Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 720/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 07/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Hữu Tháp |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 720/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG ĐIỆN QUAN TRỌNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Thông tư số 22/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 103/TTr-SCT ngày 22 tháng 11 năm 2023 về việc phê duyệt Danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Công ty Điện lực Kon Tum thực hiện chế độ ưu tiên cung ứng điện an toàn, ổn định liên tục cho các khách hàng sử dụng điện quan trọng năm 2024 trên địa bàn tỉnh đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Công Thương có trách nhiệm phối hợp và kiểm tra, giám sát trong quá trình triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Công ty Điện lực Kon Tum; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH KHÁCH HÀNG
SỬ DỤNG ĐIỆN QUAN TRỌNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Tên khách hàng |
P sử dụng (kW) |
TBA cấp điện |
Đường dây cấp điện |
|
TOÀN TỈNH |
21.103 |
|
|
I |
Thành phố Kon Tum |
6.713 |
|
|
1 |
Tỉnh ủy Kon Tum |
200 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 477 |
2 |
Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum |
80 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT477 |
3 |
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
80 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT474 |
4 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum |
51 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 477 |
5 |
Thành ủy Kon Tum |
36 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 474 |
6 |
Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum |
51 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 485 |
7 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
80 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 477 |
8 |
Sở Chỉ huy Sư đoàn 10 |
80 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 477 |
9 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Kon Tum |
80 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 475 |
10 |
Trung đoàn 28 |
80 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 487 |
11 |
Công an tỉnh Kon Tum |
87 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 481 |
12 |
Công an thành phố Kon Tum |
200 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 475 |
13 |
Đội Cảnh sát 113 |
72 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 487 |
14 |
Đội Cảnh sát 114 |
51 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 485 |
15 |
Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Kon Tum |
36 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 474 |
16 |
Công ty Điện lực Kon Tum |
80 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 481 |
17 |
Trạm biến áp 110kV Kon Tum |
94 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 472 |
18 |
Trại giam Công an tỉnh |
22 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 475 |
19 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
500 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 474 |
20 |
Trung tâm Viễn thông Kon Tum |
297 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 479 |
21 |
Bưu điện tỉnh Kon Tum |
152 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 479 |
22 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Kon Tum |
80 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 485 |
23 |
Đài Phát thanh thành phố Kon Tum |
51 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 479 |
24 |
Trạm bơm cấp nước 1 |
447 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 487 |
25 |
Trạm bơm cấp nước 2 |
447 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 479 |
26 |
Ban Quản lý - Khai thác các công trình Thủy lợi |
