Quyết định 69/QĐ-BYT năm 2025 về Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại Bệnh viện Công an tỉnh Tuyên Quang do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 69/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 07/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 07/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Lê Đức Luận |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 07 tháng 01 năm 2025 |
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN CÔNG AN TỈNH TUYÊN QUANG
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 23/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế quy định danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;
Xét đề nghị của Bệnh viện Công an tỉnh Tuyên Quang tại Công văn số 1046/PH06 ngày 15/11/2024 và Công văn số 1162/PH06 ngày 23/12/2024; Biên bản họp thẩm định giá KBCB số 1766/BB-BYT ngày 20/12/2024; Công văn số 3069/H06-P3 ngày 13/12/2024 và Công văn số 06/H06-P3 ngày 02/01/2025 của Cục Y tế đề nghị phê duyệt giá khám bệnh, chữa bệnh đối với Bệnh viện Công an tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỳ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỳ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Công an tỉnh Tuyên Quang gồm:
- Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn quy định tại Phụ lục I.
- Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II.
- Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III.
- Giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tế chưa bao gồm chi phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ theo quy định tại Phụ lục IV. Chi phí thuốc và oxy thanh toán với cơ quan bảo hiểm xã hội và người bệnh theo thực tế sử dụng và kết quả mua sắm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương, tiền công, phụ cấp và các khoản đóng góp theo quy định; trong đó chi phí tiền lương theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng, chưa bao gồm quỹ thưởng theo quy định tại Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
2. Không áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế tại Bệnh viện Công an tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT- BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khác áp dụng tại Bệnh viện ban hành kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này.
3. Việc hướng dẫn thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.
4. Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm Quyết định này có hiệu lực: tiếp tục được áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có thẩm quyền trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Quyết định này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.
1. Giám đốc Bệnh viện Công an tỉnh Tuyên Quang chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác, trung thực, hợp lý, hợp lệ của số liệu, tài liệu của hồ sơ phương án giá gửi Hội đồng Thẩm định.
2. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ Y tế; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch- Tài chính, Bảo hiểm y tế, Pháp chế; Cục trưởng các Cục: Quản lý Y, Dược cổ truyền, Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế; Cục trưởng Cục Y tế - Bộ Công an; Giám đốc Bệnh viện Công an tỉnh Tuyên Quang và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 07 tháng 01 năm 2025 |
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN CÔNG AN TỈNH TUYÊN QUANG
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 23/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế quy định danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;
Xét đề nghị của Bệnh viện Công an tỉnh Tuyên Quang tại Công văn số 1046/PH06 ngày 15/11/2024 và Công văn số 1162/PH06 ngày 23/12/2024; Biên bản họp thẩm định giá KBCB số 1766/BB-BYT ngày 20/12/2024; Công văn số 3069/H06-P3 ngày 13/12/2024 và Công văn số 06/H06-P3 ngày 02/01/2025 của Cục Y tế đề nghị phê duyệt giá khám bệnh, chữa bệnh đối với Bệnh viện Công an tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỳ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỳ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Công an tỉnh Tuyên Quang gồm:
- Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn quy định tại Phụ lục I.
- Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II.
- Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III.
- Giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tế chưa bao gồm chi phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ theo quy định tại Phụ lục IV. Chi phí thuốc và oxy thanh toán với cơ quan bảo hiểm xã hội và người bệnh theo thực tế sử dụng và kết quả mua sắm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương, tiền công, phụ cấp và các khoản đóng góp theo quy định; trong đó chi phí tiền lương theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng, chưa bao gồm quỹ thưởng theo quy định tại Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
2. Không áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế tại Bệnh viện Công an tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT- BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khác áp dụng tại Bệnh viện ban hành kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này.
3. Việc hướng dẫn thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.
4. Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm Quyết định này có hiệu lực: tiếp tục được áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có thẩm quyền trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Quyết định này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.
1. Giám đốc Bệnh viện Công an tỉnh Tuyên Quang chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác, trung thực, hợp lý, hợp lệ của số liệu, tài liệu của hồ sơ phương án giá gửi Hội đồng Thẩm định.
2. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ Y tế; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch- Tài chính, Bảo hiểm y tế, Pháp chế; Cục trưởng các Cục: Quản lý Y, Dược cổ truyền, Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế; Cục trưởng Cục Y tế - Bộ Công an; Giám đốc Bệnh viện Công an tỉnh Tuyên Quang và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, HỘI CHẨN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 69/QĐ-BYT ngày 07/01/2025 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
STT |
Danh mục dịch vụ |
Mức giá |
I |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán |
|
1 |
Giá Khám bệnh |
39.800 |
2 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). |
200.000 |
II |
Danh mục dịch vụ KBCB không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ KBCB theo yêu cầu |
|
3 |
Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
160.000 |
4 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
160.000 |
5 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) |
450.000 |
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 69/QĐ-BYT ngày 07/01/2025 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
Số TT |
Các loại dịch vụ |
Mức giá |
1 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
364.400 |
2 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
2.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) |
245.000 |
2.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
211.000 |
2.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
169.200 |
3 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng; |
|
3.1 |
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể |
272.200 |
3.2 |
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
241.300 |
3.3 |
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
202.300 |
4 |
Ngày giường điều trị ban ngày |
Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng |
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 69/QĐ-BYT ngày 07/01/2025 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
STT |
Mã tương đương |
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT |
Tên dịch vụ phê duyệt giá |
Mức giá |
Ghi chú |
|
|
||||
1 |
01.0303.0001 |
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh |
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh |
58.600 |
|
2 |
01.0092.0001 |
Siêu âm màng phổi cấp cứu |
Siêu âm màng phổi cấp cứu |
58.600 |
|
3 |
01.0239.0001 |
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu |
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu |
58.600 |
|
4 |
02.0373.0001 |
Siêu âm khớp (một vị trí) |
Siêu âm khớp (một vị trí) |
58.600 |
|
5 |
02.0063.0001 |
Siêu âm màng phổi cấp cứu |
Siêu âm màng phổi cấp cứu |
58.600 |
|
6 |
02.0314.0001 |
Siêu âm ổ bụng |
Siêu âm ổ bụng |
58.600 |
|
7 |
02.0374.0001 |
Siêu âm phần mềm (một vị trí) |
Siêu âm phần mềm (một vị trí) |
58.600 |
|
8 |
18.0013.0001 |
Siêu âm các khối u phổi ngoại vi |
Siêu âm các khối u phổi ngoại vi |
58.600 |
|
9 |
18.0002.0001 |
Siêu âm các tuyến nước bọt |
Siêu âm các tuyến nước bọt |
58.600 |
|
10 |
18.0003.0001 |
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt |
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt |
58.600 |
|
11 |
18.0059.0001 |
Siêu âm dương vật |
Siêu âm dương vật |
58.600 |
|
12 |
18.0004.0001 |
Siêu âm hạch vùng cổ |
Siêu âm hạch vùng cổ |
58.600 |
|
13 |
18.0016.0001 |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) |
58.600 |
|
14 |
18.0043.0001 |
Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) |
Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) |
58.600 |
|
15 |
18.0011.0001 |
Siêu âm màng phổi |
Siêu âm màng phổi |
58.600 |
|
16 |
18.0015.0001 |
Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) |
Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) |
58.600 |
|
17 |
18.0019.0001 |
Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) |
Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) |
58.600 |
|
18 |
18.0044.0001 |
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) |
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) |
58.600 |
|
19 |
18.0007.0001 |
Siêu âm qua thóp |
Siêu âm qua thóp |
58.600 |
|
20 |
18.0020.0001 |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) |
58.600 |
|
21 |
18.0036.0001 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối |
58.600 |
|
22 |
18.0034.0001 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu |
58.600 |
|
23 |
18.0035.0001 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa |
58.600 |
|
24 |
18.0012.0001 |
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) |
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) |
58.600 |
|
25 |
18.0057.0001 |
Siêu âm tinh hoàn hai bên |
Siêu âm tinh hoàn hai bên |
58.600 |
|
26 |
18.0030.0001 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng |
58.600 |
|
27 |
18.0018.0001 |
Siêu âm tử cung phần phụ |
Siêu âm tử cung phần phụ |
58.600 |
|
28 |
18.0001.0001 |
Siêu âm tuyến giáp |
Siêu âm tuyến giáp |
58.600 |
|
29 |
18.0054.0001 |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
58.600 |
|
30 |
18.0031.0003 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo |
195.600 |
|
31 |
02.0112.0004 |
Siêu âm doppler mạch máu |
Siêu âm doppler mạch máu |
252.300 |
|
32 |
02.0316.0004 |
Siêu âm doppler mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng |
Siêu âm doppler mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng |
252.300 |
|
33 |
02.0113.0004 |
Siêu âm doppler tim |
Siêu âm doppler tim |
252.300 |
|
34 |
02.0153.0004 |
Siêu âm doppler xuyên sọ |
Siêu âm doppler xuyên sọ |
252.300 |
|
35 |
02.0119.0004 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
252.300 |
|
36 |
18.0048.0004 |
doppler động mạch cảnh, doppler xuyên sọ |
doppler động mạch cảnh, doppler xuyên sọ |
252.300 |
|
37 |
18.0024.0004 |
Siêu âm doppler động mạch thận |
Siêu âm doppler động mạch thận |
252.300 |
|
38 |
18.0037.0004 |
Siêu âm doppler động mạch tử cung |
Siêu âm doppler động mạch tử cung |
252.300 |
|
39 |
18.0045.0004 |
Siêu âm doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới |
Siêu âm doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới |
252.300 |
|
40 |
18.0023.0004 |
Siêu âm doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) |
Siêu âm doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) |
252.300 |
|
41 |
18.0052.0004 |
Siêu âm doppler tim, van tim |
Siêu âm doppler tim, van tim |
252.300 |
|
42 |
18.0029.0004 |
Siêu âm doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới |
Siêu âm doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới |
252.300 |
|
43 |
18.0033.0004 |
Siêu âm doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo |
Siêu âm doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo |
252.300 |
|
44 |
18.0049.0004 |
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực |
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực |
252.300 |
|
45 |
06.0037.0004 |
Siêu âm doppler xuyên sọ |
