ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 690/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
22 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
TÁNH LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
67/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục
các công trình thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện trong năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
80/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và
danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất bổ sung thực hiện năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết số
97/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự
án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và
danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm
2020;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án chuyển mục
đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án
thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2021;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Tánh Linh tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2021 và của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 76/TTr-STNMT ngày 05 tháng 3 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Tánh Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm
2021 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2021 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2021 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2021 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết
minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Tánh Linh có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai, kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Chịu trách nhiệm về sự đồng
bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2021;
3. Thường xuyên tổ chức kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, chịu trách nhiệm pháp lý
trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng
năm;
4. Xác định nhu cầu sử dụng đất
trong việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn;
5. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất
đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh và Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin);
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Phong
|
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn
Lạc Tánh
|
Xã
Gia An
|
Xã
La Ngâu
|
Xã
Măng Tố
|
Xã
Nghị Đức
|
Xã Suối Kiết
|
Xã Gia Huynh
|
Xã
Bắc Ruộng
|
Xã
Đồng Kho
|
Xã Đức Bình
|
Xã
Đức Phú
|
Xã
Huy Khiêm
|
Xã Đức Thuận
|
I
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
119,902.43
|
3,881.89
|
10,584.02
|
9,498.45
|
7,177.95
|
7,458.05
|
22,157.07
|
15,704.36
|
9,355.29
|
3,946.40
|
7,827.13
|
4,039.45
|
5,599.06
|
12673.31
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
111,762.58
|
3,126.94
|
8,586.09
|
8,292.96
|
6,870.19
|
7,110.09
|
21,565.32
|
14,670.21
|
9,137.98
|
3,479.61
|
7,504.92
|
3,825.45
|
5,194.81
|
12398.00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11,599.84
|
1,391.46
|
2,325.32
|
120.19
|
989.47
|
1,225.32
|
|
4.24
|
1,463.92
|
864.84
|
662.51
|
729.38
|
1,336.59
|
486.60
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10,892.73
|
1,351.14
|
1,933.11
|
59.43
|
988.63
|
1,166.10
|
|
|
1,419.92
|
843.64
|
662.51
|
729.38
|
1,270.88
|
467.97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1,244.72
|
99.97
|
156.05
|
166.93
|
2.31
|
49.48
|
8.83
|
419.11
|
21.29
|
229.12
|
49.81
|
39.10
|
2.72
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
33,779.37
|
1,635.00
|
6,005.39
|
536.10
|
1,823.12
|
1,053.95
|
7,328.22
|
10,242.39
|
440.03
|
502.43
|
733.35
|
1,561.01
|
650.45
|
1267.91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
14,350.57
|
|
|
2,321.66
|
2,010.05
|
2,351.90
|
988.42
|
|
5,210.04
|
|
|
|
727.01
|
741.50
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
14,643.19
|
|
|
281.90
|
|
|
107.97
|
1,113.82
|
|
|
6,053.43
|
|
|
7086.06
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
35,876.40
|
|
|
4,866.01
|
2,039.47
|
2,418.39
|
13,039.37
|
2,852.82
|
1,998.48
|
1,881.97
|
|
1,491.41
|
2,474.95
|
2813.55
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
124.98
|
0.50
|
83.96
|
0.18
|
3.86
|
11.04
|
3.29
|
3.53
|
4.22
|
1.25
|
5.82
|
4.54
|
1.11
|
1.68
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
