ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 703/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 07 tháng 4
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 09 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI, 11 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 09 thủ tục hành chính ban
hành mới, 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 772/TTr-SGTVT ngày 28 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội
bộ ban hành mới, 11 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (thứ tự số 01, 08)
danh mục quy trình nội bộ sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định số 1541/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt duyệt 20
quy trình nội bộ ban hành mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, 12 quy trình nội bộ
bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết của Sở Giao thông vận tải; sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ (thứ tự số
13, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34) lĩnh vực đường bộ ban hành kèm theo Quyết định
số 2402/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại
Quyết định này, giao Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận
và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới và điều chỉnh quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn
của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải;
- Sở Thông
tin và Truyền thông;
- Phòng: KSTT, KT; TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
(Kèm theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ ban
hành mới
Số TT
|
Tên quy trình thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
1
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung
ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
Quyết định số
565/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố danh mục 09 thủ tục hành chính ban hành mới, 11 thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
|
01
|
2
|
Bổ sung, thay
thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào
và Campuchia
|
02
|
3
|
Ngừng khai thác
tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
03
|
4
|
Điều chỉnh tần
suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
04
|
5
|
Cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
05
|
6
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định
GMS
|
06
|
7
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
07
|
8
|
Cấp Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
08
|
9
|
Cấp lại Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
09
|
2. Danh mục quy trình nội bộ được
sửa đổi, bổ sung
Số TT
|
Tên quy trình thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
1
|
Chấp thuận xây
dựng cùng thời điểm với cấp Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao
tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Quyết định số 565/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục
09 thủ tục hành chính ban hành mới, 11 thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
|
01
|
2
|
Gia hạn chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp
Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
08
|
3
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
13
|
4
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
27
|
5
|
Cấp Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
28
|
6
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
29
|
7
|
Cấp Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
30
|
8
|
Cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
31
|
9
|
Cấp Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
32
|
10
|
Cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
33
|
11
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
34
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
(Kèm theo Quyết định số
703/QĐ-UBND ngày 07 tháng 04 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. NỘI DUNG QUY
TRÌNH BAN HÀNH MỚI
Quy trình số 01
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải
đường bộ qua biên giới”
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.
Chuyển hồ sơ về
Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT- PTNL) thuộc Sở Giao
thông vận tải
|
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ
sơ.
|
Công chức Phòng QLVT-PTNL
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu,
vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức
Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả
giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính: 16 giờ làm việc (02 ngày)
|
Quy trình số 02
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia”
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.
Chuyển hồ sơ về
Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT-PTNL) thuộc Sở Giao
thông vận tải.
|
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ
sơ.
|
Công chức Phòng QLVT-PTNL
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu,
vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công
chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết
quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm
việc (02 ngày)
|
Quy trình số 03
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia”
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.
Chuyển hồ sơ về
Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT-PTNL) thuộc Sở Giao
thông vận tải.
|
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ
sơ.
|
Công chức Phòng QLVT-PTNL
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao
thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu,
vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công
chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết
quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm
việc (02 ngày)
|
Quy trình số 04
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến
Việt Nam, Lào và Campuchia”
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.
Chuyển hồ sơ về
Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT- PTNL) thuộc Sở Giao
thông vận tải.
|
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ
sơ.
|
Công chức Phòng QLVT-PTNL
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu,
vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công
chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết
quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm
việc (02 ngày)
|
Quy trình số 05
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Campuchia”
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.
Chuyển hồ sơ về
Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT- PTNL) thuộc Sở Giao
thông vận tải.
|
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ
sơ.
|
Công chức Phòng QLVT-PTNL
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu,
vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công
chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết
quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm
việc (02 ngày)
|
Quy trình số 06
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS”
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.
Chuyển hồ sơ về
Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT- PTNL) thuộc Sở Giao
thông vận tải.
|
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng QLVT-PTNL
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu,
vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công
chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết
quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm
việc (02 ngày)
|
Quy trình số 07
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Trung Quốc”
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.
Chuyển hồ sơ về
Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT- PTNL) thuộc Sở Giao
thông vận tải.
|
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ
sơ.
|
Công chức Phòng QLVT-PTNL
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu,
vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công
chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết
quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm
việc (02 ngày)
|
Quy trình số 08
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc
tế giữa Việt Nam và Lào”
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.
