Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 720/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/12/2023
Ngày có hiệu lực 07/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Hữu Tháp
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 720/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 07 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH SÁCH KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG ĐIỆN QUAN TRỌNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Thông tư số 22/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện;

Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 103/TTr-SCT ngày 22 tháng 11 năm 2023 về việc phê duyệt Danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Công ty Điện lực Kon Tum thực hiện chế độ ưu tiên cung ứng điện an toàn, ổn định liên tục cho các khách hàng sử dụng điện quan trọng năm 2024 trên địa bàn tỉnh đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.

2. Sở Công Thương có trách nhiệm phối hợp và kiểm tra, giám sát trong quá trình triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Công ty Điện lực Kon Tum; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (đ/b);
- VP UBND tỉnh: Chánh Văn phòng (đ/b);
- Lưu: VT, HTKT.LDT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tháp

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG ĐIỆN QUAN TRỌNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Tên khách hàng

P sử dụng (kW)

TBA cấp điện

Đường dây cấp điện

 

TOÀN TỈNH

21.103

 

 

I

Thành phố Kon Tum

6.713

 

 

1

Tỉnh ủy Kon Tum

200

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 477

2

Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum

80

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT477

3

Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum

80

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT474

4

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum

51

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 477

5

Thành ủy Kon Tum

36

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 474

6

Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum

51

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 485

7

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

80

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 477

8

Sở Chỉ huy Sư đoàn 10

80

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 477

9

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Kon Tum

80

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 475

10

Trung đoàn 28

80

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 487

11

Công an tỉnh Kon Tum

87

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 481

12

Công an thành phố Kon Tum

200

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 475

13

Đội Cảnh sát 113

72

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 487

14

Đội Cảnh sát 114

51

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 485

15

Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Kon Tum

36

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 474

16

Công ty Điện lực Kon Tum

80

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 481

17

Trạm biến áp 110kV Kon Tum

94

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 472

18

Trại giam Công an tỉnh

22

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 475

19

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

500

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 474

20

Trung tâm Viễn thông Kon Tum

297

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 479

21

Bưu điện tỉnh Kon Tum

152

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 479

22

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Kon Tum

80

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 485

23

Đài Phát thanh thành phố Kon Tum

51

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 479

24

Trạm bơm cấp nước 1

447

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 487

25

Trạm bơm cấp nước 2

447

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 479

26

Ban Quản lý - Khai thác các công trình Thủy lợi

403

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT485

27

Sở Thông tin và Truyền thông

72

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT485

28

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum

58

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 479

29

Công ty Thủy điện Ialy

80

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 487

30

Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển y tế Kon Tum

1.320

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 489

31

Trung tâm Dịch vụ hành chính - Hội nghị tỉnh Kon Tum

966

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 479

32

Công an tỉnh Kon Tum (khối Cảnh sát điều tra)

132

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 475

33

Trạm biến áp 110kV Kon Tum 2

60

Trạm 110/22kV Kon Tum 2

XT 471 KTU2

34

Công ty Quản lý tài sản Viettel - Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội (Tòa nhà Viettel)

188

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 481

II

Huyện Ia H’Drai

970

 

 

1

Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai

87

Trạm 110/35/22kV Ia Grai

XT374/IAGRAI

2

Công an huyện Ia H’Drai

290

Trạm 110/35/22kV Ia Grai

XT374/IAGRAI

3

Các Trạm thu phát sóng thông tin di động Viettel

116

Trạm 110/35/22kV Ia Grai

XT374/IAGRAI

4

Đồn Biên Phòng 715

36

Trạm 110/35/22kV Ia Grai

XT472/IAGRAI

5

Đồn Biên phòng 713

24

Trạm 110/35/22kV Ia Grai

XT374/IAGRAI

6

Đồn Biên phòng Suối Cát

18

Trạm 110/35/22kV Ia Grai

XT374/IAGRAI

7

Đồn Biên phòng 703

22

Trạm 110/35/22kV Ia Grai

XT374/IAGRAI

8

Ban Chỉ huy Quân sự huyện Ia H’Drai

42

Trạm 110/35/22kV Ia Grai

XT374/IAGRAI

9

Huyện ủy Ia H’Drai

50

Trạm 110/35/22kV Ia Grai

XT374/IAGRAI

10

Các Trạm thu phát sóng thông tin di động VNPT

20

Trạm 110/35/22kV Ia Grai

XT374/IAGRAI

11

Đài Phát thanh và Truyền hình Ia H’Drai

25

Trạm 110/35/22kV Ia Grai

XT374/IAGRAI

12

Trung tâm y tế huyện Ia H’Drai

100

Trạm 110/35/22kV Ia Grai

XT374/IAGRAI

13

Đại đội 186

20

Trạm 110/35/22kV Ia Grai

XT374/IAGRAI

14

Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị huyện Ia H’Drai (Cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Ia HDrai)

120

Trạm 110/35/22kV Ia Grai

XT374/IAGRAI

III

Huyện Đăk Hà

623

 

 

