Quyết định 793/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 793/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/04/2019
Ngày có hiệu lực 10/04/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Đoàn Văn Việt
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 793/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 10 tháng 04 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ BẢO LỘC, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND thành phố Bảo Lộc tại Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 18/3/2019, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 158/TTr-STNMT ngày 29/3/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bảo Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Bảo Lộc đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Bảo Lộc và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTThU, TTHĐND thành phố Bảo Lộc;
- Phòng TN&MT thành phố Bảo Lộc;
- Phân viện QH&TKNN;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

Phụ lục 1. Phân bố diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Lộc Phát

Phường Lộc Tiến

Phường 2

Phường 1

Phường B'Lao

Phường Lộc Sơn

Xã Đam B'ri

Xã Lộc Thanh

Xã Lộc Nga

Xã Lộc Châu

Xã Đại Lào

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.788,73

2.003,29

1.076,87

392,01

147,97

325,92

819,87

2.925,86

1.909,09

1.414,15

3.161,31

5.612,40

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

106,39

70,96

 

8,48

14,50

1,97

0,19

9,55

 

 

0,15

0,59

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18.118,00

1.925,82

1.072,34

370,87

128,52

322,55

811,56

2.794,23

1.900,03

1.409,96

3.039,91

4.342,21

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

770,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50,88

719,90

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

716,64

 

 

 

 

 

 

113,36

 

 

58,18

545,10

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

74,33

6,51

4,53

10,06

4,94

1,39

8,12

8,72

9,06

4,19

12,20

4,60

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,60

 

 

2,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.526,49

510,32

199,16

282,11

281,58

207,11

400,85

372,55

209,89

213,24

473,03

376,64

2.1

Đất quốc phòng

CQP

53,85

35,58

 

0,72

 

 

 

 

 

 

12,24

5,30

2.2

Đất an ninh

CAN

2,87

0,05

0,06

2,11

0,62

0,02

0,01

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

178,57

 

 

 

 

 

178,57

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

82,92

10,83

5,73

15,33

10,16

3,00

24,29

7,00

0,03

5,57

0,08

0,89

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

69,45

2,00

0,79

0,31

3,54

 

3,19

1,19

39,20

9,48

3,21

6,53

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

78,29

36,19

9,09

 

 

 

 

 

 

 

33,00

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.153,09

113,75

98,59

157,87

103,26

105,79

94,30

118,01

52,69

101,55

110,48

96,80

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDT

4,56

 

 

 

 

 

 

4,56

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,26

 

 

 

 

 

 

6,26

 

 

 

6,00

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

416,13

 

 

 

 

 

 

83,26

62,04

48,72

152,27

69,84

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

506,41

132,39

70,93

94,16

70,82

60,06

66,95

10,00

 

 

0,80

0,30

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,30

2,13

0,45

1,88

7,61

2,47

1,30

0,56

1,84

0,39

0,23

0,43

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

DTS

71,78

7,73

3,73

3,71

0,47

5,79

4,60

12,52

22,17

2,34

3,79

4,92

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

TON

72,14

3,07

3,97

2,86

0,09

11,71

5,25

22,20

5,51

5,71

10,34

1,41

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

NTD

136,77

 

 

 

 

 

 

10,20

 

3,07

62,60

60,90

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

SKX

5,27

0,32

0,01

0,27

0,36

0,33

1,15

1,56

0,27

0,04

0,03

0,92

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DSH

50,82

25,07

 

 

25,04

 

0,01

 

 

 

0,70

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

DKV

1,31

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

1,06

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

TIN

377,34

8,70

5,81

2,88

1,53

9,04

17,14

76,26

15,00

36,37

82,21

122,40

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

233,39

132,51

 

 

58,07

8,63

4,08

18,96

11,14

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

6.647,07

2.513,62

1276,03

674,12

429,55

533,03

1220,72

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ lục 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

[...]