Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 691/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/09/2020
Ngày có hiệu lực 22/09/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Văn Hòa
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 691/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 22 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh tại Tờ trình số 448/TTr-STNMT ngày 15 tháng 9 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có danh mục và nội dung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ (B/c);
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm    của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

A

Thủ thục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 06 TTHC

I

Thủ thục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 03 TTHC

I.1

Lĩnh vực Môi trường

1

Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

2

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

I.2

Lĩnh vực nhà ở và công sở

3

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

II

Thủ tục hành chính tiếp nhận tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 03 TTHC

II.1

Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản

1

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

2

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

II.2

Lĩnh vực đất đai

1

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

III

Thủ thục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường: 02 TTHC

 

Lĩnh vực đất đai

1

Cung cấp dữ liệu đất đai

 

Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

2

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

B. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA CÁC QUY TRÌNH

I. Quy trình nội bộ thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công: 03 TTHC

Quy trình số 01:

Thủ tục: Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 01

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử

Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

Bước 02

Phân công xử lý

Lãnh đạo Chi Cục Bảo vệ Môi trường

0,5 ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 03

Kiểm tra xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì báo cáo Lãnh đạo đơn vị (kèm văn bản trả lời). Lãnh đạo đơn vị chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm. Công chức của Trung tâm thông báo đến tổ chức, cá nhân để trả hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ lập hồ sơ trình Lãnh đạo đơn vị xem xét. Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị hoặc tổ chức họp thẩm định.

Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận lại hồ sơ để chỉnh sửa, bổ sung hoàn chỉnh theo ý kiến thẩm định

Công chức Chi Cục Bảo vệ Môi trường, Lãnh đạo Chi Cục Bảo vệ Môi trường. Lãnh đạo Cơ quan. Các Sở, ngành, UBND huyện thành phố phối hợp

14 ngày làm việc

Thông báo kết quả thẩm định

Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Lấy lại ý kiến của các cơ quan đơn vị (nếu có)

Tổ chức, cá nhân

Không tính vào thời gian giải quyết TTHC

 

Bước 04

Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ, Chuyên viên rà soát, lấy lại ý kiến (nếu có) lập tờ trình và Dự thảo Tờ trình, quyết định trình Lãnh phòng chuyên môn.

Công chức Chi Cục Bảo vệ Môi trường

5,5 ngày làm việc

Dự thảo Tờ trình và Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 05

Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ

+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra

+ Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.

Lãnh đạo Chi Cục Bảo vệ Môi trường

02 ngày làm việc

Dự thảo Tờ trình và Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 06

Lãnh đạo Sở xem xét:

- Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.

- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản.

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Tờ trình và Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 07

Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:

- Bộ phận Văn thư lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định.

- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).

Văn thư/ Công chức được giao xử lý

0,5 ngày làm việc

Tờ trình và Dự thảo Giấy phép (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 08

Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh

05 ngày làm việc

Bước 08.1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ:

- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu chưa đảm bảo theo quy định: Không tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cơ quan trình duyệt bổ sung, điều chỉnh theo quy định).

- Sau khi hồ sơ hợp lệ, viết giấy tiếp nhận hồ sơ và vào sổ theo dõi.

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

Bước 08.2

Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường

0,25 ngày làm việc

Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 08.3

Kiểm tra xử lý hồ sơ

Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường

1,5 ngày làm việc

Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép /Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 08.4

Trình hồ sơ

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 08.5

Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến

Lãnh đạo Văn phòng

0,5 ngày làm việc

Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 08.6

Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Giấy phép/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 08.7

Lấy số văn bản và chuyển kết quả cho công chức của Văn phòng làm việc tại Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.

Văn thư UBND tỉnh

0,25 ngày làm việc

Giấy phép/ Phiếu trình

Bước 08.8

Trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Theo giấy hẹn trả kết quả

Giấy phép của UBND tỉnh hoặc Thông báo

Bước 9

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).

Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Theo giấy hẹn trả kết quả

Quyết định của UBND tỉnh hoặc Thông báo

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

30 ngày làm việc

Quy trình số 02:

Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

[...]