Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành từ năm 1991 đến hết ngày 31/12/2013
Số hiệu | 696/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/04/2014 |
Ngày có hiệu lực | 11/04/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Đàm Văn Bông |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 696/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 11 tháng 04 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1991 đến hết ngày 31/12/2013, bao gồm:
1. Danh mục tổng hợp các văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành, gồm: 201 văn bản (có Danh mục số 4 kèm theo).
2. Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 142 văn bản; văn bản hết hiệu lực một phần: 18 văn bản (có Danh mục số 5 kèm theo).
3. Danh mục văn bản còn hiệu lực: 182 văn bản (có Danh mục số 6 kèm theo).
4. Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới: 52 văn bản (có Danh mục số 7 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
|
Mẫu số: 04 Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
TỔNG HỢP CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG (ĐỒNG THỜI LÀ DANH MỤC VĂN BẢN
CÒN HIỆU LỰC) THUỘC ĐỐI TƯỢNG HỆ THỐNG HÓA TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 1991 - 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số
696/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh
Hà Giang)
STT |
Tên loại văn bản |
Số; ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú2 |
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BỘ MÁY NHÀ NƯỚC - AN NINH - QUỐC PHÒNG - TƯ PHÁP |
|||||
1 |
Nghị quyết |
02/2006/NQ-HĐND ngày 01/8/2006 |
Về việc tuyển bổ sung Công an viên cho các xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/08/2006 |
|
2 |
Nghị quyết |
43/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 |
Quy định mức chi đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
21/12/2010 |
|
3 |
Nghị quyết |
27/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 của HĐND tỉnh Hà Giang. |
01/01/2012 |
|
4 |
Nghị quyết |
39/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Ban hành Nội quy các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016. |
20/12/2011 |
|
5 |
Nghị quyết |
40/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016. |
20/12/2011 |
|
6 |
Nghị quyết |
48/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/8/2012 |
|
7 |
Nghị quyết |
49/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 |
Quy định một số nội dung chi, định mức chi đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang (nhiệm kỳ 2011 - 2016). |
01/8/2012 |
|
8 |
Nghị quyết |
50/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 |
Quy định mức chi đặc thù cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
24/7/2012 |
|
9 |
Nghị quyết |
57/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 |
Quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
24/7/2012 |
|
10 |
Nghị quyết |
53/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 |
Về biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Hà Giang năm 2013. |
14/7/2012 |
|
11 |
Nghị quyết |
59/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 |
Quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các tổ chức Hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
24/7/2012 |
|
12 |
Nghị quyết |
87/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 |
Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
03/5/2013 |
|
13 |
Nghị quyết |
95/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Ban hành chính sách đối với trí thức trẻ về công tác tại các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
22/7/2013 |
|
14 |
Nghị quyết |
96/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Quy định một số chính sách thu hút nhân lực và hỗ trợ đào tạo sau đại học đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
22/7/2013 |
|
15 |
Nghị quyết |
98/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Quy định số lượng, mức phụ cấp công an viên thường trực tại các xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
22/7/2013 |
|
16 |
Nghị quyết |
114/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 |
Quy định mức thù lao đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
21/12/2013 |
|
17 |
Quyết định |
995/2003/QĐ-UB ngày 17/4/2003 |
Ban hành quy định về công tác lưu trữ trong phạm vi tỉnh Hà Giang. |
17/4/2003 |
|
18 |
Quyết định |
2735/QĐ-UB ngày 13/10/2003 |
Quy định xác định khu vực biên giới, vùng cấm biên giới thuộc đoạn biên giới thuộc tỉnh Hà Giang. |
13/10/2003 |
|
19 |
Quyết định |
3501/QĐ-UB ngày 19/11/2004 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. |
01/12/2004 |
|
20 |
Quyết định |
1568/2005/QĐ-UBND ngày 05/8/2005 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về biên giới trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
15/8/2005 |
|
21 |
Quyết định |