Siêu âm doppler xuyên sọ |
252.300 |
|
46 |
18.0081.2001 |
Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical) |
Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical) |
16.100 |
|
47 |
18.0072.0028 |
Chụp X-quang Blondeau |
Chụp X-quang Blondeau [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
48 |
18.0125.0028 |
Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng |
Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
49 |
18.0077.0028 |
Chụp X-quang Chausse III |
Chụp X-quang Chausse III [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
50 |
18.0089.0028 |
Chụp X-quang cột sống cổ C1-C2 |
Chụp X-quang cột sống cổ C1-C2 [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
51 |
18.0087.0028 |
Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên |
Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
52 |
18.0086.0028 |
Chụp X-quang cột sống cổ thẳng nghiêng |
Chụp X-quang cột sống cổ thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
53 |
18.0096.0028 |
Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng |
Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
54 |
18.0090.0028 |
Chụp X-quang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch |
Chụp X-quang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
55 |
18.0092.0028 |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng chếch hai bên |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng chếch hai bên [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
56 |
18.0094.0028 |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
57 |
18.0093.0028 |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5- S1 thẳng nghiêng |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5- S1 thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
58 |
18.0091.0028 |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
59 |
18.0123.0028 |
Chụp X-quang đỉnh phổi ưỡn |
Chụp X-quang đỉnh phổi ưỡn [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
60 |
18.0074.0028 |
Chụp X-quang hàm chếch một bên |
Chụp X-quang hàm chếch một bên [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
61 |
18.0073.0028 |
Chụp X-quang Hirtz |
Chụp X-quang Hirtz [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
62 |
18.0076.0028 |
Chụp X-quang hố yên thẳng hoặc nghiêng |
Chụp X-quang hố yên thẳng hoặc nghiêng [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
63 |
18.0071.0028 |
Chụp X-quang hốc mắt thẳng nghiêng |
Chụp X-quang hốc mắt thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
64 |
18.0112.0028 |
Chụp X-quang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch |
Chụp X-quang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
65 |
18.0110.0028 |
Chụp X-quang khớp háng nghiêng |
Chụp X-quang khớp háng nghiêng [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
66 |
18.0109.0028 |
Chụp X-quang khớp háng thẳng hai bên |
Chụp X-quang khớp háng thẳng hai bên [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
67 |
18.0105.0028 |
Chụp X-quang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) |
Chụp X-quang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
68 |
18.0104.0028 |
Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch |
Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
69 |
18.0080.0028 |
Chụp X-quang khớp thái dương hàm |
Chụp X-quang khớp thái dương hàm [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
70 |
18.0122.0028 |
Chụp X-quang khớp ức đòn thẳng chếch |
Chụp X-quang khớp ức đòn thẳng chếch [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
71 |
18.0101.0028 |
Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc chếch |
Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
72 |
18.0100.0028 |
Chụp X-quang khớp vai thẳng |
Chụp X-quang khớp vai thẳng [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
73 |
18.0098.0028 |
Chụp X-quang khung chậu thẳng |
Chụp X-quang khung chậu thẳng [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
74 |
18.0068.0028 |
Chụp X-quang mặt thẳng nghiêng |
Chụp X-quang mặt thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
75 |
18.0085.0028 |
Chụp X-quang mỏm trâm |
Chụp X-quang mỏm trâm [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
76 |
18.0120.0028 |
Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên |
Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
77 |
18.0119.0028 |
Chụp X-quang ngực thẳng |
Chụp X-quang ngực thẳng [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
78 |
18.0078.0028 |
Chụp X-quang Schuller |
Chụp X-quang Schuller [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
79 |
18.0067.0028 |
Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng |
Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
80 |
18.0070.0028 |
Chụp X-quang sọ tiếp tuyến |
Chụp X-quang sọ tiếp tuyến [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
81 |
18.0079.0028 |
Chụp X-quang Stenvers |
Chụp X-quang Stenvers [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
82 |
18.0102.0028 |
Chụp X-quang xương bả vai thẳng nghiêng |
Chụp X-quang xương bả vai thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
83 |
18.0108.0028 |
Chụp X-quang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch |
Chụp X-quang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
84 |
18.0116.0028 |
Chụp X-quang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
Chụp X-quang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
85 |
18.0113.0028 |
Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè |
Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
86 |
18.0114.0028 |
Chụp X-quang xương cẳng chân thẳng nghiêng |
Chụp X-quang xương cẳng chân thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
87 |
18.0106.0028 |
Chụp X-quang xương cẳng tay thẳng nghiêng |
Chụp X-quang xương cẳng tay thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
88 |
18.0103.0028 |
Chụp X-quang xương cánh tay thẳng nghiêng |
Chụp X-quang xương cánh tay thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
89 |
18.0075.0028 |
Chụp X-quang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến |
Chụp X-quang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
90 |
18.0115.0028 |
Chụp X-quang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
Chụp X-quang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
91 |
18.0107.0028 |
Chụp X-quang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch |
Chụp X-quang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
92 |
18.0099.0028 |
Chụp X-quang xương đòn thẳng hoặc chếch |
Chụp X-quang xương đòn thẳng hoặc chếch [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
93 |
18.0111.0028 |
Chụp X-quang xương đùi thẳng nghiêng |
Chụp X-quang xương đùi thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
94 |
18.0117.0028 |
Chụp X-quang xương gót thẳng nghiêng |
Chụp X-quang xương gót thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
95 |
18.0121.0028 |
Chụp X-quang xương ức thẳng, nghiêng |
