Quyết định 70/2006/QĐ-UBND về giá bồi thường hoa màu, tài sản, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu 70/2006/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2006
Ngày có hiệu lực 08/01/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Lữ Ngọc Cư
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 70/2006/QĐ-UBND

Buôn Ma Thuột, ngày 29 tháng 12 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ BỒI THƯỜNG HOA MÀU, TÀI SẢN, VẬT KIẾN TRÚC KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá và Thông tư số 15/2004/TT-BTC ngày 09/03/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất, Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Liên Sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 1546/TTr-LS ngày 07 tháng 11 năm 2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành quy định giá bồi thường hoa màu, tài sản, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

Điều 2. Đối với những phương án đã thực hiện xong bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, những phương án đã phê duyệt hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được phê duyệt, chỉ thực hiện theo phương án đã phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo quy định của Quyết định này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có gì vướng mắc yêu cầu chủ đầu tư, Ban quản lý dự án, Hội đồng thẩm định bồi thường giải phóng mặt bằng, các huyện, thành phố báo cáo các Sở, ngành liên quan để trình UBND tỉnh xem xét quyết định.

- Quyết định này thay thế các Quyết định số 118/2003/QĐ-UB ngày 18/11/2003, Quyết định số 122/2003/QĐ-UB ngày 25/11/2003, Quyết định số 1226/QĐ-UB ngày 03/8/2004 của UBND tỉnh về giá đền bù thiệt hại hoa màu, tài sản, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Buôn Ma Thuột, Chủ đầu tư, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3,
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp,
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính,
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh,
- TT Tỉnh ủy,
- TT HĐND tỉnh,
- CT, PCT. UBND tỉnh,
- UBMTTQVN tỉnh,
- Sở Tư pháp,
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh,
- Báo Đắk Lắk, Công báo, Website tỉnh,
- Lưu VT, TM, CN, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lữ Ngọc Cư

 

QUY ĐỊNH I

MỨC GIÁ BỒI THƯỜNG HOA MÀU, CÂY ĂN TRÁI, CÂY LẤY GỖ, TÀI SẢN VẬT KIẾN TRÚC KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 70/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY

1. Cây Cà phê:

1.1. Cây Cà phê vối:

TUỔI CÂY

Đơn giá (đồng/cây)

Loại A

Loại B

Loại C

I. CÀ PHÊ KIẾN THIẾT CƠ BẢN

 

 

 

1. Cà phê mới trồng và chăm sóc dưới 12 tháng

15.000

12.000

8.400

2. Cà phê chăm sóc năm thứ I

28.600

22.400

15.700

3. Cà phê chăm sóc năm thứ II

45.200

36.000

25.300

II. CÀ PHÊ KINH DOANH

 

 

 

1. Cà phê KD năm thứ 1 đến năm thứ 2

69.900

56.000

39.200

2. Cà phê KD năm thứ 3 đến năm thứ 25

82.200

65.800

46.000

1.2. Cây Cà phê chè, Cà phê mít: (Tính bằng 60% cà phê vối)

1.3. Cây cà phê kinh doanh năm thứ 26 trở đi tính bằng 80% của cây cà phê KD năm thứ 3 đến năm thứ 25

2. Cây Tiêu:

TUỔI CÂY

Đơn giá (đồng/trụ)

Loại A

Loại B

Loại C

I. Thời kỳ KTCB

 

 

 

1. Trồng mới và chăm sóc dưới 5 tháng

30.000

21.000

9.000

2. Chăm sóc năm thứ I

50.000

35.000

15.000

3. Chăm sóc năm thứ II

70.000

49.000

21.000

II. Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

1. Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 2

90.000

63.000

27.000

2. Kinh doanh năm thứ 3 trở đi

120.000

84.000

36.000

Ghi chú: Mức giá tiêu chưa bao gồm giá trụ tiêu.

[...]