2018/QĐ-UB ngày 28/9/2005 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước tỉnh Hà Giang. |
13/10/2005 |
|
22 |
Quyết định |
3355/QĐ-UBND ngày 09/10/2008 |
Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu “Doanh nhân Hà Giang tiêu biểu”. |
09/10/2008 |
|
23 |
Quyết định |
1812/QĐ-UBND ngày 18/06/2009 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
18/6/2009 |
|
24 |
Quyết định |
1567/2009/QĐ-UBND ngày 01/06/2009 |
Ban hành quy định phân cấp công tác quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức. |
10/6/2009 |
|
25 |
Quyết định |
2781/2009/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 |
Về việc giao thêm thẩm quyền thực hiện chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; chuyển giao công chứng các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
21/8/2009 |
|
26 |
Quyết định |
3868/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 |
Ban hành Quy ước mẫu của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
17/12/2010 |
|
27 |
Quyết định |
1114/2011/QĐ-UBND ngày 02/06/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý và sử dụng Viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
12/6/2011 |
|
28 |
Quyết định |
1533/2011/QĐ-UBND ngày 26/07/2011 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang. |
05/8/2011 |
|
29 |
Quyết định |
1943/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 |
Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
24/9/2011 |
|
30 |
Quyết định |
2217/QĐ-UBND ngày 11/10/2011 |
Quy định về công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
11/10/2011 |
|
31 |
Quyết định |
2218/2011/QĐ-UBND ngày 11/10/2011 |
Quy định về công tác Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
21/10/2011 |
|
32 |
Quyết định |
2771/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2011 - 2016. |
24/12/2011 |
|
33 |
Quyết định |
2797/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 |
Ban hành Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
25/12/2011 |
|
34 |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012 |
Quy định về số lượng, chức danh cán bộ công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
14/01/2012 |
|
35 |
Quyết định |
418/2012/QĐ-UBND ngày 21/03/2012 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
31/03/2012 |
|
36 |
Quyết định |
2006/2012/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 |
Ban hành Quy chế quy định quản lý, bảo vệ và phát triển Công viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. |
11/10/2012 |
|
37 |
Quyết định |
2197/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
29/10/2012 |
|
38 |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 |
Ban hành Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hà Giang. |
12/01/2013 |
|
39 |
Quyết định |
1100/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 |
Ban hành quy định về quản lý các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
27/6/2013 |
|
40 |
Quyết định |
2362/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
Ban hành Quy chế tuyển chọn, quản lý và sử dụng trí thức trẻ về công tác tại các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh. |
05/11/2013 |
|
41 |
Chỉ thị |
25/CT-UB ngày 08/9/1993 |
Về việc xây dựng điểm sáng, giải quyết các điểm xung yếu trong vùng dân tộc. |
08/9/1993 |
|
42 |
Chỉ thị |
02/CT-UB ngày 18/01/1996 |
Về việc tăng cường công tác quản lý dân cư trên địa bàn. |
18/01/1996 |
|
43 |
Chỉ thị |
21/2003/CT-UBND ngày 16/7/2003 |
Về việc tổ chức thực hiện Nghị định số 58/2001/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu. |
16/7/2003 |
|
44 |
Chỉ thị |
11/2005/CT-UBND ngày 20/7/2005 |
Về việc tăng cường công tác quản lý các hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
20/7/2005 |
|
45 |
Chỉ thị |
17/CT-UBND ngày 12/10/2010 |
Về việc tổ chức triển khai thực hiện các văn kiện pháp lý về biên giới trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc. |
12/10/2010 |
|
46 |
Chỉ thị |
22/CT-UBND ngày 11/10/2011 |
Về việc phát động phong trào thi đua thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 và Kế hoạch 5 năm (2011-2015) theo Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XV. |
11/10/2011 |
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - XÂY DỰNG - GIAO THÔNG VT - LAO ĐỘNG - THƯƠNG MẠI |
|||||
47 |
Nghị quyết |
25/2004/NQ-HĐND15 ngày 06/10/2004 |
Về việc phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/11/2004 |
|
48 |
Nghị quyết |
34/2004/NQ-HĐND15 ngày 16/12/2004 |
Về việc phê duyệt mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/01/2005 |
|
49 |
Nghị quyết |
06/2005/NQ-HĐND ngày 08/7/2005 |
Ban hành quy định thu các loại phí. |
01/8/2005 |
|
50 |
Nghị quyết |
02/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 |
Quy định về thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí vệ sinh, phí thư viện và phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
