Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
Số hiệu | 745/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 12/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 745/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 12 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 16/TTr-SKHCN ngày 22/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Khoa học và Công nghệ
1. Công khai Danh mục thủ tục hành chính đã công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Thường xuyên rà soát và kịp thời đề xuất trình cấp thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆTHỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành theo Quyết định số: 745/QĐ-UBND ngày 12/03/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
1. Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ
STT |
Tên TTHC |
Tên TTHC liên thông |
Thời hạn thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện (7) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||||
Tiếp nhận |
Trả kếtquả |
TN& TKQ |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7.1) |
(7.2) |
(7.3) |
(7.4) |
(7.5) |
(8) |
1 |
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
- Đối với trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Đối với trường hợp không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm việc làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Kinh phí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
45 ngày làm việc làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 |
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
45 ngày làm việc làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1482/QĐ-BKHCN ngày 17/6/2015 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1482/QĐ-BKHCN ngày 17/6/2015 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|
Trong 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2776/QĐ-BKHCN ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày 25/01/2016 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày 25/01/2016 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày 25/01/2016 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng /01 lần |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/ 01 lần |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
- Phí thẩm định: 1.000.000 đồng /01 lần (đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN; đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN; đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN) - Phí thẩm định: 1.500.000 đồng /01 lần (đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN; đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN) - Phí thẩm định: 2.000.000 đồng /01 lần đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng /01 lần |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng /01 lần |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
- Phí thẩm định: 1.000.000 đồng /01 lần (đối với trường hợp trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh; đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh; đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh) - Phí thẩm định: 1.500.000 đồng /01 lần đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh - Phí thẩm định: 2.000.000 đồng /01 lần đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
19 |
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
|
- Gửi Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; -Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua Hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc; - Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của Hội đồng. |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
20 |
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
|
- Gửi Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua Hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc; - Phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của Hội đồng. |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
21 |
Mua sáng chế, sáng kiến |
|
- Gửi Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Cơ quan có thẩm quyền thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua Hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc; - Phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của Hội đồng. |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
22 |
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
|
- Phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
23 |
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
|
- Phê duyệt Nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
24 |
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
|
- Phê duyệt Nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên Cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt Nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
25 |
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
|
- Phê duyệt Nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên Cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
26 |
Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt, bộ, ngành, địa phương công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng trên cổng thông tin điện tử của bộ, ngành, địa phương để tuyển chọn hoặc giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân có đủ năng lực triển khai thực hiện. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng, bộ, ngành, địa phương được giao quản lý thông báo công khai kết quả xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đối với những đề xuất đặt hàng không được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của mình để các tổ chức và cá nhân biết |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 811/QĐ-BKHCN ngày 14/4/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
27 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng. |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
28 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng. |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
29 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước cấp tỉnh |
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2084/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
30 |
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Riêng đối với trường hợp cần thiết phải thẩm tra hồ sơ; trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh tổ chức Hội đồng thẩm tra và có văn bản trả kết quả giải quyết xác nhận theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 3865/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ
STT |
Tên TTHC |
Tên TTHC liên thông |
Thời hạn thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện (7) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
TN& TKQ |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7.1) |
(7.2) |
(7.3) |
(7.4) |
(7.5) |
(8) |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Phí thẩm định: 250.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
15 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 |
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 - 2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
|
- Trình Chủ tịch UBND tỉnh thành lập tổ chức họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì thực hiện dự án: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày lập Biên bản mở hồ sơ; - Trình Chủ tịch UBND tỉnh thành lập và tổ chức họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được hiệu chỉnh. - Trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định. - Công bố kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp dự án: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp phê duyệt. |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 3864/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
Thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
|
- Thay đổi thời gian thực hiện dự án: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức chủ trì dự án. - Các thay đổi, điều chỉnh khác: Trong thời hạn 30 ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 3864/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
Chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
|
- Thông báo tạm dừng thực hiện nhiệm vụ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đề nghị chấm dứt Hợp đồng hợp lệ. - Xem xét, ban hành Quyết định chấm dứt hợp đồng thực hiện dự án sau khi tổ chức kiểm tra, đánh giá hồ sơ và hiện trường; trong trường hợp cần thiết phải tổ chức lấy ý kiến tư vấn của các nhà khoa học, chuyên gia quản lý. |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 3864/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 |
Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 - 2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
|
- Thông báo cho tổ chức chủ trì tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Tổ chức chủ trì dự án bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Khoa học và Công nghệ. - Thành lập Hội đồng: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án hợp lệ; - Tổ chức họp hội đồng: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có Quyết định thành lập Hội đồng; - Trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ các tài liệu công nhận kết quả thực hiện dự án. |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN - Quyết định số 3864/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3. Lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân