Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2017 công nhận trường mầm non, phổ thông đạt chuẩn quốc gia năm 2016 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Số hiệu | 723/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/06/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/06/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Hải Anh |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 723/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 29 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN CÁC TRƯỜNG MẦM NON, PHỔ THÔNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 166/2004/NĐ-CP ngày 16/9/2004 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08/02/2014 ban hành Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia; Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012 ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia; Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 47/TTr-SGDĐT ngày 07/6/2017 về việc đề nghị công nhận trường mầm non, phổ thông đạt chuẩn quốc gia năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 28 trường mầm non, phổ thông đạt chuẩn quốc gia năm 2016. Trong đó: 04 trường mầm non, 10 trường tiểu học, 13 trường trung học cơ sở; 01 trường trung học phổ thông (có danh sách gửi kèm theo).
Điều 2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo xây dựng kế hoạch duy trì, giữ vững và phát huy kết quả đạt chuẩn quốc gia của các trường nêu tại Điều 1 trong những năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Hiệu trưởng các trường mầm non, phổ thông nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÁC TRƯỜNG MẦM
NON, PHỔ THÔNG CÔNG NHẬN ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên trường, huyện/thành phố |
Ghi chú |
1 |
Trường Mầm non Sao Mai, huyện Chiêm Hóa |
Mức độ 1 Công nhận lại sau 5 năm |
2 |
Trường Mầm non Nhữ Hán, huyện Yên Sơn |
Mức độ 1 |
3 |
Trường Mầm non Tân Trào, thành phố Tuyên Quang |
Mức độ 1 Công nhận lại sau 5 năm |
4 |
Trường Mầm non Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
Mức độ 1 Công nhận lại sau 5 năm |
5 |
Trường Tiểu học Số 1 Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa |
Mức độ 1 |
6 |
Trường Tiểu học Vĩnh lộc, huyện Chiêm Hóa |
Mức độ 1 Công nhận lại sau 5 năm |
7 |
Trường Tiểu học Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa |
Mức độ 1 Công nhận lại sau 5 năm |
8 |
Trường Tiểu học Đức Ninh, huyện Hàm Yên |
Mức độ 1 |
9 |
Trường Tiểu học Nhữ Hán, huyện Yên Sơn |
Mức độ 1 |
10 |
Trường Tiểu học Thái Bình, huyện Yên Sơn |
Mức độ 1 Công nhận lại sau 5 năm |
11 |
Trường Tiểu học Hoàng Khai huyện Yên Sơn |
Mức độ 1 Công nhận lại sau 5 năm |
12 |
Trường Tiểu học Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn |
Mức độ 1 Công nhận lại sau 5 năm |
13 |
Trường Tiểu học Hồng Thái, thành phố Tuyên Quang |
Mức độ 1 |
14 |
Trường Tiểu học Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang |
Mức độ 1 Công nhận lại sau 5 năm |
15 |
Trường THCS Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa |
|
16 |
Trường THCS Phú Bình, huyện Chiêm Hóa |
|
17 |
Trường THCS Tân An, huyện Chiêm Hóa |
|
18 |
Trường PTDTBT THCS Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa |
|
19 |
Trường PTDTNT THCS huyện Chiêm Hóa |
|
20 |
Trường Trung học cơ sở Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa |
Công nhận lại sau 5 năm |
21 |
Trường Trung học cơ sở Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa |
Công nhận lại sau 5 năm |
22 |
Trường PTDTBT THCS Hùng Đức, huyện Hàm Yên |
|
23 |
Trường Trung học cơ sở Kháng Nhật, huyện Sơn Dương |
|
24 |
Trường TH&THCS Lê Văn Hiến, huyện Sơn Dương |
Công nhận lại sau 5 năm |
25 |
Trường Trung học cơ sở Nhữ Hán, huyện Yên Sơn |
|
26 |
Trường Trung học cơ sở Trần Phú, huyện Yên Sơn |
Công nhận lại sau 5 năm |
27 |
Trường Trung học cơ sở Lưỡng Vượng, TP Tuyên Quang |
|
28 |
Trường Trung học Phổ thông Tân Trào, thành phố Tuyên Quang |
|
Danh sách này có 28 trường