM GIAM VÀ XỬ LÝ TUẦN
Biểu này làm tương tự như báo cáo tháng và các danh sách phụ lục kèm theo cũng giống như các danh sách phụ lục kèm theo báo cáo tháng.
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN …………………………………. Thống kê cấp: ……………….. (………../……… Huyện) |
THỐNG KÊ KIỂM SÁT ĐIỀU TRA ÁN HÌNH SỰ Từ ngày …/ …/200… đến ngày …/ …/200… |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
A- VIỆN KIỂM SÁT THỤ LÝ KIỂM SÁT ĐIỀU TRA
TỘI DANH (GHI THEO THỨ TỰ TRONG BLHS) |
Điều luật |
SỐ CŨ |
SỐ MỚI |
TỔNG SỐ |
CHUYỂN ĐI NƠI KHÁC |
KẾT THÚC ĐIỀU TRA |
SỐ TẠM ĐÌNH CHỈ |
SỐ CÒN LẠI |
|||||||||||||||||||||||||||
SỐ VỤ |
BỊ CAN |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số vụ |
Trong đó:Số phục hồi điều tra |
Số bị can |
Trong đó:Số phục hồi điều tra |
Số vụ |
Số bị can |
Trong đó:Số bị can bị tạm giam |
Số vụ |
Số bị can |
Trong đó: số bị can tạm giam |
Số vụ |
Số bị can |
Tổng số |
Cơ quan điều tra đề nghị truy tố |
Trong đó:đã đề nghị truy tố ở kỳ TK trước (Do trả ĐTBS) |
Cơ quan điều tra đình chỉ điều tra |
Tổng số |
Số bị can đề nghị truy tố |
Trong đó:đã đề nghị truy tố ở kỳ TK trước (Do trả ĐTBS) |
Số bị can đình chỉ điều tra |
Số vụ TĐC trong kỳ |
Số bị can TĐC trong kỳ |
Tr/đó Số bị can bỏ trốn trong kỳ |
Số vụ TĐC tính đến cuối kỳ thống kê |
Số bị can TĐC tính đến cuối kỳ thống kê |
Tr/đó Số bị can bỏ trốn tính đến cuối kỳ TK |
Số vụ |
Tr/đó Số vụ quá hạn luật định |
Số bị can |
|||||||
Vì không tội |
Miễn TNHS |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Khoản 1,2 Điều 107 |
Tr/đó có giam |
Điểm b khoản 2 Điều 164 |
Tr/đó có giam |
|||||||||||||||||||||||||||||||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày…….tháng…….năm 200…. |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN …………………………………. Thống kê cấp: ……………….. (………../……… Huyện) |
THỐNG KÊ KIỂM SÁT ĐIỀU TRA ÁN HÌNH SỰ Từ ngày …/ …/200… đến ngày …/ …/200… |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
B - VIỆN KIỂM SÁT THỤ LÝ, GIẢI QUYẾT
TỘI DANH (Ghi theo thứ tự trong BLHS) |
Điều luật |
SỐ CŨ |
SỐ MỚI |
TỔNG SỐ |
CHUYỂN ĐI NƠI KHÁC |
TRUY TỐ |
TRẢ HỒ SƠ ĐIỀU TRA BỔ SUNG |
SỐ TẠM ĐÌNH CHỈ |
SỐ CÒN LẠI |
||||||||||||||||||||||||||
SỐ VỤ |
BỊ CAN |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số vụ |
Trong đó: Số phục hồi |
Số bị can |
Trong đó: Số phục hồi |
Số vụ |
Số bị can |
Số vụ |
Số bị can |
Số vụ |
Số bị can |
Tổng số |
Số vụ truy tố |
Trong đó: đã truy tố ở kỳ TK trước (Do trả ĐTBS) |
Trong đó: Số vụ chuyển đi nơi khác ủy quyền xét xử |
Đình chỉ điều tra |
Tổng số |
Số bị can truy tố |
Trong đó: đã truy tố ở kỳ TK trước (Do trả ĐTBS) |
Trong đó: Số bị can chuyển đi nơi khác ủy quyền xét xử |
Số bị can đình chỉ điều tra |
Vì không tội |
Miễn TNHS |
Số vụ trả hồ sơ cho CQĐT |
Số bị can trả hồ sơ cho CQĐT |
Số vụ trả hồ sơ cho CQĐT chưa nhận lại |
Số bị can trả hồ sơ cho CQĐT chưa nhận lại |
Số vụ TĐC trong kỳ |
Số bị can TĐC trong kỳ |
Số vụ TĐC tính đến cuối kỳ thống kê |
Số bị can TĐC tính đến cuối kỳ thống kê |
Số vụ |
Tr/đó Số vụ quá hạn luật định |
Số bị can |
|||
Khoản 1,2 Điều 107 |
Tr/đó có giam |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày…….tháng…….năm 200…. |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN …………………………………. Thống kê cấp: ……………….. (………../……… Huyện) |
THỐNG KÊ KIỂM SÁT ĐIỀU TRA ÁN HÌNH SỰ Từ ngày …/ …/200… đến ngày …/ …/200… |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
C - KIỂM SÁT VIỆC KHỞI TỐ VỤ ÁN , KHỞI TỐ BỊ CAN VÀ VIỆC ÁP DỤNG, THAY ĐỔI, HUỶ BỎ CÁC BPNC
|
SỐ TT DÒNG |
TỔNG SỐ |
Trong đó: Phân theo các chương của Bộ luật hình sự năm 1999 |
||||||||
ANQG (C11+C24) |
Trị an (C12+C13+C15+ C19+C20) |
SỞ HỮU (C14) |
Kinh tế (C16+C17) |
Ma tuý (C18) |
THAM NHŨNG (C21A) |
CHỨC VỤ KHÁC (C21B) |
HĐTP (C22) |
NGHĨA VỤ, T/N QUÂN NHÂN (C23) |
|||
0 |
0,0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
IA. Kiểm sát việc khởi tố vụ án hình sự, khởi tố bị can |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Số vụ VKS đã ra QĐ hủy bỏ QĐ khởi tố vụ án |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số vụ VKS đã có văn bản yêu cầu CQ đã khởi tố ra QĐ hủy bỏ QĐ khởi tố |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số vụ CQ đã khởi tố ra QĐ hủy bỏ QĐ khởi tố vụ án |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số vụ VKS QĐ hủy bỏ QĐ thay đổi hoặc bổ sung QĐ khởi tố vụ án |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Số vụ VKS yêu cầu CQ đã khởi tố ra QĐ thay đổi hoặc bổ sung QĐ khởi tố vụ án HS: |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số vụ VKS đã ra QĐ thay đổi hoặc hoặc bổ sung QĐ khởi tố vụ án HS |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Số vụ CQĐT ra QĐ không khởi tố vụ án hình sự |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số vụ VKS yêu cầu CQĐT hủy bỏ QĐ không khởi tố và ra QĐ khởi tố vụ án |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Số vụ VKS khởi tố yêu cầu CQĐT điều tra |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VKS hủy bỏ QĐ không khởi tố và ra QĐ khởi tố vụ án |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Số bị can VKS khởi tố yêu cầu CQĐT điều tra |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Số vụ VKS yêu cầu CQĐT khởi tố |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can VKS yêu cầu CQĐT khởi tố |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Số vụ CQĐT đã khởi tố theo yêu cầu của VKS |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can CQĐT đã khởi tố theo yêu cầu của VKS |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Số người VKS không phê chuẩn QĐ khởi tố bị can của CQĐT |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + VKS ra QĐ hủy bỏ QĐ khởi tố bị can của CQĐT |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số người VKS có văn bản yêu cầu tiếp tục bổ sung tài liệu, chứng cứ |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Số bị can VKS yêu cầu CQĐT ra QĐ thay đổi hoặc bổ sung QĐ khởi tố bị can |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. VKS QĐ hủy bỏ QĐ thay đổi hoặc bổ sung QĐ khởi tố bị can |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Số vụ VKS ra QĐ áp dụng thủ tục rút gọn |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số vụ VKS QĐ hủy bỏ QĐ áp dụng thủ tục rút gọn trong kỳ thống kê |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Số bản kiến nghị của VKS yêu cầu khắc phục vi phạm trong hoạt động điều tra |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Số bản kiến nghị của VKS với cơ quan, tổ chức và đơn vị hữu quan đề nghị áp dụng các b/p phòng ngừa tội phạm và vi phạm PL |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số bản kiến nghị của VKS với tổ chức và đơn vị hữu quan có tài sản bị tham nhũng |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IB. Kiểm sát việc áp dụng, thay đổi, hủy bỏ các biện pháp ngăn chặn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Số người VKS QĐ không phê chuẩn lệnh bắt khẩn cấp |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số người VKS QĐ phê chuẩn lệnh bắt khẩn cấp sau đó trả tự do vì không VPPL trong kỳ TK |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số người VKS hủy bỏ QĐ tạm giữ (theo khoản 3 Đ 86, khoản 3 Đ 87 BLTTHS) |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Số người VKS không phê chuẩn gia hạn tạm giữ (lần thứ nhất, thứ hai) |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Số người CQ bắt giữ trả tự do chuyển xử lý hành chính |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Số người CQ bắt giữ trả tự do không xử lý hành chính |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Số bị can VKS yêu cầu CQĐT bắt tạm giam |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị can CQĐT đã bắt tạm giam theo yêu cầu của VKS |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Số bị can VKS không phê chuẩn lệnh bắt tạm giam |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Số bị can VKS không phê chuẩn lệnh tạm giam |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Số bị can VKS không gia hạn tạm giam |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Số bị can VKS hủy bỏ QĐ tạm giam |
37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Số bị can VKS không phê chuẩn áp dụng BPNC hoặc VKS QĐ thay đổi BPNC từ tạm giam đã phạm tội mới hoặc bỏ trốn trong kỳ TK |
38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IE. Kiểm sát việc khám nghiệm hiện trường, khám nghiệm tử thi |
STT dòng |
Khám nghiệm hiện trường |
Khám nghiệm tử thi |
||||||||
Tai nạn giao thông |
Giết người |
Các loại khác |
Tổng số |
Tai nạn giao thông |
Giết người |
Tự sát |
Chết do các nguyên nhân khác |
Chết chưa rõ nguyên nhân |
Tổng số |
||
0 |
0,0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1. Số vụ (số người) |
39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày…….tháng…….năm 200…. |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN …………………………………. Thống kê cấp: ……………….. |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
THỐNG KÊ KIỂM SÁT VIỆC TẠM GIỮ, TẠM GIAM
Từ ngày …/ …/200… đến ngày …/ …/200…
A - KIỂM SÁT VIỆC TẠM GIỮ
NỘI DUNG |
STT |
Tổng số |
Các hình thức bắt |
||||
Khẩn cấp |
Quả tang |
Truy nã |
Đầu thú |
Tự thú |
|||
0 |
0,0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I. Số cũ |
1 |
|
|
|
|
|
|
II. Số mới |
2 |
|
|
|
|
|
|
III. Số tạm giữ nơi khác chuyển đến |
3 |
|
|
|
|
|
|
IV. Số tạm giữ chuyển đã nơi khác |
4 |
|
|
|
|
|
|
V. Tổng số người bị tạm giữ (d5 =d1 + d2 + d3 - d4) |
5 |
|
|
|
|
|
|
VI. Số người đã giải quyết: (d6 = d7 +…+ d13) |
6 |
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: 1. Khởi tố bị can chuyển tạm giam |
7 |
|
|
|
|
|
|
2. Khởi tố áp dụng biện pháp ngăn chặn khác |
8 |
|
|
|
|
|
|
3. Số truy nã chuyển tạm giam |
9 |
|
|
|
|
|
|
4. Cơ quan bắt giữ trả tự do |
10 |
|
|
|
|
|
|
T/đó: + Trả tự do khi VKS hủy bỏ QĐ tạm giữ (theo K3 Điều 86 BLTTHS) |
11 |
|
|
|
|
|
|
+ Trả tự do khi VKS không phê chuẩn QĐ gia hạn tạm giữ |
12 |
|
|
|
|
|
|
5. VKS trả tự do theo khoản 1 điều 28 LTCVKS |
13 |
|
|
|
|
|
|
6. Số giải quyết đã quá hạn tạm giữ |
14 |
|
|
|
|
|
|
VII. Số người tạm giữ chết trong kỳ (d15 = d16 + d17 + d18) |
15 |
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Chết do bệnh lý |
16 |
|
|
|
|
|
|
+ Chết do tự sát |
17 |
|
|
|
|
|
|
+ Chết do nguyên nhân khác |
18 |
|
|
|
|
|
|
VIII. Số người tạm giữ trốn trong kỳ thống kê |
19 |
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số trốn trong kỳ thống kê chưa bắt lại được |
20 |
|
|
|
|
|
|
IX. Số người còn tạm giữ d21= d5 - (d6 + d15 + d20) |
21 |
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: + Số quá hạn tạm giữ |
22 |
|
|
|
|
|
|
B - KIỂM SÁT VIỆC TẠM GIAM
Nội dung |
STT |
Số người |
I. Số cũ |
1 |
|
Tr/đó: + Số tạm giam trong các giai đoạn tố tụng từ kỳ trước chuyển qua |
2 |
|
+ Số bị kết án phạt tù tại ngoại bị bắt đến THA bị tạm giam chờ THA từ kỳ trước chuyển qua |
3 |
|
+ Số bị kết án phạt tù tại ngoại tự nguyện đến THA bị tạm giam chờ THA từ kỳ trước chuyển qua |
4 |
|
II. Số người mới bị tạm giam (d5 = d6 + d7 + d11 + d12) |
