ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
585/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 06 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính
phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 409/QĐ-UBND
ngày 15/3/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục
KSTTHC);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI LÂM ĐỒNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định
khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
(ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và
thành phần hồ sơ; nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn
bổ sung
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định và gia hạn vào giấy phép
liên vận ASEAN
|
Sở
Giao thông vận tải
|
1,5
ngày
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận
kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
2. Bổ sung,
thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian (ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và
thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn
bổ sung
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định và ra văn bản thông báo
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định, xác nhận vào hợp đồng đối tác của
đơn vị kinh doanh vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
1,5
ngày
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận
kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
3. Ngừng khai
thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
(ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và
thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn
bổ sung
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định và ban hành văn bản thông
báo ngừng khai thác tuyến
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
1,5
ngày
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm
phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
4. Điều chỉnh tần
suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian (ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và
thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn
bổ sung
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định và ban hành văn bản thông
báo điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
1,5
ngày
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận
kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
5. Cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
(ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và
thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn
bổ sung
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định và cấp giấy phép liên vận
Việt Nam và Campuchia
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
1,5
ngày
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận
kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
6. Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian (ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và
thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn
bổ sung
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định và gia hạn thời gian lưu
hành của phương tiện tại Việt Nam
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
1,5
ngày
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận
kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
7. Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian (ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và
thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn
bổ sung
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định và gia hạn thời gian lưu
hành của phương tiện cho phương tiện của Trung Quốc
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
1,5
ngày
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận
kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
8. Cấp Giấy phép
vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
(ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và
thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn
bổ sung
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định và cấp Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
1,5
ngày
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận
kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
9. Cấp lại Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian (ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và
thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn
bổ sung
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định và cấp lại Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
1,5
ngày
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận
kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
10. Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia. Mã TTHC: 1.001023.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian (ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và
thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn
bổ sung
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định và cấp giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
1,5
ngày
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận
kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
11. Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia. Mã TTHC: 1.001577
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
(ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và
thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn
bổ sung
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định và gia hạn thời gian lưu
hành cho phương tiện của Campuchia
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
1,5
ngày
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận
kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
12. Đăng ký khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã TTHC:
1.002268
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
(ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và
thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn
bổ sung
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định và ban hành văn bản thông
báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định, xác nhận vào hợp đồng đối tác
của đơn vị kinh doanh vận tải
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
1,5
ngày
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận
kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
13. Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia. Mã TTHC:
1.002286
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian (ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và
thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn
bổ sung
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định và gia hạn bằng văn bản
hoặc trong giấy phép liên vận
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
1,5
ngày
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận
kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
14. Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. Mã TTHC: 1.002063
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian (ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành
phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn bổ
sung
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định và gia hạn bằng văn bản
hoặc trong giấy phép liên vận
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
1,5
ngày
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận
kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
15. Cấp Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Lào. Mã TTHC: 1.002856
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian (ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành
phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn bổ
sung
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định và gia hạn bằng văn bản
hoặc trong giấy phép liên vận
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
1,5
ngày
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận
kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
16. Cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Lào. Mã TTHC: 1.002852
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian (ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành
phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn bổ
sung
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định và gia hạn bằng văn bản
hoặc trong giấy phép liên vận
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
1,5
ngày
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận
kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
17. Cấp Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã TTHC: 1.002877
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian (ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành
phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn bổ
sung
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định và gia hạn bằng văn bản
hoặc trong giấy phép liên vận
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
1,5
ngày
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận
kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
18. Cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã TTHC: 1.002869
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian (ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và
thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn
bổ sung
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định và gia hạn bằng văn bản
hoặc trong giấy phép liên vận
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
1,5
ngày
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận
kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
19. Chấp thuận
xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh
đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý. Mã TTHC: 2.001963
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
- 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp
thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện
từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì
thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không
quá 10 ngày làm việc.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
(ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và
thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn
bổ sung
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường
(nếu có) và ban hành Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
06
ngày và 03 ngày đối với công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài
nhỏ hơn 01 km (Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì 9,5 ngày)
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận
kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
20. Chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao
thông vận tải Lâm Đồng quản lý. Mã TTHC: 2.001921.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian (ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và
thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn
bổ sung
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường
(nếu có) và ban hành Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
4,5
ngày
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận
kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
21. Gia hạn Chấp
thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ,
đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý. Mã TTHC:
2.001915
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
(ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và
thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn
bổ sung
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định, kiểm tra hiện trường (nếu
có) và ban hành Văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp
thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
4,5
ngày
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận
kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|