143.50
|
|
15.37
|
|
1.91
|
|
89.22
|
34.30
|
|
|
|
|
2.00
|
0.70
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7,975.72
|
728.22
|
1,972.56
|
1,200.62
|
302.20
|
347.11
|
571.83
|
1,027.45
|
217.31
|
399.22
|
321.59
|
212.50
|
403.82
|
271.29
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
104.07
|
3.35
|
96.72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
850.34
|
207.25
|
33.17
|
|
|
|
172.44
|
308.64
|
|
0.73
|
|
|
128.11
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
70.74
|
|
|
|
|
10.44
|
|
60.29
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
111.13
|
2.42
|
0.84
|
2.19
|
0.39
|
1.02
|
3.37
|
1.69
|
|
97.68
|
0.26
|
0.95
|
|
0.32
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
74.27
|
5.89
|
31.31
|
2.09
|
0.31
|
0.09
|
4.79
|
19.42
|
4.22
|
0.39
|
2.16
|
3.38
|
0.20
|
0.02
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,266.12
|
222.50
|
370.24
|
1,023.41
|
105.47
|
172.92
|
149.67
|
335.25
|
127.39
|
163.52
|
239.08
|
100.83
|
131.13
|
124.71
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1,035.52
|
119.59
|
153.22
|
48.80
|
50.58
|
97.80
|
139.97
|
135.11
|
58.15
|
54.48
|
18.65
|
50.26
|
45.89
|
63.02
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
1,526.93
|
78.87
|
208.13
|
377.62
|
48.78
|
68.00
|
0.19
|
184.97
|
61.17
|
103.57
|
215.04
|
43.52
|
78.83
|
58.26
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
596.66
|
1.83
|
|
594.16
|
0.03
|
|
|
0.21
|
|
0.06
|
0.06
|
|
|
0.31
|
|
Đất công
trình bưu chính VT
|
DBV
|
0.75
|
0.36
|
0.02
|
0.02
|
0.05
|
|
0.04
|
0.07
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.03
|
0.01
|
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
2.95
|
2.01
|
0.30
|
0.03
|
|
0.15
|
0.27
|
0.16
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6.30
|
2.53
|
0.02
|
0.09
|
0.27
|
0.19
|
0.40
|
0.44
|
1.35
|
0.24
|
0.27
|
0.16
|
0.34
|
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
77.79
|
13.71
|
7.06
|
2.69
|
5.32
|
5.08
|
7.43
|
9.30
|
7.35
|
3.22
|
4.62
|
4.51
|
4.57
|
2.93
|
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
13.68
|
2.86
|
1.05
|
|
|
1.30
|
1.13
|
3.99
|
-1.10
|
1.50
|
|
1.58
|
1.17
|
0.20
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
5.52
|
0.74
|
0.44
|
|
0.44
|
0.39
|
0.25
|
1.00
|
0.43
|
0.40
|
0.38
|
0.77
|
0.28
|
|
2.7
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0.71
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
0.69
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
36.29
|
|
29.35
|
|
0.33
|
0.63
|
|
5.99
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
658.37
|
|
95.88
|
10.25
|
75.59
|
67.19
|
38.11
|
90.72
|
43.14
|
38.25
|
48.72
|
48.39
|
59.28
|
42.85
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
93.83
|
93.83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
18.38
|
6.84
|
0.59
|
1.10
|
1.05
|
0.53
|
1.04
|
0.67
|
1.16
|
1.63
|
0.60
|
1.08
|
0.91
|
1.17
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3.08
|
0.05
|
|
|
|
|
1.42
|
1.23
|
0.22
|
|
|
|
|
0.16
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
19.98
|
1.97
|
3.77
|
0.15
|
1.34
|
0.66
|
1.54
|
2.10
|
0.50
|
5.85
|
0.30
|
0.71
|
0.69
|
0.40
|
2.14
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
107.69
|
12.83
|
13.87
|
4.39
|
13.42
|
10.26
|
7.84
|
11.26
|
3.17
|
10.77
|
4.42
|
9.57
|
0.90
|
5.00
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
483.79
|
29.42
|
176.19
|
24.61
|
15.00
|
10.58
|
103.24
|
49.90
|
|
4.00
|
7.69
|
|
|
63.15
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
7.45
|
0.61
|
0.48
|
0.61
|
0.48
|
0.62
|
0.32
|
1.56
|
0.59
|
0.54
|
0.31
|
0.23
|
0.52
|
0.57
|
2.17
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1.66
|
1.66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2.09
|
0.24
|
0.46
|
|
|
|
|
0.30
|
0.12
|
|
0.11
|
|
0.83
|
0.02
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,059.19
|
115.97
|
234.16
|
131.80
|
84.45
|
65.43
|
83.51
|
128.41
|
35.95
|
45.11
|
16.74
|
29.06
|
60.18
|
28.44
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
953.31
|
23.39
|
834.14
|
|
4.11
|
6.76
|
4.26
|
9.99
|
0.17
|
30.76
|
|
18.27
|
20.99
|
0.48
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
1.85
|
|
|
|
0.28
|
|
0.26
|
0.02
|
|
|
1.19
|
|
0.09
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
164.13
|
26.73
|
