Quyết định 753/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2023 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu 753/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/03/2023
Ngày có hiệu lực 31/03/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Nguyễn Công Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 753/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 31 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN XUYÊN MỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Xuyên Mộc;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc tại Tờ trình số 487/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 07/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2023 và Văn bản số 1323/STNMT-QLĐĐ ngày 15 tháng 3 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Xuyên Mộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Phước Bửu

Xã Bàu Lâm

Xã Bình Châu

Xã Bông Trang

Xã Bưng Riềng

Xã Hòa Bình

(a)

(b)

(d)=(1+2…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

TỔNG CỘNG

63.980,58

920,99

3.493,12

8.514,57

3.490,13

5.055,48

3.736,11

1

Đất nông nghiệp

50.245,81

450,21

2.730,20

7.633,45

3.117,39

4.702,25

3.363,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

915,75

0,00

0,00

0,00

 

0,00

50,54

 

Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước

915,75

 

 

 

 

 

50,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.596,26

38,88

5,07

250,18

22,62

43,77

182,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

30.749,80

407,56

2.691,34

1.596,07

678,47

1.625,62

3.098,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

830,72

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

10.748,22

 

 

4.631,02

2.056,69

2.531,21

 

1.6

Đất rừng sản xuất

4.416,44

 

 

1.016,44

285,84

394,86

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

609,35

3,77

33,79

139,74

8,00

3,78

14,73

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

379,27

 

 

 

65,77

103,02

17,30

2

Đất phi nông nghiệp

13.481,48

470,77

762,92

702,68

372,74

325,15

372,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

5.600,44

1,18

 

1,19

 

13,17

 

2.2

Đất an ninh

1.009,49

3,27

0,10

0,17

0,10

0,10

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

784,70

7,21

0,15

187,24

31,97

65,00

0,83

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

105,94

4,14

9,92

37,65

1,93

0,83

6,41

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

7,91

 

 

7,91

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

69,77

 

 

 

 

46,86

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.994,11

319,23

648,14

242,09

249,75

134,38

249,51

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

10,01

0,28

0,72

0,53

0,26

0,20

0,54

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,47

2,58

 

 

 

 

0,88

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.018,08

 

90,63

115,92

37,44

42,19

68,01

2.14

Đất ở tại đô thị

119,41

119,41

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12,40

5,45

0,31

0,22

0,42

0,51

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

126,49

2,32

 

2,38

0,50

0,70

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

2,48

 

 

0,72

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

573,31

5,70

12,95

71,16

50,36

13,40

46,51

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

43,08

 

 

35,27

 

7,80

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,39

 

 

0,23

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

253,29

 

 

178,43

 

28,09

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Hưng

Xã Phước Tân

Xã Phước Thuận

Xã Tân Lâm

Xã Xuyên Mộc

(a)

(b)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

03)

 

TỔNG CỘNG

9.906,33

7.123,31

2.743,38

3.240,81

5.067,70

8.884,10

1.804,56

1

Đất nông nghiệp

6.854,77

6.598,01

2.124,92

2.869,08

4.077,54

4.210,07

1.514,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

66,19

0,00

0,00

136,15

645,07

17,81

0,00

 

Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước

66,19

0,00

 

136,15

645,07

17,81

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

104,99

77,31

6,75

241,70

400,59

137,02

85,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.080,68

4.204,13

2.114,35

2.430,76

390,36

4.021,19

1.410,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

830,72

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

1.529,31

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

532,61

2.186,69

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

48,49

26,82

2,09

23,92

277,28

19,76

7,19

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

21,81

103,07

1,73

36,55

4,21

14,29

11,52

2

Đất phi nông nghiệp

3.051,56

525,30

618,46

371,73

943,39

4.674,04

289,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

2.252,33

 

 

 

33,87

3.298,69

 

2.2

Đất an ninh

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

1.005,06

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,41

0,38

0,42

1,40

488,62

0,11

0,94

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,76

7,28

21,76

4,94

1,77

2,33

6,21

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

22,48

 

 

0,44

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

438,82

368,79

548,05

194,82

236,61

221,23

142,67

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,88

1,16

1,12

1,10

2,15

0,50

0,57

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

150,65

94,22

37,52

116,46

96,62

54,60

113,83

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,29

0,49

0,60

0,21

2,64

0,73

0,46

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

118,69

0,38

 

0,43

0,84

 

0,17

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

 

 

 

0,10

1,00

0,27

0,40

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

88,63

52,50

8,88

29,68

79,16

90,35

24,03

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

0,16

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

46,77

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Phước Bửu

Xã Bàu Lâm

Xã Bình Châu

Xã Bông Trang

Xã Bưng Riềng

Xã Hòa Bình

(a)

(b)

(d)=(1+2+...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

TỔNG CỘNG

139,34

2,29

5,32

28,04

6,10

7,60

10,54

1

Đất nông nghiệp

137,23

1,57

5,12

28,04

6,10

7,30

10,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

0,22

 

0,00

0,00

 

0,00

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,22

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

9,44

0,30

 

4,22

 

0,50

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

73,20

1,27

5,12

8,90

0,20

1,70

9,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

6,43

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

26,91

 

 

5,50

5,00

5,00

 

1.6

Đất rừng sản xuất

21,02

 

 

9,42

0,90

0,10

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2,11

0,72

0,20

 

 

0,30

0,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,30

 

 

 

 

0,30

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,25

 

0,10

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,15

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,10

 

0,10

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

0,44

 

0,10

 

 

 

0,03

2.4

Đất ở tại đô thị

0,72

0,72

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,40

 

 

 

 

 

0,10

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Hưng

Xã Phước Tân

Xã Phước Thuận

Xã Tân Lâm

Xã Xuyên Mộc

(a)

(b)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG CỘNG

12,71

32,40

5,60

0,32

19,27

9,06

0,10

1

Đất nông nghiệp

12,59

32,24

5,54

0,30

19,17

8,86

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

0,00

0,00

0,00

 

0,22

0,00

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

0,22

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,20

1,70

 

0,20

0,59

0,23

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

11,29

20,04

5,54

0,10

0,52

8,63

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

6,43

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

11,41

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

0,10

10,50

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,12

0,16

0,06

0,02

0,10

0,20

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

0,15

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

0,15

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

0,12

0,06

0,06

0,02

 

0,05

 

2.4

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0,10

 

 

0,10

 

0,10

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

[...]