5 |
|
Tr/đó: + Số từ tạm giữ chuyển sang tạm giam |
6 |
|
+ Số bị can, bị cáo bị bắt để tạm giam theo Điều 80 BLTTHS (CA, KS, TA) |
7 |
|
Tr/đó: + CQĐT ra lệnh bắt tạm giam và VKS đã phê chuẩn |
8 |
|
+ VKS ra lệnh bắt và tạm giam |
9 |
|
+ Toà án ra lệnh bắt và tạm giam |
10 |
|
+ Số bị kết án tù tại ngoại bị bắt đến THA |
11 |
|
+ Số bị kết án tù tại ngoại tự nguyện đến THA |
12 |
|
III. Số người bị tạm giam từ nơi khác chuyển đến |
13 |
|
IV. Số người bị tạm giam chuyển đã nơi khác |
14 |
|
V. Tổng số người bị tạm giam (d15 = d1 + d5 + d13 - d14) |
15 |
|
VI. Số người đã giải quyết (d16= d17 + 18 + d19 + d20 + d26 + d29 + d32 + d33 + d34 + d35) |
16 |
|
Tr/đó: 1. Hủy bỏ biện pháp tạm giam |
17 |
|
2. Thay đổi biện pháp ngăn chặn khác |
18 |
|
3. Trả tự do khi bị can có QĐ đình chỉ |
19 |
|
4. Hội đồng xét xử trả tự do, vì: (d20= d21 + d22 + d23 + d24 + d25) |
20 |
|
- Bị cáo không có tội |
21 |
|
- Bị cáo được miễn MTNHS hoặc hình phạt |
22 |
|
- Các hình phạt không phải hình phạt tù |
23 |
|
- Bị cáo bị xử phạt tù, nhưng được hưởng án treo |
24 |
|
- Thời hạn phạt tù bằng hoặc ngắn hơn thời hạn bị cáo đã bị tạm giam |
25 |
|
5. Án có HLPL đã chuyển trại giam |
26 |
|
Tr/đó: + Số bị kết án phạt tù tại ngoại tự nguyện đến THA đã chuyển trại giam |
27 |
|
+ Số bị kết án phạt tù tại ngoại bị bắt đến THA đã chuyển trại giam |
28 |
|
6. Án có HLPL hết án trong thời gian chờ chuyển trại giam |
29 |
|
Tr/đó: + Số bị kết án phạt tù tại ngoại bị bắt đến THA hết án trong thời gian chờ chuyển trại giam |
30 |
|
+ Số bị kết án phạt tù tại ngoại tự nguyện đến THA hết án trong thời gian chờ chuyển trại giam |
31 |
|
7. Trả tự do khi hết án trong thời gian kháng cáo kháng nghị (không bị giam về tội khác) |
32 |
|
8. Số đã thi hành án tử hình |
33 |
|
9. Bắt buộc chữa bệnh |
34 |
|
10. VKS trả tự do theo K1, Đ 28 LTC VKS |
35 |
|
VII. Số người bị tạm giam chết trong kỳ (d36 = d37 + d38 + d39 ) |
36 |
|
Tr/đó: + Chết do tự sát |
37 |
|
+ Chết do bệnh lý |
38 |
|
+ Chết do các nguyên nhân khác |
39 |
|
VIII. Số người bị tạm giam trốn trong kỳ |
40 |
|
Tr/đó: + Số trốn trong kỳ thống kê chưa bắt lại được |
41 |
|
IX. Số người còn bị tạm giam d43+ d51 + d56 = d42 = d15 - (d16 + d36 + d41) |
42 |
|
1. Số còn tạm giam trong các giai đoạn điều tra, truy tố, xét xử: |
43 |
|
Tr/đó: - Số còn tạm giam đã quá hạn tạm giam thuộc trách nhiệm của: |
44 |
|
+ Cơ quan điều tra |
45 |
|
+ Viện kiểm sát |
46 |
|
+ Toà án sơ thẩm cấp huyện |
47 |
|
+ Toà án sơ thẩm cấp tỉnh |
48 |
|
+ Toà án phúc thẩm tỉnh |
49 |
|
+ Toà phúc thẩm TAND tối cao |
50 |
|
2. Số còn tạm giam do án xét xử đã có HLPL chờ chuyển trại giam |
51 |
|
Tr/đó: + Số từ tạm giam chờ chuyển trại giam do thiếu thủ tục ở CQ Công an |
52 |
|
+ Số từ tạm giam chờ chuyển trại giam do thiếu thủ tục ở CQ Toà án |
53 |
|
+ Số bị kết án phạt tù tại ngoại bị bắt đến THA chờ chuyển trại giam do thiếu thủ tục ở CQ CA |
54 |
|
+ Số bị kết án phạt tù tại ngoại tự nguyện đến THA chờ chuyển trại giam do thiếu thủ tục ở CQ CA |
55 |
|
3. Số bị án tử hình đang tạm giam |
56 |
|
X. Phân tích các trường hợp tạm giam đã giải quyết quá hạn |
57 |
|
Tr/đó: + Thuộc trách nhiệm của Cơ quan điều tra |
58 |
|
+ Thuộc trách nhiệm của Viện kiểm sát |
59 |
|
+ Thuộc trách nhiệm của Toà án sơ thẩm cấp huyện |
60 |
|
+ Thuộc trách nhiệm của Toà án sơ thẩm cấp tỉnh |
61 |
|
+ Thuộc trách nhiệm của Toà án phúc thẩm tỉnh |
62 |
|
+ Thuộc trách nhiệm của Toà phúc thẩm TAND tối cao |
63 |
|
C. KIỂM SÁT VIỆC QUẢN LÝ VÀ GIÁO DỤC NGƯỜI CHẤP HÀNH ÁN PHẠT TÙ TRONG NHÀ TẠM GIỮ, TRẠI TẠM GIAM
NỘI DUNG |
STT |
Số người |
I. Số cũ: |
1 |
|
Tr/đó: + Số trốn bắt lại được |
2 |
|
+ Số trích xuất trả lại |
3 |
|
+ Số tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù tiếp tục bắt chấp hành án |
4 |
|
II. Số mới: (án có HLPL chuyển sang) |
5 |
|
Tr/đó: + Số người bị kết án phạt tù từ tạm giam chuyển sang |
6 |
|
+ Số người bị kết án phạt tù tại ngoại bị bắt đến THA (bị tạm giam) chuyển đến THA |
7 |
|
+ Số người bị kết án phạt tù tại ngoại tự nguyện đến THA (bị tạm giam) chuyển đến THA |
8 |
|
III. Số nơi khác chuyển đến |
9 |
|
IV. Số chuyển đã nơi khác |
10 |
|
V. Tổng số phạm nhân: (d11 = d1 + d5 + d9 - d10) |
11 |
|
VI. Số giải quyết: (d12 = d13 + d14 +d15 + d16 + d17) |
12 |
|
Tr/đó: 1. Chấp hành xong hình phạt tù, trả tự do |
13 |
|
2. Giảm thời hạn chấp hành án phạt tù, trả tự do |
14 |
|
3. Giảm hết thời hạn chấp hành án phạt tù còn lại, trả tự do |
15 |
|
4. VKS trả tự do theo khoản 1, Đ 28 LTCVKSND |
16 |
|
5. Đặc xá tha tù trước thời hạn |
17 |
|
VII. Số tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù |
18 |
|
VIII. Số đã trích xuất |
19 |
|
IX. Số chết (d20 = d21 + d22 + d23) |
20 |
|
Tr/đó: + Chết do tự sát |
21 |
|
+ Chết do bệnh lý |
22 |
|
+ Chết do các nguyên nhân khác |
23 |
|
X. Số trốn trong kỳ |
24 |
|
Tr/đó: + Số trốn trong kỳ thống kê chưa bắt lại được |
25 |
|
XI. Số bắt buộc chữa bệnh |
26 |
|
XII. Số phạm nhân hiện còn (d27 = d11 - (d12 + d18 + d19 + d20 + d25 + d26) |
27 |
|
Tr/đó: + Số phạm nhân là nữ |
28 |
|
+ Mức án trên 5 năm |
29 |
|
+ Mức án dưới 5 năm |
30 |
|
D - KẾT QUẢ CÔNG TÁC KIỂM SÁT NHÀ TẠM GIỮ, TRẠI TẠM GIAM
NỘI DUNG |
STT |
Tổng số |
Tr/đó: Nhà tạm giữ |
KS trại tạm giam |
|
Do cấp huyện KS |
Do cấp tỉnh KS |
||||
0 |
0,0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1. Số lần kiểm sát nhà tạm giữ hoặc trại tạm giam có kết luận |
1 |
|
|
|
|
Trong đó: + Số lần lãnh đạo Viện trực tiếp kiểm sát |
2 |
|
|
|
|
+ Số lần kiểm sát toàn diện tại nhà tạm giữ, trại tạm giam |
3 |
|
|
|
|
+ Số lần kiểm sát một mặt tại nhà tạm giữ, trại tạm giam |
4 |
|
|
|
|
+ Số lần kiểm sát bất thường tại nhà tạm giữ, trại tạm giam |
5 |
|
|
|
|
2. Số trường hợp VKS tham gia xét giảm thời hạn chấp hành hình phạt tù |
6 |
|
|
|
|
3. Số trường hợp VKS tham gia kiểm sát hồ sơ xét đặc xá |
7 |
|
|
|
|
4. Số văn bản VKS ban hành yêu cầu Giám thị trại tạm giam lập HS đề nghị TĐC chấp hành H |
P 8 |
|
|
|
|
5. Số VB VKS y/cầu CA bắt lại đ/tượng sau khi bỏ trốn khỏi nơi giam giữ và làm rõ nguyên nhân trách nhiệm |
9 |
|
|
|
|
6. Số VB VKS y/cầu CA làm rõ nguyên nhân trách nhiệm khi người giam, giữ bị chết |
10 |
|
|
|
|
7. Số kiến nghị yêu cầu khắc phục vi phạm (kiến nghị trong kết luận) |
11 |
|
|
|
|
- Số kiến nghị đã được chấp nhận sửa chữa (kiến nghị trong kết luận) |
12 |
|
|
|
|
8. Số kiến nghị yêu cầu khắc phục vi phạm (kiến nghị bằng VB riêng) |
13 |
|
|
|
|
- Số kiến nghị đã được chấp nhận sửa chữa |
14 |
|
|
|
|
9. Số kháng nghị trong bản kết luận yêu cầu khắc phục vi phạm |
15 |
|
|
|
|
- Số kháng nghị đã được chấp nhận sửa chữa |
16 |
|
|
|
|
10. Số kháng nghị bằng văn bản riêng yêu cầu khắc phục vi phạm |
17 |
|
|
|
|
- Số kháng nghị đã được chấp nhận sửa chữa |
18 |
|
|
|
|
11. Số người VKS k/tố hoặc yêu cầu CQĐT k/tố trong HĐKS tạm giữ, tạm giam và QLGD người chấp HAPT: |
19 |
|
|
|
|
- Số người đã khởi tố |
20 |
|
|
|
|
12. Số kháng nghị các quyết định của TA theo trình tự phúc thẩm: |
21 |
|
|
|
|
- Số kháng nghị các QĐ của TA được chấp nhận |
22 |
|
|
|
|
|
…., ngày…….tháng…….năm 200…. |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN ……………………………. Thống kê cấp: …(…./…. đơn vị) Mã đơn vị: ……………... |
THỐNG KÊ KIỂM SÁT XÉT XỬ SƠ THẨM CÁC VỤ ÁN HÌNH SỰ Từ ngày............. tháng............. năm .................... đến ngày............... tháng................ năm 20......... |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
A- THỐNG KÊ SỐ VỤ VÀ SỐ BỊ CÁO
TỘI DANH (Theo thứ tự ghi trong bộ luật hình sự) |
Điều luật |
SỐ CŨ |
SỐ MỚI |
TỔNG SỐ |
CHUYỂN ĐI NƠI KHÁC |
SỐ ĐÃ XÉT XỬ |
SỐ ĐÌNH CHỈ |
SỐ TẠM ĐÌNH CHỈ TRONG KỲ |
SỐ TĐC ĐẾN CUỐI KỲ |
SỐ BỊ CÁO HẾT THỜI HẠN TRUY CỨU TNHS |
TOÀ TRẢ HỒ SƠ ĐỂ ĐT BỔ SUNG |
TOÀ TRẢ HS ĐỂ ĐTBS CUỐI KỲ CHƯA NHẬN LẠI |
SỐ CÒN LẠI |
SỐ VỤ VKS KHÁNG NGHỊ PHÚC THẨM |
SỐ BỊ CÁO VKS KHÁNG NGHỊ PHÚC THẨM |
|||||||||||||||||
Vụ |
Trong đó: Số phục hồi |
Số vụ được tách ra từ các vụ đã xét xử khác |
Bị cáo |
Trong đó: Số phục hồi |
Vụ |
Trong đó: Số vụ ủy quyền xét xử |
Bị cáo |
Trong đó: Số bị cáo ủy quyền xét xử |
Vụ |
Bị cáo |
Vụ |
Bị cáo |
Vụ |
Bị cáo |
Vụ |
Bị cáo |
Vụ |
Bị cáo |
Vụ |
Bị cáo |
Vụ |
Bị cáo |
Vụ |
Bị cáo |
Vụ |
Trong đó: Quá hạn luật định |
Bị cáo |
|||||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Số bản kiến nghị của VKS khắc phục vi phạm trong hoạt động xét xử đối với Toà án:
2. Số bản kiến nghị của VKS với các cơ quan, tổ chức, các cơ quan hữu quan đề nghị áp dụng các biện pháp phòng ngừa vi phạm:
|
…., ngày…….tháng…….năm 200…. |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN …………………………………. Thống kê cấp: ……(…./….đơn vị) Mã đơn vị: ………………………... |
THỐNG KÊ KIỂM SÁT XÉT XỬ SƠ THẨM CÁC VỤ ÁN HS Từ ngày.............tháng............. năm.............................đến ngày...............tháng................năm 20......... |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
B- THỐNG KÊ SỐ BỊ CÁO ĐÃ XÉT XỬ SƠ THẨM
TỘI DANH |
Điều luật |
Tổng số bị cáo đã xét xử |
Kiểm sát xét xử sơ thẩm: Phân tích số bị cáo đã xét xử theo các quyết định của Toà án |
Số bị cáo toà xử theo khoản khác với khoản mà VKS đã truy tố trong cùng một ĐL hoặc về một tội khác bằng hoặc nhẹ hơn tội mà VKS đã truy tố |
Số bị cáo toà xử không tội VKS đã kháng nghị |
Số bị cáo toà xử khác mức đề nghị của VKS |
T/đó: VKS kháng nghị |
||||||||||||||||||
Quyết định khác |
Hình phạt chính |
Hình phạt bổ sung: |
|||||||||||||||||||||||
Không có tội |
T/đó: do kiểm sát viên rút toàn bộ QĐ truy tố |
Miễn trách nhiệm hình sự |
Miễn hình phạt |
Cảnh cáo |
Phạt tiền |
Cải tạo không giam giữ |
Trục xuất |
3 năm tù trở xuống |
T/đó: Phạt tù nhưng cho hưởng án treo |
Tù từ trên 3 năm đến 7 năm |
Tù từ trên 7 năm đến 15 năm |
Tù từ trên 15 năm |
Tù chung thân |
Tử hình |
Cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất |
Cấm cư trú, quản chế, trục xuất |
Tước một số quyền công dân |
Tịch thu tài sản, phạt tiền, |
|||||||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày…….tháng…….năm 200…. |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN …………………………………. Mã đơn vị: ………………………... |
THỐNG KÊ CÔNG TÁC THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ VÀ KIỂM SÁT XÉT XỬ PHÚC THẨM CÁC VỤ ÁN HÌNH SỰ Từ ngày.............tháng............. năm.............................đến ngày...............tháng................năm 20......... |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) Báo cáo: . . . . tháng |
A- THỐNG KÊ SỐ VỤ VÀ SỐ BỊ CÁO
TỘI DANH |
Điều luật |
Số cũ |
Số mới |
Tổng số |
Tạm đình chỉ xét xử |
Đình chỉ xét xử |
Tổng số đã xét xử |
Trong đó: Số vụ |
Số còn lại chưa xét xử |
|||||||||||||||||||||
Vụ |
Bị cáo |
Vụ |
Trong đó: |
Bị cáo |
Trong đó: |
Vụ |
VKS kháng nghị |
Bị cáo |
VKS kháng nghị |
Vụ |
Bị cáo |
Vụ |
Bị cáo |
Vụ |
Bị cáo |
VKS kháng nghị |
Toà án chấp nhận toàn bộ kháng nghị |
Toà án chấp nhận một phần kháng nghị |
Số vụ báo cáo, đề nghị VKS cấp trên kháng nghị GĐT, TT |
Toà xử hủy án sơ thẩm để điều tra lại (Đ250) |
Toà xử hủy án sơ thẩm để xét xử lại (Đ250) |
