Quyết định 703/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 703/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/03/2019
Ngày có hiệu lực 08/03/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Lê Trí Thanh
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 703/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 08 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐÔNG GIANG, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Hội An;

Xét đề nghị của ủy ban nhân dân huyện Đông Giang tại Tờ trình số 15/TTr- UBND ngày 24/01/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 157/TTr-STNMT ngày 05/3/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Prao

Xã Ba

Xã Tư

Xã A Ting

Xã Jơ Ngây

Sông Kôn

Xã Tà Lu

Xã Za Hung

Xã A Rooi

Xã Mà Cooih

Xã Kà Dăng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

76.197,24

2.852,41

8.167,54

9.057,57

7.277,69

4.943,21

7.624,73

7.743,14

2.417,60

2.799,52

16.372,22

6.941,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.743,47

221,80

109,05

68,08

149,01

162,04

203,94

109,54

149,13

96,58

277,77

196,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

281,09

47,97

34,03

2,75

25,37

17,49

18,68

36,88

19,44

54,23

12,09

12,16

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

1.492,47

200,34

187,46

88,19

181,38

201,04

141,03

128,62

89,65

109,16

44,04

121,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.699,78

907,33

2.554,30

677,95

1.036,45

1.102,70

790,09

677,31

429,26

227,39

1.233,34

63,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36.780,98

342,77

2.661,90

5.626,35

2.460,78

2.439,96

902,21

1.932,62

720,57

1.470,40

13.427,04

4.796,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

12.372,62

-

875,84

1.497,03

1.906,80

-

3.682,82

4.410,13

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

14.031,34

1.172,30

1.733,15

1.091,46

1.541,14

1.035,93

1.903,49

482,84

1.027,88

895,12

1.385,49

1.762,54

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22,29

7,87

3,50

0,55

2,13

1,54

1,15

2,08

1,11

0,87

0,54

0,95

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

54,30

-

42,34

7,96

-

-

-

-

-

-

4,00

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.049,40

194,94

473,39

108,68

168,51

178,42

267,84

55,73

102,26

42,47

1.295,09

162,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,39

1,96

-

-

-

-

-

7,43

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,91

0,58

0,09

-

-

-

-

-

-

-

0,24

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

319,81

1,76

127,10

-

-

-

44,43

-

-

-

146,52

-

2.4

Đất cơ sở SX PNN

SKC

26,19

0,22

10,03

-

0,94

-

-

-

-

-

15,00

-

2.5

Đất SD cho HĐ KS

SKS

11,40

-

11,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.733,96

72,08

119,73

36,51

108,31

109,04

134,23

7,67

57,97

13,95

1.020,64

53,83

2.7

Đất có DT lịch sử - văn hóa

DDT

2,32

-

-

-

-

-

1,83

0,05

-

0,24

-

0,20

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,20

5,20

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

257,81

-

69,19

16,09

21,73

20,36

28,98

11,30

17,86

13,46

34,85

23,99

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

43,27

43,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,09

6,33

0,22

0,80

0,42

0,52

0,18

0,49

0,59

0,32

1,07

0,15

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

58,83

18,55

13,94

2,62

1,85

2,61

2,24

0,43

1,45

1,07

12,41

1,66

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,33

-

0,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

23,06

3,25

2,85

2,06

2,04

0,73

1,23

1,60

2,12

3,28

2,42

1,48

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

35,32

-

23,52

-

1,45

4,14

0,24

-

1,14

-

4,83

-

2.16

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,94

0,79

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,99

0,42

0,95

0,37

0,25

0,14

0,26

0,06

0,13

0,08

0,20

0,13

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,38

-

0,27

-

0,01

-

0,10

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

501,61

40,53

89,58

49,68

31,51

40,88

54,12

26,70

21,00

10,07

56,91

80,63

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,55

-

-

0,55

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,04

-

1,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.938,52

40,20

385,57

170,51

264,62

470,19

98,14

455,13

185,38

54,46

471,69

342,63

2. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Prao

Xã Ba

Xã Tư

Xã ATing

Xã Jơ Ngây

Xã Sông Kôn

Xã Tà Lu

Xã Za Hung

Xã A Rooi

Xã Mà Cooih

Xã Kà Dăng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

74,10

22,50

20,70

10,01

4,76

0,04

0,61

5,13

8,16

1,97

0,02

0,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,55

0,30

-

-

0,35

-

0,35

0,40

0,08

0,07

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,85

0,30

-

-

-

-

-

0,40

0,08

0,07

-

-

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

11,34

8,38

-

-

0,18

-

-

-

1,53

1,25

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,06

2,82

2,75

-

0,48

-

0,12

1,50

-

0,39

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,90

-

-

1,90

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

46,18

11,00

13,03

8,11

3,71

0,04

0,04

3,23

6,55

0,25

0,02

0,20

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,07

-

4,92

-

0,04

-

0,10

-

-

0,01

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,11

21,22

0,05

-

0,08

-

-

-

4,26

6,50

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,12

3,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,32

0,27

-

-

-

-

-

-

0,04

0,01

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,24

-

0,05

-

-

-

-

-

0,13

0,06

-

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,98

0,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

27,45

16,85

-

-

0,08

-

-

-

4,09

6,43

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,01

-

0,76

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Prao

Xã Ba

Xã Tư

Xã A Ting

Xã Jơ Ngây

Xã Sông Kôn

Xã Tà Lu

Xã Za Hung

Xã A Rooi

Xã Mà Cooih

Xã Kà Dăng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

416,12

23,77

158,73

11,19

5,81

1,34

43,82

5,59

8,86

3,15

152,86

1,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

10,23

0,30

0,48

-

0,43

0,09

2,91

0,40

0,08

0,18

5,36

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,72

0,30

0,48

-

0,08

0,09

0,11

0,40

0,08

0,18

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

57,14

8,81

4,07

0,50

0,31

0,19

5,07

0,04

1,56

1,74

34,85

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

96,02

3,66

12,85

0,68

1,18

0,80

20,32

1,90

0,42

0,97

52,44

0,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

21,44

-

-

1,90

-

-

-

-

-

-

19,54

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

226,22

11,00

136,41

8,11

3,85

0,26

15,42

3,25

6,80

0,25

40,67

0,20

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,07

-

4,92

-

0,04

-

0,10

-

-

0,01

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Prao

Xã Ba

Xã Tư

Xã Ating

Xã Jơ Ngây

Xã Sông Kôn

Xã Tà Lu

Xã Za Hung

Xã A Rooi

Xã Mà Cooih

Xã Kà Dăng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,31

0,06

5,00

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,78

0,06

0,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

1,01

-

0,76

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

2.3

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

3,52

-

3,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Đông Giang

[...]