Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 697/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 20/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 697/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 599/SNN-TCCB ngày 06/3/2024 và ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 64/SKHCN-TĐC ngày 17/01/2024 về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 697/QĐ-UBND ngày 20/3/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ký hiệu quy trình |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
QT.TT-03 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
Không. |
- Khoản 3 Điều 201 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022; - Khoản 2 Điều 112 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
QT.TT-04 |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ yêu cầu cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng; - Trường hợp bị lỗi: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp Thẻ. |
Như trên |
Không |
- Khoản 3 Điều 112 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
3 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
QT.TT-05 |
70 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi. |
Như trên |
Không |
- Khoản 3 Điều 201 của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022; - Khoản 4 Điều 112 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 6/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
4 |
Cấp giấy Chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
QT.TT-06 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Khoản 78 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ năm 2022; - Khoản 2 Điều 113 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
QT.TT-07 |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp bị lỗi: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
Như trên |
Không |
- Khoản 2, khoản 3 Điều 113 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
6 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
QT.TT-08 |
70 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi. |
Như trên |
Không |
- Khoản 2 Điều 201 của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022; - Khoản 4 Điều 113 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
7 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
QT.TT-09 |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Điều 16 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng; - Quyết định số 4953/QĐ-BNN- BVTV ngày 22/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
8 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
QT.TT-10 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Điều 18 Nghị định số 79/2023/NĐ- CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng; - Quyết định số 4953/QĐ-BNN- BVTV ngày 22/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 697/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 599/SNN-TCCB ngày 06/3/2024 và ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 64/SKHCN-TĐC ngày 17/01/2024 về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 697/QĐ-UBND ngày 20/3/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ký hiệu quy trình |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
QT.TT-03 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
Không. |
- Khoản 3 Điều 201 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022; - Khoản 2 Điều 112 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
QT.TT-04 |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ yêu cầu cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng; - Trường hợp bị lỗi: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp Thẻ. |
Như trên |
Không |
- Khoản 3 Điều 112 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
3 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
QT.TT-05 |
70 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi. |
Như trên |
Không |
- Khoản 3 Điều 201 của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022; - Khoản 4 Điều 112 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 6/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
4 |
Cấp giấy Chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
QT.TT-06 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Khoản 78 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ năm 2022; - Khoản 2 Điều 113 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
QT.TT-07 |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp bị lỗi: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
Như trên |
Không |
- Khoản 2, khoản 3 Điều 113 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
6 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
QT.TT-08 |
70 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi. |
Như trên |
Không |
- Khoản 2 Điều 201 của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022; - Khoản 4 Điều 113 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
7 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
QT.TT-09 |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Điều 16 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng; - Quyết định số 4953/QĐ-BNN- BVTV ngày 22/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
8 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
QT.TT-10 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Điều 18 Nghị định số 79/2023/NĐ- CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng; - Quyết định số 4953/QĐ-BNN- BVTV ngày 22/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH (Lĩnh vực Trồng trọt) |
QT.TT-03 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Điều kiện cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng gồm: - Là công dân Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; - Thường trú tại Việt Nam (có nơi thường trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về cư trú); - Có phẩm chất đạo đức tốt (không bị xử lý vi phạm hành chính do vi phạm pháp luật về giống cây trồng hoặc về hành vi vi phạm đạo đức nghề nghiệp và không thuộc diện bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đã bị kết án mà chưa được xoá án tích); - Có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực đề nghị cấp thẻ giám định, đã qua thực tế hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực đó từ năm năm trở lên và đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ về giám định (đã trực tiếp làm công tác soạn thảo và hướng dẫn thi hành văn bản quy phạm pháp luật về giống cây trồng, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, thanh tra về giống cây trồng tại các cơ quan quản lý nhà nước về bảo hộ giống cây trồng, nghiên cứu, giảng dạy về bảo hộ giống cây trồng tại tổ chức nghiên cứu, đào tạo được thành lập và hoạt động hợp pháp, hoặc tư vấn về pháp luật về bảo hộ giống cây trồng dưới danh nghĩa người đại diện quyền đối với giống cây trồng). |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh (https://dichvucong.hatinh.gov.vn) |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
Tờ khai yêu cầu cấp Thẻ giám định viên theo BMTT.01.01 |
x |
|
|||||
|
Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ về giám định quyền đối với giống cây trồng; |
x |
|
|||||
|
Bản sao Bằng tốt nghiệp đại học hoặc sau đại học chuyên ngành trồng trọt, nông học hoặc ngành có liên quan về giống cây trồng |
|
x |
|||||
|