Chụp X-quang xương ức thẳng, nghiêng [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
96 |
18.0072.0029 |
Chụp X-quang Blondeau |
Chụp X-quang Blondeau [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
97 |
18.0125.0029 |
Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng |
Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
98 |
18.0089.0029 |
Chụp X-quang cột sống cổ C1-C2 |
Chụp X-quang cột sống cổ C1-C2 [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
99 |
18.0087.0029 |
Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên |
Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
100 |
18.0086.0029 |
Chụp X-quang cột sống cổ thẳng nghiêng |
Chụp X-quang cột sống cổ thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
101 |
18.0096.0029 |
Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng |
Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
102 |
18.0090.0029 |
Chụp X-quang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch |
Chụp X-quang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
103 |
18.0092.0029 |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng chếch hai bên |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng chếch hai bên [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
104 |
18.0094.0029 |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
105 |
18.0093.0029 |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5- S1 thẳng nghiêng |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5- S1 thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
106 |
18.0091.0029 |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng |
Chụp X-quang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
107 |
18.0071.0029 |
Chụp X-quang hốc mắt thẳng nghiêng |
Chụp X-quang hốc mắt thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
108 |
18.0112.0029 |
Chụp X-quang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch |
Chụp X-quang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
109 |
18.0104.0029 |
Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch |
Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
110 |
18.0122.0029 |
Chụp X-quang khớp ức đòn thẳng chếch |
Chụp X-quang khớp ức đòn thẳng chếch [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
111 |
18.0100.0029 |
Chụp X-quang khớp vai thẳng |
Chụp X-quang khớp vai thẳng [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
112 |
18.0068.0029 |
Chụp X-quang mặt thẳng nghiêng |
Chụp X-quang mặt thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
113 |
18.0119.0029 |
Chụp X-quang ngực thẳng |
Chụp X-quang ngực thẳng [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
114 |
18.0067.0029 |
Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng |
Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
115 |
18.0102.0029 |
Chụp X-quang xương bả vai thẳng nghiêng |
Chụp X-quang xương bả vai thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
116 |
18.0108.0029 |
Chụp X-quang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch |
Chụp X-quang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
117 |
18.0116.0029 |
Chụp X-quang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
Chụp X-quang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
118 |
18.0113.0029 |
Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè |
Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
119 |
18.0114.0029 |
Chụp X-quang xương cẳng chân thẳng nghiêng |
Chụp X-quang xương cẳng chân thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
120 |
18.0106.0029 |
Chụp X-quang xương cẳng tay thẳng nghiêng |
Chụp X-quang xương cẳng tay thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
121 |
18.0103.0029 |
Chụp X-quang xương cánh tay thẳng nghiêng |
Chụp X-quang xương cánh tay thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
122 |
18.0115.0029 |
Chụp X-quang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
Chụp X-quang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
123 |
18.0107.0029 |
Chụp X-quang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch |
Chụp X-quang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
124 |
18.0111.0029 |
Chụp X-quang xương đùi thẳng nghiêng |
Chụp X-quang xương đùi thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
125 |
18.0117.0029 |
Chụp X-quang xương gót thẳng nghiêng |
Chụp X-quang xương gót thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
126 |
18.0121.0029 |
Chụp X-quang xương ức thẳng, nghiêng |
Chụp X-quang xương ức thẳng, nghiêng [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
127 |
18.0088.0030 |
Chụp X-quang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế |
Chụp X-quang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế [số hóa 3 phim] |
130.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
128 |
18.0097.0030 |
Chụp X-quang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên |
Chụp X-quang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên [số hóa 3 phim] |
130.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
129 |
18.0081.2002 |
Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical) |
Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical) [số hóa] |
23.700 |
|
130 |
18.0140.0032 |
Chụp X-quang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) |
Chụp X-quang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) [có thuốc cản quang UVI, số hóa] |
649.800 |
|
131 |
18.0124.0034 |
Chụp X-quang thực quản cổ nghiêng |
Chụp X-quang thực quản cổ nghiêng [có thuốc cản quang, số hóa] |
264.800 |
|
132 |
18.0130.0035 |
Chụp X-quang thực quản dạ dày |
Chụp X-quang thực quản dạ dày [có thuốc cản quang, số hóa] |
264.800 |
|
133 |
18.0132.0036 |
Chụp X-quang đại tràng |
Chụp X-quang đại tràng [có thuốc cản quang, số hóa] |
304.800 |
|
134 |
18.0021.0069 |
Siêu âm doppler các khối u trong ổ bụng |
Siêu âm doppler các khối u trong ổ bụng |
89.300 |
|
135 |
18.0060.0069 |
Siêu âm doppler dương vật |
Siêu âm doppler dương vật |
89.300 |
|
136 |
18.0022.0069 |
Siêu âm doppler gan lách |
Siêu âm doppler gan lách |
89.300 |
|
137 |
18.0026.0069 |
Siêu âm doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) |
Siêu âm doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) |
89.300 |
|
138 |
18.0058.0069 |
Siêu âm doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên |
Siêu âm doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên |
89.300 |
|
139 |
18.0025.0069 |
Siêu âm doppler tử cung phần phụ |
Siêu âm doppler tử cung phần phụ |
89.300 |
|
140 |
18.0032.0069 |
Siêu âm doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng |
Siêu âm doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng |
89.300 |
|
141 |
18.0055.0069 |
Siêu âm doppler tuyến vú |
Siêu âm doppler tuyến vú |
89.300 |
|
142 |
18.0010.0069 |
Siêu âm doppler u tuyến, hạch vùng cổ |
Siêu âm doppler u tuyến, hạch vùng cổ |
89.300 |
|
143 |
19.0192.0069 |
Đo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA |
Đo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA [1 vị trí] |