22/7/2007 |
|
51 |
Nghị quyết |
03/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về thu phí phòng, chống thiên tai và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt. |
22/7/2007 |
|
52 |
Nghị quyết |
12/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 |
Quy định xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ phát triển giáo dục tỉnh Hà Giang. |
22/7/2007 |
|
53 |
Nghị quyết |
16/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 34/2004/NQ-HĐND ngày 16/12/2004 và Nghị quyết số 06/2005/NQ-HĐND ngày 08/7/2005 của HĐND tỉnh. |
20/12/2008 |
|
54 |
Nghị quyết |
17/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 |
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí, lệ phí về khai thác, sử dụng tài nguyên nước; lệ phí trước bạ xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
20/12/2008 |
|
55 |
Nghị quyết |
22/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 |
Về chính sách hỗ trợ chuyển đổi cây trồng và di chuyển nhà ở trên đất thuộc vùng quy hoạch để phát triển cây cao su giai đoạn 2008 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
20/10/2008 |
|
56 |
Nghị quyết |
07/2009/NQ-HĐND ngày 08/07/2009 |
Quy định mức thu, miễn, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân; lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Hà Giang; lệ phí cấp bản sao và lệ phí chứng thực. |
18/7/2009 |
|
57 |
Nghị quyết |
26/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý, xử lý tài sản nhà nước đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/01/2010 |
|
58 |
Nghị quyết |
03/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 |
Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Trung ương mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện. |
20/4/2010 |
|
59 |
Nghị quyết |
14/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 |
Ban hành chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn đi xuất khẩu lao động tại Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Giang đối với người lao động không thuộc hộ nghèo, huyện nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
23/7/2010 |
|
60 |
Nghị quyết |
19/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 |
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Lệ phí cấp giấy phép xây dựng và sửa đổi, bổ sung quy định về Phí vệ sinh tại Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2007. |
23/7/2010 |
|
61 |
Nghị quyết |
29/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 |
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
21/12/2010 |
|
62 |
Nghị quyết |
38/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 |
Ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011. |
21/12/2010 |
|
63 |
Nghị quyết |
40/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 |
Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
21/12/2010 |
|
64 |
Nghị quyết |
42/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 |
Quy định mức trợ cấp ngày công lao động, mức hỗ trợ tiền ăn cho dân quân và phụ cấp Thôn đội trưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
21/12/2010 |
|
65 |
Nghị quyết |
23/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 |
Quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/01/2012 |
|
66 |
Nghị quyết |
28/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc sửa đổi Phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh. |
01/01/2012 |
|
67 |
Nghị quyết |
37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 06/2005/NQ-HĐND; Nghị quyết số 17/2008/NQ-HĐND; Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND và bãi bỏ một phần Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hà Giang. |
20/12/2011 |
|
68 |
Nghị quyết |
58/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 |
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/8/2012 |
|
69 |
Nghị quyết |
72/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 |
Bổ sung Nghị quyết số 06/2005/NQ-HĐND ngày 08/7/2005 của HĐND tỉnh về việc thu các loại phí. |
22/12/2012 |
|
70 |
Nghị quyết |
73/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
22/12/2012 |
|
71 |
Nghị quyết |
74/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 |
Ban hành định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các công trình thuộc Chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2013 - 2020. |
01/01/2013 |
|
72 |
Nghị quyết |
84/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang và sửa đổi Nghị quyết số: 37/2011/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về lệ phí trước bạ xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi. |
03/5/2013 |
|
73 |
Nghị quyết |
89/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 |
Quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên Hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
03/5/2013 |
|
74 |
Nghị quyết |