02 ảnh 3x4 |
x |
|
|||||
|
Tài liệu có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về việc người nộp hồ sơ đã trực tiếp làm công tác chuyên môn lĩnh vực giống cây trồng từ 05 năm trở lên; |
x |
|
|||||
|
Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục này. |
x |
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian cá nhân sửa chữa thiếu sót hồ sơ hoặc có ý kiến phản đối). |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Sở NN&PTNT. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ”. Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (sau đây viết tắt là Chi cục) - Chi cục Trồng trọt và BVTV + Tiếp nhận hồ sơ; + Phân công xử lý hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|||||
Lãnh đạo Chi cục |
01 ngày |
- Bộ hồ sơ; - Mẫu 05. |
||||||
B2 |
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết. - Kiểm tra hồ sơ. |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phụ trách |
20 ngày |
- Bộ hồ sơ; - Mẫu 05 |
||||
* Trường hợp Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Chi cục |
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phụ trách |
- Mẫu 05. - Văn bản, tài liệu liên quan. - Dự thảo Thẻ Giám định viên quyền đối với giống cây trồng. |
||||||
* Trường hợp Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo cho người yêu cầu cấp Thẻ giám định viên để hoàn thiện hồ sơ; sửa chữa thiếu sót. |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Lãnh đạo phụ trách |
- Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ (nêu rõ lý do và ấn định thời hạn 30 ngày kể từ ngày ra thông báo để người yêu cầu cấp Thẻ giám định viên sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối). |
||||||
Hoàn thiện hồ sơ; sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản hồi |
Người yêu cầu cấp Thẻ giám định viên |
30 ngày |
(không tính vào thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền) |
|||||
B3 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt: * Hồ sơ không hợp lệ: Khi hết thời hạn đã ấn định (30 ngày) - Cá nhân yêu cầu cấp Thẻ giám định viên không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc có ý kiến phản đối nhưng không xác đáng. Trình hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT từ chối cấp thẻ. - Cá nhân sửa chữa được thiếu sót đạt yêu cầu hoặc ý kiến phản đối xác đáng chuyển sang bước của hồ sơ hợp lệ. |
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ - Lãnh đạo Chi cục |
02 ngày |
- Văn bản, tài liệu liên quan; Dự thảo Quyết định từ chối cấp Thẻ (trong đó nêu rõ lý do từ chối. Lãnh đạo Chi cục trước khi trình lãnh đạo sở ký duyệt. - Mẫu 05. |
||||
* Hồ sơ hợp lệ: Trình hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT |
- Lãnh đạo Chi cục - Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình lãnh đạo Sở NN&PTNT. - Mẫu 05. |
||||||
B4 |
Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký nháy duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
- Ký duyệt văn bản (kèm theo dự thảo quyết định trình UBND tỉnh: dự thảo quyết định cấp Thẻ giám định viên trong trường hợp hồ sơ hợp lệ hoặc dự thảo quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ). - Mẫu 05. |
||||
B5 |
- Phát hành văn bản - Chuyển hồ sơ giải quyết cho quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Văn thư; - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày
|
- Hồ sơ giải quyết TTHC - Mẫu 05 - Mẫu 06. |
||||
B6 |
UBND tỉnh xem xét, giải quyết. Chuyển kết quả xử lý cho Sở NN&PTNT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). |
UBND tỉnh |
05 ngày |
- Quyết định cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên. |
||||
B7 |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho Chi cục Trồng trọt và BVTV theo dõi, lưu. |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Quyết định cấp Thẻ Giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên. |
||||
B8 |
Công bố Danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
UBND tỉnh |
|
- Lập danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo các quyết định cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và công bố trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra quyết định. |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ, người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
Tờ khai yêu cầu cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. |
|||||||
|
Thẻ Giám định viên quyền đối với giống cây trồng. |
|||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02 , 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Tờ trình/văn bản đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên; Thông báo để người yêu cầu cấp Thẻ giám định viên sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối |
|||||||
- |
Quyết định cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng Hành chính - Tổng hợp, thời gian lưu khi TTHC có quyết định khác thay thế. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định. |
||||||||
2. Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH (Lĩnh vực Trồng trọt) |
QT.TT.04 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
Trong các trường hợp sau đây, UBND tỉnh ra quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng nếu giám định viên có yêu cầu và nộp phí, lệ phí theo quy định: - Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ v.v...) đến mức không sử dụng được; - Thông tin được ghi nhận trong Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo quy định tại điểm c1 khoản 2 Điều này có sự thay đổi. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh (https://dichvucong.hatinh.gov.vn). |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Tờ khai yêu cầu cấp lại Thẻ giám định viên, làm theo Mẫu BMTT.02.01 |
x |
|
||||
- |
02 ảnh 3x4 (cm); |
x |
|
||||
- |
Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục này) |
x |
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) từ bản chính. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ (không tính thời gian cá nhân sửa chữa thiếu sót hồ sơ hoặc có ý kiến phản đối). Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp Thẻ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh (https://dichvucong.hatinh.gov.vn) |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Sở NN&PTNT Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối cấp lại Thẻ giám định viên. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
a. Đối với “Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn,…) hoặc thông tin ghi nhận trong Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng có sự thay đổi” |
|||||||
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh .gov.vn Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ”. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. |
Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
||||
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: + Tiếp nhận hồ sơ; + Phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi cục |
01 ngày |
- Bộ hồ sơ; - Mẫu 05. |
||||
B2 |
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết; - Kiểm tra hồ sơ. |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phụ trách. |
08 ngày |
- Bộ hồ sơ; - Mẫu 05. |
|||
* Trường hợp Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Chi cục |
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phụ trách |
