Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2023 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa và Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 752/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 13/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Trung Chinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 752/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 13 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 152/TTr-SVHTT ngày 10 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa và Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa và Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện; UBND các phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND QUẬN, HUYỆN, PHƯỜNG, XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết
định số 752/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã thủ tục |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
||
1 |
Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
1.000903 |
Sửa đổi |
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
1.000831 |
Sửa đổi |
3 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
2.000440 |
Giữ nguyên |
4 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
1.000933 |
Giữ nguyên |
5 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp quận, huyện |
1.003645 |
Giữ nguyên |
6 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp quận, huyện |
1.003635 |
Giữ nguyên |
II |
LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
||
7 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1.008898 |
Giữ nguyên |
8 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1.008899 |
Giữ nguyên |
9 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1.008900 |
Giữ nguyên |
III |
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
||
10 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
1.003243 |
Giữ nguyên |
11 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
1.003226 |
Giữ nguyên |
12 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
1.003185 |
Giữ nguyên |
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
1.003140 |
Giữ nguyên |
14 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
1.001420 |
Giữ nguyên |
15 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
1.001874 |
Giữ nguyên |
STT |
Tên thủ tục |
Mã thủ tục |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
||
01 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
1.000954 |
Giữ nguyên |
02 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
1.001120 |
Giữ nguyên |
03 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
1.003622 |
Giữ nguyên |
II |
LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
||
04 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
1.008901 |
Giữ nguyên |
05 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
1.008902 |
Giữ nguyên |
06 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
1.008903 |
Giữ nguyên |
III |
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
||
07 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
2.000794 |
Giữ nguyên |