Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 729/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 22/04/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Lê Hồng Minh |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 729/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 22 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 897/TTr-SGTVT ngày 26 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Sơn La: Chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Công bố, công khai và hiệu lực thi hành
1. Giao Sở Giao thông vận tải công bố, công khai Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Sơn La theo quy định.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC MẠNG LƯỚI
VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh)
STT |
Tên tuyến |
Nơi đi |
Nơi đến |
Số hiệu tuyến |
Cự ly (Km) |
Ghi chú |
I |
Tuyến xe buýt liên huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
1 |
Sơn La - Mai Sơn |
Bến xe khách Hồng Tiên |
Xã Cò Nòi |
N01 - SL |
52 |
Tuyến đang khai thác điều chỉnh hành trình |
2 |
Sơn La - Mai Sơn |
Thành phố Sơn La |
Xã Chiềng Mai |
N04 - SL |
33 |
|
3 |
Sơn La - Thuận Châu |
Thành phố Sơn La |
Xã Phỏng Lái |
N03 - SL |
59 |
Đang khai thác |
4 |
Sơn La - Mường La |
Thành phố Sơn La |
Xã Nặm Păm |
N05 - SL |
48 |
Đang khai thác |
5 |
Sơn La - Quỳnh Nhai |
Thành phố Sơn La |
Xã Chiềng Khay |
N06 - SL |
99 |
Tuyến đang khai thác điều chỉnh hành trình |
6 |
Sơn La - Sông Mã |
Bến xe khách Hồng Tiên |
Xã Mường Lầm |
N07 - SL |
138 |
Tuyến đang khai thác điều chỉnh hành trình |
7 |
Mai Sơn - Mộc Châu |
Bến xe khách Cò Nòi |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
N08 - SL |
89,5 |
Điều chính tuyến đang khai thác |
8 |
Sơn La - Mai Sơn |
Thành phố Sơn La |
Xã Mường Chanh |
N09 - SL |
35 |
|
9 |
Mai Sơn - Yên Châu |
Thị trấn Hát Lót |
Xã Phiêng Khoài |
N10 - SL |
45 |
|
10 |
Mộc Châu - Vân Hồ |
Thị trấn Mộc Châu |
Xã Lóng Luông |
N18 - SL |
52 |
Tuyến mới bổ sung |
II |
Tuyến xe buýt nội huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
1 |
Nội huyện Mai Sơn |
Thị trấn Hát Lót |
Xã Nà Ớt |
N11 - SL |
50 |
|
2 |
Nội huyện Mộc Châu |
Thị trấn NT Mộc Châu |
Xã Lóng Sập |
N12 - SL |
50 |
|
3 |
Nội huyện Vân Hồ |
Thị trấn Vân Hồ |
Xã Chiềng Yên |
N13 - SL |
38 |
|
4 |
Nội huyện Phù Yên |
Thị trấn Phù Yên |
Xã Vạn Yên |
N14 - SL |
38 |
|
5 |
Nội huyện Phù Yên |
Xã Tường Tiến |
Xã Tân Lang |
N15 - SL |
55 |
Điều chỉnh tuyến |
6 |
Nội huyện Sông Mã |
Thị trấn Sông Mã |
Xã Bó Sinh |
N16- SL |
44 |
|
7 |
Nội huyện Sông Mã |
Thị trấn Sông Mã |
Xã Chiềng Phung |
N17 - SL |
40 |
|