- Mẫu 05. - Văn bản, tài liệu liên quan. - Dự thảo Cấp lại Thẻ Giám định viên quyền đối với giống cây trồng. |
|||||
* Trường hợp Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo cho người yêu cầu cấp Thẻ giám định viên để hoàn thiện hồ sơ; sửa chữa thiếu sót. |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phụ trách |
- Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ (nêu rõ lý do và ấn định thời hạn 30 ngày kể từ ngày ra thông báo để người yêu cầu cấp Thẻ giám định viên sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối). |
|||||
Hoàn thiện hồ sơ; sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản hồi |
Người yêu cầu cấp Thẻ giám định viên |
30 ngày |
(không tính vào thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền) |
||||
B3 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt: * Hồ sơ không hợp lệ: Khi hết thời hạn đã ấn định (30 ngày) - Cá nhân yêu cầu cấp Thẻ giám định viên không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc có ý kiến phản đối nhưng không xác đáng. Trình hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT từ chối cấp lại thẻ. - Cá nhân sửa chữa được thiếu sót đạt yêu cầu hoặc ý kiến phản đối xác đáng chuyển sang bước của hồ sơ hợp lệ. |
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ. - Lãnh đạo Chi cục. |
01 ngày |
- Văn bản, tài liệu liên quan; Dự thảo Quyết định từ chối cấp lại Thẻ (trong đó nêu rõ lý do từ chối. Lãnh đạo Chi cục trước khi trình lãnh đạo sở ký duyệt. - Mẫu 05. |
|||
* Hồ sơ hợp lệ: Trình hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT |
- Lãnh đạo Chi cục; - Công chức được giao xử lý hồ sơ. |
- Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình lãnh đạo Sở NN&PTNT - Mẫu 05 |
|||||
B4 |
- Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký nháy duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
- Ký duyệt văn bản (kèm theo dự thảo quyết định trình UBND tỉnh: dự thảo quyết định cấp lại Thẻ giám định viên trong trường hợp hồ sơ hợp lệ hoặc dự thảo quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ). - Mẫu 05. |
|||
B5 |
- Phát hành văn bản - Chuyển hồ sơ giải quyết cho quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Văn thư; - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; - Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
- Hồ sơ giải quyết TTHC; - Mẫu 05; - Mẫu 06. |
|||
B6 |
UBND tỉnh xem xét, giải quyết. Chuyển kết quả xử lý cho Sở NN&PTNT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). |
UBND tỉnh |
3,5 ngày |
- Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên. |
|||
B7 |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật theo dõi, lưu. |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Quyết định cấp Thẻ hoặc Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên. |
|||
B8 |
Công bố danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
UBND tỉnh |
|
- Lập danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo các quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và công bố trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra quyết định. |
|||
b. Đối với “Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi”. |
|||||||
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh .gov.vn; Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ” - Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. |
Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
||||
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật + Tiếp nhận hồ sơ; + Phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày |
- Bộ hồ sơ; - Mẫu 05. |
||||
B2 |
Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết: - Kiểm tra hồ sơ; - Tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Chi cục. |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phụ trách |
01 ngày |
Dự thảo văn bản sửa đổi, quyết định cấp lại Thẻ hoặc không cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
|||
* Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện |
- Dự thảo văn bản cấp quyết định cấp lại và Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. |
||||||
|
* Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện |
|
|
- Dự thảo văn bản không cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (trong đó nêu rõ lý do từ chối). |
|||
B3 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt: Trình hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT |
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo Chi cục |
0,5 ngày |
- Văn bản, tài liệu liên quan; dự thảo Quyết định cấp hoặc từ chối cấp Thẻ trình lãnh đạo Sở NN&PTNT. - Mẫu 05. |
|||
B4 |
- Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký duyệt văn bản: - Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký văn bản trình UBND tỉnh, kèm dự thảo quyết định cấp lại Thẻ giám định viên. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Ký duyệt văn bản (kèm theo dự thảo quyết định trình UBND tỉnh: dự thảo quyết định cấp lại Thẻ giám định viên |
|||
B5 |
- Phát hành văn bản. - Chuyển hồ sơ giải quyết cho quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Văn thư; - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; - Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Hồ sơ giải quyết TTHC. - Mẫu 05. - Mẫu 06. |
|||
B6 |
UBND tỉnh xem xét, giải quyết. Chuyển kết quả xử lý cho Sở NN&PTNT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). |
UBND tỉnh |
1,5 ngày |
Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên. |
|||
B7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật theo dõi, lưu. |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Quyết định cấp Thẻ hoặc Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên. |
|||
B8 |
Công bố danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
UBND tỉnh |
|
- Lập danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo các quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và công bố trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra quyết định. |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
Tờ khai yêu cầu cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. |
||||||
|
Thẻ Giám định viên quyền đối với giống cây trồng. |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Mẫu 01; 02 , 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
||||||
- |
Tờ trình/văn bản đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên; Thông báo để người yêu cầu cấp Thẻ giám định viên sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối. |
||||||
- |
Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên. |
||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng Hành chính - Tổng hợp, thời gian lưu khi TTHC có quyết định khác thay thế. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định. |
|||||||
3. Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH (Lĩnh vực Trồng trọt) |
QT.TT-05 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Điều kiện thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân gồm: - Có chứng cứ khẳng định rằng Thẻ giám định viên được cấp trái với quy định pháp luật; - Chủ thể quyền sở hữu trí tuệ và tổ chức, cá nhân khác có liên quan có quyền yêu cầu giám định về sở hữu trí tuệ để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình. - Người được cấp Thẻ giám định viên từ bỏ hoạt động giám định; - Người được cấp Thẻ giám định viên bị xử phạt bằng hình thức thu hồi Thẻ giám định viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh (https://dichvucong.hatinh.gov.vn) |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