90/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 |
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
03/5/2013 |
|
75 |
Nghị quyết |
91/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 |
Về sửa đổi Nghị quyết số: 02/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 của HĐND tỉnh Quy định về thu, quản lý và sử dụng Phí đấu giá; Phí vệ sinh; Phí thư viện và Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
03/5/2013 |
|
76 |
Quyết định |
1928/2005/QĐ-UBND ngày 14/9/2005 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Hà Giang đến năm 2015. |
14/9/2005 |
|
77 |
Quyết định |
1576/2006/QĐ-UBND ngày 16/6/2006 |
Quy định mức chi hoạt động sự nghiệp văn hóa thông tin - tuyên truyền trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
26/6/2006 |
|
78 |
Quyết định |
1006/2007/QĐ-UBND ngày 17/4/2007 |
Quy định mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ, chiến sỹ dân quân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
27/3/2007 |
|
79 |
Quyết định |
1312/2007/QĐ-UBND ngày 22/5/2007 |
Về giao nhiệm vụ quản lý công trình địa phương. |
22/5/2007 |
|
80 |
Quyết định |
1739/2007/QĐ-UBND ngày 06/7/2007 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng xăng dầu tỉnh Hà Giang đến năm 2015. |
16/7/2007 |
|
81 |
Quyết định |
1915/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 |
Về việc phân cấp quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông, vận tải đường bộ và đường thủy nội địa. |
26/7/2007 |
|
82 |
Quyết định |
3483/2007/QĐ-UBND ngày 12/11/2007 |
Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và giá tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
22/11/2007 |
|
83 |
Quyết định |
3559/2007/QĐ-UBND ngày 16/11/2007 |
Quy định tỷ lệ phân bổ chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông (TTATGT) từ nguồn thu tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường thủy của lực lượng Công an và Thanh tra GTVT tỉnh. |
26/11/2007 |
|
84 |
Quyết định |
4221/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản nhà nước chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
10/01/2008 |
|
85 |
Quyết định |
2665/2008/QĐ-UBND ngày 15/8/2008 |
Phân cấp quản lý nhà nước về tài chính đối với cấp huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh. |
25/8/2008 |
|
86 |
Quyết định |
3294/QĐ-UBND ngày 06/10/2008 |
Phân cấp quản lý nhà nước về lao động, người có công và xã hội đối với cấp huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh. |
06/10/2008 |
|
87 |
Quyết định |
825/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 |
Quy định mức hỗ trợ cho các sáng lập viên Hợp tác xã, Tổ hợp tác chuẩn bị thành lập; các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã, Tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
13/4/2009 |
|
88 |
Quyết định |
1280/2009/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 |
Về việc quy định bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với nhà ở, nhà xưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
21/5/2009 |
|
89 |
Quyết định |
2458/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 |
Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
03/8/2009 |
|
90 |
Quyết định |
3556/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 |
Quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
02/10/2009 |
|
91 |
Quyết định |
4819/2009/QĐ-UBND ngày 19/11/2009 |
Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
29/11/2009 |
|
92 |
Quyết định |
579/2010/QĐ-UBND ngày 02/03/2010 |
Quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô B1, B2, C trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
12/03/2010 |
|
93 |
Quyết định |
1993/2010/QĐ-UBND ngày 30/06/2010 |
Quy định phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
10/7/2010 |
|
94 |
Quyết định |
3374/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 |
Ban hành mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
07/11/2010 |
|
95 |
Quyết định |
293/2011/QĐ-UBND ngày 17/02/2011 |
Ban hành quy định về phần công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
27/02/2011 |
|
96 |
Quyết định |
568/2011/QĐ-UBND ngày 18/03/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
28/03/2011 |
|
97 |
Quyết định |
1364/2011/QĐ-UBND ngày 05/7/2011 |
Phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
15/7/2011 |
|
98 |
Quyết định |
1402/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 |
Về việc quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
18/7/2011 |
|
99 |
Quyết định |
1666/2011/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 |
Về việc phân cấp thẩm quyền xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc thuộc tỉnh Hà Giang quản lý. |
21/8/2011 |
|
100 |
Quyết định |
1762/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 |
Ban hành Quy định về công tác quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/9/2011 |