1

Huyện ủy Đăk Hà

30

Trạm 110/22kV Đăk Hà

XT 475

2

Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà

30

Trạm 110/22kV Đăk Hà

XT 475

3

Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đăk Hà

20

Trạm 110/22kV Đăk Hà

XT 475

4

Công an huyện Đăk Hà

30

Trạm 110/22kV Đăk Hà

XT 475

5

Điện lực Đăk Hà

30

Trạm 110/22kV Đăk Hà

XT 475

6

Các Trạm thu phát sóng thông tin di động Viettel

160

Trạm 110/22kV Đăk Hà

XT 477

7

Trung tâm Y tế huyện Đăk Hà

40

Trạm 110/22kV Đăk Hà

XT 475

8

Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Du lịch và Truyền thông huyện Đăk Hà

35

Trạm 110/22kV Đăk Hà

XT 477

9

Bưu điện huyện Đăk Hà

30

Trạm 110/22kV Đăk Hà

XT 475

10

Các Trạm thu phát sóng thông tin di động VNPT

120

Trạm 110/22kV Đăk Hà

XT 475

11

Trại tạm giam Công an tỉnh Kon Tum

48

Trạm 110/22kV Đăk Hà

XT 471

12

Tiểu đoàn 16 - Sư đoàn 10

20

Trạm 110/22kV Đăk Hà

XT 471

13

Đại đội 12, Tiểu đoàn 86, Lữ đoàn 132

20

Trạm 110/22kV Đăk Hà

XT 471

14

Đội quản lý vận hành lưới điện cao thế Kon Tum - Công ty Điện lực Kon Tum

10

Trạm 110/22kV Đăk Hà

XT 471

IV

Huyện Đăk Tô

1.118

 

 

1

Huyện ủy Đăk Tô

51

Trạm 110/22kV Tân Mai

XT 475

2

Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô

51

Trạm 110/22kV Tân Mai

XT 475

3

Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đăk Tô

51

Trạm 110/22kV Tân Mai

XT 475

4

Công an huyện Đăk Tô

51

Trạm 110/22kV Tân Mai

XT 475

5

Điện lực Đăk Tô

22

Trạm 110/22kV Tân Mai

XT 475

6

Trạm biến áp 110kV Đăk Tô

152

Trạm 110/22kV Tân Mai

XT 473

7

Trung tâm Y tế huyện Đăk Tô

80

Trạm 110/22kV Tân Mai

XT 475

8

Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Du lịch và Truyền thông huyện Đăk Tô

36

Trạm 110/22kV Tân Mai

XT 475

9

Bưu điện huyện Đăk Tô

51

Trạm 110/22kV Tân Mai

XT 475

10

Trung đoàn 24

152

Trạm 110/22kV Đăk Tô

XT 471

11

Tiểu đoàn 304

80

Trạm 110/22kV Đăk Tô

XT 471

12

Trạm biến áp 110kV Tân Mai

152

Trạm 110/22kV Tân Mai

XT 477

13

Đài viễn thông Đăk Tô - Tu Mơ Rông

80

Trạm 110/22kV Tân Mai

XT 475

14

Đài viễn thông Khu vực 3

43

Trạm 110/22kV Tân Mai

XT 475

15

Trạm lắp cáp quang

22

Trạm 110/22kV Đăk Tô

XT 475

16

Các Trạm thu phát sóng thông tin di động Viettel

22

Trạm 110/22kV Đăk Tô

XT 475

17

Các Trạm thu phát sóng thông tin di động VNPT

22

Trạm 110/22kV Đăk Tô

XT 473

V

Huyện Tu Mơ Rông

405

 

 

1

Huyện ủy Tu Mơ Rông

36

Trạm 110/22kV Đăk Tô

XT 477

2

Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông

36

Trạm 110/22kV Đăk Tô

XT 477

3

Ban Chỉ huy Quân sự huyện Tu Mơ Rông

36

Trạm 110/22kV Đăk Tô

XT 477

4

Công an huyện Tu Mơ Rông

36

Trạm 110/22kV Đăk Tô

XT 477

5

Điện lực Tu Mơ Rông

22

Trạm 110/22kV Đăk Tô

XT 477

6

Các Trạm thu phát sóng thông tin di động Viettel

22

Trạm 110/22kV Đăk Tô

XT 477

7

Các Trạm thu phát sóng thông tin di động VNPT

26

Trạm 110/22kV Đăk Tô

XT 477

8

Trung Tâm Văn hóa - Thể thao - Du lịch và Truyền thông huyện Tu Mơ Rông

36

Trạm 110/22kV Đăk Tô

XT 477

9

Bưu điện huyện Tu Mơ Rông

51

Trạm 110/22kV Đăk Tô

XT 477

10

Trung tâm Y tế huyện Tu Mơ Rông

80

Trạm 110/22kV Đăk Tô

XT 477

11

Trung tâm Viễn thông Tu Mơ Rông

24

Trạm 110/22kV Đăk Tô

XT 477

VI

Huyện Ngọc Hồi

8.735

 

 