89.300 |
Bằng phương pháp DEXA |
144 |
19.0192.0070 |
Đo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA |
Đo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA [2 vị trí] |
148.300 |
Bằng phương pháp DEXA |
145 |
01.0065.0071 |
Bóp bóng ambu qua mặt nạ |
Bóp bóng ambu qua mặt nạ |
248.500 |
|
146 |
02.0002.0071 |
Bơm rửa khoang màng phổi |
Bơm rửa khoang màng phổi |
248.500 |
|
147 |
13.0200.0071 |
Bóp bóng ambu, thổi ngạt sơ sinh |
Bóp bóng ambu, thổi ngạt sơ sinh |
248.500 |
|
148 |
01.0158.0074 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
532.500 |
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. |
149 |
03.0113.0074 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp |
532.500 |
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. |
150 |
01.0053.0075 |
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu |
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu |
40.300 |
|
151 |
03.1703.0075 |
Cắt chỉ khâu da |
Cắt chỉ khâu da |
40.300 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
152 |
03.1681.0075 |
Cắt chỉ khâu giác mạc |
Cắt chỉ khâu giác mạc |
40.300 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
153 |
03.1690.0075 |
Cắt chỉ khâu kết mạc |
Cắt chỉ khâu kết mạc |
40.300 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
154 |
03.3826.0075 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ |
40.300 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
155 |
14.0203.0075 |
Cắt chỉ khâu da mi đơn giản |
Cắt chỉ khâu da mi đơn giản |
40.300 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
156 |
14.0204.0075 |
Cắt chỉ khâu kết mạc |
Cắt chỉ khâu kết mạc |
40.300 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
157 |
14.0111.0075 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật lác |
Cắt chỉ sau phẫu thuật lác |
40.300 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
158 |
14.0112.0075 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi |
Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi |
40.300 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
159 |
15.0302.0075 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật |
Cắt chỉ sau phẫu thuật |
40.300 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
160 |
01.0240.0077 |
Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
153.700 |
|
161 |
02.0009.0077 |
Chọc dò dịch màng phổi |
Chọc dò dịch màng phổi |
153.700 |
|
162 |
02.0242.0077 |
Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm |
Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm |
153.700 |
|
163 |
02.0243.0077 |
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị |
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị |
153.700 |
|
164 |
03.2354.0077 |
Chọc dịch màng bụng |
Chọc dịch màng bụng |
153.700 |
|
165 |
03.2355.0077 |
Dẫn lưu dịch màng bụng |
Dẫn lưu dịch màng bụng |
153.700 |
|
166 |
02.0008.0078 |
Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
195.900 |
|
167 |
02.0243.0078 |
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị |
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị [dưới siêu âm] |
195.900 |
|
168 |
02.0011.0079 |
Chọc hút khí màng phổi |
Chọc hút khí màng phổi |
162.900 |
|
169 |
01.0202.0083 |
Chọc dịch tủy sống |
Chọc dịch tủy sống |
126.900 |
Chưa bao gồm kim chọc dò. |
170 |
02.0129.0083 |
Chọc dò dịch não tủy |
Chọc dò dịch não tủy |
126.900 |
Chưa bao gồm kim chọc dò. |
171 |
07.0242.0084 |
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp |
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp |
178.500 |
|
172 |
07.0243.0085 |
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm |
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm |
240.900 |
|
173 |
02.0177.0086 |
Chọc hút nước tiểu trên xương mu |
Chọc hút nước tiểu trên xương mu |
126.700 |
|
174 |
02.0345.0087 |
Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm |
Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm |
171.900 |
|
175 |
02.0344.0087 |
Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm |
Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm |
171.900 |
|
176 |
02.0347.0087 |
Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm |
Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm |
171.900 |
|
177 |
02.0343.0087 |
Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm |
Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm |
171.900 |
|
178 |
02.0364.0087 |
Hút ổ viêm/áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm |
Hút ổ viêm/áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm |
171.900 |
|
179 |
18.0620.0087 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm |
171.900 |
|
180 |
07.0244.0089 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
126.700 |
|
181 |
07.0245.0090 |
Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm |
Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm |
170.900 |
|
182 |
02.0012.0095 |
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
729.400 |
|
183 |
09.0028.0099 |
Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài |
Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài |
685.500 |
|
184 |
01.0066.1888 |
Đặt nội khí quản |
Đặt nội khí quản |
600.500 |
|
185 |
01.0077.1888 |
Thay ống nội khí quản |
Thay ống nội khí quản |
600.500 |
|
186 |
03.0077.1888 |
Đặt nội khí quản |
Đặt nội khí quản |
600.500 |
|
187 |
15.0219.1888 |
Đặt nội khí quản |
Đặt nội khí quản |
600.500 |
|
188 |
01.0216.0103 |
Đặt ống thông dạ dày |
Đặt ống thông dạ dày |
101.800 |
|
189 |
02.0244.0103 |
Đặt ống thông dạ dày |
Đặt ống thông dạ dày |
101.800 |
|
190 |
03.0167.0103 |
Đặt ống thông dạ dày |
Đặt ống thông dạ dày |
101.800 |
|
191 |
13.0192.0103 |
Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh |
Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh |
101.800 |
|
192 |
01.0097.0111 |
Dẫn lưu màng phổi liên tục |
Dẫn lưu màng phổi liên tục |
192.300 |
|
193 |
02.0026.0111 |
Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục |
Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục |
192.300 |
|
194 |
02.0355.0112 |
Hút dịch khớp cổ chân |
Hút dịch khớp cổ chân |
129.600 |
|
195 |
02.0357.0112 |
Hút dịch khớp cổ tay |
Hút dịch khớp cổ tay |
129.600 |
|
196 |
02.0349.0112 |
Hút dịch khớp gối |
Hút dịch khớp gối |
129.600 |
|
197 |
02.0353.0112 |
Hút dịch khớp khuỷu |
Hút dịch khớp khuỷu |
129.600 |
|
198 |
02.0359.0112 |
Hút dịch khớp vai |
Hút dịch khớp vai |
129.600 |
|
199 |
02.0361.0112 |
Hút nang bao hoạt dịch |
Hút nang bao hoạt dịch |
129.600 |
|
200 |
02.0356.0113 |
Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm |
Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm |
144.900 |
|
201 |
02.0358.0113 |
Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm |
Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm |
144.900 |
|
202 |
02.0350.0113 |
Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm |
Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm |
144.900 |
|
203 |