Toà xử hủy án sơ thẩm và đình chỉ vụ án (Đ251) |
Toà xử hủy toàn bộ phần dân sự |
Vụ |
T/đó: Quá hạn luật định |
Bị cáo |
||||
VKS cấp dưới kháng nghị trong kỳ |
VKS cùng cấp kháng nghị trong kỳ |
VKS cấp dưới kháng nghị trong kỳ |
VKS cùng cấp kháng nghị trong kỳ |
|||||||||||||||||||||||||||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Số kiến nghị với Toà án cùng cấp và cấp dưới khắc phục VP trong việc XX:………. 2- Số kiến nghị với cơ quan, tổ chức… áp dụng các biện pháp phòng ngừa tội phạm:….. |
Công thức kiểm tra: C1 + C3 = C9; C2 + C6 = C11; C9 = C13 +C15 + C17 + C27 C11= C14 + C16 +C18 + C29 |
…., ngày…….tháng…….năm 200…. |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN …………………………………. Mã đơn vị: ………………………... |
THỐNG KÊ CÔNG TÁC THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ VÀ KIỂM SÁT XÉT XỬ PHÚC THẨM CÁC VỤ ÁN HÌNH SỰ Từ ngày.............tháng............. năm.............................đến ngày...............tháng................năm 20......... |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) Báo cáo: . . . . tháng |
B- THỐNG KÊ SỐ BỊ CÁO ĐÃ XÉT XỬ PHÚC THẨM
TỘI DANH |
Điều luật |
Tổng số bị cáo đã xét xử |
Phân tích số bị cáo đã xét xử theo bản án phúc thẩm |
Số bị cáo VKS kháng nghị đã xét xử |
Trong đó: Số bị cáo |
||||||||||||||||||||
Toà án cấp phúc thẩm không chấp nhận KC, KN và giữ nguyên bản án sơ thẩm |
Toà phúc thẩm sửa bản án sơ thẩm |
Toà phúc thẩm hủy bản án sơ thẩm |
VKS rút kháng nghị |
Toà chấp nhận toàn bộ kháng nghị |
Toà chấp nhận một phần kháng nghị |
Số bị cáo báo cáo, đề nghị VKS cấp trên kháng nghị GĐT, TT |
Toà xử hủy bản án sơ thẩm để điều tra lại hoặc xét xử lại |
Toà xử hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án |
Số bị cáo VKS chỉ kháng nghị về dân sự |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||||||
Miễn trách nhiệm HS hoặc miễn hình phạt |
Tăng hình phạt |
Giảm hình phạt |
Cải treo sang giam |
Cải giam sang treo |
Áp dụng điều BLHS về tội nhẹ hơn hoặc tội nặng hơn |
Áp dụng khoản BLHS về tội nhẹ hơn hoặc tội nặng hơn |
Tăng hoặc giảm mức bồi thường thiệt hại hoặc sửa |
Không phạm một tội |
Để điều tra lại (Đ 250, K1) |
Để xét xử lại (Đ 250, K2) |
Đình chỉ vụ án (Điều 251, Đ107 điểm 3,4,5,6,7) |
||||||||||||||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công thức kiểm tra C1= C2+C3+C13 THEO DÒNG TỔNG SỐ: C16 (PHẦN A) = C1 (PHẦN B); |
…., ngày…….tháng…….năm 200…. |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN …………………………………. Mã đơn vị: ………………………... |
THỐNG KÊ CÔNG TÁC THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ VÀ KIỂM SÁT VIỆC XÉT LẠI BẢN ÁN VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐF CÓ HIỆU LỰC PHÁP LUẬT Từ ngày.............tháng............. năm.............................đến ngày...............tháng................năm 20......... |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
A- THỐNG KÊ SỐ VỤ VÀ SỐ BỊ CÁO
TỘI DANH |
Điều luật |
Số cũ |
Số mới |
Tổng số |
Số vụ VKS rút khán g nghị |
Số đã xét xử |
Số còn lại |
|||||||||||||||||||||||
GĐT |
Tái thẩm |
GĐT |
Tái thẩm |
GĐT |
Tái thẩm |
Vụ |
Trong đó: Số vụ |
Bị cáo |
Vụ |
Bị cáo |
||||||||||||||||||||
Vụ |
Bị cáo |
Vụ |
Bị cáo |
Vụ |
T/ đó: VKS Kháng nghị |
Bị cáo |
T/ đó: VKS Kháng nghị |
Vụ |
Bị cáo |
Vụ |
T/ đó: VKS Kháng nghị |
Bị cáo |
T/ đó: VKS Kháng nghị |
Vụ |
Bị cáo |
Giám đốc thẩm |
Tái thẩm |
VKS khán g nghị GĐT |
Toà án chấp nhận kháng nghị của VKS |
VKS đề nghị kháng nghị GĐT, TT tiếp |
Giám đốc thẩm |
Tái thẩm |
Giám đốc thẩm |
Tái thẩm |
Giám đốc thẩm |
Tái thẩm |
||||
Giám đốc thẩm |
Tái thẩm |
|||||||||||||||||||||||||||||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công thức kiểm tra: C1 + C5 = C11 = C18 + C26 C2 + C7 = C13 = C24 + C28 C3 + C9 = C15 = C19 + C27 C4 + C10 = C16 = C25 + C29 |
…., ngày…….tháng…….năm 200…. |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN …………………………………. Mã đơn vị: ………………………... |
THỐNG KÊ CÔNG TÁC THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ VÀ KIỂM SÁT VIỆC XÉT LẠI BẢN ÁN VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐÃ CÓ HIỆU LỰC PHÁP LUẬT Từ ngày.............tháng............. năm.............................đến ngày...............tháng................năm 20......... |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
B- THỐNG KÊ SỐ BỊ CÁO ĐÃ XÉT XỬ GIÁM ĐỐC THẨM, TÁI THẨM
TỘI DANH |
Điều luật |
Tổng số bị cáo đã xét xử |
Trong đó: số bị cáo |
Phân tích số bị cáo đã xét xử theo quyết định của Hội đồng giám đốc thẩm, tái thẩm |
||||||||||||||
VKS kháng nghị GĐT |
Toà án chấp nhận kháng nghị của VKS |
Toà án xử khác quan điểm của VKS (vụ án do TA kháng nghị) |
Số bị cáo VKS đề nghị kháng nghị GĐT, TT tiếp |
Giữ nguyên bản án hoặc QĐ đã có hiệu lực pháp luật |
Hủy bản án và QĐ đã có HLPL và đình chỉ vụ án |
Hủy bản án hoặc quyết định đã có hiệu lực pháp luật |
||||||||||||
Giám đốc thẩm |
Tái thẩm |
của Toà án đã XXST |
của Toà án đã xét xử phúc thẩm |
Hủy án sơ thẩm đã tuyên có tội |
Hủy án phúc thẩm đã tuyên có tội |
Để điều tra lại |
để xét xử |
Hủy phần dân sự |
||||||||||
Không có tội |
Có tội |
không có tội (sơ thẩm cũng không tội) |
không có tội (sơ thẩm có tội) |
có tội |
sơ thẩm lại |
phúc thẩm lại |
||||||||||||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công thức kiểm tra Theo dòng tổng số: C24 + C25 (phần A) = C1 (phần B) |
…., ngày…….tháng…….năm 200…. |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN Thống kê cấp: ………………………... |
THỐNG KÊ CÁC VỤ HÌNH SỰ TRỌNG ĐIỂM Từ ngày.............tháng............. năm.............................đến ngày...............tháng................năm 20......... |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
TỘI DANH |
ĐIỀU LUẬT |
THỤ LÝ KIỂM SÁT ĐIỀU TRA |
XỬ LÝ CỦA VIỆN KIỂM SÁT |
XÉT XỬ SƠ THẨM |
||||||||||||||||
Số vụ năm trước còn lại |
Số vụ mới khởi tố |
Tổng số (1+2) |
Số vụ chuyển qua án thường |
Số vụ cơ quan điều tra đình chỉ điều tra |
Trong đó: Đình chỉ điều tra vì không có tội |
Số vụ đề nghị truy tố |
Số vụ chưa điều tra xong |
Tổng số vụ phải xử lý (10+11+13) |
Số vụ VKS truy tố |
Số vụ VKS đình chỉ |
Số vụ còn lại |
Tổng số vụ phải xét xử |
Số vụ đã xét xử |
Trong đó: Xử lưu động |
Số vụ xử VKS kháng nghị |
Số vụ trả lại VKS điều tra bổ sung |
||||
Tổng số |
Trong đó: Vì không có tội |
Tổng số |
Trong đó: Quá hạn luật định |
|||||||||||||||||
0 |
0 0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày…….tháng…….năm 200…. |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN ………………………………… Thống kê cấp: ……..(……../…….. Huyện) |
Biểu 8 - KS
THA HS /2009 |
THỐNG KÊ KIỂM SÁT THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ
(Từ ngày …/…/200… đến ngày …/…/200…)
A- Hình phạt |
STT dòng |
Tổng số |
A- Hình phạt |
STT dòng |
Tổng số |
I -Tử hình |
|
|
V- Tổng số cải tạo không giam giữ |
47 |
|
1- Số cũ |
1 |
|
1- Số cũ |
48 |
|
2- Số mới |
2 |
|
2- Số mới |
49 |
|
3- Tổng số |
3 |
|
Tr. đó: Số bị án nhận ủy thác |
50 |
|
4- Số phải thi hành |
4 |
|
3-Toà án đã ra quyết định thi hành án |
51 |
|
- Tr. đó: Đã thi hành |
5 |
|
VI-Tổng số hình phạt khác |
52 |
|
5- Số bị án chết |
6 |
|
Tr. đó: đã ra quyết định thi hành án |
53 |
|
6- Chưa thi hành |
7 |
|
B- Hoạt động kiểm sát |
|
|
- Tr.đó: Trốn |
8 |
|
1- Số bị án VKS đề nghị: - Hoãn |
54 |
|
II- Tù chung thân |
|
|
- Miễn chấp hành hình phạt |
55 |
|
1- Số cũ |
9 |
|
- Xét hưởng thời hiệu |
56 |
|
2- Số mới |
10 |
|
- Tạm đình chỉ thi hành án |
57 |
|
- Tr.đó: Số tử hình ân giảm xuống chung thân |
11 |
|
- Xoá án tích |
58 |
|
3- Tổng số |
12 |
|
2- Số bi án VKS yêu cầu Toà án ra QĐ thi hành án |
59 |
|
4- Đã thi hành |
13 |
|
+ Toà án đã ra quyết định theo yêu cầu của VKS |
60 |
|
5- Số bị án chết |
14 |
|
- Số QĐ THA Toà ra sai về nội dung |
61 |
|
6- Chưa thi hành |
15 |
|
- Số QĐ THA Toà ra sai về hình thức |
62 |
|
- Tr.đó: Trốn |
16 |
|
- Số QĐ THA Toà án chưa tổng hợp hình phạt |
63 |
|
III- Tù có thời hạn |
|
|
- Số QĐ tạm đình chỉ của Toà án có vi phạm |
64 |
|
1- Số cũ |
17 |
|
- Số QĐ hoãn THA của Toà án có vi phạm |
65 |
|
2- Số mới |
18 |
|
- Số bị án hết thời gian hoãn Toà án chưa ra QĐ THA |
66 |
|
Tr.đó: Số bị án nhận ủy thác |
19 |
|
- Số QĐ bắt buộc chữa bệnh của Toà án có vi phạm |
67 |
|
3- Tổng số |
20 |
|
- Số văn bản VKS yêu cầu Toà án tự kiểm tra |
68 |
|
4- Số bị án đã thi hành |
21 |
|
- Số văn bản VKS yêu cầu Toà án cung cấp tài liệu |
69 |
|
5- Được miễn chấp hành hình phạt |
22 |
|
- Số văn bản yêu cầu Toà án khắc phục vi phạm |
70 |
|
6- Được hưởng thời hiệu |
23 |
|
- Số bản kiến nghị cơ quan Toà án |
71 |
|
7- Số bị án chết |
24 |
|
- Số bản kháng nghị cơ quan Toà án |
72 |
|
8- Số chưa thi hành |
25 |
|
3 - Số bị án VKS yêu cầu Công an áp giải |
73 |
|
Tr. đó: 8.1- TA chưa ra quyết định THA |
26 |
|
+ Đã áp giải |
74 |
|
8.2- Hoãn |
27 |
|
- Số bị án VKS y/cầu Công an truy nã |
75 |
|
8.3- Chờ xét thời hiệu |
28 |
|
+ Đã ra quyết định truy nã |
76 |
|
8.4- Công an chậm áp giải |
29 |
|
- Số văn bản VKS yêu cầu Công an tự kiểm tra |
77 |
|
8.5- Trốn CA đã ra lệnh truy nã |
30 |
|
- Số văn bản VKS yêu cầu Toà án cung cấp tài liệu |
78 |
|
8.6- Trốn CA chưa ra lệnh truy nã |
31 |
|
- Số văn bản yêu cầu Công an khắc phục vi phạm |
79 |
|
8.7- Đang làm thủ tục xét hoãn THA |
32 |
|
- Số bản kiến nghị cơ quan Công an |
80 |
|
8.8- Mới ra QĐ THA chưa tống đạt cho bị án |
33 |
|
- Số bản kháng nghị cơ quan Công an |
81 |
|
8.9- Bị án tại ngoại trong thời gian tự nguyện T |
34 |
|
|
|
|
9- Tổng số tạm đình chỉ |
35 |
|
4- Số cuộc kiểm sát UBND xã về quản lý án treo, CTKGG |
82 |
|
- Số cũ |
36 |
|
- Số văn bản kết luận |
83 |
|
- Số mới |
37 |
|
- Số bản kiến nghị |
84 |
|
- Toà án đã ra quyết định THA |
38 |
|
- Số bản kháng nghị |
85 |
|
- Số chết |
39 |
|
5- Số kiến nghị đã phúc tra |
86 |
|
- Số bị án còn đang tạm đình chỉ |
40 |
|
- Số kiến nghị được chấp nhận |
87 |
|
Tr. đó: quá hạn Toà án chưa ra quyết định THA |
41 |
|
6- Số kháng nghị đã phúc tra |
88 |
|
IV- Tổng số án treo |
42 |
|
- Số kháng nghị được chấp nhận |
89 |
|
1- Số cũ |
43 |
|
7- Số người VKS yêu cầu khởi tố hình sự |
90 |
|
2- Số mới |
44 |
|
- Số người CQĐT đã khởi tố |
91 |
|
Tr. đó: số bị án nhận ủy thác |
45 |
|
8 - Số người VKS yêu cầu xử lý kỷ luật |
92 |
|
3-Toà án đã ra quyết định thi hành án |
46 |
|
- Số người đã xử lý kỷ luật |
93 |
|
|
|
|
9- Số người VKS yêu cầu xử phạt hành chính |
94 |
|
|
|
|
- Số người đã xử lý hành chính |
95 |
|
|
……………., ngày…….tháng…….năm 200…. |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN ………………………………… Thống kê cấp: ……………… |
THỐNG KÊ NHỮNG NGƯỜI MỚI KHỞI TỐ Từ ngày.............tháng............. đến ngày...............tháng................năm 20......... |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) Báo cáo: …… tháng |
TỘI PHẠM |
ĐIỀU LUẬT |
Tổng số người mới khởi tố |
TRONG ĐÓ: SỐ NGƯỜI |
PHÂN TÍCH MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG ĐÃ KHỞI TỐ |
|||||||||||||||||||
Dưới 18 tuổi |
Tr/đó: |
Từ 18 tuổi đến 30 tuổi |
Từ 30 tuổi đến 45 tuổi |
Từ 45 tuổi trở lên |
Nữ |
Là người dân tộc |
Tiền án, tiền sự |