Chuyển hồ sơ về
Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT- PTNL) thuộc Sở Giao
thông vận tải.
|
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ
sơ.
|
Công chức Phòng QLVT-PTNL
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu,
vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công
chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết
quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm
việc (02 ngày)
|
Quy trình số 09
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào”
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.
Chuyển hồ sơ về
Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT-PTNL) thuộc Sở Giao
thông vận tải.
|
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ
sơ.
|
Công chức Phòng QLVT-PTNL
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao
thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu,
vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công
chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết
quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm
việc (02 ngày)
|
2. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Quy trình số 01
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải”
1. Trường hợp không phải kiểm tra
hiện trường
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.
Chuyển hồ sơ về
Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông (QLKC- ATGT) thuộc Sở Giao thông vận
tải.
|
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định
hồ sơ.
|
Công chức Phòng QLKC-ATGT
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng QLKC-ATGT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư
đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
TTHC.
|
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 04 ngày
làm việc
|
2. Trường hợp phải kiểm tra hiện
trường
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.
Chuyển hồ
sơ về Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông (QLKC- ATGT) thuộc Sở Giao
thông vận tải.
|
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Tiến hành kiểm tra
hiện trường
|
Công chức Phòng QLKC-ATGT
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ.
|
Công chức Phòng QLKC-ATGT
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng QLKC-ATGT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
TTHC.
|
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm
việc
|
Quy trình số 08
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao
thông vận tải”
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.
Chuyển hồ sơ về
Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông (QLKC- ATGT) thuộc Sở Giao thông vận
tải.
|
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ
sơ.
|
Công chức Phòng QLKC-ATGT
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng QLKC-ATGT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư
đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
TTHC.
|
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm
việc
|
Quy trình số 13
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia”
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.
Chuyển hồ
sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT-PTNL) thuộc Sở
Giao thông vận tải.
|
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định
hồ sơ.
|
Công chức Phòng QLVTPTNL
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư
đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
TTHC.
|
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm
việc (02 ngày)
|
Quy trình số 27
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia”
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.
Chuyển hồ
sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT-PTNL) thuộc Sở
Giao thông vận tải
|
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định
hồ sơ.
|
Công chức Phòng QLVT-PTNL
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng
dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
TTHC.
|
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm
việc (02 ngày)
|
Quy trình số 28
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam
và Campuchia”
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.
Chuyển hồ
sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT-PTNL) thuộc Sở
Giao thông vận tải
|
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ
sơ.
|
Công chức Phòng QLVT-PTNL
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao
thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng
dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
TTHC.
|
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm
việc (02 ngày)
|
Quy trình số 29
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Campuchia”
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.
Chuyển hồ sơ về
Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT- PTNL) thuộc Sở Giao
thông vận tải.
|
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định
hồ sơ.
|
Công chức Phòng QLVT-PTNL
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng
dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
TTHC.
|
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm
việc (02 ngày)
|
Quy trình số 30
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia”
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.
Chuyển hồ sơ về
Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT- PTNL) thuộc Sở Giao
thông vận tải.
|
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ
sơ.
|
Công chức Phòng QLVT-PTNL
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng
dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
TTHC.
|
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm
việc (02 ngày)
|
Quy trình số 31
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia”
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.
Chuyển hồ
sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT-PTNL) thuộc Sở
Giao thông vận tải
|
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ
sơ.
|
Công chức Phòng QLVT-PTNL
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư
đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
TTHC.
|
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm
việc (02 ngày)
|
Quy trình số 32
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam
và Lào”
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.
Chuyển hồ sơ về
Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT- PTNL) thuộc Sở Giao
thông vận tải.
|
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định
hồ sơ.
|
Công chức Phòng QLVTPTNL
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư
đóng dấu, vào sỏ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
TTHC.
|
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm
việc (02 ngày)
|
Quy trình số 33
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Lào”
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.
Chuyển hồ sơ về
Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT- PTNL) thuộc Sở Giao
thông vận tải
|
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ
sơ.
|
Công chức Phòng QLVT-PTNL
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng
dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
TTHC.
|
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm
việc (02 ngày)
|
Quy trình số 34
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào”
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.
Chuyển hồ sơ về
Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT- PTNL) thuộc Sở Giao
thông vận tải.
|
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ
sơ.
|
Công chức Phòng QLVT-PTNL
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng
dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về
kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
TTHC.
|
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm
việc (02 ngày)
|