02.0354.0113 |
Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm |
Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm |
144.900 |
|
204 |
02.0360.0113 |
Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm |
Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm |
144.900 |
|
205 |
02.0362.0113 |
Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
144.900 |
|
206 |
01.0054.0114 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) |
14.100 |
|
207 |
02.0150.0114 |
Hút đờm hầu họng |
Hút đờm hầu họng |
14.100 |
|
208 |
11.0087.0120 |
Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng |
Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng |
759.800 |
|
209 |
15.0174.0120 |
Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê) |
Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê) |
759.800 |
|
210 |
03.3532.0121 |
Mở thông bàng quang |
Mở thông bàng quang |
405.500 |
|
211 |
02.0272.2044 |
Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori |
Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori |
317.000 |
|
212 |
02.0253.0135 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng cấp cứu |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng cấp cứu |
276.500 |
|
213 |
02.0305.0135 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết |
276.500 |
|
214 |
15.0233.0135 |
Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê |
Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê |
276.500 |
|
215 |
02.0307.0136 |
Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết |
Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết |
468.800 |
|
216 |
20.0073.0136 |
Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết |
Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết |
468.800 |
|
217 |
02.0306.0137 |
Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết |
Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết |
352.100 |
|
218 |
02.0259.0137 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết |
352.100 |
|
219 |
03.0158.0137 |
Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm |
Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm |
352.100 |
|
220 |
20.0081.0137 |
Nội soi đại tràng sigma |
Nội soi đại tràng sigma |
352.100 |
|
221 |
02.0309.0138 |
Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết |
Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết |
323.500 |
|
222 |
02.0293.0138 |
Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết |
Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết |
323.500 |
|
223 |
02.0256.0139 |
Nội soi trực tràng ống mềm |
Nội soi trực tràng ống mềm |
215.200 |
|
224 |
02.0257.0139 |
Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu |
Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu |
215.200 |
|
225 |
02.0308.0139 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
215.200 |
|
226 |
03.0162.0139 |
Nội soi trực tràng cấp cứu |
Nội soi trực tràng cấp cứu |
215.200 |
|
227 |
03.1071.0139 |
Soi trực tràng |
Soi trực tràng |
215.200 |
|
228 |
20.0067.0140 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị |
798.300 |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) |
229 |
03.4138.0148 |
Nội soi niệu đạo, bàng quang chẩn đoán |
Nội soi niệu đạo, bàng quang chẩn đoán |
975.300 |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
230 |
03.4107.0152 |
Nội soi tháo sonde JJ |
Nội soi tháo sonde JJ |
953.800 |
|
231 |
03.3606.0156 |
Nong niệu đạo |
Nong niệu đạo |
273.500 |
|
232 |
10.0405.0156 |
Nong niệu đạo |
Nong niệu đạo |
273.500 |
|
233 |
02.0232.0158 |
Rửa bàng quang lấy máu cục |
Rửa bàng quang lấy máu cục |
230.500 |
Chưa bao gồm hóa chất. |
234 |
10.0353.0158 |
Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất |
Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất |
230.500 |
Chưa bao gồm hóa chất. |
235 |
01.0218.0159 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
Rửa dạ dày cấp cứu |
152.000 |
|
236 |
02.0313.0159 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
Rửa dạ dày cấp cứu |
152.000 |
|
237 |
03.0168.0159 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
Rửa dạ dày cấp cứu |
152.000 |
|
238 |
01.0219.0160 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín |
622.500 |
|
239 |
22.0499.0163 |
Rút máu để điều trị |
Rút máu để điều trị |
289.400 |
|
240 |
02.0061.0164 |
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe |
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe |
194.700 |
|
241 |
01.0244.0165 |
Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm |
Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm |
659.900 |
Chưa bao gồm ống thông. |
242 |
15.0135.0168 |
Sinh thiết hốc mũi |
Sinh thiết hốc mũi |
138.500 |
|
243 |
18.0611.0170 |
Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm |
Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm |
879.400 |
|
244 |
18.0605.0170 |
Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm |
Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm |
879.400 |
|
245 |
02.0120.0192 |
Sốc điện điều trị rung nhĩ |
Sốc điện điều trị rung nhĩ |
1.042.500 |
|
246 |
11.0116.0199 |
Thay băng điều trị vết thương mạn tính |
Thay băng điều trị vết thương mạn tính |
279.500 |
Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. |
247 |
07.0226.0199 |
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường |
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường |
279.500 |
Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. |
248 |
01.0076.0200 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) |
64.300 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. |
249 |
03.3826.0200 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ [chiều dài ≤ 15cm] |
64.300 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. |
250 |
15.0303.0200 |
Thay băng vết mổ |
Thay băng vết mổ [chiều dài ≤ 15cm] |
64.300 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. |
251 |
07.0225.0200 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường [chiều dài ≤ 15cm] |
64.300 |
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. |
252 |
07.0225.0201 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường [chiều dài trên 15cm đến 30 cm] |
89.500 |
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. |
253 |
03.3826.2047 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ [chiều dài trên 15cm đến 30 cm] |
89.500 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. |
254 |
15.0303.2047 |
Thay băng vết mổ |
Thay băng vết mổ [chiều dài trên 15cm đến 30 cm] |
89.500 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. |
255 |
03.3826.0202 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ [chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm] |
121.400 |
|
256 |
15.0303.0202 |
Thay băng vết mổ |
Thay băng vết mổ [chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm] |
121.400 |
|
257 |
07.0225.0202 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường [chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm] |