Cán bộ công chức nhà nước |
Học sinh, sinh viên các trường chuyên nghiệp |
Đảng viên |
Cơ quan Công an |
Cơ quan Kiểm sát |
Cơ quan Toà án |
Cơ quan thi hành án |
ĐỐI TƯỢNG DO QUÂN ĐỘI QUẢN LÝ |
||||||||
Từ 16 đến 18 tuổi |
Thượng, đại tá |
Thiếu, trung tá |
Cấp uý |
Quân nhân CN |
Hạ sỹ quan và chiến sỹ |
CNV QP, nhân viên hợp đồng |
|||||||||||||||||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày…….tháng…….năm 200…. |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN ………………………………… Thống kê cấp: ……………… Cấp:………(…../…..đơn vị) |
THỐNG KÊ KHỞI TỐ, XỬ LÝ, XÉT XỬ SƠ THẨM NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN PHẠM TỘI Từ ngày......đến ngày.......tháng......năm....... đến ngày...............tháng................năm......... |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
STT |
TỘI DANH |
ĐIỀU LUẬT |
Tổng số người mới khởi tố |
Tr/đó: Phân tích nhân thân những người mới khởi tố |
XỬ LÝ CỦA CQĐT |
XỬ LÝ CỦA VKS |
XỬ LÝ CỦA TOÀ ÁN |
|||||||||||||||||
Từ 14 đến dưới 16 tuổi |
Nữ |
Số tạm giam |
Tái phạm |
Đã thôi học |
Đi lang thang |
Đồng phạm với bố mẹ |
Đồng phạm với người lớn khác |
Có bố, mẹ bị tù hoặc cải tạo không giam giữ |
Bố, mẹ là cán bộ, công chức hoặc Đảng viên |
Bố, mẹ ly dị nhau hoặc không còn bố, mẹ |
Số người sống ở thị trấn, TP, TX |
Xử lý hành chính |
Đình chỉ |
Đề nghị truy tố |
VKS Truy tố |
VKS Đình chỉ |
Tr/đó: Miễn TNHS |
TA đã xét xử |
Tr/đó: án treo |
Tr/đó: Mức án trên 3 năm |
||||
0 |
00 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày ….tháng ….năm ….. |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN ………………………………… Thống kê cấp: ……………… |
THỐNG KÊ KIỂM SÁT GIẢI QUYẾT SƠ THẨM CÁC VỤ, VIỆC DÂN SỰ, HNGĐ Từ ngày......đến ngày.......tháng......năm....... đến ngày...............tháng................năm......... |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
LOẠI VỤ, VIỆC |
STT dòng |
KIỂM SÁT VIỆC THÔNG BÁO THỤ LÝ CỦA TOÀ ÁN |
KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT CỦA TOÀ ÁN |
KIỂM SÁT CÁC BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN |
Số vụ, việc VKS kiến nghị về QĐ áp dụng, không áp dụng thay đổi, hủy bỏ… BPKCTT (Đ124- BLTTDS) |
SỐ VỤ, VIỆC CÒN LẠI |
Tổng số vụ, việc tạm đình chỉ |
||||||||||||||||||
Số vụ, việc cũ |
Tr. đó: Số vụ, việc tạm đình chỉ được phục hồi trong kỳ |
Số vụ, việc mới |
Tổng số vụ, việc (C1+C3= C4) |
Trong đó: |
Tổng số vụ, việc Toà án đã giải quyết |
Trong đó: Số vụ, việc |
Tổng số bản án, quyết định VKS đã kiểm sát |
Trong đó |
Tổng số (C4-C7 =C22) |
Tr.đó Số vụ, việc quá hạn luật định |
|||||||||||||||
Số vụ, việc TA gửi thông báo cho VKS đúng hạn |
Số vụ, việc đương sự khiếu nại v/v thu thập chứng cứ của Toà án |
TA đã ra QĐ công nhận sự thoả thuận của các đ/ sự |
TA đã ra quyết định tạm đình chỉ trong kỳ |
TA đã ra quyết định đình chỉ |
TA đã xét xử hoặc đã mở phiên họp (đối với việc) |
Tr. đó: KSV tham gia phiên toà hoặc tham gia p/họp (đối với việc) |
Số bản án, quyết định Toà án gửi cho VKS đúng hạn |
Số bản án, quyết định VKS phát hiện có vi phạm |
Số vụ, việc VKS báo cáo k/nghị theo thủ tục GĐT |
Tổng số bản án, QĐ VKS kháng nghị phúc thẩm |
Tr.đó: KN đối với |
||||||||||||||
Bản án |
QĐ đình chỉ |
QĐ tạm đình chỉ |
|||||||||||||||||||||||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
A- VỀ VỤ (CỘNG = I + II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I - DÂN SỰ: (Cộng= D1+D2+...+D9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.Tr/chấp giữa cá nhân với cá nhân về Quốc tịch |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.Tr/chấp quyền sở hữu tài sản |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.Tr/chấp hợp đồng dân sự |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.Tr/chấp quyền sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.Tr/chấp về thừa kế tài sản |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.Tr/chấp bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.Tr/chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.Tr/chấp liên quan đến hoạt động báo chí |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.Tr/chấp khác về dân sự |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- HNGĐ: (Cộng= D10+D11+…+D15) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.Ly hôn, nuôi con, chia tài sản khi ly hôn |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.Tr/chấp chia tài sản chung của vợ chồng |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.Tr/chấp thay đổi người nuôi con sau ly hôn |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.Tr/chấp xác định cha, mẹ cho con … |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.Tr/chấp về cấp dưỡng |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.Tr/chấp khác về HNGĐ |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B- VỀ VIỆC (Cộng = D16 + D17) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.Những yêu cầu về dân sự thuộc thẩm quyền … Tòa án |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.Những yêu cầu về HNGĐ thuộc thẩm quyền … của TA |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG: (Cộng= A + B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C - KIẾN NGHỊ |
Dòng |
Số bản |
Hà Nội, ngày ….tháng ….năm ….. |
Số bản kiến nghị của VKS về những vi phạm của Toà án |
18 |
|
||
|
|
|
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN ………………………………… Thống kê cấp: ……………… |
THỐNG KÊ KIỂM SÁT GIẢI QUYẾT PHÚC THẨM CÁC VỤ, VIỆC DÂN SỰ, HNGĐ (Từ ngày. . . . . . tháng. . . . . . năm 20. . . . . . . đến ngày. . . . . . . . . . . . . . . tháng. . . . . . . . . . . . . . . . năm 20. . . . . . . . . ) |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
LOẠI VỤ, VIỆC |
STT dòng |
VIỆN KIỂM SÁT THỤ LÝ |
KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT CỦA TOÀ ÁN |
KIỂM SÁT CÁC BẢN ÁN, QĐ CỦA TOÀ ÁN |
SỐ VỤ, VIỆC CÒN LẠI |
Tổng số vụ, việc tạm đình chỉ |
|||||||||||||||||||||||
Số vụ, việc cũ |
Tr. đó: Số vụ, việc tạm đình chỉ được phục hồi trong kỳ |
Số vụ, việc mới |
Tổng số vụ, việc |
Trong đó |
Tổng số vụ, việc Toà án đã giải quyết |
Trong đó |
Số bản án, quyết định VKS đã kiểm sát |
Số bản án, quyết định Toà án gửi cho VKS đúng hạn |
Tr. đó: Số bản án, quyết định VKS phát hiện có vi phạm |
Số vụ, việc VKS báo cáo đề nghị kháng nghị Giám đốc thẩm, tái thẩm |
Số vụ, việc VKS kiến nghị |
Tổng số |
Tr. đó: Số vụ, việc quá hạn luật định |
||||||||||||||||
VKS kháng nghị |
Đ/sự k/nại việc t/thập chứng cứ của Toà án cấp phúc thẩm |
Số vụ án có KSV tham gia phiên Toà ở cấp sơ thẩm |
Số vụ, việc Toà án đã mở phiên họp |
Số vụ, việc Toà án đã ra QĐ công nhận sự thoả thuận của các đ/ sự |
Số vụ, việc TA đã ra quyết định tạm đình chỉ (trong kỳ ) |
Số vụ, việc Toà án đã ra quyết định đình chỉ |
Số vụ Toà án đã xét xử |
Trong đó: Số vụ, việc |
|||||||||||||||||||||
VKS kháng nghị |
Tr. đó: TA chấp nhận kháng nghị của VKS |
KSV tham gia phiên toà |
Y bản án sơ thẩm |
Hủy bản án sơ thẩm |
Sửa bản án sơ thẩm |
Tr. đó: Sửa bản án sơ thẩm do sự thoả thuận của đương sự |
|||||||||||||||||||||||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
A- VỀ VỤ (Cộng = I + II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I - DÂN SỰ: (Cộng= D1+D2+. . . +D9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tr/chấp giữa cá nhân với cá nhân về Quốc tịch |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tr/chấp quyền sở hữu tài sản |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tr/chấp hợp đồng dân sự |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tr/chấp quyền sở hữu trí tuệ và chuyển giao c. nghệ |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tr/chấp về thừa kế tài sản |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tr/chấp bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Tr/chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Tr/chấp liên quan đến hoạt động báo chí |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Tr/chấp khác về dân sự |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- HNGĐ: (Cộng= D10+D11+…+D15) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Ly hôn, nuôi con, chia tài sản khi ly hôn |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Tr/chấp chia tài sản chung của vợ chồng |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Tr/chấp thay đổi người nuôi con sau ly hôn |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Tr/chấp xác định cha, mẹ cho con … |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Tr/chấp về cấp dưỡng |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Tr/chấp khác về HNGĐ |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B- VỀ VIỆC (Cộng = D16 + D17) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Những yêu cầu về dân sự thuộc t. quyền … TA |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Những yêu cầu về HNGĐ thuộc TQ … của TA |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG: (Cộng = A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C - KIẾN NGHỊ |
Dòng |
Số bản |
…..ngày …. tháng …. năm …. . |
Số bản kiến nghị của VKS về những vi phạm của Toà án |
18 |
|
||
|
|
|
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN …………………………………. Thống kê cấp: ……………………. |
THỐNG
KÊ KIỂM SÁT GIẢI QUYẾT GIÁM ĐỐC THẨM, TÁI THẨM CÁC VỤ, VIỆC DÂN SỰ, HÔN NHÂN
VÀ GIA ĐÌNH |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
LOẠI VỤ, VIỆC |
STT dòng |
VIỆN KIỂM SÁT THỤ LÝ |
VIỆN KIỂM SÁT GIẢI QUYẾT |
KIỂM SÁT KẾT QUẢ XÉT XỬ CỦA TOÀ ÁN |
Số vụ, việc còn lại |
Tr.đó: Số vụ, việc quá hạn luật định |
|||||||||||||||||||
Số vụ, việc cũ |
Số vụ, việc mới |
Tổng số vụ, việc |
Trong đó: Số vụ, việc |
Số vụ, việc VKS đã giải quyết |
Trong đó: Số vụ, việc |
Số vụ, việc Toà án đã xét xử |
Trong đó: Số vụ, việc |
||||||||||||||||||
Toà án kháng nghị |
VKS rút hồ sơ theo đơn khiếu nại của đương sự và các cơ quan tổ chức khác |
VKS cấp dưới đề nghị kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm |
VKS kháng nghị |
VKS nhất trí với kháng nghị của Toà án |
VKS không nhất trí với KN của Toà án |
VKS đã trả lời khiếu nại của đương sự và các cơ quan tổ chức khác |
VKS cấp trên trả lời VKS cấp dưới |
VKS kháng nghị |
Trong đó: Số vụ, việc |
VKS kháng nghị tiếp |
Toà xử không chấp nhận KN và giữ nguyên bản án đã có hiệu lực PL (K1-Đ297- BLTTD |
Toà xử giữ nguyên bản án, QĐ đúng PL của TA cấp dưới đã bị hủy hoặc bị sửa (K2Đ297) |
Toà xử hủy bản án, QĐ …để xét xử lại (K3-Đ297) |
Toà xử hủy bản án, QĐ … và đình chỉ vụ án (K4-Đ297) |
|||||||||||
TA chấp nhận kháng nghị của VKS |
Toà án không chấp nhận kháng nghị của VKS |
Toà án chấp nhận 1 phần kháng nghị của VKS |
|||||||||||||||||||||||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
A-VỀ VỤ (CỘNG I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I - DÂN SỰ: (Cộng= D1+D2+...+D9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tranh chấp giữa cá nhân với cá nhân về Quốc tịch |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tranh chấp quyền sở hữu tài sản |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tranh chấp hợp đồng dân sự |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tranh chấp quyền sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tranh chấp về thừa kế tài sản |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tranh chấp bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Tranh chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Tranh chấp liên quan đến hoạt động báo chí |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Tranh chấp khác về dân sự |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- HNGĐ: (Cộng= D10+D11+…+D15) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Ly hôn, nuôi con, chia tài sản khi ly hôn |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Tranh chấp chia tài sản chung của vợ chồng |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Tranh chấp thay đổi người nuôi con sau ly hôn |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Tranh chấp xác định cha, mẹ cho con … |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Tranh chấp về cấp dưỡng |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Tranh chấp khác về hôn nhân gia đình |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG: (Cộng = I+ II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B- VỀ VIỆC (Cộng = D16 + D17) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Những yêu cầu về dân sự thuộc t. quyền … TA |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Những yêu cầu về HNGĐ thuộc TQ … của TA |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG: (Cộng = A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày…….tháng…….năm…. |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN ………………………………… Thống kê cấp: ……………… |
THỐNG KÊ KIỂM SÁT GIẢI QUYẾT SƠ THẨM CÁC VỤ ÁN HÀNH CHÍNH (Từ ngày...... tháng...... năm 20....... đến ngày......... tháng…….. năm 20…… ) |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
A- LOẠI KHIẾU KIỆN (Quy định tại Điều 11- Pháp lệnh giải quyết các vụ án hành chính) |
STT khoản |
KIỂM SÁT VIỆC THỤ LÝ CỦA TOÀ ÁN |
KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT CỦA TOÀ ÁN |
KIỂM SÁT CÁC BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN |
Số vụ VKS kiến nghị về QĐ áp dụng, thay đổi, hủy bỏ… BPKCTT |
Số vụ còn lại |
Tr.đó: Số vụ quá hạn luật định |
Tổng số vụ tạm đình chỉ |
|||||||||||||||||
Số vụ cũ |
Tr.đó Số vụ án tạm đình chỉ được phục hồi trong kỳ |
Số vụ mới |
Tổng số vụ |
Trong đó |
Tổng số vụ Toà án đã giải quyết |
Trong đó |
Số bản án, quyết định VKS đã KS |
Trong đó |
|||||||||||||||||
Số vụ TA gửi thông báo cho VKS đúng hạn (Điều 37PL) |
Số vụ VKS khởi tố |
Tr.đó VKS trưng cầu giám định (Điều 25PL) |
Số vụ Toà án đã ra quyết định tạm đình chỉ (trong kỳ thống kê) |
Số vụ Toà án đã ra quyết định đình chỉ |
Số vụ Toà án đã xét xử |
Trong đó |
Số bản án, quyết định VKS phát hiện có vi phạm |
Số bản án, quyết định của TA bị VKS kiến nghị |
VKS kháng nghị phúc thẩm bản án, QĐ của TA |
Tr.đó: KN đối với |
|||||||||||||||
KSV tham gia phiên toà |
Toà án xử khác quan điểm của VKS |
Bản án |
QĐ đình chỉ |
QĐ tạm đình chỉ |
|||||||||||||||||||||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
1- Quyết định (QĐ) xử phạt vi phạm hành chính (VPHC) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- QĐ áp dụng biện pháp …xử lý VPHC |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- QĐ hành chính (HC), hành vi hành chính (HVHC)…xử phạt VPHC |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- QĐ HC,HV HC …giáo dục tại xã, phường… |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5- QĐ HC,HV HC…vật kiến trúc kiên cố khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- QĐ HC, HV HC... cấp giấy phép, thu hồi giấy phép xây dựng, … |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7- QĐ HC, HV HC... liên quan đến thương mại hàng hoá quốc tế |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8- QĐ HC, HV HC... liên quan đến chuyển giao tài chính... quốc tế |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9- QĐ HC, HV HC trưng thu, trưng mua, tịch thu tài sản |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10- QĐ HC, HV HC...trong việc thu thuế, truy thu thuế |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11- QĐ HC, HV HC ….thu tiền sử dụng đất |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12- QĐ HC, HV HC…chuyển giao công nghệ |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13- QĐ HC, HV HC …nhà nước về đầu tư |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14- QĐ HC, HV HC…cơ quan hải quan, công chức hải quan |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15- QĐ HC, HV HC… quản lý hộ tịch |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16- QĐ HC, HV HC… từ chối công chứng, chứng thực |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17- QĐ HC, HV HC về quản lý đất đai… |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18- Khiếu nại về danh sách cử tri… hội đồng nhân dân |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19- QĐ kỷ luật, buộc thôi việc cán bộ công chức giữ chức vụ từ … |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20- QĐ của Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, Tp… |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21- QĐ giải quyết khiếu nại về quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22- Khiếu kiện khác … |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG: (Cộng= 1+ 2+…+22) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C - KIẾN NGHỊ |
Dòng |
Số bản |
………… ngày ….tháng ….năm ….. |
|
Số bản kiến nghị của VKS về những vi phạm của Toà án |
23 |
|
|
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN ………………………………… Thống kê cấp: ……………… |
THỐNG KÊ KIỂM SÁT GIẢI QUYẾT PHÚC THẨM CÁC VỤ ÁN HÀNH CHÍNH (Từ ngày...... tháng...... năm 20....... đến ngày......... tháng…….. năm 20…… ) |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
A- LOẠI KHIẾU KIỆN (Quy định tại Điều 11- Pháp lệnh giải quyết các vụ án hành chính) |
STT khoản |
KIỂM SÁT VIỆC THỤ LÝ CỦA TOÀ ÁN |
KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT CỦA TOÀ ÁN |
Số vụ VKS kiến nghị về QĐ áp dụng, thay đổi, hủy bỏ … BPKCTT |
Số vụ còn lại |
Tr.đó Số vụ quá hạn luật định |
Tổng số vụ tạm đình chỉ |
||||||||||||||||||||
Số vụ cũ |
Tr.đó Số vụ án tạm đình chỉ được phục hồi trong kỳ |
Số vụ mới |
Tổng số vụ |
Trong đó |
Tổng số vụ Toà án đã giải quyết |
Trong đó |
VKS báo cáo đề nghị kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm |
||||||||||||||||||||
Số vụ VKS kháng nghị |
Tr. đó Số vụ VKS kháng nghị trong kỳ |
Số vụ Toà án đã mở phiên họp (Điều 61 PL) |
Trong đó |
Số vụ Toà án đã ra quyết định tạm đình chỉ (trong kỳ thống kê) |
Số vụ Toà án đã ra quyết định đình chỉ |
Số vụ Toà án đã xét xử |
Trong đó: Số vụ |
||||||||||||||||||||
VKS kháng nghị |
Toà án chấp nhận kháng nghị của VKS |
VKS kháng nghị |
Trong đó |
Toà án xử khác quan điểm của VKS |
Y án sơ thẩm |
Hủy án sơ thẩm |
Sửa án sơ thẩm |
||||||||||||||||||||
Toà án chấp nhận kháng nghị của VKS |
Toà án không chấp nhận kháng nghị của VKS |
Toà án chấp nhận 1 phần kháng nghị của VKS |
|||||||||||||||||||||||||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
1- Quyết định (QĐ) xử phạt vi phạm hành chính (VPHC) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- QĐ áp dụng biện pháp …xử lý VPHC |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- QĐ hành chính (HC), hành vi hành chính (HVHC)…xử phạt VPHC |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- QĐ HC,HV HC …giáo dục tại xã, phường… |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5- QĐ HC,HV HC…vật kiến trúc kiên cố khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- QĐ HC, HV HC... cấp giấy phép, thu hồi giấy phép xây dựng, … |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7- QĐ HC, HV HC... liên quan đến thương mại hàng hoá quốc tế |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8- QĐ HC, HV HC... liên quan đến chuyển giao tài chính... quốc tế |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9- QĐ HC, HV HC trưng thu, trưng mua, tịch thu tài sản |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10- QĐ HC, HV HC...trong việc thu thuế, truy thu thuế |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11- QĐ HC, HV HC ….thu tiền sử dụng đất |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12- QĐ HC, HV HC…chuyển giao công nghệ |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13- QĐ HC, HV HC …nhà nước về đầu tư |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14- QĐ HC, HV HC…cơ quan hải quan, công chức hải quan |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15- QĐ HC, HV HC… quản lý hộ tịch |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16- QĐ HC, HV HC… từ chối công chứng, chứng thực |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17- QĐ HC, HV HC về quản lý đất đai… |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18- Khiếu nại về danh sách cử tri… hội đồng nhân dân |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19- QĐ kỷ luật, buộc thôi việc cán bộ công chức giữ chức vụ từ … |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20- QĐ của Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, Tp… |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21- QĐ giải quyết khiếu nại về quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22- Khiếu kiện khác … |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG: (Cộng= 1+ 2+…+22) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B - KIẾN NGHỊ |
Dòng |
Số bản |
………… ngày ….tháng ….năm ….. |
|
Số bản kiến nghị của VKS về những vi phạm của Toà án |
23 |
|
|
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN …………………………………. Thống kê cấp: ……………………. |
THỐNG KÊ KIỂM SÁT GIẢI QUYẾT GIÁM ĐỐC THẨM, TÁI THẨM CÁC VỤ ÁN HÀNH CHÍNH (Từ ngày.............tháng............. năm.............................đến ngày...............tháng................năm 20.........) |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
A- LOẠI KHIẾU KIỆN (Quy định tại Điều 11- Pháp lệnh giải quyết các vụ án hành chính) |
STT khoản |
VKS THỤ LÝ GIẢI QUYẾT |
VIỆN KIỂM SÁT GIẢI QUYẾT |
KIỂM SÁT KẾT QUẢ XÉT XỬ |
Số vụ còn lại |
Tr.đó: Số vụ quá hạn luật định |
||||||||||||||||||
Số vụ cũ |
Số vụ mới |
Tổng số vụ |
Trong đó |
Số vụ VKS đã giải quyết |
Trong đó |
Số vụ Toà án đã xét xử |
Trong đó |
|||||||||||||||||
Số vụ Toà án kháng nghị |
Số vụ VKS rút hồ sơ theo đơn khiếu nại của đương sự |
Số vụ VKS cấp dưới đề nghị kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm |
Số vụ VKS kháng nghị |
Số vụ VKS nhất trí với kháng nghị của Toà án |
Số vụ VKS không nhất trí với KN của Toà án |
Số vụ VKS đã trả lời khiếu nại của đương sự |
Số vụ VKS cấp trên trả lời VKS cấp dưới |
Số vụ VKS kháng nghị |
Trong đó |
Số vụ, Toà xử không chấp nhận KN và giữ nguyên BA đã có hiệu lực (K1-Điều 72) |
Số vụ, Toà xử giữ nguyên BA, QĐ đúng PL của TA cấp dưới đã bị hủy hoặc sửa (K2-Điều 72) |
Số vụ Toà xử hủy bản án, QĐ …để xét xử lại (K3-Điều 72) |
Số vụ Toà xử hủy bản án, QĐ … và đình chỉ vụ án (K4-Điều 72) |
|||||||||||
