Quyết định 7291/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP

Số hiệu 7291/QĐ-BYT
Ngày ban hành 07/12/2018
Ngày có hiệu lực 07/12/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Trường Sơn
Lĩnh vực Bảo hiểm,Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7291/-BYT

Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC BẢO HIỂM Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 146/2018/NĐ-CP NGÀY 17/10/2018 CỦA CHÍNH PHỦ

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều ca các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bo hiểm y tế - Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 9 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực Bảo hiểm y tế tại Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thi Kim Tiến (để báo cáo);
- Các Thứ trư
ng Bộ Y tế (để biết);
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để báo cáo);
- Cổng Thông tin điện tử, Bộ Y t
ế;
- Lưu: VT, BH, VPB6.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Trường Sơn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC BẢO HIỂM Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 7291/QĐ-BYT ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của BY tế

Stt

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Cấp thẻ bảo hiểm y tế lần đu

Bảo hiểm y tế

Cơ quan Bảo hiểm xã hội

2

Cấp lại thẻ bảo him y tế

Bảo hiểm y tế

Cơ quan Bảo hiểm xã hội

3

Đổi thẻ bảo hiểm y tế

Bảo hiểm y tế

Cơ quan Bảo hiểm xã hội

4

Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế

Bảo hiểm y tế

Cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và Cơ quan Bảo hiểm xã hội

5

Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu

Bảo hiểm y tế

Cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và Cơ quan Bảo hiểm xã hội

6

Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh

Bảo hiểm y tế

Cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và Cơ quan Bảo hiểm xã hội

7

Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm

Bảo hiểm y tế

Cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và Cơ quan Bảo hiểm xã hội

8

Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm y tế

Cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và Cơ quan Bảo hiểm xã hội

9

Thanh toán trực tiếp chi phí khám bệnh, chữa bệnh giữa cơ quan Bảo hiểm xã hội và người tham gia bảo hiểm y tế

Bảo hiểm y tế

Cơ quan Bảo hiểm xã hội

DANH MỤC CÁC TỪ VIT TT:

Stt

Từ viết tắt

Từ viết đầy đủ

1

BHYT

Bảo hiểm y tế

2

KCB

Khám bệnh, chữa bệnh

3

sở KCB

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

4

BHXH

Bảo hiểm xã hội

5

BHXH tỉnh

Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

6

BHXH huyện

Bảo hiểm xã hội quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tnh

7

UBND xã

Ủy ban dân dân xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã

8

Nghị định số 146/2018/NĐ-CP

Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế

9

Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHYT

Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế (do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành)

PHẦN II:

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ

I. Thủ tục hành chính cấp Trung ương

1. Thủ tục

Cấp thẻ bảo hiểm y tế

Trình tự thực hiện

 

Bước 1: Đối với người tham gia BHYT lần đầu ghi Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHYT và Mu số 2 hoặc Mu số 3 (đối với người tham gia BHYT theo hộ gia đình) ban hành kèm theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP cho các nhóm đối tượng sau:

1. Người sử dụng lao động lập danh sách tham gia BHYT cho người lao động quy định tại Điều 1 Nghị định số 146/2018/NĐ-CP.

2. Cơ sở giáo dục, cơ sở giáo dục nghề nghiệp có trách nhiệm lập danh sách tham gia BHYT của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại khoản 15 Điều 3, khoản 3 Điều 4 Nghị định số 146/2018/NĐ-CP.

3. Các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an có trách nhiệm lập danh sách tham gia BHYT của các đối tượng thuộc phạm vi qun lý quy định tại khoản 1 Điều 1; khoản 13 Điều 3 và Điều 6 Nghị định số 146/2018/NĐ-CP và theo hướng dẫn của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an.

4. Đối với người đã hiến bộ phận cơ thể theo quy định của pháp luật, cơ quan BHXH căn cứ giấy ra viện do cơ sở KCB nơi người hiến bộ phận cơ thể cấp cho đối tượng này để cấp thẻ BHYT.

5. Ủy ban nhân dân xã có trách nhiệm lập danh sách đối tượng quy định tại Điều 2; các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 16, 17 Điều 3; các khoản 1, 2, 4 Điều 4 và Điều 5 Nghị định số 146/2018/NĐ-CP.

Bước 2: Người tham gia BHYT nộp cơ quan BHXH và chờ ký (vào ô người nộp hồ sơ) trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cấp lại thẻ BHYT theo Mu số 4 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP.

Bước 3: Cán bộ bộ phận một cửa cơ quan BHXH tỉnh, huyện kiểm tra, nhận Tkhai tham gia, điều chỉnh thông tin BHYT; ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cấp thẻ BHYT theo Mu s4 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP và ký (vào ô người tiếp nhận hồ sơ và đưa Mu 4 tới người tham gia BHYT ký vào ô người nộp hồ sơ).

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, tổ chức BHYT phải chuyển thẻ BHYT cho cơ quan, tổ chức quản lý đối tượng hoặc cho người tham gia BHYT.

Cách thức thực hiện

 

Trực tiếp, qua đường bưu điện

Thành phần, số lượng hồ sơ

 

I. Thành phần hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế, bao gồm:

1. Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHYT (của tổ chức, cá nhân đối với người tham gia BHYT) do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành và Danh sách đối tượng tham gia BHYT của tổ chức, cá nhân lập theo Mu số 2 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP.

2. Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHYT của người tham gia BHYT theo hộ gia đình và Danh sách thành viên hộ gia đình tham gia BHYT lập theo Mu số 3 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP.

II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

Thời hạn giải quyết

 

10 ngày làm việc

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính

 

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình tham gia BHYT

Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính

 

Cơ quan BHXH tỉnh, huyện

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

 

Thẻ BHYT được cấp cho người tham gia BHYT

Lệ phí (nếu có)

 

Không có

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm thủ tục này)

 

- Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHYT (của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình) đối với người tham gia BHYT lần đầu do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành.

- Mu s2. Danh sách đối tượng tham gia BHYT ban hành kèm theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP.

- Mu số 3. Danh sách thành viên hộ gia đình tham gia BHYT ban hành kèm theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP.

- Mu số 4. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cấp thẻ BHYT ban hành kèm theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP.

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)

 

1. Thẻ BHYT được cấp cho người tham gia BHYT và làm căn cứ để được hưởng các quyền lợi về BHYT theo quy định của Luật BHYT.

2. Mi người chỉ được cấp một thẻ BHYT.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

 

- Luật BHYT số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội; Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT.

- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018.

 

Mu s 2

[...]