121.400 |
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. |
258 |
03.3826.0203 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ [chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng] |
148.600 |
|
259 |
07.0225.0203 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường [chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng] |
148.600 |
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. |
260 |
03.3826.0204 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ [chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng] |
193.600 |
|
261 |
15.0303.0204 |
Thay băng vết mổ |
Thay băng vết mổ [chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng] |
193.600 |
|
262 |
07.0225.0204 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường [chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng] |
193.600 |
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. |
263 |
03.3826.0205 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ [chiều dài > 50cm nhiễm trùng] |
275.600 |
|
264 |
15.0303.0205 |
Thay băng vết mổ |
Thay băng vết mổ [chiều dài > 50cm nhiễm trùng] |
275.600 |
|
265 |
07.0225.0205 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường [chiều dài > 50cm nhiễm trùng] |
275.600 |
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. |
266 |
01.0080.0206 |
Thay canuyn mở khí quản |
Thay canuyn mở khí quản |
263.700 |
|
267 |
02.0067.0206 |
Thay canuyn mở khí quản |
Thay canuyn mở khí quản |
263.700 |
|
268 |
15.0220.0206 |
Thay canuyn |
Thay canuyn |
263.700 |
|
269 |
13.0187.0209 |
Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) |
Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) [theo giờ thực tế] |
625.000 |
|
270 |
01.0160.0210 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
101.800 |
|
271 |
01.0164.0210 |
Thông bàng quang |
Thông bàng quang |
101.800 |
|
272 |
02.0188.0210 |
Đặt sonde bàng quang |
Đặt sonde bàng quang |
101.800 |
|
273 |
03.0133.0210 |
Thông tiểu |
Thông tiểu |
101.800 |
|
274 |
01.0223.0211 |
Đặt ống thông hậu môn |
Đặt ống thông hậu môn |
92.400 |
|
275 |
01.0222.0211 |
Thụt giữ |
Thụt giữ |
92.400 |
|
276 |
01.0221.0211 |
Thụt tháo |
Thụt tháo |
92.400 |
|
277 |
02.0247.0211 |
Đặt ống thông hậu môn |
Đặt ống thông hậu môn |
92.400 |
|
278 |
02.0338.0211 |
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng |
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng |
92.400 |
|
279 |
02.0339.0211 |
Thụt tháo phân |
Thụt tháo phân |
92.400 |
|
280 |
03.0178.0211 |
Đặt sonde hậu môn |
Đặt sonde hậu môn |
92.400 |
|
281 |
03.2358.0211 |
Đặt sonde hậu môn |
Đặt sonde hậu môn |
92.400 |
|
282 |
03.0179.0211 |
Thụt tháo phân |
Thụt tháo phân |
92.400 |
|
283 |
03.2357.0211 |
Thụt tháo phân |
Thụt tháo phân |
92.400 |
|
284 |
13.0199.0211 |
Đặt sonde hậu môn sơ sinh |
Đặt sonde hậu môn sơ sinh |
92.400 |
|
285 |
03.2389.0212 |
Tiêm bắp thịt |
Tiêm bắp thịt |
15.100 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. |
286 |
03.2388.0212 |
Tiêm dưới da |
Tiêm dưới da |
15.100 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. |
287 |
03.2390.0212 |
Tiêm tĩnh mạch |
Tiêm tĩnh mạch |
15.100 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. |
288 |
03.2387.0212 |
Tiêm trong da |
Tiêm trong da |
15.100 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. |
289 |
03.2391.0215 |
Truyền tĩnh mạch |
Truyền tĩnh mạch |
25.100 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. |
290 |
03.3821.0216 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản |
194.700 |
|
291 |
03.3827.0216 |
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10 cm |
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10 cm [tổn thương nông] |
194.700 |
|
292 |
03.2245.0216 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ [ tổn thương nông chiều dài < l0 cm] |
194.700 |
|
293 |
15.0051.0216 |
Khâu vết rách vành tai |
Khâu vết rách vành tai |
194.700 |
|
294 |
15.0301.0216 |
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ |
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ [tổn thương nông chiều dài < l0 cm] |
194.700 |
|
295 |
03.3825.0217 |
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm |
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương nông] |
269.500 |
|
296 |
03.2245.0217 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ [tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm] |
269.500 |
|
297 |
15.0301.0217 |
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ |
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ [tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm] |
269.500 |
|
298 |
03.3818.0218 |
Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn |
Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn |
289.500 |
|
299 |
03.3827.0218 |
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10 cm |
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10 cm [tổn thương sâu] |
289.500 |
|
300 |
03.2245.0218 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ [tổn thương sâu chiều dài < l0 cm] |
289.500 |
|
301 |
15.0301.0218 |
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ |
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ [ tổn thương sâu chiều dài < l0 cm] |
289.500 |
|
302 |
03.3825.0219 |
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm |
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương sâu] |
354.200 |
|
303 |
03.2245.0219 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ [tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm ] |
354.200 |
|
304 |
15.0301.0219 |
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ |
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ [tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm] |
354.200 |
|
305 |
17.0026.0220 |
Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống |
Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống |
50.800 |
|
306 |
17.0018.0221 |
Điều trị bằng Parafin |
Điều trị bằng Parafin |
46.000 |
|
307 |
03.0287.0222 |
Bó thuốc |
Bó thuốc |
57.600 |
|
308 |
08.0026.0222 |
Bó thuốc |
Bó thuốc |
57.600 |
|
309 |
03.0271.2045 |
Từ châm |
Từ châm [nhi] |
83.300 |
|
310 |
08.0008.2045 |
Ôn châm |
Ôn châm [kim dài] |
83.300 |
|
311 |
03.0289.0224 |
Hào châm |
Hào châm |
76.300 |
|
312 |
03.0290.0224 |
Nhĩ châm |
Nhĩ châm |
76.300 |
|
313 |
03.0291.0224 |
Ôn châm |
Ôn châm |
76.300 |
|
314 |
08.0010.0224 |
Chích lể |
Chích lể |
76.300 |
|
315 |
08.0008.0224 |
Ôn châm |
Ôn châm [kim ngắn] |
76.300 |
|
316 |
08.0012.0224 |
Từ châm |
Từ châm |
76.300 |
|
317 |
03.0409.0227 |
Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh |
Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh |
156.400 |
|
318 |
03.0423.0227 |
Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
156.400 |
|
319 |
03.0446.0227 |
Cấy chỉ điều trị đau lưng |
Cấy chỉ điều trị đau lưng |
156.400 |
|
320 |
03.0438.0227 |
Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn |
Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn |
156.400 |