Số vụ Toà án chấp nhận kháng nghị của VKS |
Số vụ Toà án không chấp nhận kháng nghị của VKS |
Số vụ Toà án chấp nhận 1 phần kháng nghị của VKS |
||||||||||||||||||||||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
1- Quyết định (QĐ) xử phạt vi phạm hành chính (VPHC) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- QĐ áp dụng biện pháp …xử lý VPHC |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- QĐ hành chính (HC), hành vi hành chính (HVHC)…xử phạt VPHC |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- QĐ HC,HV HC …giáo dục tại xã, phường… |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5- QĐ HC,HV HC…vật kiến trúc kiên cố khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- QĐ HC, HV HC... cấp giấy phép, thu hồi giấy phép xây dựng, … |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7- QĐ HC, HV HC... liên quan đến thương mại hàng hoá quốc tế |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8- QĐ HC, HV HC... liên quan đến chuyển giao tài chính... quốc tế |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9- QĐ HC, HV HC trưng thu, trưng mua, tịch thu tài sản |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10- QĐ HC, HV HC...trong việc thu thuế, truy thu thuế |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11- QĐ HC, HV HC ….thu tiền sử dụng đất |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12- QĐ HC, HV HC…chuyển giao công nghệ |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13- QĐ HC, HV HC …nhà nước về đầu tư |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14- QĐ HC, HV HC…cơ quan hải quan, công chức hải quan |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15- QĐ HC, HV HC… quản lý hộ tịch |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16- QĐ HC, HV HC… từ chối công chứng, chứng thực |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17- QĐ HC, HV HC về quản lý đất đai… |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18- Khiếu nại về danh sách cử tri… hội đồng nhân dân |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19- QĐ kỷ luật, buộc thôi việc cán bộ công chức giữ chức vụ từ … |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20- QĐ của Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, Tp… |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21- QĐ giải quyết khiếu nại về quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22- Khiếu kiện khác … |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG: (Cộng= 1+ 2+…+22) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày…….tháng…….năm…. |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN ………………………………… Thống kê cấp: ……………… |
THỐNG KÊ KIỂM SÁT GIẢI QUYẾT SƠ THẨM CÁC VỤ, VIỆC KINH DOANH, THƯƠNG MẠI (Từ ngày...... tháng...... năm 20....... đến ngày......... tháng…….. năm 20…… ) |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
LOẠI VỤ, VIỆC |
STT dòng |
KIỂM SÁT VIỆC THÔNG BÁO THỤ LÝ CỦA TOÀ ÁN |
KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT CỦA TOÀ ÁN |
KIỂM SÁT CÁC BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN |
Số vụ, việc VKS kiến nghị về QĐ áp dụng, thay đổi, hủy bỏ… BPKCTT (Điều 124- BLTTDS) |
Số vụ, việc còn lại |
Tổng số vụ, việc tạm đình chỉ |
||||||||||||||||||
Số vụ, việc cũ |
Tr. đó: Số vụ, việc tạm đình chỉ được phục hồi trong kỳ |
Số vụ, việc mới |
Tổng số vụ, việc (C1+C3 =C4) |
Trong đó: |
Tổng số vụ, việc Toà án đã giải quyết |
|
Số bản án, quyết định VKS đã kiểm sát |
Trong đó |
Tổng số (C4-C7 =C22) |
Tr.đó Số vụ, việc quá hạn luật định |
|||||||||||||||
Số vụ, việc TA gửi thông báo cho VKS đúng hạn |
Số vụ, việc đương sự khiếu nại v/v thu thập chứng cứ của Toà án |
TA đã ra QĐ công nhận sự thoả thuận của các đ/ sự |
TA đã ra quyết định tạm đình chỉ (trong kỳ thống kê) |
TA đã ra quyết định đình chỉ |
TA đã xét xử (Hoặc đã mở phiên họp đối với việc) |
Tr. đó: KSV tham gia phiên toà (Hoặc tham gia p/họp đối với việc) |
Toà án gửi cho VKS đúng hạn |
Số bản án, quyết định VKS phát hiện có vi phạm |
Số vụ, việc VKS báo cáo k/nghị theo thủ tục GĐT |
VKS kháng nghị thẩm bản án, QĐ của TA |
Tr.đó: KN đối với |
||||||||||||||
Bản án |
QĐ đình chỉ |
QĐ tạm đình chỉ |
|||||||||||||||||||||||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
A- VỀ VỤ (Cộng = I + II + III + IV) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tranh chấp phát sinh về KD, TM (Cộng =1+2+…+14) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Mua bán hàng hoá |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Cung ứng dịch vụ |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Phân phối |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Đại diện, đại lý |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5- Ký gửi |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- Thuê, cho thuê, thuê mua |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7- Xây dựng |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8- Tư vấn, kỹ thuật |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9- Vân chuyển h/hoá hành khách bằng đ.sắt, đ.bộ |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10- Vận chuyển h.hoá h.khách bằng đ.hàng không… |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 - Mua cổ phiếu trái phiếu và giấy tờ... khác |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12- Đầu tư, tài chính,ngân hàng |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13- Bảo hiểm |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14-Thăm dò, khai thác |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.Tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ…. |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.Tranh chấp giữa các công ty với các t.viên … |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.Tranh chấp khác về kinh doanh, t.mại mà PL… |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B - VỀ VIỆC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Những yêu cầu về kinh doanh, thương mại |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG: (Cộng= A + B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C - KIẾN NGHỊ |
Dòng |
Số bản |
………… ngày ….tháng ….năm ….. |
|
Số bản kiến nghị của VKS về những vi phạm của Toà án |
19 |
|
|
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN ………………………………… Thống kê cấp: ……………… |
THỐNG KÊ KIỂM SÁT GIẢI QUYẾT PHÚC THẨM CÁC VỤ, VIỆC KINH DOANH, THƯƠNG MẠI (Từ ngày...... tháng...... năm 20....... đến ngày......... tháng…….. năm 20…… ) |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
LOẠI VỤ, VIỆC |
STT dòng |
VIỆN KIỂM SÁT THỤ LÝ |
KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT CỦA TOÀ ÁN |
KIỂM SÁT BẢN ÁN, QĐ CỦA TOÀ ÁN |
Số vụ, việc còn lại |
Tổng số vụ, việc tạm đình chỉ |
|||||||||||||||||||||||
Số vụ, việc cũ |
Tr. đó: Số vụ, việc tạm đình chỉ được phục hồi trong kỳ |
Số vụ, việc mới |
Tổng số vụ, việc |
Trong đó |
Tổng số vụ, việc Toà án đã giải quyết |
Trong đó |
Số bản án, quyết định VKS đã kiểm sát |
|
Tổng số |
Tr.đó Số vụ, việc quá hạn luật định |
|||||||||||||||||||
VKS kháng nghị |
Đ/sự k/nại việc t/thập chứng cứ của Toà án cấp phúc thẩm |
Số vụ án có KSV tham gia phiên Toà ở cấp sơ thẩm |
Số vụ, việc Toà án đã mở phiên họp |
Số vụ, việc TA đã ra QĐ công nhận sự thoả thuận của các đ/ sự |
Số vụ, việc TA đã ra QĐ tạm đình chỉ (trong kỳ thống kê) |
Số vụ, việc Toà án đã ra quyết định đình chỉ |
Số vụ Toà án đã xét xử |
Trong đó: Số vụ, việc |
Số bản án, quyết định Toà án gửi cho VKS đúng hạn |
Số bản án, quyết định VKS phát hiện có vi phạm |
VKS báo cáo đề nghị kháng nghị Giám đốc thẩm, tái thẩm |
Số vụ, việc VKS kiến nghị |
|||||||||||||||||
VKS kháng nghị |
Tr.đó: TA chấp nhận kháng nghị của VKS |
KSV tham gia phiên toà |
Y bản án sơ thẩm |
Hủy bản án sơ thẩm |
Sửa bản án sơ thẩm |
Tr. đó: |
|||||||||||||||||||||||
Sửa bản án sơ thẩm do sự thoả thuận của đương sự |
|||||||||||||||||||||||||||||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
A- VỀ VỤ (Cộng = I + II + III + IV) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tranh chấp phát sinh về KD, TM (Cộng = 1+2+…+14) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Mua bán hàng hoá |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Cung ứng dịch vụ |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Phân phối |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Đại diện , đại lý |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5- Ký gửi |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- Thuê, cho thuê, thuê mua |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7- Xây dựng |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8- Tư vấn, kỹ thuật |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9- Vận chuyển h.hoá hành khách bằng đ.sắt, đ.bộ |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10-Vận chuyển h.hoá h.khách bằng đ.hàng không… |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 - Mua cổ phiếu trái phiếu và giấy tờ ...khác |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12- Đầu tư, tài chính, ngân hàng |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13- Bảo hiểm |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14-Thăm dò, khai thác |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.Tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ…. |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.Tranh chấp giữa các công ty với các t.viên … |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.Tranh chấp khác về k. doanh, th.mại mà PL… |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B - VỀ VIỆC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Những yêu cầu về kinh doanh, thương mại |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG: (Cộng = A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C - KIẾN NGHỊ |
Dòng |
Số bản |
………… ngày ….tháng ….năm ….. |
|
Số bản kiến nghị của VKS về những vi phạm của Toà án |
19 |
|
|
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN …………………………………. Thống kê cấp: ……………………. |
THỐNG KÊ KIỂM SÁT GIẢI QUYẾT GIÁM ĐỐC THẨM, TÁI THẨM VỤ, VIỆC KINH DOANH, THƯƠNG MẠI (Từ ngày.............tháng............. năm.............................đến ngày...............tháng................năm 20.........) |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
LOẠI VỤ, VIỆC |
STT dòng |
VIỆN KIỂM SÁT THỤ LÝ |
VIỆN KIỂM SÁT GIẢI QUYẾT |
KIỂM SÁT KẾT QUẢ XÉT XỬ |
Số vụ, việc còn lại |
Tr.đó Số vụ, việc quá hạn luật định |
|||||||||||||||||||
Số vụ, việc cũ |
Số vụ, việc mới |
Tổng số vụ, việc |
Trong đó: Số vụ, việc |
Số vụ, việc VKS đã giải quyết |
Trong đó: Số vụ, việc |
Số vụ, việc Toà án đã xét xử |
Trong đó: Số vụ, việc |
||||||||||||||||||
Toà án kháng nghị |
VKS rút hồ sơ theo đơn khiếu nại của đương sự |
VKS cấp dưới đề nghị kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm |
VKS kháng nghị |
VKS nhất trí với kháng nghị của Toà án |
VKS không nhất trí với kháng nghị của Toà án |
VKS đã trả lời khiếu nại của đương sự |
VKS cấp trên trả lời VKS cấp dưới |
VKS kháng nghị |
Trong đó: Số vụ, việc |
VKS kháng nghị tiếp |
Toà xử không chấp nhận KN giữ nguyên bản án đã có hiệu lực PL (K1-Đ297- BLTTDS) |
Toà xử giữ nguyên bản án, QĐ đúng PL của TA cấp dưới đã bị hủy hoặc bị sửa (K2-Đ297) |
Toà xử hủy bản án, QĐ …để xét xử lại (K3-Đ297) |
Toà xử hủy bản án, QĐ … và đình chỉ vụ án (K4-Đ297) |
|||||||||||
TA chấp nhận kháng nghị của VKS |
Toà án không chấp nhận kháng nghị của VKS |
Toà án chấp nhận 1 phần kháng nghị của VKS |
|||||||||||||||||||||||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Cộng = I + II + III + IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tranh chấp phát sinh về KD, TM (Cộng =1+2+…+14) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Mua bán hàng hoá |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Cung ứng dịch vụ |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Phân phối |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Đại diện, đại lý |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5- Ký gửi |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- Thuê, cho thuê, thuê mua |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7- Xây dựng |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8- Tư vấn, kỹ thuật |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9- Vân chuyển h/hoá hành khách bằng đ.sắt, đ.bộ |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10- Vận chuyển h.hoá h.khách bằng đ.hàng không… |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 - Mua cổ phiếu trái phiếu và giấy tờ ...khác |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12- Đầu tư, tài chính,ngân hàng |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13- Bảo hiểm |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14- Thăm dò, khai thác |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.Tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ…. |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.Tranh chấp giữa các công ty với các t.viên … |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.Tranh chấp khác về kinh doanh, t.mại mà PL… |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B - VỀ VIỆC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Những yêu cầu về kinh doanh, thương mại |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG: (Cộng = A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày…….tháng…….năm…. |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN ………………………………… Thống kê cấp: ……………… |
THỐNG KÊ KIỂM SÁT GIẢI QUYẾT SƠ THẨM VỤ, VIỆC LAO ĐỘNG (Từ ngày...... tháng...... năm 20....... đến ngày......... tháng…….. năm 20…… ) |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
LOẠI VỤ, VIỆC |
STT dòng |
KIỂM SÁT VIỆC THÔNG BÁO THỤ LÝ CỦA TOÀ ÁN |
KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT CỦA TOÀ ÁN |
KIỂM SÁT BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN |
Số vụ, việc VKS kiến nghị về QĐ áp dụng, thay đổi, hủy bỏ… BPKCTT (Đ124- BLTTDS) |
Số vụ, việc còn lại |
Tổng số vụ, việc tạm đình chỉ |
||||||||||||||||||
Số vụ, việc cũ |
Tr. đó: Số vụ, việc tạm đình chỉ được phục hồi trong kỳ |
Số vụ, việc mới |
Tổng số vụ, việc (C1+C3= C4) |
Trong đó: |
Tổng số vụ, việc Toà án đó giải quyết |
Trong đó: |
Số bản án, quyết định VKS đó KS |
Trong đó: |
Tổng số (C4- C7= C22) |
Tr.đó Số vụ, việc quá hạn luật định |
|||||||||||||||
Số vụ, việc TA gửi thông báo đúng hạn cho VKS |
Số vụ, việc đương sự khiếu nại v/v thu thập chứng cứ |
TA đó ra QĐ công nhận sự thoả thuận của các đ/sự |
TA đó ra quyết định tạm đình chỉ (trong kỳ thống kê) |
TA đó ra quyết định đình chỉ |
TA đó xét xử (Hoặc đó mở phiên họp) |
KSV tham gia phiên toà (Hoặc tham gia phiên họp) |
Số bản án, quyết định Toà án gửi đúng hạn cho VKS |
Số bản án, quyết định VKS phát hiện có vi phạm |
Số vụ, việc VKS báo cáo k/nghị theo thủ tục GĐT |
VKS kháng nghị phúc thẩm bản án, QĐ của TA |
Tr.đó: KN đối với |
||||||||||||||
Bản án |
QĐ đình chỉ |
QĐ tạm đình chỉ |
|||||||||||||||||||||||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
A. VỀ VỤ: (Cộng I+II+III ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tranh chấp lao động cá nhân giữa người lao động … (Cộng I=D1+D2+….+D5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 - Sa thải hoặc bị đơn phương chấm dứt HĐ lao động |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Bồi thường thiệt hại giữa người lao động… |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Giữa người giúp việc với người sử dụng lao động |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Về bảo hiểm xã hội |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5- Bồi thường thiệt hại giữa người lao động với DN… |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tranh chấp lao động giữa tập thể với người lao động…(Cộng II=D6+D7+D8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Liên quan đến việc làm, tiền lương, ..... |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Về việc thực hiện thoả ước lao động tập thể |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 -Về quyền thành lập, gia nhập hoạt động công đoàn |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Các tranh chấp LĐ khác mà PL có quy định (K3, Điều 31) |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B -VỀ VIỆC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Những yêu cầu về lao động |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG: (Cộng= A+ B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C - KIẾN NGHỊ |
Dòng |
Số bản |
………… ngày ….tháng ….năm ….. |
|
Số bản kiến nghị của VKS về những vi phạm của Toà án |
11 |
|
|
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN ………………………………… Thống kê cấp: ……………… |
THỐNG KÊ KIỂM SÁT GIẢI QUYẾT PHÚC THẨM ÁN LAO ĐỘNG (Từ ngày...... tháng...... năm 20....... đến ngày......... tháng…….. năm 20…… ) |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
LOẠI VỤ, VIỆC |
STT dòng |
VIỆN KIỂM SÁT THỤ LÝ |
KIỂM SÁT KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT CỦA TOÀ ÁN |
KIỂM SÁT BẢN ÁN, QĐ CỦA TOÀ ÁN |
Số vụ, việc còn lại |
Tổng số vụ, việc tạm đình chỉ |
|||||||||||||||||||||||
Số vụ, việc cũ |
Tr. đó: Số vụ, việc tạm đình chỉ được phục hồi trong kỳ |
Số vụ, việc mới |
Tổng số vụ, việc |
Trong đó |
Tổng số vụ, việc Toà án đã giải quyết |
Trong đó |
Số bản án, quyết định VKS đã kiểm sát |
Trong đó |
Tổng số |
Tr.đó Số vụ, việc quá hạn luật định |
|||||||||||||||||||
VKS kháng nghị |
Đ/sự k/nại việc t/thập chứng cứ của Toà án cấp phúc thẩm |
Số vụ án có kiểm sát viên tham gia phiên Toà ở cấp sơ thẩm |
Số vụ, việc Toà án đã mở phiên họp |
Số vụ, việc TA đã ra QĐ công nhận sự thoả thuận của các đ/ sự |
Số vụ, việc TA đã ra quyết định tạm đình chỉ (trong kỳ thống kê) |
Số vụ, việc Toà án đã ra quyết định đình chỉ |
Số vụ Toà án đã xét xử |
Trong đó: Số vụ, việc |
Số bản án, quyết định Toà án gửi cho VKS đúng hạn |
Số bản án, quyết định VKS phát hiện có vi phạm |
VKS báo cáo đề nghị kháng nghị Giám đốc thẩm, tái thẩm |
Số vụ, việc VKS kiến nghị |
|||||||||||||||||
VKS kháng nghị |
Tr.đó: TA chấp nhận kháng nghị của VKS |
KSV tham gia phiên toà |
Y án bản sơ thẩm |
Hủy bản án sơ thẩm |
Sửa bản án sơ thẩm |
Tr. đó: |
|||||||||||||||||||||||
Sửa bản án sơ thẩm do sự thoả thuận của đương sự |
|||||||||||||||||||||||||||||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
A. VỀ VỤ: (Cộng I+II+III ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tranh chấp lao động cá nhân giữa người lao động …(Cộng I=D1+D2+….+D5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 - Sa thải hoặc bị đơn phương chấm dứt … |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Bồi thường thiệt hại giữa người lao động … |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Giữa người giúp việc với người sử dụng… |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Về bảo hiểm xã hội |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5- Bồi thường thiệt hại giữa người lao động… |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.Tranh chấp LĐ giữa tập thể với người lao động…(Cộng II=D6+D7+D8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- Liên quan đến việc làm, tiền lương, ..... |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7- Về việc thực hiện thoả ước lao động tập thể |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 -Về quyền thành lập, gia nhập,… |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Các tranh chấp LĐ khác mà PL có quy định (K3, Điều 31) |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B - VỀ VIỆC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Những yêu cầu về lao động |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG: (Cộng = A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C - KIẾN NGHỊ |
Dòng |
Số bản |
………… ngày ….tháng ….năm ….. |
|
Số bản kiến nghị của VKS về những vi phạm của Toà án |
11 |
|
|
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN …………………………………. Thống kê cấp: ……………………. |
THỐNG KÊ KIỂM SÁT GIẢI QUYẾT GIÁM ĐỐC THẨM, TÁI THẨM VỤ, VIỆC LAO ĐỘNG (Từ ngày.............tháng............. năm.............................đến ngày...............tháng................năm 20.........) |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
LOẠI VỤ, VIỆC |
STT dòng |
VIỆN KIỂM SÁT THỤ LÝ GIẢI QUYẾT |
VIỆN KIỂM SÁT GIẢI QUYẾT |
KIỂM SÁT KẾT QUẢ XÉT XỬ |
Số vụ, việc còn lại |
Tr.đó Số vụ, việc quá hạn luật định |
|||||||||||||||||||
Số vụ, việc cũ |
Số vụ, việc mới |
Tổng số vụ, việc |
Trong đó: Số vụ việc |
Số vụ, việc VKS đã giải quyết |
Trong đó: Số vụ, việc |
Số vụ, việc Toà án đã xét xử |
Trong đó: Số vụ, việc |
||||||||||||||||||
Toà án kháng nghị |
VKS rút theo đơn khiếu nại của đương sự |
VKS cấp dưới đề nghị kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm |
VKS kháng nghị |
VKS nhất trí với kháng nghị của Toà án |
VKS không nhất trí với kháng nghị của Toà án |
VKS đã trả lời khiếu nại của đương sự |
VKS cấp trên trả lời VKS cấp dưới |
VKS kháng nghị |
Trong đó: Số vụ, việc |
VKS kháng nghị tiếp |
Toà xử không chấp nhận KN giữ nguyên bản án đã có hiệu lực PL (K1-Đ297- BLTTDS) |
Toà xử giữ nguyên bản án, QĐ đúng PL của TA cấp dưới đã bị hủy hoặc bị sửa (K2-Đ297) |
Toà xử hủy bản án, QĐ …để xét xử lại (K3-Đ297) |
Toà xử hủy bản án, QĐ … và đình chỉ vụ án (K4-297) |
|||||||||||
TA chấp nhận kháng nghị của VKS |
Toà án không chấp nhận kháng nghị của VKS |
Toà án chấp nhận 1 phần kháng nghị của VKS |
|||||||||||||||||||||||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