1

Huyện ủy Ngọc Hồi

80

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 473

2

Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi

80

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 471

3

Ban Chỉ huy Quân sự huyện Ngọc Hồi

80

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 471

4

Công an huyện Ngọc Hồi

80

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 473

5

Điện lực Ngọc Hồi

51

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 471

6

Trung tâm Viễn thông Ngọc Hồi

22

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 471

7

Đài Phát thanh và Truyền hình huyện Ngọc Hồi

51

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 471

8

Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi

152

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 473

9

Ban Quản lý Cửa khẩu quốc tế Bờ Y

152

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 473

10

Đồn Biên phòng 701

65

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 471

11

Đồn Biên phòng cửa khẩu Quốc tế Bờ Y

22

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 473

12

Điện lực ATTAPUE - Lào (Công suất cấp điện cho Lào)

7.900

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 475-477

VII

Huyện Đăk Glei

747

 

 

1

Huyện ủy Đăk Glei

80

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 481

2

Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei

83

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 481

3

Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đăk Glei (huyện đội huyện Đăk Glei)

86

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 481

4

Công an huyện Đăk Glei

123

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 481

5

Điện lực Đăk Glei

51

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 481

6

Trung tâm Y tế huyện

80

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 481

7

Trung Tâm Văn hóa - Thể thao - Du lịch và Truyền thông huyện Đăk Glei

51

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 481

8

Trung tâm Viễn Thông Đăk Glei

22

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 481

9

Bưu điện huyện Đăk Glei

51

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 481

10

Đồn Biên phòng 665

22

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 481

11

Đồn Biên phòng 673

80

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 481

12

Đồn Biên phòng 663

18

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 481

VIII

Huyện Sa Thầy

559

 

 

1

Huyện ủy Sa Thầy

51

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 473/E45

2

Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy

51

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 473/E45

3

Ban Chỉ huy Quân sự huyện Sa Thầy

51

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 473/E45

4

Công an huyện Sa Thầy

51

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 473/E45

5

Điện lực Sa Thầy

51

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 473/E45

6

Trung tâm Y tế huyện Sa Thầy

80

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 473/E45

7

Đài Truyền thanh và Truyền hình huyện Sa Thầy

51

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 473/E45

8

Bưu điện huyện Sa Thầy

51

Trạm 110/22kV Kon Tum

XT 473/E45

9

Đồn Biên phòng 705

58

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 473/Bờ Y

10

Đồn Biên phòng 707

32

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 473/Bờ Y

11

Đồn Biên phòng 709

32

Trạm 110/22kV Bờ Y

XT 473/Bờ Y

IX

Huyện Kon Rẫy

607

 

 

1

Huyện ủy Kon Rẫy

54

Trạm 110/22kV Kon Plông

XT 475

2

Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy

54

Trạm 110/22kV Kon Plông

XT 475

3

Ban Chỉ huy Quân sự huyện Kon Rẫy

54

Trạm 110/22kV Kon Plông

XT 475

4

Công an huyện Kon Rẫy

54

Trạm 110/22kV Kon Plông

XT 475

5

Điện lực Kon Rẫy

54

Trạm 110/22kV KonPlông

XT 475

6

Các Trạm thu phát sóng thông tin di động Viettel

22

Trạm 110/22kV Kon Plông

XT 475

7

Trung tâm y tế huyện Kon Rẫy

80

Trạm 110/22kV Kon Plông

XT 475

8

Đài Truyền thanh và Truyền hình huyện Kon Rẫy

54

Trạm 110/22kV Kon Plông

XT 475

9

Bưu điện huyện Kon Rẫy

54

Trạm 110/22kV Kon Plông

XT 475

10

Trung tâm Viễn thông Kon Rẫy

47

Trạm 110/22kV Kon Plông

XT 475

11

Trạm cấp nước sinh hoạt huyện Kon Rẫy

80

Trạm 110/22kV Kon Plông

XT 475

X

Huyện Kon Plông

626

 

 

1

Huyện ủy Kon Plông

50

Trạm 110/22kV Kon Plông

XT 477

2

Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông

50

Trạm 110/22kV Kon Plông

XT 477

3

Ban Chỉ huy Quân sự huyện Kon Plông

40

Trạm 110/22kV Kon Plông

XT 477

4

Công an huyện Kon Plông

30

Trạm 110/22kV Kon Plông

XT 477

5

Điện lực Kon Plông

15

Trạm 110/22kV Kon Plông

XT 477

6

Các Trạm thu phát sóng thông tin di động Viettel

22

Trạm 110/22kV Kon Plông

XT 477

7

Trạm biến áp 110kV Kon Plông

65

Trạm 110/22kV Kon Plông

XT 477

8

Trung tâm y tế huyện Kon Plông

80

Trạm 110/22kV Kon Plông

XT 477

9

Đài Truyền thanh và Truyền hình huyện Kon Plông

30

Trạm 110/22kV Kon Plông

XT 477

10

Bưu điện huyện Kon Plông

36

Trạm 110/22kV Kon Plông

XT 477

11

Trung tâm Môi Trường - Dịch vụ đô thị huyện Kon Plông

160

Trạm 110/22kV Kon Plông

XT 477

12

Trung tâm Viễn thông Kon Rẫy - Kon Plông

48

Trạm 110/22kV Kon Plông

XT 477