Đơn yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. |
x |
|
|||||
|
Chứng cứ chứng minh căn cứ đề nghị thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. |
x |
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 70 ngày. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh (https://dichvucong.hatinh.gov.vn) |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Tĩnh; Sở NN&PTNT. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ”. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|||||
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: + Tiếp nhận hồ sơ; + Phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi cục |
01 ngày |
- Bộ hồ sơ; - Mẫu 05 |
|||||
B2 |
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết. |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phụ trách. |
19,5 ngày
|
- Mẫu 05. - Dự thảo văn bản thông báo về yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên cho người được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
||||
- Tổng hợp ý kiến của các bên: - Sau khi xem xét ý kiến của các bên, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị liên quan (nếu có); - Tổng hợp ý kiến; - Trình lãnh đạo Chi cục. |
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phụ trách. |
- Mẫu 05. - Văn bản, tài liệu liên quan. - Dự thảo văn bản thông báo về yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên cho người được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
||||||
B3 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt: - Trình hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT |
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo Chi cục. |
03 ngày |
Văn bản, tài liệu liên quan; Dự thảo văn bản thông báo về yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên cho người được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng cho các bên; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT. - Mẫu 05 |
||||
B4 |
- Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký nháy duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
- Ký nháy duyệt văn bản Dự thảo thông báo về yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên cho người được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng); - Mẫu 05 |
||||
B5 |
- Phát hành văn bản; - Chuyển hồ sơ giải quyết cho quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Văn thư; - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; - Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Hồ sơ giải quyết TTHC - Dự thảo văn bản thông báo về yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên cho người được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
||||
B6 |
UBND tỉnh xem xét, giải quyết. Chuyển kết quả xử lý qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). |
UBND tỉnh |
04 ngày |
Văn bản thông báo cho người được cấp Thẻ giám định viên về việc yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
||||
Thông báo cho cá nhân về yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên cho người được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và ấn định thời hạn là 30 ngày kể từ ngày ra thông báo để người đó có ý kiến. |
Người được cấp thẻ |
30 ngày |
Văn bản thông báo cho người được cấp Thẻ giám định viên về việc yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
|||||
B7 |
* Sau khi có ý kiến phản hồi từ người có thẻ: - Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết: |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phụ trách |
02 ngày |
- Mẫu 05. - Dự thảo Quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. |
||||
B8 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt: - Trình hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT |
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo Chi cục. |
02 ngày |
- Văn bản, tài liệu liên quan; Mẫu 05. - Dự thảo Quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
||||
B9 |
- Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký nháy duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
- Ký nháy duyệt văn bản Dự thảo Quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng - Mẫu 05. |
||||
B10 |
- Phát hành văn bản - Chuyển hồ sơ giải quyết cho quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Văn thư; - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; - Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Hồ sơ giải quyết TTHC - Dự thảo Quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
||||
B8 |
UBND tỉnh xem xét, giải quyết. Chuyển kết quả xử lý cho Sở NN&PTNT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). |
UBND tỉnh |
3,5 ngày |
Quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. |
||||
B9 |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật theo dõi, lưu |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02 , 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Tờ trình/văn bản đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng; Văn bản thông báo cho người được cấp Thẻ giám định viên về việc yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
|||||||
- |
Quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng Hành chính - Tổng hợp, thời gian lưu khi TTHC có quyết định khác thay thế. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định. |
||||||||
4. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH (Lĩnh vực Trồng trọt) |
QT.TT-06 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp, tổ chức hành nghề luật sư được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật có ít nhất một cá nhân có Thẻ giám định viên sở hữu trí tuệ được thực hiện hoạt động giám định về sở hữu trí tuệ. (Căn cứ khoản 2 Điều 201 Luật Sở hữu trí tuệ đã được sửa đổi, bổ sung bởi điểm a khoản 78 Điều 1 Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi 2022). |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh (https://dichvucong.hatinh.gov.vn) |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng, làm theo Mẫu BMTT.04.01; |
x |
|
|||||
|
Bản sao chứng thực Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên sở hữu công nghiệp hoạt động cho tổ chức |
|
x |
|||||
|
Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục này). |
x |
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Không tính thời gian cá nhân sửa chữa thiếu sót hồ sơ hoặc có ý kiến phản đối. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh (https://dichvucong.hatinh.gov.vn) |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Tĩnh; Sở NN&PTNT. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo Mẫu số 12 tại Phụ lục VI của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ hoặc quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì lập phiếu, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân |
|
- Bộ hồ sơ đề nghị. |
||||
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật + Tiếp nhận hồ sơ; + Phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi cục |
01 ngày |
- Bộ hồ sơ; - Mẫu 05. |
|||||
B2 |
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết; - Kiểm tra hồ sơ: |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phụ trách. |
20 ngày |
- Bộ hồ sơ; - Mẫu 05.
|
||||
* Trường hợp Hồ sơ hợp lệ: - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị liên quan (nếu có); - Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Chi cục |
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phụ trách. |
|
- Mẫu 05. - Văn bản, tài liệu liên quan. - Dự thảo văn bản trình. |
|||||
* Trường hợp Hồ sơ có thiếu sót: Thông báo cho tổ chức để hoàn thiện hồ sơ; sửa chữa thiếu sót. |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phụ trách. |
- Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ (nêu rõ lý do và ấn định thời hạn 30 ngày kể từ ngày ra thông báo để tổ chức sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối). |
||||||
Hoàn thiện hồ sơ; sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản hồi |
Tổ chức yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
30 ngày |
(không tính vào thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền) |
|||||
B3 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt: * Hồ sơ có thiếu sót: Khi hết thời hạn đã ấn định (30 ngày) mà tổ chức không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc có ý kiến phản đối nhưng không xác đáng. - Trình hồ sơ lãnh đạo NN&PTNT |
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ - Lãnh đạo Chi cục |
02 ngày |
Văn bản trình, tài liệu liên quan; Dự thảo Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng, (nêu rõ lý do từ chối) trình lãnh đạo Sở NN&PTNT. - Mẫu 05. |
||||
* Hồ sơ hợp lệ: Trình hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT |
- Lãnh đạo Chi cục - Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Văn bản trình, dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng, tài liệu liên quan trình lãnh đạo Sở NN&PTNT. - Mẫu 05. |
||||||
B4 |
- Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày |
- Ký duyệt văn bản (kèm theo dự thảo quyết định trình UBND tỉnh: dự thảo quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng trong trường hợp hồ sơ hợp lệ hoặc dự thảo quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ). - Mẫu 05. |
||||
B5 |
- Phát hành văn bản - Chuyển hồ sơ giải quyết cho quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Văn thư; - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Hồ sơ giải quyết TTHC |
||||
B6 |
UBND tỉnh xem xét, giải quyết. Chuyển kết quả xử lý cho Sở NN&PTNT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). |
UBND tỉnh |
05 ngày |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
||||
B7 |
Công bố danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
UBND tỉnh |
|
- Lập danh sách tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo các quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. - Công bố trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định. |
||||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật theo dõi, lưu. |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Quyết định cấp Thẻ hoặc Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên. |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
Tờ khai yêu cầu cấp giấy Chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
|||||||
|
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
|||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02 , 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Tờ trình/văn bản đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ. |
|||||||
-
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng Hành chính - Tổng hợp, thời gian lưu khi TTHC có quyết định khác thay thế. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định. |
||||||||
5. Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH (Lĩnh vực Trồng trọt) |
QT.TT.07 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
Trong các trường hợp sau đây, quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng nếu tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng có yêu cầu và nộp phí, lệ phí theo quy định: - Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ v.v…) đến mức không sử dụng được; - Có sự thay đổi liên quan đến các thông tin đã được ghi nhận trong Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh (https://dichvucong.hatinh.gov.vn) |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng, làm theo Mẫu số BMTT.07.01 |
x |
|
||||
- |
Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đã được sửa đổi của tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng trong trường hợp có sự thay đổi thông tin của tổ chức, trừ trường hợp trong Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng đã có thông tin về Mã số doanh nghiệp; |
|
x |
||||
|
Bản sao chứng thực Quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao động hoặc quyết định chấm dứt hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoạt động cho tổ chức trong trường hợp có sự thay đổi về giám định viên quyền đối với giống cây trồng; |
|
x |
||||
- |
Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua Dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục này) |
x |
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) từ bản chính. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian tổ chức sửa chữa thiếu sót hồ sơ hoặc có ý kiến phản đối). Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh gây ra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của tổ chức được cấp Giấy chứng nhận. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: (https://dichvucong.hatinh.gov.vn) |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Sở NN&PTNT Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
a. Đối với “Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn…), hoặc thông tin ghi nhận trong Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng có sự thay đổi”. |
|||||||
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh: https://dichvucong.hat inh.gov.vn; Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có); - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ”. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
||||
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: + Tiếp nhận hồ sơ; + Phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi cục |
01 ngày |
- Bộ hồ sơ; - Mẫu 05. |
||||
B2 |
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết - Kiểm tra hồ sơ: |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phụ trách |
08 ngày |
- Bộ hồ sơ; - Mẫu 05. |
|||
* Trường hợp Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Chi cục |
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phụ trách |
- Mẫu 05. - Văn bản, tài liệu liên quan. - Dự thảo Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
|||||