403 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT485 |
27 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
72 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT485 |
28 |
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum |
58 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 479 |
29 |
Công ty Thủy điện Ialy |
80 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 487 |
30 |
Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển y tế Kon Tum |
1.320 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 489 |
31 |
Trung tâm Dịch vụ hành chính - Hội nghị tỉnh Kon Tum |
966 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 479 |
32 |
Công an tỉnh Kon Tum (khối Cảnh sát điều tra) |
132 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 475 |
33 |
Trạm biến áp 110kV Kon Tum 2 |
60 |
Trạm 110/22kV Kon Tum 2 |
XT 471 KTU2 |
34 |
Công ty Quản lý tài sản Viettel - Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội (Tòa nhà Viettel) |
188 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 481 |
II |
Huyện Ia H’Drai |
970 |
|
|
1 |
Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai |
87 |
Trạm 110/35/22kV Ia Grai |
XT374/IAGRAI |
2 |
Công an huyện Ia H’Drai |
290 |
Trạm 110/35/22kV Ia Grai |
XT374/IAGRAI |
3 |
Các Trạm thu phát sóng thông tin di động Viettel |
116 |
Trạm 110/35/22kV Ia Grai |
XT374/IAGRAI |
4 |
Đồn Biên Phòng 715 |
36 |
Trạm 110/35/22kV Ia Grai |
XT472/IAGRAI |
5 |
Đồn Biên phòng 713 |
24 |
Trạm 110/35/22kV Ia Grai |
XT374/IAGRAI |
6 |
Đồn Biên phòng Suối Cát |
18 |
Trạm 110/35/22kV Ia Grai |
XT374/IAGRAI |
7 |
Đồn Biên phòng 703 |
22 |
Trạm 110/35/22kV Ia Grai |
XT374/IAGRAI |
8 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Ia H’Drai |
42 |
Trạm 110/35/22kV Ia Grai |
XT374/IAGRAI |
9 |
Huyện ủy Ia H’Drai |
50 |
Trạm 110/35/22kV Ia Grai |
XT374/IAGRAI |
10 |
Các Trạm thu phát sóng thông tin di động VNPT |
20 |
Trạm 110/35/22kV Ia Grai |
XT374/IAGRAI |
11 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Ia H’Drai |
25 |
Trạm 110/35/22kV Ia Grai |
XT374/IAGRAI |
12 |
Trung tâm y tế huyện Ia H’Drai |
100 |
Trạm 110/35/22kV Ia Grai |
XT374/IAGRAI |
13 |
Đại đội 186 |
20 |
Trạm 110/35/22kV Ia Grai |
XT374/IAGRAI |
14 |
Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị huyện Ia H’Drai (Cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Ia HDrai) |
120 |
Trạm 110/35/22kV Ia Grai |
XT374/IAGRAI |
III |
Huyện Đăk Hà |
623 |
|
|
1 |
Huyện ủy Đăk Hà |
30 |
Trạm 110/22kV Đăk Hà |
XT 475 |
2 |
Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà |
30 |
Trạm 110/22kV Đăk Hà |
XT 475 |
3 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đăk Hà |
20 |
Trạm 110/22kV Đăk Hà |
XT 475 |
4 |
Công an huyện Đăk Hà |
30 |
Trạm 110/22kV Đăk Hà |
XT 475 |
5 |
Điện lực Đăk Hà |
30 |
Trạm 110/22kV Đăk Hà |
XT 475 |
6 |
Các Trạm thu phát sóng thông tin di động Viettel |
160 |
Trạm 110/22kV Đăk Hà |
XT 477 |
7 |
Trung tâm Y tế huyện Đăk Hà |
40 |
Trạm 110/22kV Đăk Hà |
XT 475 |
8 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Du lịch và Truyền thông huyện Đăk Hà |
35 |
Trạm 110/22kV Đăk Hà |
XT 477 |
9 |
Bưu điện huyện Đăk Hà |
30 |
Trạm 110/22kV Đăk Hà |
XT 475 |
10 |
Các Trạm thu phát sóng thông tin di động VNPT |
120 |
Trạm 110/22kV Đăk Hà |
XT 475 |
11 |
Trại tạm giam Công an tỉnh Kon Tum |
48 |
Trạm 110/22kV Đăk Hà |
XT 471 |
12 |
Tiểu đoàn 16 - Sư đoàn 10 |
20 |
Trạm 110/22kV Đăk Hà |
XT 471 |
13 |
Đại đội 12, Tiểu đoàn 86, Lữ đoàn 132 |
20 |
Trạm 110/22kV Đăk Hà |
XT 471 |
14 |
Đội quản lý vận hành lưới điện cao thế Kon Tum - Công ty Điện lực Kon Tum |
10 |
Trạm 110/22kV Đăk Hà |
XT 471 |
IV |
Huyện Đăk Tô |
1.118 |
|
|
1 |
Huyện ủy Đăk Tô |
51 |
Trạm 110/22kV Tân Mai |
XT 475 |
2 |
Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô |
51 |
Trạm 110/22kV Tân Mai |
XT 475 |
3 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đăk Tô |
51 |
Trạm 110/22kV Tân Mai |
XT 475 |
4 |
Công an huyện Đăk Tô |
51 |
Trạm 110/22kV Tân Mai |
XT 475 |
5 |
Điện lực Đăk Tô |
22 |
Trạm 110/22kV Tân Mai |
XT 475 |
6 |
Trạm biến áp 110kV Đăk Tô |
152 |
Trạm 110/22kV Tân Mai |
XT 473 |
7 |
Trung tâm Y tế huyện Đăk Tô |
80 |
Trạm 110/22kV Tân Mai |
XT 475 |
8 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Du lịch và Truyền thông huyện Đăk Tô |
36 |
Trạm 110/22kV Tân Mai |
XT 475 |
9 |
Bưu điện huyện Đăk Tô |
51 |
Trạm 110/22kV Tân Mai |
XT 475 |
10 |
Trung đoàn 24 |
152 |
Trạm 110/22kV Đăk Tô |
XT 471 |
11 |
Tiểu đoàn 304 |
80 |
Trạm 110/22kV Đăk Tô |
XT 471 |
12 |
Trạm biến áp 110kV Tân Mai |
152 |
Trạm 110/22kV Tân Mai |
XT 477 |
13 |
Đài viễn thông Đăk Tô - Tu Mơ Rông |
80 |
Trạm 110/22kV Tân Mai |
XT 475 |
14 |
Đài viễn thông Khu vực 3 |
43 |
Trạm 110/22kV Tân Mai |
XT 475 |
15 |
Trạm lắp cáp quang |
22 |
Trạm 110/22kV Đăk Tô |
XT 475 |
16 |
Các Trạm thu phát sóng thông tin di động Viettel |
22 |
Trạm 110/22kV Đăk Tô |
XT 475 |
17 |
Các Trạm thu phát sóng thông tin di động VNPT |
22 |
Trạm 110/22kV Đăk Tô |
XT 473 |
V |
Huyện Tu Mơ Rông |
405 |
|
|
1 |
Huyện ủy Tu Mơ Rông |
36 |
Trạm 110/22kV Đăk Tô |
XT 477 |
2 |
Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông |
36 |
Trạm 110/22kV Đăk Tô |
XT 477 |
3 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Tu Mơ Rông |
36 |
Trạm 110/22kV Đăk Tô |
XT 477 |
4 |
Công an huyện Tu Mơ Rông |
36 |
Trạm 110/22kV Đăk Tô |
XT 477 |
5 |
Điện lực Tu Mơ Rông |
22 |
Trạm 110/22kV Đăk Tô |
XT 477 |
6 |
Các Trạm thu phát sóng thông tin di động Viettel |
22 |
Trạm 110/22kV Đăk Tô |
XT 477 |
7 |
Các Trạm thu phát sóng thông tin di động VNPT |
26 |
Trạm 110/22kV Đăk Tô |
XT 477 |
8 |
Trung Tâm Văn hóa - Thể thao - Du lịch và Truyền thông huyện Tu Mơ Rông |
36 |
Trạm 110/22kV Đăk Tô |
XT 477 |
9 |
Bưu điện huyện Tu Mơ Rông |
51 |
Trạm 110/22kV Đăk Tô |
XT 477 |
10 |
Trung tâm Y tế huyện Tu Mơ Rông |
80 |
Trạm 110/22kV Đăk Tô |
XT 477 |
11 |
Trung tâm Viễn thông Tu Mơ Rông |
24 |
Trạm 110/22kV Đăk Tô |
XT 477 |
VI |
Huyện Ngọc Hồi |
8.735 |
|
|
1 |
Huyện ủy Ngọc Hồi |
80 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 473 |
2 |
Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi |
80 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 471 |
3 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Ngọc Hồi |
80 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 471 |
4 |
Công an huyện Ngọc Hồi |
80 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 473 |
5 |
Điện lực Ngọc Hồi |
51 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 471 |
6 |
Trung tâm Viễn thông Ngọc Hồi |
22 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 471 |
7 |
Đài Phát thanh và Truyền hình huyện Ngọc Hồi |
51 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 471 |
8 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi |
152 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 473 |
9 |
Ban Quản lý Cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
152 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 473 |
10 |
Đồn Biên phòng 701 |
65 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 471 |
11 |
Đồn Biên phòng cửa khẩu Quốc tế Bờ Y |
22 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 473 |
12 |
Điện lực ATTAPUE - Lào (Công suất cấp điện cho Lào) |
7.900 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 475-477 |
VII |
Huyện Đăk Glei |
747 |
|
|
1 |
Huyện ủy Đăk Glei |
80 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 481 |
2 |
Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei |
83 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 481 |
3 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đăk Glei (huyện đội huyện Đăk Glei) |
86 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 481 |
4 |
Công an huyện Đăk Glei |
123 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 481 |
5 |
Điện lực Đăk Glei |
51 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 481 |
6 |
Trung tâm Y tế huyện |
80 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 481 |
7 |
Trung Tâm Văn hóa - Thể thao - Du lịch và Truyền thông huyện Đăk Glei |
51 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 481 |
8 |
Trung tâm Viễn Thông Đăk Glei |
22 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 481 |
9 |
Bưu điện huyện Đăk Glei |
51 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 481 |
10 |
Đồn Biên phòng 665 |
22 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 481 |
11 |
Đồn Biên phòng 673 |
80 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 481 |
12 |
Đồn Biên phòng 663 |
18 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 481 |
VIII |
Huyện Sa Thầy |
559 |
|
|
1 |
Huyện ủy Sa Thầy |
51 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 473/E45 |
2 |
Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy |
51 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 473/E45 |
3 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Sa Thầy |
51 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 473/E45 |
4 |
Công an huyện Sa Thầy |
51 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 473/E45 |
5 |
Điện lực Sa Thầy |
51 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 473/E45 |
6 |
Trung tâm Y tế huyện Sa Thầy |
80 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 473/E45 |
7 |
Đài Truyền thanh và Truyền hình huyện Sa Thầy |
51 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 473/E45 |
8 |
Bưu điện huyện Sa Thầy |
51 |
Trạm 110/22kV Kon Tum |
XT 473/E45 |
9 |
Đồn Biên phòng 705 |
58 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 473/Bờ Y |
10 |
Đồn Biên phòng 707 |
32 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 473/Bờ Y |
11 |
Đồn Biên phòng 709 |
32 |
Trạm 110/22kV Bờ Y |
XT 473/Bờ Y |
IX |
Huyện Kon Rẫy |
607 |
|
|
1 |
Huyện ủy Kon Rẫy |
54 |
Trạm 110/22kV Kon Plông |
XT 475 |
2 |
Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy |
54 |
Trạm 110/22kV Kon Plông |
XT 475 |
3 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Kon Rẫy |
54 |
Trạm 110/22kV Kon Plông |
XT 475 |
4 |
Công an huyện Kon Rẫy |
54 |
Trạm 110/22kV Kon Plông |
XT 475 |
5 |
Điện lực Kon Rẫy |
54 |
Trạm 110/22kV KonPlông |
XT 475 |
6 |
Các Trạm thu phát sóng thông tin di động Viettel |
22 |
Trạm 110/22kV Kon Plông |
XT 475 |
7 |
Trung tâm y tế huyện Kon Rẫy |
80 |
Trạm 110/22kV Kon Plông |
XT 475 |
8 |
Đài Truyền thanh và Truyền hình huyện Kon Rẫy |
54 |
Trạm 110/22kV Kon Plông |
XT 475 |
9 |
Bưu điện huyện Kon Rẫy |
54 |
Trạm 110/22kV Kon Plông |
XT 475 |
10 |
Trung tâm Viễn thông Kon Rẫy |
47 |
Trạm 110/22kV Kon Plông |
XT 475 |
11 |
Trạm cấp nước sinh hoạt huyện Kon Rẫy |
80 |
Trạm 110/22kV Kon Plông |
XT 475 |
X |
Huyện Kon Plông |
626 |
|
|
1 |
Huyện ủy Kon Plông |
50 |
Trạm 110/22kV Kon Plông |
XT 477 |
2 |
Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
50 |
Trạm 110/22kV Kon Plông |
XT 477 |
3 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Kon Plông |
40 |
Trạm 110/22kV Kon Plông |
XT 477 |
4 |
Công an huyện Kon Plông |
30 |
Trạm 110/22kV Kon Plông |
XT 477 |
5 |
Điện lực Kon Plông |
15 |
Trạm 110/22kV Kon Plông |
XT 477 |
6 |
Các Trạm thu phát sóng thông tin di động Viettel |
22 |
Trạm 110/22kV Kon Plông |
XT 477 |
7 |
Trạm biến áp 110kV Kon Plông |
65 |
Trạm 110/22kV Kon Plông |
XT 477 |
8 |
Trung tâm y tế huyện Kon Plông |
80 |
Trạm 110/22kV Kon Plông |
XT 477 |
9 |
Đài Truyền thanh và Truyền hình huyện Kon Plông |
30 |
Trạm 110/22kV Kon Plông |
XT 477 |
10 |
Bưu điện huyện Kon Plông |
36 |
Trạm 110/22kV Kon Plông |
XT 477 |
11 |
Trung tâm Môi Trường - Dịch vụ đô thị huyện Kon Plông |
160 |
Trạm 110/22kV Kon Plông |
XT 477 |
12 |
Trung tâm Viễn thông Kon Rẫy - Kon Plông |
48 |
Trạm 110/22kV Kon Plông |
XT 477 |