|
101 |
Quyết định |
1775/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 |
Quy định về mức trích lập, sử dụng, quyết toán kinh phí và mức chi đặc thù cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/9/2011 |
|
102 |
Quyết định |
2497/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 3374/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 của UBND tỉnh Hà Giang, ban hành mức trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
21/11/2011 |
|
103 |
Quyết định |
2664/2011/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 |
Ban hành mức tặng quà chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 70,75,80,85,95 tuổi và trên 100 tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
11/12/2011 |
|
104 |
Quyết định |
2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
25/12/2011 |
|
105 |
Quyết định |
2917/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 825/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 của UBND tỉnh Hà Giang. |
06/01/2012 |
|
106 |
Quyết định |
508/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản và bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
13/4/2012 |
|
107 |
Quyết định |
662/2012/QĐ-UBND ngày 26/4/2012 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
06/5/2012 |
|
108 |
Quyết định |
740/2012/QĐ-UBND ngày 02/5/2012 |
Ban hành Quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
12/5/2012 |
|
109 |
Quyết định |
1597/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 |
Về việc ban hành Quy định về đơn giá cước và phương pháp tính giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
23/8/2012 |
|
110 |
Quyết định |
1884/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Quyết định số 2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 UBND tỉnh Hà Giang. |
29/9/2012 |
|
111 |
Quyết định |
1915/2012/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 |
Về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/10/2012 |
|
112 |
Quyết định |
2198/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 |
Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
29/10/2012 |
|
113 |
Quyết định |
2621/2012/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 |
Quy định tạm thời mức đóng góp từ hoạt động khai thác khoáng sản để đầu tư nâng cấp, duy tu, xây dựng hạ tầng kỹ thuật và xây dựng công trình phúc lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
13/12/2012 và áp dụng 01/12/2012 |
|
114 |
Quyết định |
2640/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012. |
Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
14/12/2012 |
|
115 |
Quyết định |
2772/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 |
Ban hành định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
23/12/2012 |
|
116 |
Quyết định |
2773/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 |
Quy định chế độ đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
23/12/2012 |
|
117 |
Quyết định |
563/2013/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 3374/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 của UBND tỉnh Hà Giang, ban hành mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
05/4/2013 |
|
118 |
Quyết định |
1073/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 |
Quy định phân công, phân cấp quản lý Nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
20/6/2013 |
|
119 |
Quyết định |
1115/2013/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
28/6/2013 |
|
120 |
Quyết định |
2056/2013/QĐ-UBND ngày 26/9/2013 |
Quy định số lượng và mức hỗ trợ cán bộ theo dõi, quản lý người nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
06/10/2013 |
|
121 |
Quyết định |
2434/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
09/11/2013 |
|
122 |
Quyết định |
2958/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 |
Ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/01/2014 |
|
123 |
Quyết định |
3022/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 |
Ban hành mức giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
02/01/2014 |
|
124 |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 |
Quy định về quản lý thoát nước đô thị, khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
06/02/2014 |
|
125 |
Chỉ thị |
18/2011/CT-UBND ngày 03/06/2010 |
Về việc chấn chỉnh công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh. |
03/06/2011 |
|
|
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA - DU LỊCH - XÃ HỘI - Y TẾ - GIÁO DỤC |
||||
126 |
Nghị quyết |
05/NQ-HĐND13 ngày 21/01/1999 |
Về sửa đổi, bổ sung một số chương, điều của Quy ước nếp sống văn hóa (năm 1995). |
21/01/1999 |
|
127 |
Nghị quyết |
22/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 |
Ban hành chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc đối tượng hưởng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 và Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