* Trường hợp Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo cho người yêu cầu cấp Thẻ giám định viên để hoàn thiện hồ sơ; sửa chữa thiếu sót. |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Lãnh đạo phụ trách |
- Dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (nêu rõ lý do và ấn định thời hạn 30 ngày kể từ ngày ra thông báo sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối). |
|||||
Hoàn thiện hồ sơ; sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản hồi |
Người yêu cầu cấp Thẻ giám định viên |
30 ngày |
(không tính vào thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền) |
||||
B3 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt: * Hồ sơ không hợp lệ: Khi hết thời hạn đã ấn định (30 ngày) - Cá nhân yêu cầu cấp Thẻ giám định viên không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc có ý kiến phản đối nhưng không xác đáng. Trình hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT từ chối cấp lại thẻ. - Cá nhân sửa chữa được thiếu sót đạt yêu cầu hoặc ý kiến phản đối xác đáng chuyển sang bước của hồ sơ hợp lệ. |
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ - Lãnh đạo Chi cục |
01 ngày |
Văn bản, tài liệu liên quan; dự thảo Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (trong đó nêu rõ lý do từ chối. Lãnh đạo Chi cục trước khi trình lãnh đạo sở ký duyệt. - Mẫu 05. |
|||
* Hồ sơ hợp lệ: Trình hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT |
- Lãnh đạo Chi cục - Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình lãnh đạo Sở NN&PTNT. - Mẫu 05. |
|||||
B4 |
- Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
- Ký duyệt văn bản (kèm theo dự thảo quyết định trình UBND tỉnh: dự thảo quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng trong trường hợp hồ sơ hợp lệ hoặc dự thảo quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ). - Mẫu 05. |
|||
B5 |
- Phát hành văn bản - Chuyển hồ sơ giải quyết cho quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Văn thư; - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; - Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Hồ sơ giải quyết TTHC - Mẫu 05. - Mẫu 06. |
|||
B6 |
UBND tỉnh xem xét, giải quyết. Chuyển kết quả xử lý cho Sở NN&PTNT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). |
UBND tỉnh |
3,5 ngày |
Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
|||
B7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật theo dõi, lưu. |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. hoặc Quyết định từ chối Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
|||
B8 |
Công bố danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
UBND tỉnh |
|
- Lập danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo các quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. Danh sách tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng được công bố trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh. |
|||
b. Đối với “Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi”. |
|||||||
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh .gov.vn; Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ”. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
||||
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật + Tiếp nhận hồ sơ + Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục |
0,5 ngày |
- Bộ hồ sơ; - Mẫu 05. |
||||
B2 |
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết: - Kiểm tra hồ sơ - Tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Chi cục |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phụ trách |
01 ngày |
Dự thảo văn bản sửa đổi, quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
|||
* Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện |
Dự thảo văn bản cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
||||||
* Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện |
Dự thảo văn bản không cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (trong đó nêu rõ lý do từ chối). |
||||||
B3 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt: - Trình hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT |
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ - Lãnh đạo Chi cục |
0,5 ngày |
Văn bản, tài liệu liên quan; Dự thảo Quyết định cấp hoặc từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng trình lãnh đạo Sở NN&PTNT. - Mẫu 05 |
|||
B4 |
- Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký duyệt văn bản: - Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký văn bản trình UBND tỉnh, kèm dự thảo quyết định cấp lại Thẻ giám định viên. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Ký duyệt văn bản (kèm theo dự thảo quyết định trình UBND tỉnh: dự thảo quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
|||
B5 |
- Phát hành văn bản - Chuyển hồ sơ giải quyết cho quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Văn thư; - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; - Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Hồ sơ giải quyết TTHC - Mẫu 05 - Mẫu 06. |
|||
B6 |
UBND tỉnh xem xét, giải quyết. Chuyển kết quả xử lý cho Sở NN&PTNT (qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh). |
UBND tỉnh |
1,5 ngày |
Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
|||
B7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho Chi cục Trồng trọt và BVTV theo dõi, lưu. |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Quyết định cấp lại hoặc Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
|||
B8 |
Công bố danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
UBND tỉnh |
|
- Lập danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo các quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và công bố trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra quyết định. |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
||||||
|
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Mẫu 01; 02 , 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 |
||||||
- |
Tờ trình/văn bản đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên; Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
||||||
- |
Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên |
||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng Hành chính - Tổng hợp, thời gian lưu khi TTHC có quyết định khác thay thế. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định. |
|||||||
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH (Lĩnh vực Trồng trọt) |
