Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 728/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/04/2017 |
Ngày có hiệu lực | 20/04/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Đặng Ngọc Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 728/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 4 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành kế hoạch thực hiện Quyết định số 19/2014/QĐ- TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 358/TTr-SKHCN ngày 14/4/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra năm 2017 về việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (có Kế hoạch kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Kinh phí thực hiện được trích từ nguồn kinh phí sự nghiệp hằng năm được UBND tỉnh giao cho Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 4. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ chức thực hiện Kế hoạch này theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC
HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 728/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên cơ quan, tổ chức được kiểm tra |
Cơ quan kiểm tra |
Cá nhân, cơ quan phối hợp |
Hình thức kiểm tra |
Thời gian kiểm tra |
|
Thông qua hồ sơ và báo cáo |
Tại trụ sở cơ quan |
|||||
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Chi cục TCĐLCL |
|
|
x |
Quý II |
2 |
Sở Công Thương |
Chi cục TCĐLCL |
|
|
x |
Quý II |
3 |
UBND huyện Sơn Tây |
Chi cục TCĐLCL |
|
|
x |
Quý II |
4 |
UBND huyện Tây Trà |
Chi cục TCĐLCL |
|
|
x |
Quý II |
5 |
Chi cục Quản lý thị trường |
Chi cục TCĐLCL |
|
|
x |
Quý II |
6 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chi cục TCĐLCL |
|
|
x |
Quý II |
7 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
Chi cục TCĐLCL |
|
|
x |
Quý II |
8 |
Chi cục Thủy sản |
Chi cục TCĐLCL |
|
|
x |
Quý II |
9 |
Chi cục QLCL Nông lâm sản và thủy sản |
Chi cục TCĐLCL |
|
|
x |
Quý II |
10 |
Chi cục Thủy lợi |
Chi cục TCĐLCL |
|
|
x |
Quý II |
11 |
Sở Ngoại vụ |
Chi cục TCĐLCL |
Chuyên gia đánh giá ISO |
|
x |
Quý III |
12 |
Sở Giao thông vận tải |
Chi cục TCĐLCL |
|
x |
|
Quý III |
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Chi cục TCĐLCL |
|
x |
|
Quý III |
14 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Chi cục TCĐLCL |
Chuyên gia đánh giá ISO |
|
x |
Quý III |
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Chi cục TCĐLCL |
|
x |
|
Quý III |
16 |
Sở Nội vụ |
Chi cục TCĐLCL |
Chuyên gia đánh giá ISO |
|
x |
Quý III |
17 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chi cục TCĐLCL |
Chuyên gia đánh giá ISO |
|
x |
Quý III |
18 |
Sở Tài chính |
Chi cục TCĐLCL |
Chuyên gia đánh giá ISO |
|
x |
Quý III |
19 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chi cục TCĐLCL |
|
x |
|
Quý III |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Chi cục TCĐLCL |
|
x |
|
Quý III |
21 |
Sở Tư pháp |
Chi cục TCĐLCL |
|
x |
|
Quý III |
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Chi cục TCĐLCL |
|
x |
|
Quý III |
23 |
Sở Xây dựng |
Chi cục TCĐLCL |
|
x |
|
Quý III |
24 |
Sở Y tế |
Chi cục TCĐLCL |
|
x |
|
Quý III |
25 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Chi cục TCĐLCL |
|
x |
|
Quý III |
26 |
UBND thành phố Quảng Ngãi |
Chi cục TCĐLCL |
Chuyên gia đánh giá ISO |
|
x |
Quý III |
27 |
UBND huyện Ba Tơ |
Chi cục TCĐLCL |
|
x |
|
Quý III |
28 |
UBND huyện Bình Sơn |
Chi cục TCĐLCL |
Chuyên gia đánh giá ISO |
|
x |
Quý III |
29 |
UBND huyện Đức Phổ |
Chi cục TCĐLCL |
Chuyên gia đánh giá ISO |
|
x |
Quý III |
30 |
UBND huyện Minh Long |
Chi cục TCĐLCL |
|
x |
|
Quý III |
31 |
UBND huyện Mộ Đức |
Chi cục TCĐLCL |
|
x |
|
Quý III |
32 |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Chi cục TCĐLCL |
Chuyên gia đánh giá ISO |
|
x |
Quý III |
33 |
UBND huyện Sơn Hà |
Chi cục TCĐLCL |
|
x |
|
Quý III |
34 |
UBND huyện Sơn Tịnh |
Chi cục TCĐLCL |
|
x |
|
Quý III |
35 |
UBND huyện Tư Nghĩa |
Chi cục TCĐLCL |
|
x |
|
Quý III |
36 |
UBND huyện Lý Sơn |
Chi cục TCĐLCL |
|
x |
|
Quý III |
37 |
UBND huyện Trà Bồng |
Chi cục TCĐLCL |
|
x |
|
Quý III |
38 |
Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
Chi cục TCĐLCL |
Chuyên gia đánh giá ISO |
|
x |
Quý III |
39 |
Thanh tra tỉnh |
Chi cục TCĐLCL |
|
x |
|
Quý III |
40 |
Ban Dân tộc tỉnh |
Chi cục TCĐLCL |
|
x |
|
Quý III |
41 |
Chi cục TCĐLCL |
Chi cục TCĐLCL |
|
x |
|
Quý III |
42 |
Chi cục An toàn VSTP |
Chi cục TCĐLCL |
|
x |
|
Quý III |
43 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
Chi cục TCĐLCL |
Chuyên gia đánh giá ISO |
|
x |
Quý III |
44 |
Chi cục Dân số -KHHGĐ |
Chi cục TCĐLCL |
|
x |
|
Quý III |
45 |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Chi cục TCĐLCL |
|
x |
|
Quý III |
46 |
Chi cục Kiểm lâm |
Chi cục TCĐLCL |
Chuyên gia đánh giá ISO |
|
x |
Quý III |