25/7/2011 |
|
128 |
Nghị quyết |
24/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 |
Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học ở các cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang tư năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015. |
25/7/2011 |
|
129 |
Nghị quyết |
60/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 |
Quy định chế độ định dưỡng đặc thù đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
24/7/2012 |
|
130 |
Nghị Quyết |
61/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 |
Ban hành chính sách hỗ trợ công tác Dân số và Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/8/2012 |
|
131 |
Nghị Quyết |
62/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 |
Ban hành mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
24/7/2012 |
|
132 |
Nghị quyết |
63/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 |
Quy định chế độ chỉ tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
24/7/2012 |
|
133 |
Nghị quyết |
86/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí tham quan trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
03/5/2013 |
|
134 |
Nghị quyết |
88/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 |
Về việc bãi bỏ một phần đối tượng được hưởng chính sách quy định tại Nghị Quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 của HĐND tỉnh, về ban hành Chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc đối tượng hưởng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 và Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
03/5/2013 và được áp dụng thực hiện từ ngày 15/3/2013 |
|
135 |
Nghị quyết |
99/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Ban hành chính sách hỗ trợ chi phí học nghề đối với học viên vừa học văn hóa vừa học nghề tại các trung tâm Giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
22/7/2013 |
|
136 |
Nghị quyết |
107/2013/NQ-HĐND ngày 23/9/2013 |
Quy định về định mức hoạt động, nội dung và mức chi đặc thù của đội tuyên truyền lưu động và thành viên đoàn nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
03/10/2013 |
|
137 |
Quyết định |
660/QĐ-UB ngày 04/4/2005 |
Về công tác tuyển sinh, quản lý lưu học sinh du học theo Đề án liên kết đào tạo với các Trường Đại học tỉnh Vân Nam (Trung Quốc) |
04/4/2005 |
|
138 |
Quyết định |
1916/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 |
Quy định phân cấp quản lý giáo dục và đào tạo cho UBND cấp huyện, cấp xã; các phòng giáo dục và đào tạo và các đơn vị sự nghiệp giáo dục. |
26/7/2007 |
|
139 |
Quyết định |
1645/2008/QĐ-UBND ngày 29/5/2008 |
Quy định mức đóng góp kinh phí đối với đối tượng có thu nhập tự nguyện vào sống tại Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Hà Giang. |
08/6/2008 |
|
140 |
Quyết định |
3402/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 |
Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
23/10/2008 |
|
141 |
Quyết định |
1926/2009/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 |
Ban hành Quy chế xét tặng giải thưởng văn học nghệ thuật tỉnh Hà Giang. |
05/7/2009 |
|
142 |
Quyết định |
3228/2009/QĐ-UBND ngày 01/9/2009 |
Ban hành Quy chế Giải Báo chí tỉnh Hà Giang. |
11/9/2009 |
|
143 |
Quyết định |
2889/2011/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 3228/2009/QĐ-UBND về ban hành Quy chế Giải Báo chí tỉnh Hà Giang. |
05/01/2012 |
|
144 |
Quyết định |
1854/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Ban hành mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/10/2012 |
|
145 |
Quyết định |
2588/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 |
Về việc quy định một số nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
07/12/2012 |
|
146 |
Quyết định |
2819/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2010 |
Quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao được tập trung tập huấn và thi đấu trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
28/12/2012 |
|
147 |
Quyết định |
918/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013 |
Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
27/5/2013 |
|
148 |
Quyết định |
1183/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 |
Quy định tiêu chí xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
30/6/2013 |
|
149 |
Quyết định |
1205/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 |
Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
04/7/2013 |
|
150 |
Quyết định |
1289/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 |
Quy định điểm thu phí tham quan và mức thu, quản lý sử dụng phí tham quan trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
13/7/2013 |
|
151 |
Quyết định |
1678/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1183/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của UBND tỉnh Hà Giang quy định tiêu chí xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