QT.TT-08 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Điều kiện thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân gồm: Tổ chức không còn đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 201 của Luật Sở hữu trí tuệ: - Có nhân lực, cơ sở vật chất - kỹ thuật đáp ứng yêu cầu tổ chức hoạt động giám định theo quy định của pháp luật; - Có chức năng thực hiện hoạt động giám định về sở hữu trí tuệ được ghi nhận trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động; - Người đứng đầu tổ chức hoặc người được người đứng đầu tổ chức ủy quyền có Thẻ giám định viên sở hữu trí tuệ. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh (https://dichvucong.hatinh.gov.vn) |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
Đơn yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
x |
|
|||||
|
Chứng cứ chứng minh căn cứ đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
x |
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 70 ngày (trong đó 60 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi người được cấp Thẻ có ý kiến). |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh (https://dichvucong.hatinh.gov.vn) |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Tĩnh; Sở NN&PTNT. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ”. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. |
Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|||||
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật + Tiếp nhận hồ sơ + Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục |
01 ngày |
- Bộ hồ sơ; - Mẫu 05. |
|||||
B2 |
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết: |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phụ trách |
19,5 ngày |
- Mẫu 05. - Dự thảo văn bản thông báo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
||||
- Tổng hợp ý kiến của các bên: - Sau khi xem xét ý kiến của các bên, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị liên quan (nếu có) - Tổng hợp ý kiến - Trình lãnh đạo Chi cục |
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phụ trách |
- Mẫu 05. - Văn bản, tài liệu liên quan. - Dự thảo văn bản thông báo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
||||||
B3 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt: - Trình hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT |
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ - Lãnh đạo Chi cục |
03 ngày |
Văn bản, tài liệu liên quan; Dự thảo văn bản thông báo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng cho các bên; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT. - Mẫu 05. |
||||
B4 |
- Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký nháy duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
- Ký nháy duyệt văn bản (kèm theo Dự thảo văn bản thông báo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng) - Mẫu 05. |
||||
B5 |
- Phát hành văn bản - Chuyển hồ sơ giải quyết cho quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Văn thư; - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; - Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Hồ sơ giải quyết TTHC - Dự thảo văn bản thông báo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
||||
B6 |
UBND tỉnh xem xét, giải quyết. Chuyển kết quả xử lý qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). |
UBND tỉnh |
04 ngày |
Văn bản thông báo cho Doanh nghiệp, tổ chức về việc yêu cầu thu hồi Quyết định Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
||||
Thông báo cho cá nhân về yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên cho người được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và ấn định thời hạn là 30 ngày kể từ ngày ra thông báo để người đó có ý kiến. |
Người được cấp thẻ |
30 ngày |
Văn bản thông báo cho Doanh nghiệp, tổ chức về việc yêu cầu thu hồi Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
|||||
B7 |
* Sau khi có ý kiến phản hồi từ người có thẻ: - Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết: |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phụ trách |
02 ngày |
- Mẫu 05. - Dự thảo Quyết định thu hồi hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
||||
B8 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt: - Trình hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT |
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ - Lãnh đạo Chi cục |
02 ngày |
Văn bản, tài liệu liên quan; Mẫu 05. - Dự thảo Quyết định thu hồi hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
||||
B9 |
- Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký nháy duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
- Ký nháy duyệt văn bản Dự thảo Quyết định thu hồi hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. - Mẫu 05. |
||||
B10 |
- Phát hành văn bản - Chuyển hồ sơ giải quyết cho quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Văn thư; - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; - Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Hồ sơ giải quyết TTHC. - Dự thảo Quyết định thu hồi hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
||||
B8 |
UBND tỉnh xem xét, giải quyết. Chuyển kết quả xử lý cho Sở NN&PTNT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). |
UBND tỉnh |
3,5 ngày |
Quyết định thu hồi Quyết định thu hồi hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
||||
B9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật theo dõi, lưu. |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Quyết định thu hồi Quyết định thu hồi hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02 , 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Tờ trình/văn bản đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng; văn bản thông báo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
|||||||
- |
Quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng Hành chính - Tổng hợp, thời gian lưu khi thủ tục hành chính có quyết định khác thay thế. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định. |
||||||||
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH (Lĩnh vực Trồng trọt) |
QT.TT-09 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Tổ chức được thành lập theo pháp luật Việt Nam. - Cá nhân là công dân Việt Nam và thường trú tại Việt Nam. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh (https://dichvucong.hatinh.gov.vn) |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
Đơn đề nghị giao quyền đăng ký theo quy định tại Mẫu BM.TT.09.01 |
x |
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 24 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh (https://dichvucong.hatinh.gov.vn) |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở NN&PTNT. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ”. - Chuyển hồ sơ về Sở NN&PTNT |
Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|||||
