Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình khung bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các chức danh Bí thư, Phí Bí thư Đảng ủy và Chủ tịch, Phú Chủ tịch UBND cấp xã do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu | 693/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/04/2013 |
Ngày có hiệu lực | 08/04/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Cầm Ngọc Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 693/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 08 tháng 4 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH KHUNG BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG ĐỐI VỚI CÁC CHỨC DANH BÍ THƯ, PHÓ BÍ THƯ ĐẢNG UỶ VÀ CHỦ TỊCH, PHÓ CHỦ TỊCH UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 294/QĐ-BNV ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nội vụ về ban hành Kế hoạch triển khai đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức xã theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2012 - 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 106/TTr-SNV ngày 25 tháng 3 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này, Chương trình khung bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các chức danh Bí thư, Phó Bí thư đảng uỷ và Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã.
(Có Chương trình khung kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Hiệu trưởng trường Chính trị tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
BỒI
DƯỠNG CHỨC DANH BÍ THƯ, PHÓ BÍ THƯ ĐẢNG UỶ CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Các chuyên đề |
Thời lượng (tiết) |
A |
NHỮNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CƠ BẢN VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ XÃ TRONG QUÁ TRÌNH CNH, HĐH NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
70 |
1 |
Những vấn đề cơ bản về CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn |
05 |
2 |
Tổng quan về tổ chức và hoạt động của hệ thống chính trị xã |
05 |
3 |
Tổ chức và hoạt động của HĐND và UBND xã |
05 |
4 |
Tổ chức Đảng và công tác tác Đảng ở xã |
05 |
5 |
Công tác cán bộ ở xã |
05 |
6 |
Thực hiện dân chủ ở cơ sở, chính sách tôn giáo, chính sách dân tộc ở xã |
05 |
7 |
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý trong công tác Đảng và các tổ chức chính trị - xã hội ở xã |
05 |
8 |
Kỹ năng soạn thảo và ban hành văn bản của Đảng và các tổ chức chính trị - xã hội ở xã |
05 |
9 |
Kỹ năng tổ chức, vận động quần chúng tham gia các phong trào và chương trình xây dựng nông thôn mới ở xã |
05 |
10 |
Thảo luận |
10 |
11 |
Kỹ năng chủ toạ và điều hành cuộc họp |
05 |
12 |
Kỹ năng thuyết trình |
05 |
13 |
Kỹ năng kiểm tra, giám sát ở xã |
05 |
B |
NGHIỆP VỤ VÀ CÁC KỸ NĂNG CẦN THIÊT TRONG CÔNG TÁC ĐẢNG |
25 |
1 |
Nghiệp vụ, kỹ năng công tác Đảng đối với Bí thư và Phó Bí thư đảng uỷ xã |
05 |
2 |
Tình huống về công tác cán bộ và giải đáp những vướng mắc, khó khăn khi thực hiện điều lệ, các quy chế và chính sách cán bộ xã |
05 |
3 |
Xử lý một số tình huống về thực hiện công tác Đảng viên ở xã |
05 |
4 |
Thảo luận |
10 |
C |
NNHIÊNG CỨU THỰC TẾ, VIẾT THU HOẠCH, BẾ GIẢNG (6,5 NGÀY) |
65 |
D |
CHỦ NHẬT 01 NGÀY |
10 |
Tổng thời lượng (tính cả 01 ngày chủ nhật) |
170 |
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
BỒI DƯỠNG CHỨC
DANH CHỦ TỊCH VÀ PHÓ CHỦ TỊCH UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La)
STT |
Các chuyên đề |
Thời lượng (tiết) |
A |
NHỮNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CƠ BẢN VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ TRONG QUÁ TRÌNH CNH, HĐH NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
20 |
1 |
Những vấn đề cơ bản về CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn |
03 |
2 |
Tổng quan hệ thống chính trị ở xã |
02 |
3 |
Vai trò của hệ thống chính trị trong quá trình CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn |
02 |
4 |
Cải cách hành chính Nhà nước ở địa phương và tổ chức, hoạt động của chính quyền xã |
03 |
5 |
Thảo luận |
10 |
B |
KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA UBND XÃ |
160 |
Phần I |
Hoạt động của UBND xã trong các lĩnh vực đáp ứng yêu cầu CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn |
80 |
1 |
Hoạt động của HĐND, UBND xã trong lĩnh vực kinh tế |
05 |
2 |
Hoạt động của HĐND, UBND xã trong lĩnh vực ngân sách |
05 |
3 |
Hoạt động của HĐND, UBND xã trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn |
05 |
4 |
Hoạt động của HĐND, UBND xã trong lĩnh vực tài nguyên, môi trường |
05 |
5 |
Hoạt động của HĐND, UBND xã trong công tác xoá đói, giảm nghèo và việc làm |
05 |
6 |
Hoạt động của HĐND, UBND xã trong lĩnh vực văn hoá, giáo dục, y tế và an sinh xã hội |
05 |
7 |
Hoạt động của HĐND, UBND xã trong lĩnh vực dân tộc, tôn giáo |
05 |
8 |
Hoạt động của HĐND, UBND xã trong lĩnh vực hành chính - tư pháp |
05 |
9 |
Hoạt động của HĐND, UBND xã trong lĩnh vực an ninh, quốc phòng |
05 |
10 |
Thảo luận |
35 |
Phần II |
Các kỹ năng cần thiết trong hoạt động của Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND xã |
80 |
|
Kỹ năng chung |
40 |
1 |
Kỹ năng soạn thảo văn bản |
05 |
2 |
Kỹ năng tiếp dân và thực hiện dân chủ ở xã |
05 |
3 |
Kỹ năng chủ tọa, điều hành các cuộc họp |
05 |
4 |
Kỹ năng thuyết trình |
05 |
5 |
Kỹ năng áp dụng luật trong quản lý hành chính Nhà nước ở xã |
05 |
6 |
Thảo luận |
15 |
|
Các kỹ năng riêng |
40 |
|
Kỹ năng quản lý - điều hành của UBND xã |
40 |
7 |
Kỹ năng quản lý, điều hành công việc |
05 |
8 |
Kỹ năng xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội |
05 |
9 |
Kỹ năng giải quyết khiếu nại, tố cáo |
05 |
10 |
Kỹ năng giải quyết tranh chấp đất đai ở xã |
05 |
11 |
Thảo luận |
20 |
C |
NGHIÊN CỨU THỰC TẾ, VIẾT THU HOẠCH CUỐI KHOÁ, BẾ GIẢNG |
50 |
D |
CHỦ NHẬT 02 NGÀY |
20 |
Tổng thời lượng |
250 |