Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 723/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 723/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/03/2019
Ngày có hiệu lực 06/03/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Nguyễn Văn Khước
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 723/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 06 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ PHÚC YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chc chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cNghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 ca Chính Phvề quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trưng quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày 10/5/2018 ca Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sdụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Vĩnh Phúc; ,

Căn cứ Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của Ủy ban nhân dân tnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành ph Phúc Yên, tnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 13/2/2019 của Ủy ban nhân dân tnh Vĩnh Phúc vviệc phê duyệt điều chnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Phúc Yên, tnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghcủa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 135/TTr-STNMT ngày 27/2/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Phúc Yên với nội dung sau:

1. Tổng hp nhu cu sử dụng đất ca thành ph Phúc Yên trong năm kế hoạch 2019:

STT

Ch tiêu sử dng đất

Hiện trng năm 2018

Kế hoạch SDĐ năm 2019

Tăng (+), giảm (-) (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cu (%)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

11.948,60

100,00

11.948,60

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.314,23

69,58

7.772,36

65,05

-541,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.076,78

17,38

1.708,05

14,29

-368,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

1.812,99

15,17

1.469,06

12,29

-343,93

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

588,81

4,93

540,96

4,53

-47,85

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

977,56

8,18

966,01

8,08

-11,55

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

2.475,33

20,72

1.189,42

9,95

1.285,91

1.5

Đt rừng đặc dng

RDD

811,35

6,79

811,35

6,79

 

1.6

Đt rừng sản xut

RSX

2.475,33

20,72

2.382,04

19,94

-93,29

1.7

Đt nuôi trồng thủy sản

NTS

186,88

1,56

166,43

1,39

-20,45

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,10

0,07

8,10

0,07

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.594,28

30,08

4.137,46

34,63

543,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

182,13

1,52

129,91

1,09

-52,22

2.2

Đất an ninh

CAN

2,43

0,02

3,38

0,03

0,95

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

20,00

0,17

20,00

2.4

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

117,01

0,98

191,25

1,60

74,27

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

213,37

1,79

217,58

1,82

4,21

2.6

Đt phát trin hạ tng cấp quốc gia, cấp tnh, cp huyện, cấp xã

DHT

1.307,07

10,94

1.680,35

14,06

373,28

2.7

Đt có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,05

0,01

1,05

0,01

 

2.8

Đất bãi thải, xlý chất thải

DRA

5,00

0,04

5,00

0,04

 

2.9

Đt ở tại nông thôn

ONT

614,68

5,14

636,69

5,33

22,01

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

565,01

4,73

666,94

5,58

101,93

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,29

0,24

39,37

0,33

11,08

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

39,82

0,33

40,07

0,34

0,25

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,20

0,08

9,26

0,08

0,06

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

52,07

0,44

56,87

0,48

4,80

2.15

Đất sn xut vật liệu xây dựng

SKX

25,03

0,21

11,49

0,10

-13,54

2.16

Đt sinh hoạt cộng đng

DSH

8,41

0,07

9,52

0,08

1,11

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

35,39

0,30

107,98

0,90

72,59

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,95

0,03

3,95

0,03

 

2.19

Đt sông, ngòi kênh, rạch, suối

SON

164,03

1,37

151,74

1,27

12,29

2.20

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

220,34

1,84

155,03

1,30

-65,31

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40,09

0,34

38,78

0,32

-1,31

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, trong đó:

2.1. Phân bdiện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

(Chi tiết thhiện tại biểu 04 kèm theo)

2.5. Danh mục các công trình đã phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015, 2016 đến nay chưa triển khai thực hiện, đề nghị loại bỏ:

(Chi tiết thhiện tại biểu 05 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cnội dung Quyết định này, UBND thành phố Phúc Yên có trách nhiệm:

1.1. Tổ chc công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vn và các nguồn lực khác đáp ứng vn đầu tư cho việc thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của thành phố.

[...]