A. VỀ VỤ: (CỘNG I+II+III ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tranh chấp lao động cá nhân giữa người lao động …(Cộng I=D1+D2+….+D5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 - Sa thải hoặc bị đơn phương chấm dứt … |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Bồi thường thiệt hại giữa người lao động … |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Giữa người giúp việc với người sử dụng… |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Về bảo hiểm xã hội |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5- Bồi thường thiệt hại giữa người lao động… |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.Tranh chấp lao động giữa tập thể với người lao động…(Cộng II=D6+D7+D8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Liên quan đến việc làm, tiền lương, ..... |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Về việc thực hiện thoả ước lao động tập thể |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 -Về quyền thành lập, gia nhập,… |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Các tranh chấp LĐ khác mà PL quy định (K3, Điều 31) |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B - VỀ VIỆC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Những yêu cầu về lao động |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG: (Cộng = A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày…….tháng…….năm…. |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN …………………………………. Thống kê cấp: ……………………. |
THỐNG KÊ CÔNG TÁC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI TỐ CÁO THUỘC THẨM QUYỀN CỦA VKSND (Từ ngày........tháng.......... đến ngày.........tháng.........năm 20.........) |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
A. GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO THUỘC THẨM QUYỀN CỦA VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
NỘI DUNG |
STT dòng |
KHIẾU NẠI |
TỔNG SỐ KHIẾU NẠI (8 = 1 +..+7) |
TỐ CÁO |
TỔNG SỐ TỐ CÁO (15 = 9+…... + 14) |
YC kháng nghị GĐT, TT đối bản án, QĐ |
Yêu cầu bồi thường thiệt hại do KSV gây ra |
Tố giác T/phạm thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục ĐT VKSTC |
TỔNG CỘNG (21= 8+15+ …+19+20) |
||||||||||||||
Về QLHC NN trong ngành KSND |
HĐĐT của CQĐT VKSTC |
QĐ, HV của Thủ trưởng CQĐT |
QĐ, HV của người tiến hành tố tụng VKS |
HV của những người được tiến hành một số HĐĐT |
Liên quan đến việc bắt, tạm giữ, tạm giam |
Các loại KN khác thuộc TQ giải quyết của VKS |
Cán bộ KS VP trong việc QLHC nhà nước |
Cán bộ KS VP hoạt động tư pháp |
HV của những người được tiến hành một số HĐĐT |
Liên quan đến việc bắt, tạm giữ, tạm giam |
HV VPPL trong việc QLGD người chấp hành án phạt tù |
Các loại TC khác thuộc TQ giải quyết của VKS |
Hình sự |
Dân sự, HNGĐ |
Hành chính, KDTM, LĐ và những việc khác |
||||||||
0 |
00 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
1. Số cũ: - Đơn |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Việc |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số mới: - Đơn |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Việc |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: - Do QH, Đảng, NN... chuyển đến - Đơn |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Việc |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổng số - Đơn |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Việc |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: -Do QH, Đảng, NN.. .chuyển đến - Đơn |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Việc |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tổng số đã giải quyết: - Đơn |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Việc |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr/đó: - Do QH, Đảng, NN... chuyển đến + Đơn |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Việc |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số khiếu nại, tố cáo đúng |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
- Số khiếu nại, tố cáo sai |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
5. Các hình thức giải quyết |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Về KN: + Trả lời hoặc ra QĐ giải quyết |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
+ Số kháng nghị |
19 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
- Về tố cáo: Tr/đó: |
+ Số VB đã kết luận |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
|
* Đã khởi tố hình sự |
21 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
* QĐ xử lý kỷ luật |
22 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
6. Số còn lại: - Đơn |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Việc |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỐNG KÊ KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT KNTC CỦA CÁC CQ TƯ PHÁP
NỘI DUNG |
STT |
Tổng số |
Cơ quan đơn vị được kiểm sát |
|||
Cơ quan điều tra |
Toà án nhân dân |
Cơ quan Thi hành án |
Các cơ quan khác |
|||
00 |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1. Số đơn vị đã trực tiếp kiểm sát |
1 |
|
|
|
|
|
Tr/đó: Số đã hoàn thành KS trực tiếp |
2 |
|
|
|
|
|
2. Số đơn vị VKS yêu cầu tự KT, KT cấp dưới |
3 |
|
|
|
|
|
Tr/đó: Số đã hoàn thành KT và báo cáo KQ cho VKS |
4 |
|
|
|
|
|
3. Số bản kiến nghị đã ban hành |
5 |
|
|
|
|
|
Tr/đó: Số bản kiến nghị được chấp nhận |
6 |
|
|
|
|
|
4. Số bản kháng nghị được ban hành |
7 |
|
|
|
|
|
Tr/đó: Số kháng nghị đã được phúc tra trong kỳ |
8 |
|
|
|
|
|
- Số đã thực hiện đầy đủ |
9 |
|
|
|
|
|
- Số mới thực hiện một phần |
10 |
|
|
|
|
|
- Số không thực hiện |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. THỐNG KÊ KIỂM SÁT GIẢI QUYẾT ĐƠN KNTC VỀ TƯ PHÁP ĐỐI VỚI VIỆC CỤ THỂ
NỘI DUNG |
STT |
Tổng số |
1. Số đơn KNTC được kiểm sát |
1 |
|
2. Số đơn KNTC đã hoàn thành KS |
2 |
|
3. Số VB yêu cầu ra VB giải quyết KNTC |
3 |
|
4. Số kiến nghị đã được ban hành |
4 |
|
5. Số kiến nghị được chấp nhận |
5 |
|
D. TK KẾT QUẢ TIẾP CD VÀ NHẬN ĐƠN KNTC
NỘI DUNG |
STT |
Tổng số |
1. Số CD đến KNTC tại VKSND |
1 |
|
Tr/đó: - Số thuộc thẩm quyền GQ của VKS |
2 |
|
- Số lượt lãnh đạo Viện tiếp |
3 |
|
2. Số đơn KN đã nhận |
4 |
|
Tr/đó: - Do QH, Đảng, NN chuyển |
5 |
|
- Do các CQ Báo, Đài chuyển đến |
6 |
|
3. Số đơn TC đã nhận |
7 |
|
Tr/đó: - Do QH, Đảng, NN chuyển |
8 |
|
- Do các CQ Báo, Đài chuyển đến |
9 |
|
4. Số kiến nghị, phản ảnh |
10 |
|
T.đó: Số KN, phản ánh VKS đã giải quyết |
11 |
|
5. Số đơn tố giác, tin báo về tội phạm |
12 |
|
6. Số đơn khác: |
13 |
|
|
…., ngày…….tháng…….năm…. |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN …………………………………. Thống kê cấp: ……………………. |
THỐNG KÊ KIỂM SÁT THI HÀNH ÁN DÂN SỰ VÀ CÁC LOẠI ÁN KHÁC (Từ ngày…./…/20… đến ngày …/…/20….) |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
A- SỐ VIỆC |
STT dòng |
TỔNG SỐ |
B- SỐ TIỀN (tài sản quy ra tiền) |
STT dòng |
TỔNG SỐ |
D- PHÁT HIỆN XỬ LÝ VI PHẠM |
STT dòng |
TỔNG SỐ |
1- Số việc cũ |
1 |
|
6- Số tiền đình chỉ thi hành án |
26 |
|
- Số bản án, QĐ VKS y.cầu TA chuyển CQTHA |
52 |
|
2- Số việc mới |
2 |
|
7- Số tiền còn phải thu |
27 |
|
- Số BA, QĐ VKS y. cầu Toà án đã chuyển cho CQT |
53 |
|
Tr. đó: - Số việc nhận ủy thác |
3 |
|
Tr.đó: - Số tiền chưa có ĐK thi hành |
28 |
|
- Số việc VKS yêu cầu CQ THA ra QĐ THA |
54 |
|
3 - Tổng số |
4 |
|
C- HOẠT ĐỘNG KIỂM SÁT |
|
|
- Số việc VKS yêu cầu CQTHA đã ra QĐ THA |
55 |
|
4 - Số việc đã thi hành xong |
5 |
|
1- VKS yêu cầu: - Hoãn thi hành án |
29 |
|
- Số việc chậm xác minh điều kiện thi hành án |
56 |
|
5- Số việc đình chỉ |
6 |
|
- Tạm đình chỉ THA |
30 |
|
- Số việc có ĐK chưa ra QĐ cưỡng chế |
57 |
|
6 - Số việc trả lại đơn yêu cầu THA |
7 |
|
- Đình chỉ THA |
31 |
|
- Số việc có ĐK nhưng xếp vào không có ĐK thi hành |
58 |
|
7 - Số việc đang thi hành |
8 |
|
- Yêu cầu trả đơn THA |
32 |
|
- Số QĐ thi hành án có vi phạm |
59 |
|
8 - Số việc tạm đình chỉ thi hành án |
9 |
|
- Xét miễn, giảm tiền phạt, án phí |
33 |
|
- Số QĐ hoãn thi hành án có vi phạm |
60 |
|
9- Số việc hoãn thi hành án |
10 |
|
2- Số bản yêu cầu CQTHA tự kiểm tra |
34 |
|
- Số QĐ tạm đình chỉ THA có vi phạm |
61 |
|
10- Số việc chưa thi hành |
11 |
|
3- Số bản yêu cầu CQ THA c.cấp tài liệu |
35 |
|
- Số QĐ đình chỉ THA có vi phạm |
62 |
|
- Số việc chưa có ĐK thi hành |
12 |
|
4- Số cuộc kiểm sát trực tiếp CQ THADS cùng cấp |
36 |
|
- Số QĐ kết thúc THA có vi phạm |
63 |
|
- Số việc có ĐK thi hành |
13 |
|
- Số bản kết luận |
37 |
|
- Quản lý, sử dụng số tiền THA có vi phạm |
64 |
|
B- SỐ TIỀN (tài sản quy ra tiền) |
|
|
- Số bản kiến nghị |
38 |
|
- Số việc kê biên,định giá,bán đấu giá có VP |
65 |
|
1- Số tiền cũ |
14 |
|
- Số bản kháng nghị |
39 |
|
- Số việc xử lý tài sản, vật chứng có VP |
66 |
|
2- Số tiền mới |
15 |
|
5- Số cuộc kiểm sát trực tiếp CQ THADS cấp dưới |
40 |
|
- Số QĐ trả đơn yêu cầu THA có vi phạm |
67 |
|
3- Tổng số tiền phải thi hành |
16 |
|
- Số bản kết luận |
41 |
|
- Số QĐ cưỡng chế có vi phạm |
68 |
|
4- Số tiền phải thi hành đã thu được |
17 |
|
- Số bản kiến nghị |
42 |
|
- Số việc VKS yêu cầu ra QĐ cưỡng chế |
69 |
|
4.1- Số tiền đã chi trả |
18 |
|
- Số bản kháng nghị |
43 |
|
- Số văn bản yêu cầu CQ THA khắc phục VP |
70 |
|
Tr.đó: - Số tiền chi trả cho người được THA |
19 |
|
6- Số cuộc KS trực tiếp CQ, TC l.quan đến việc THA |
44 |
|
- Số bản kiến nghị cơ quan THA |
71 |
|
- Số tiền nộp ngân sách Nhà nước |
20 |
|
- Số bản kết luận |
45 |
|
- Số bản kháng nghị cơ quan THA |
72 |
|
- Số tiền chi trả cho cơ quan, tổ chức XH |
21 |
|
- Số bản kiến nghị |
46 |
|
- Số người VKS yêu cầu khởi tố hình sự |
73 |
|
4.2- Số tiền đã thu chưa thi hành |
22 |
|
- Số bản kháng nghị |
47 |
|
- Số người đã bị khởi tố hình sự theo y. cầu của VK |
S 74 |
|
Tr.đó: - Tồn quỹ |
23 |
|
7- Số bản kiến nghị đã phúc tra |
48 |
|
- Số người VKS yêu cầu xử lý kỷ luật |
75 |
|
- Tồn tài khoản |
24 |
|
- Số bản kiến nghị được chấp nhận |
49 |
|
- Số người đã bị xử lý kỷ luật theo y.cầu của VKS |
76 |
|
5- Số tiền trả đơn yêu cầu THA |
25 |
|
8- Số bản kháng nghị đã phúc tra |
50 |
|
- Số người VKS y. cầu xử lý hành chính |
77 |
|
|
|
|
- Số bản kháng nghị được chấp nhận |
51 |
|
- Số người đã bị xử lý hành chính theo y. cầu của V |
78 |
|
|
…., ngày…….tháng…….năm…. |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN …………………………………. Thống kê cấp: ……………….. (………../…………Huyện) |
QUYẾT Từ ngày …/…/ 20… đến ngày …/…/ 20….. |
(Ban hành theo QĐ số 758 ngày 03/12/2008 của Viện trưởng VKSNDTC) |
CHỈ TIÊU |
STT dòng |
Số việc |
0 |
00 |
1 |
- Số việc VKS thông báo cho người có quyền nộp đơn biết về việc Doanh nghiệp, Hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản |
1 |
|
1- Số việc cũ |
2 |
|
2- Số việc mới |
3 |
|
3- Tổng số việc Toà án mở thủ tục tuyên bố phá sản doanh nghiệp |
4 |
|
Tr.đó: Số việc Toà án gửi thông báo quyết định mở thủ tục tuyên bố phá sản đúng hạn |
5 |
|
4- Số việc Toà án đã giải quyết |
6 |
|
4.1 - Số việc Toà án đã ra QĐ áp dụng thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh thành công |
7 |
|
Tr. đó: - Số việc Toà án ra quyết định đình chỉ |
8 |
|
4.2 - Số việc Toà án ra quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản |
9 |
|
Tr. đó: - Số việc VKS kháng nghị quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản |
10 |
|
- Số kháng nghị được Toà án chấp nhận |
11 |
|
4.2.1 - Số việc Toà án đã ra quyết định tuyên bố phá sản doanh nghiệp |
12 |
|
Tr. đó: - Số việc VKS kháng nghị tuyên bố phá sản doanh nghiệp |
13 |
|
- Số kháng nghị được Toà án chấp nhận |
14 |
|
4.2.2 - Số việc Toà án ra quyết định đình chỉ việc mở thủ tục phá sản doanh nghiệp |
15 |
|
5- Số việc còn lại |
16 |
|
6- Số kiến nghị của VKS về những VPPL trong quá trình giải quyết yêu cầu tuyên bố phá sản |
17 |
|
|
|
|
|
…., ngày…….tháng…….năm 200…. |