- Sở NN&PTNT: + Tiếp nhận hồ sơ; + Phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
- Bộ hồ sơ; - Mẫu 05. |
|||||
B2 |
Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết: |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phụ trách |
09 ngày |
- Mẫu 05. - Dự thảo văn bản Văn bản thông báo về việc giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân |
||||
Tổng hợp ý kiến của các bên: - Sau khi xem xét ý kiến của các bên, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị liên quan (nếu có) - Tổng hợp ý kiến; - Trình lãnh đạo Sở. |
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phụ trách |
- Mẫu 05. - Văn bản, tài liệu liên quan. - Dự thảo văn bản thông báo về việc giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
B3 |
Lãnh đạo kiểm duyệt: - Trình hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT, ký nháy duyệt văn bản |
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ - Lãnh đạo phụ trách |
02 ngày |
Văn bản, tài liệu liên quan; Dự thảo văn bản thông báo về việc giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT. - Mẫu 05 |
||||
B4 |
Sở NN&PTNT đăng tải trên Cổng thông tin điện tử danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ và dự định giao cho các tổ chức, cá nhân đó cùng thực hiện quyền đăng ký, cùng đứng tên là người đăng ký đối với Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng được giao quyền. |
Tổ chức, cá nhân thực hiện quyền đăng ký |
07 ngày |
Văn bản thông báo về việc giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân. |
||||
B5 |
* Nếu kết thúc thời hạn nêu trên mà tổ chức, cá nhân nộp đơn đề nghị giao quyền có văn bản phản hồi đồng ý cùng đứng tên người đăng ký hoặc không có văn bản phản hồi thì: Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết. |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phụ trách |
01 ngày |
- Mẫu 05. - Dự thảo Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân. |
||||
B6 |
- Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký nháy duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
- Ký nháy duyệt văn bản Dự thảo Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân. - Mẫu 05 |
||||
B7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển hồ sơ giải quyết cho quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Văn thư; - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; - Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Hồ sơ giải quyết TTHC - Dự thảo Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân. |
||||
B8 |
UBND tỉnh xem xét, giải quyết. Chuyển kết quả xử lý cho Sở NN&PTNT (qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh). |
UBND tỉnh |
2,5 ngày |
Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân. |
||||
B9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật theo dõi, lưu. |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân. |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
Đơn đề nghị giao quyền đăng ký |
|||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02 , 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Tờ trình/văn bản đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
- |
Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng Hành chính - Tổng hợp, thời gian lưu khi thủ tục hành chính có quyết định khác thay thế. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định. |
||||||||
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC |
QT.TT-10 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh (https://dichvucong.hatinh.gov.vn) |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
- Đơn đề nghị sử dụng giống cây trồng theo quy định tại Mẫu BM.TT.10.01 |
x |
|
|||||
|
- Tài liệu chứng minh đề nghị khai thác, sử dụng giống cây trồng là có căn cứ xác đáng. |
x |
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh (https://dichvucong.hatinh.gov.vn) |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở NN&PTNT. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ”. - Chuyển hồ sơ về Sở NN&PTNT |
Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|||||
- Sở NN&PTNT: + Tiếp nhận hồ sơ; + Phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
- Bộ hồ sơ; - Mẫu 05 |
|||||
B2 |
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết: |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phụ trách |
02 ngày |
- Mẫu 05. - Dự thảo văn bản Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng |
||||
Tổng hợp ý kiến của các bên: - Sau khi xem xét ý kiến của các bên, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị liên quan (nếu có). - Tổng hợp ý kiến. - Trình lãnh đạo Sở. |
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phụ trách |
- Mẫu 05 - Văn bản, tài liệu liên quan. - Dự thảo văn bản Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng |
||||||
B3 |
Lãnh đạo kiểm duyệt: - Trình hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT ký nháy duyệt văn bản |
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ - Lãnh đạo phụ trách |
01 ngày |
Văn bản, tài liệu liên quan; Dự thảo văn bản Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT. - Mẫu 05 |
||||
B6 |
- Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký nháy duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
- Ký nháy duyệt văn bản Dự thảo văn bản Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng - Mẫu 05 |
||||
B7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển hồ sơ giải quyết cho quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Văn thư; - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; - Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Hồ sơ giải quyết TTHC - Dự thảo văn bản Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng |
||||
B8 |
UBND tỉnh xem xét, giải quyết. Chuyển kết quả xử lý cho Sở NN&PTNT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). |
UBND tỉnh |
1,5 ngày |
Dự thảo văn bản Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng. |
||||
B9 |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật theo dõi, lưu. |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Dự thảo văn bản Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng. |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
Đơn đề nghị sử dụng giống cây trồng |
|||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02 , 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Tờ trình/văn bản đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng |
|||||||
- |
Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng Hành chính - Tổng hợp, thời gian lưu khi thủ tục hành chính có quyết định khác thay thế. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định. |
||||||||