24/8/2013 |
|
IV. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG - KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|||||
152 |
Nghị quyết |
03/2006/NQ-HĐND ngày 10/7/2006 |
Về việc phê chuẩn quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2006 - 2010 định hướng đến năm 2020. |
10/7/2006 |
|
153 |
Nghị quyết |
25/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 03/2006/NQ-HĐND ngày 10/7/2006 của HĐND tỉnh Hà Giang phê chuẩn Quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020. |
10/12/2008 |
|
154 |
Nghị quyết |
35/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 |
Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
21/7/2010 |
|
155 |
Nghị quyết |
47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 |
Ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Hà Giang. |
01/8/2012 |
|
156 |
Quyết định |
21/QĐ-UB ngày 04/01/2005 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu hàng hóa Cam sành Hà Giang. |
19/01/2005 |
|
157 |
Quyết định |
1747/2007/QĐ-UBND ngày 06/7/2007 |
Quy định thời hạn thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
16/7/2007 |
|
158 |
Quyết định |
1930/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 |
Ban hành kèm theo quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cho huyện, thị. |
16/7/2007 |
|
159 |
Quyết định |
2653/2007/QĐ-UBND ngày 14/9/2007. |
Phân cấp một số nhiệm vụ trong lĩnh vực đất đai, tài nguyên môi trường. |
24/9/2007 |
|
160 |
Quyết định |
3667/2007/QĐ-UBND ngày 27/11/2007 |
Quy định về trình tự, thủ tục quản lý hoạt động thủy điện, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
07/12/2007 |
|
161 |
Quyết định |
3755/QĐ-UBND ngày 04/12/2007. |
Ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các Đề tài, Dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/01/2008 |
|
162 |
Quyết định |
1421/2008/QĐ-UBND ngày 14/5/2008. |
Quy định quản lý các Đề tài, Dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
24/5/2008 |
|
163 |
Quyết định |
131/2009/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 |
Quy định Quản lý xây dựng các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
19/01/2009 |
|
164 |
Quyết định |
3011/2009/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 |
Quy định hạn mức giao đất ở; xác định diện tích đất ở đối với thửa đất có vườn, ao và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
30/8/2009 |
|
165 |
Quyết định |
4269/2009/QĐ-UBND ngày 23/10/2009. |
Quy định đo lường trong thương mại bán lẻ và cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
03/11/2009 |
|
166 |
Quyết định |
3828/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 |
Quy định quản lý đo lường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
16/12/2010 |
|
167 |
Quyết định |
360/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 |
Ban hành quy định phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các ngành, các cấp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
07/03/2011 |
|
168 |
Quyết định |
1562/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 |
Ban hành Quy chế thu nhập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
08/8/2011 |
|
169 |
Quyết định |
2336/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 |
Quy định về trách nhiệm cung cấp thông tin trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
06/11/2011 |
|
170 |
Quyết định |
484/2012/QĐ-UBND ngày 29/03/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và đảm bảo an toàn thông tin trên mạng Truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
08/4/2012 |
|
171 |
Quyết định |
1129/2012/QĐ-UBND ngày 13/6/2012 |
Quy định mức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
23/6/2012 |
|
172 |
Quyết định |
2549/2012/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 |
Mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút đối với tác phẩm báo chí, phát thanh, truyền hình; Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử, bản tin của cơ quan thuộc tỉnh quản lý. |
02/12/2012 |
|
173 |
Quyết định |
2748/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 |
Ban hành Quy định hướng dẫn chi tiết một số Điều của Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của HĐND tỉnh Hà Giang - khoa XVI, về một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
21/12/2012 |
|
174 |
Quyết định |
2884/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 |
Quy định về trách nhiệm quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
31/12/2012 |
|
175 |
Quyết định |
103/2013/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trong trường hợp xác định đơn giá cho thuê đất và tính thu tiền sử dụng đất ở vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
24/01/2013 |
|
176 |
Quyết định |
614/2013/QĐ-UBND ngày 02/4/2013 |