25.37
|
4.87
|
5.55
|
0.84
|
19.93
|
6.70
|
|
67.57
|
0.62
|
1.50
|
0.42
|
4.03
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn
Lạc Tánh
|
Xã
Gia An
|
Xã
La Ngâu
|
Xã
Măng Tố
|
Xã
Nghị Đức
|
Xã Suối Kiết
|
Xã Gia Huynh
|
Xã
Bắc Ruộng
|
Xã
Đồng Kho
|
Xã Đức Bình
|
Xã
Đức Phú
|
Xã
Huy Khiêm
|
Xã Đức Thuận
|
|
Tổng diện tích
|
|
303.49
|
10.06
|
116.40
|
2.15
|
18.79
|
23.43
|
0.23
|
66.55
|
5.23
|
7.49
|
15.02
|
3.14
|
5.62
|
29.38
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
289.22
|
9.88
|
107.26
|
2.15
|
17.79
|
22.82
|
0.23
|
66.55
|
4.53
|
5.61
|
15.02
|
2.70
|
5.30
|
29.38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
113.44
|
1.24
|
40.84
|
2.00
|
11.10
|
9.66
|
|
3.07
|
1.50
|
2.00
|
14.06
|
1.05
|
2.10
|
24.82
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
83.47
|
1.24
|
40.84
|
2.00
|
5.95
|
9.66
|
|
3.07
|
1.50
|
2.00
|
14.06
|
1.05
|
2.10
|
24.82
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
19.93
|
6.87
|
5.53
|
|
0.30
|
3.5
|
0.23
|
0.75
|
0.03
|
1.50
|
0.39
|
0.63
|
0.20
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
140.68
|
1.77
|
60.89
|
0.15
|
0.88
|
|
|
62.73
|
3.00
|
2.11
|
0.57
|
1.02
|
3.00
|
4.56
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14.27
|
0.18
|
9.14
|
|
1.00
|
0.61
|
|
|
0.70
|
1.88
|
|
0.44
|
0.32
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.32
|
0.09
|
0.90
|
|
|
0.03
|
|
|
0.35
|
0.69
|
|
0.22
|
0.04
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.83
|
0.09
|
0.60
|
|
|
0.03
|
|
|
0.35
|
0.50
|
|
0.22
|
0.04
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0.30
|
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0.19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7.05
|
|
6.21
|
|
|
0.50
|
|
|
|
0.30
|
|
|
0.04
|
|
2.3
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
0.72
|
|
0.27
|
|
|
0.05
|
|
|
|
0.20
|
|
|
0.20
|
|
2.4
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0.86
|
|
0.86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn
Lạc Tánh
|
Xã
Gia An
|
Xã
La Ngâu
|
Xã
Măng Tố
|
Xã
Nghị Đức
|
Xã Suối Kiết
|
Xã Gia Huynh
|
Xã
Bắc Ruộng
|
Xã
Đồng Kho
|
Xã Đức Bình
|
Xã
Đức Phú
|
Xã
Huy Khiêm
|
Xã Đức Thuận
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
699.80
|
52.74
|
136.22
|
12.44
|
23.83
|
31.74
|
82.90
|
132.06
|
11.08
|
83.00
|
18.52
|
3.85
|
12.90
|
98.52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
159.53
|
13.08
|
61.16
|
2.05
|
6.65
|
16.76
|
|
3.07
|
3.00
|
3.44
|
14.16
|
1.15
|
5.20
|
29.81
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
126.05
|
13.08
|
61.16
|
2.05
|
6.05
|
16.76
|
|
|
3.00
|
3.44
|
14.16
|
1.15
|
5.20
|
29.81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
59.09
|
15.47
|
7.09
|
0.05
|
0.50
|
4.62
|
0.31
|
17.95
|
6.63
|
3.20
|
0.39
|
1.58
|
1.30
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
396.56
|
24.19
|
66.20
|
2.25
|
16.68
|
10.36
|
15.59
|
103.27
|
1.45
|
76.36
|
3.97
|
1.12
|
6.40
|
68.71
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
82.85
|
|
|
8.09
|
|
|
67.00
|
7.76
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
1.77
|
|
1.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp
|
|
1,976.59
|
|
113.39
|
|
250.00
|
125.00
|
419.00
|
1,068.98
|
|
|
|
0.22
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
125.00
|
|
|
|
125.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1,737.31
|
|
|
|
125.00
|
125.00
|
419.00
|
1,068.31
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
114.50
|
|
113.39
|
|
|
|
|
0.67
|
0.22
|
|
|
0.22
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 4:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn
Lạc Tánh
|
Xã
Gia An
|
Xã
La Ngâu
|
Xã
Măng Tố
|
Xã
Nghị Đức
|
Xã Suối Kiết
|
Xã Gia Huynh
|
Xã
Bắc Ruộng
|
Xã
Đồng Kho
|
Xã Đức Bình
|
Xã
Đức Phú
|
Xã
Huy Khiêm
|
Xã Đức Thuận
|
|
Tổng
diện tích
|
|
1.98
|
0.24
|
0.66
|
|
|
0.08
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.98
|
0.24
|
0.66
|
|
|
0.08
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.60
|
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.24
|
0.24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.14
|
|
0.06
|
|
|
0.08
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0.14
|
|
0.06
|
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
1.00
|
|
|
|
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|