Quyết định 705/QĐ-BTTTT về Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2023
Số hiệu | 705/QĐ-BTTTT |
Ngày ban hành | 24/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 24/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Phan Tâm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 705/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 4 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước và Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg;
Căn cứ Quyết định số 2208/QĐ-BTTTT ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Kế hoạch tổng thể xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
KIỂM
TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 705/QĐ-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Đánh giá tình hình và kết quả thực hiện nhiệm vụ xây dựng, áp dụng, công bố phù hợp tiêu chuẩn, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo tính hiệu lực và hiệu quả lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc phạm vi đơn vị được giao.
2. Đánh giá tình hình và kết quả thực hiện nhiệm vụ chuyển đổi số Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
3. Kịp thời kiến nghị, đề xuất với Lãnh đạo Bộ những giải pháp cần thiết để nâng cao chất lượng cho hoạt động này tại Bộ Thông tin và Truyền thông.
1. Kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, công bố phù hợp tiêu chuẩn, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại các đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Kiểm tra việc tuân thủ theo các quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
3. Kiểm tra, hướng dẫn nhiệm vụ chuyển đổi số Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 nhằm tăng hiệu quả xử lý, thực hiện nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị thuộc Bộ.
III. ĐỐI TƯỢNG, HÌNH THỨC, THỜI GIAN KIỂM TRA VÀ THÀNH PHẦN ĐOÀN KIỂM TRA
1. Đối tượng, hình thức, thời gian kiểm tra:
TT |
Tên cơ quan chịu sự kiểm tra |
Hình thức kiểm tra |
Thời gian kiểm tra |
|
Thông qua hồ sơ và báo cáo |
Tại trụ sở cơ quan |
|
||
1 |
Cục Tần số vô tuyến điện |
|
X |
Từ 15/5- 30/6/2023 |
2 |
Cục Viễn thông |
|
X |
|
3 |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
X |
|
4 |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
X |
|
5 |
Cục Báo chí |
|
X |
|
6 |
Cục Thông tin đối ngoại |
|
X |
|
7 |
Cục Công nghiệp công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
X |
|
8 |
Cục An toàn thông tin |
|
X |
|
9 |
Trung tâm Internet Việt Nam |
|
X |
|
10 |
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia |
|
X |
|
11 |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
|
X |
Từ 01/7- 15/8/2023 |
12 |
Cục Bưu điện Trung ương |
|
X |
|
13 |
Cục Thông tin cơ sở |
|
X |
|
14 |
Trung tâm Thông tin |
|
X |
|
15 |
Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam |
|
X |
|
16 |
Trường Đào tạo, Bồi dưỡng cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông |
|
X |
|
17 |
Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông |
|
X |
|
18 |
Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số Việt Nam |
|
X |
|
19 |
Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông |
|
X |
|
20 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
|
X |
|
21 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp In |
|
X |
2. Thành phần Đoàn kiểm tra: