Quyết định 705/QĐ-UBND phân bổ kinh phí thực hiện nhiệm vụ, hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin năm 2022 do tỉnh Kiên Giang ban hành
Số hiệu | 705/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 15/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Nguyễn Thanh Nhàn |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 705/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 15 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ, HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 122/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 3210/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2022 đối với các sở, ban, ngành tỉnh;
Căn cứ Kế hoạch số 249/KH-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước, phát triển Chính phủ số và bảo đảm an toàn thông tin mạng tỉnh Kiên Giang năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 66/TTr-STC ngày 09 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổng kinh phí phân bổ: 21.000.000.000 đồng (hai mươi mốt tỷ đồng).
2. Nguồn thực hiện: kinh phí sự nghiệp công nghệ thông tin 2022.
3. Chi tiết cơ quan, đơn vị và kinh phí: theo phụ lục kèm theo Quyết định này
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Căn cứ kinh phí được phân bổ; Giám đốc (Thủ trưởng) các cơ quan, đơn vị được phân bổ kinh phí theo phụ lục kèm theo tại Điều 1 chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng quy định và phải tổ chức thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
2. Giao trách nhiệm cho Sở Tài chính thông báo, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách và kiểm tra việc thực hiện chi ngân sách theo luật định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh
Kiên Giang)
ĐVT: đồng
STT |
Hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin |
Đơn vị thực hiện |
Đơn vị phối hợp |
Kinh phí |
Ghi chú |
9.000.000.000 |
|
||||
1 |
Đầu tư, thay thế thiết bị tường lửa đảm bảo an toàn thông tin tại Trung tâm dữ liệu tỉnh Kiên Giang |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
5.200.000.000 |
|
2 |
Nâng cấp phiên bản nền tảng Cổng Thông tin điện tử và Thư điện tử công vụ tỉnh Kiên Giang |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
3.200.000.000 |
|
3 |
Nâng cấp hệ thống mạng nội bộ tại Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
300.000.000 |
|
4 |
Nâng cấp hệ thống mạng nội bộ tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
300.000.000 |
|
Ứng dụng công nghệ thông tin để nâng cao năng lực quản lý điều hành của các cơ quan Nhà nước |
2.100.000.000 |
|
|||
1 |
Lập Kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin phần mềm Văn phòng điện tử tỉnh Kiên Giang |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
100.000.000 |
|
2 |
Triển khai hệ thống Camera giám sát an ninh trên địa bàn xã đảo Tiên Hải, Thành phố Hà Tiên |
UBND thành phố Hà Tiên |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.200.000.000 |
|
3 |
Triển khai hệ thống phần mềm quản lý dữ liệu về đầu tư công trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
600.000.000 |
|
4 |
Lập đề cương và dự toán chi tiết Nâng cấp phần mềm Thư viện điện tử, Thư viện số |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
100.000.000 |
|
5 |
Lập đề cương và dự toán chi tiết Triển khai hệ thống thông tin quản lý truy xuất nguồn gốc tỉnh Kiên Giang |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
100.000.000 |
|
Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ người dân và doanh nghiệp |
3.700.000.000 |
|
|||
1 |
Tích hợp chữ ký số chuyên dùng trên Cổng dịch vụ công và hệ thống Một cửa điện tử tỉnh Kiên Giang |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
900.000.000 |
|
2 |
Thuê dịch vụ công nghệ thông tin Chuẩn hóa, cập nhật thủ tục hành chính và tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang và đồng bộ lên Cổng dịch vụ công quốc gia |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
300.000.000 |
|
3 |
Nâng cấp, hoàn thiện quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai và tích hợp dịch vụ thanh toán trực tuyến nghĩa vụ tài chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang và Cổng dịch vụ công Quốc gia |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.000.000.000 |
|
4 |
Xây dựng Trang thông tin điện tử phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Kiên Giang |
Sở Tư pháp |
|
250.000.000 |
|
5 |
Triển khai Nâng cấp Cổng Thông tin lao động - việc làm và đào tạo nghề tỉnh Kiên Giang |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
250.000.000 |
|
500.000.000 |
|
||||
|
Thuê kiểm tra, đánh giá độc lập về an toàn thông tin của các hệ thống thông tin dùng chung tỉnh Kiên Giang |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
500.000.000 |
|
5.700.000.000 |
|
||||
1 |
Tập huấn, hướng dẫn sử dụng các hệ thống thông tin dùng chung tỉnh Kiên Giang |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
200.000.000 |
|
2 |
Hội thảo an toàn thông tin trong Chuyển đổi số tỉnh Kiên Giang |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
100.000.000 |
|
3 |
Hội nghị, tập huấn ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ Chuyển đổi số tỉnh Kiên Giang |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
200.000.000 |
|
4 |
Tuyên truyền đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin triển khai Chính quyền điện tử, Chính quyền số |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
400.000.000 |
|
5 |
Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng các hệ thống thông tin dùng chung của các cơ quan nhà nước |
Trung tâm CNTT&TT |
|
3.500.000.000 |
|
6 |
Kinh phí hoạt động Cổng Thông tin điện tử tỉnh Kiên Giang |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
450.000.000 |
|
7 |
Hội thi Tin học trẻ tỉnh Kiên Giang |
Tỉnh đoàn |
|
200.000.000 |
|
8 |
Kinh phí hoạt động sự nghiệp công nghệ thông tin của Ban Chỉ đạo Chính quyền Chuyển đổi số tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông |
Ban Chỉ đạo CĐS, Sở TT&TT |
|
650.000.000 |
|
TỔNG CỘNG |
21.000.000.000 |
|