Ban hành quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thư điện tử trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
12/4/2013 |
|
177 |
Quyết định |
1211/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 |
Quy định diện tích đất tối thiểu sau khi tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
05/7/2013 |
|
178 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 |
Ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
19/01/2014 |
|
179 |
Chỉ thị |
15/2005/CT-UBND ngày 29/9/2005 |
Về tăng cường quản lý hoạt động cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
29/9/2005 |
|
180 |
Chỉ thị |
17/2006/CT-UBND ngày 08/11/2006 |
Về việc tăng cường các biện pháp củng cố và giữ vững thương hiệu cam sành Hà Giang. |
08/11/2006 |
|
181 |
Chỉ thị |
21/CT-UBND ngày 18/12/2008 |
Về việc tăng cường quản lý chấn chỉnh hoạt động khai thác vật liệu xây dựng thông thường và quản lý sử dụng vật liệu nổ công nghiệp nhằm đảm bảo an toàn trong khai thác đá. |
18/12/2008 |
|
182 |
Chỉ thị |
27/CT-UBND ngày 27/11/2007 |
Về việc chấn chỉnh công tác quản lý hoạt động thủy điện và khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
27/11/2007 |
|
183 |
Chỉ thị |
14/CT-UBND, ngày 29/4/2011 |
Chỉ thị của UBND tỉnh về việc tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động khai thác, chế biến, sử dụng khoáng sản. |
29/4/2011 |
|
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP - CÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI |
|||||
184 |
Nghị quyết |
02/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 |
Quy định chức danh, mức phụ cấp và mức khoán kinh phí hoạt động đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/5/2010 |
|
185 |
Quyết định |
557/QĐ-UB ngày 19/6/1997 |
Về việc đóng cửa rừng tự nhiên và giải quyết nhu cầu lâm sản trên địa bàn tỉnh. |
01/7/1997 |
|
186 |
Quyết định |
2077/1999/QĐ-UBND ngày 12/10/1999 |
Ban hành quy định về tổ chức, quản lý và một số chính sách đối với cán bộ Khuyến nông cơ sở xã, phường, thị trấn trong toàn tỉnh. |
12/10/1999 |
|
187 |
Quyết định |
2002/2000/QĐ-UB ngày 21/8/2000 |
Ban hành quy định cấp dự báo cháy rừng và tổ chức thực hiện phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Hà Giang. |
21/8/2000 |
|
188 |
Quyết định |
3328/2000/QĐ-UB ngày 06/12/2000 |
Ban hành quy định về tổ chức hợp đồng bảo vệ rừng cấp xã trong vụ khô hanh. |
01/11/2000 |
|
189 |
Quyết định |
3157/QĐ-UBND ngày 11/10/2001 |
Về việc ban hành quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh giống cây trồng trên địa bàn tỉnh. |
11/10/2001 |
|
190 |
Quyết định |
2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2002 |
Về việc ban hành quy định tạm thời về tổ chức, quản lý một số chế độ chính sách đối với cán bộ Khuyến nông thôn bản. |
05/8/2002 |
|
191 |
Quyết định |
1811/QĐ-UB ngày 25/6/2004 |
Về việc ban hành tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác khảo sát - thiết kế - khai thác lâm sản. |
10/7/2004 |
|
192 |
Quyết định |
3144/2006/QĐ-UBND ngày 23/11/2006 |
Ban hành Quy chế về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
03/12/2006 |
|
193 |
Quyết định |
3667/2007/QĐ-UBND ngày 27/11/2007 |
Quy định về trình tự, thủ tục quản lý hoạt động thủy điện, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
07/12/2007 |
|
194 |
Quyết định |
1931/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 |
Quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn cho cấp huyện. |
26/7/2007 |
|
195 |
Quyết định |
797/2011/QĐ-UBND ngày 15/4/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
25/4/2011 |
|
196 |
Quyết định |
1052/2011/QĐ-UBND ngày 27/05/2011 |
Ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất Nông lâm nghiệp - Thủy sản theo cơ chế chính sách của Nghị quyết 30a trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/01/2011 |
|
197 |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND ngày 14/01/2012 |
Quy định về số lượng, chức danh cán bộ công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
14/01/2012 |
|
198 |
Quyết định |
591/2012/QĐ-UBND ngày 13/4/2012 |
Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang đến năm 2030. |
23/4/2012 |
|
199 |
Quyết định |
200/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 |
Quy định về chính sách hỗ trợ công tác khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến năm 2015. |
01/02/2013 |
|
200 |
Quyết định |
934/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 1052/2011/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 của UBND tỉnh về chính sách hỗ trợ sản xuất Nông lâm nghiệp - Thủy sản theo cơ chế chính sách của Nghị quyết 30a trên địa bàn. |
31/5/2013 |
|
201 |
Quyết định |
2599/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 |
Quy định mức thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
22/11/2013 |
|
Tổng số3: 201 văn bản |
|
Mẫu số: 05 Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |