Quyết định 753/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau

Số hiệu 753/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/04/2021
Ngày có hiệu lực 16/04/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lê Văn Sử
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 753/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 16 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN CÁI NƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, được sửa đổi, bổ sung tại Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/02/2021 và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh, ban hành Danh mục và bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr-STNMT ngày 09/02/2021 và Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 11/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cái Nước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Phụ lục I.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ lục II.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chp thuận mà phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cái Nước, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, Ngh quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/02/2021 và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 và điều kiện thực tế của địa phương, UBND huyện Cái Nước có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2021 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 cấp huyện; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Cái Nước, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng NN-TN(Q);
- Lưu: VT, Q01/3, Ktr158/4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cái Nước

Xã Trần Thi

Xã Đông Thi

Xã Đông Hưng

Xã Tân Hưng Đông

Xã Hòa Mỹ

Xã Hưng Mỹ

Xã Phú Hưng

Xã Tân Hưng

Xã Thạnh Phú

Xã Lương Thế Trân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

41.707,66

2.547,92

4.215,09

2.847,69

3.428,43

5.253,81

3.392,07

3.604,59

4.347,91

5.615,53

3.347,11

3.107,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

37.536,90

2.207,86

3.807,71

2.552,59

3.113,60

4.857,15

3.174,67

3.298,65

3.949,90

5.130,31

2.937,33

2.507,12

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.550,80

380,36

431,99

235,65

511,16

614,44

569,51

578,62

640,19

618,04

569,16

401,69

1.2

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

31.974,13

1.827,50

3.375,71

2.316,95

2.602,44

4.242,71

2.605,16

2.719,10

3.309,22

4.501,72

2.368,17

2.105,43

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,97

 

 

 

 

 

 

0,94

0,48

10,55

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.170,39

340,06

407,04

295,10

314,83

396,65

217,39

305,93

398,01

485,21

409,75

600,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,70

1,38

 

 

 

 

 

0,22

 

 

16,10

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,59

2,45

 

0,20

 

1,82

 

 

0,03

0,09

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

326,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

326,00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,46

1,51

11,50

 

0,09

1,18

0,80

1,17

3,73

0,01

10,97

0,50

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,75

0,11

4,01

0,09

0,07

0,08

 

1,70

0,90

 

0,45

13,36

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

819,50

80,56

80,95

59,58

52,44

62,87

56,59

88,22

103,42

82,80

102,06

49,98

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,57

0,69

0,59

 

 

 

 

0,50

0,51

1,89

0,39

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,44

6,21

0,49

0,34

0,10

0,22

0,18

0,16

0,15

0,21

0,20

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49,67

6,14

3,46

3,45

2,89

5,43

2,70

5,49

4,86

6,68

6,59

1,96

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5,85

5,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

602,17

58,40

55,99

36,73

30,45

55,30

53,08

67,52

83,11

56,58

75,17

29,85

-

Đất thủy lợi

DTL

138,03

1,26

20,09

19,00

19,00

0,70

0,25

13,44

14,46

17,24

14,93

17,67

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,71

0,04

0,12

 

 

1,23

0,38

0,34

0,09

0,15

0,15

0,20

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

5,39

0,54

0,06

0,06

0,01

 

 

0,06

0,13

0,06

4,33

0,14

-

Đất chợ

DCH

2,67

1,43

0,14

 

 

 

 

0,69

0,11

 

0,29

 

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,79

0,83

0,26

 

 

 

 

0,16

 

 

0,54

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,53

4,28

 

 

 

 

 

0,84

 

0,41

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

688,29

 

66,79

45,43

53,84

91,86

48,12

59,12

92,72

88,92

93,94

47,56

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

95,99

95,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,62

4,96

0,15

1,22

0,59

0,33

0,68

0,65

0,26

0,67

0,77

0,33

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,32

1,42

0,11

 

 

 

0,01

 

 

 

 

4,78

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,28

0,23

0,33

0,13

1,35

0,34

 

1,77

2,06

3,27

0,72

0,09

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,41

2,55

0,10

1,85

 

0,25

 

0,46

 

0,47

0,71

0,03

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,26

0,60

1,15

0,40

0,71

1,17

0,47

0,63

1,34

0,90

0,31

0,59

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,56

0,58

0,02

0,29

0,03

0,28

 

0,56

0,05

0,35

0,10

0,30

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch

SON

2.114,14

142,41

241,68

185,91

205,70

236,48

110,71

150,44

193,51

307,34

183,08

156,88

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,37

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

4

Đất đô thị

KDT

2.547,92

2.547,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

[...]