|
321 |
03.0437.0227 |
Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn |
Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn |
156.400 |
|
322 |
03.0404.0227 |
Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt |
Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt |
156.400 |
|
323 |
03.0443.0227 |
Cấy chỉ điều trị dị ứng |
Cấy chỉ điều trị dị ứng |
156.400 |
|
324 |
03.0435.0227 |
Cấy chỉ điều trị hen phế quản |
Cấy chỉ điều trị hen phế quản |
156.400 |
|
325 |
03.0449.0227 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy |
Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy |
156.400 |
|
326 |
03.0406.0227 |
Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới |
Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới |
156.400 |
|
327 |
03.0405.0227 |
Cấy chỉ điều trị liệt chi trên |
Cấy chỉ điều trị liệt chi trên |
156.400 |
|
328 |
03.0428.0227 |
Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
156.400 |
|
329 |
03.0408.0227 |
Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ |
Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ |
156.400 |
|
330 |
03.0407.0227 |
Cấy chỉ điều trị liệt nửa người |
Cấy chỉ điều trị liệt nửa người |
156.400 |
|
331 |
03.0458.0227 |
Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
156.400 |
|
332 |
03.0424.0227 |
Cấy chỉ điều trị mất ngủ |
Cấy chỉ điều trị mất ngủ |
156.400 |
|
333 |
03.0442.0227 |
Cấy chỉ điều trị nôn, nấc |
Cấy chỉ điều trị nôn, nấc |
156.400 |
|
334 |
03.0455.0227 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
156.400 |
|
335 |
03.0452.0227 |
Cấy chỉ điều trị táo bón |
Cấy chỉ điều trị táo bón |
156.400 |
|
336 |
03.0427.0227 |
Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V |
Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V |
156.400 |
|
337 |
03.0426.0227 |
Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh |
Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh |
156.400 |
|
338 |
03.0450.0227 |
Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta |
Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta |
156.400 |
|
339 |
03.0434.0227 |
Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng |
Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng |
156.400 |
|
340 |
03.0433.0227 |
Cấy chỉ điều trị viêm xoang |
Cấy chỉ điều trị viêm xoang |
156.400 |
|
341 |
08.0007.0227 |
Cấy chỉ |
Cấy chỉ |
156.400 |
|
342 |
08.0232.0227 |
Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày - tá tràng |
Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày - tá tràng |
156.400 |
|
343 |
08.0269.0227 |
Cấy chỉ điều trị đái dầm |
Cấy chỉ điều trị đái dầm |
156.400 |
|
344 |
08.0242.0227 |
Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
156.400 |
|
345 |
08.0267.0227 |
Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp |
Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp |
156.400 |
|
346 |
08.0268.0227 |
Cấy chỉ điều trị đau lưng |
Cấy chỉ điều trị đau lưng |
156.400 |
|
347 |
08.0251.0227 |
Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn |
Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn |
156.400 |
|
348 |
08.0247.0227 |
Cấy chỉ điều trị hen phế quản |
Cấy chỉ điều trị hen phế quản |
156.400 |
|
349 |
08.0241.0227 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng hông |
Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng hông |
156.400 |
|
350 |
08.0245.0227 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình |
Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình |
156.400 |
|
351 |
08.0246.0227 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy |
Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy |
156.400 |
|
352 |
08.0248.0227 |
Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp |
Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp |
156.400 |
|
353 |
08.0258.0227 |
Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới |
Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới |
156.400 |
|
354 |
08.0257.0227 |
Cấy chỉ điều trị liệt chi trên |
Cấy chỉ điều trị liệt chi trên |
156.400 |
|
355 |
08.0249.0227 |
Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
156.400 |
|
356 |
08.0228.0227 |
Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
156.400 |
|
357 |
08.0253.0227 |
Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
156.400 |
|
358 |
08.0243.0227 |
Cấy chỉ điều trị mất ngủ |
Cấy chỉ điều trị mất ngủ |
156.400 |
|
359 |
08.0233.0227 |
Cấy chỉ điều trị mày đay |
Cấy chỉ điều trị mày đay |
156.400 |
|
360 |
08.0244.0227 |
Cấy chỉ điều trị nấc |
Cấy chỉ điều trị nấc |
156.400 |
|
361 |
08.0254.0227 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não |
Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não |
156.400 |
|
362 |
08.0263.0227 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa |
Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa |
156.400 |
|
363 |
08.0231.0227 |
Cấy chỉ điều trị sa dạ dày |
Cấy chỉ điều trị sa dạ dày |
156.400 |
|
364 |
08.0229.0227 |
Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược |
Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược |
156.400 |
|
365 |
08.0264.0227 |
Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài |
Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài |
156.400 |
|
366 |
08.0252.0227 |
Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn |
Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn |
156.400 |
|
367 |
08.0250.0227 |
Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
156.400 |
|
368 |
08.0230.0227 |
Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng |
Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng |
156.400 |
|
369 |
08.0262.0227 |
Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang |
Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang |
156.400 |
|
370 |
08.0266.0227 |
Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai |
Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai |
156.400 |
|
371 |
08.0265.0227 |
Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp |
Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp |
156.400 |
|
372 |
03.0288.0228 |
Chườm ngải |
Chườm ngải |
37.000 |
|
373 |
03.0682.0228 |
Cứu điều trị bại não thể hàn |
Cứu điều trị bại não thể hàn |
37.000 |
|
374 |
03.0683.0228 |
Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn |
Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn |
37.000 |
|
375 |
03.0694.0228 |
Cứu điều trị bí đái thể hàn |
Cứu điều trị bí đái thể hàn |
37.000 |
|
376 |
03.0696.0228 |
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn |
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn |
37.000 |
|
377 |
03.0673.0228 |
Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn |
Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn |
37.000 |
|
378 |
03.0688.0228 |
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn |
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn |
37.000 |
|
379 |
03.0671.0228 |
Cứu điều trị đau lưng thể hàn |
Cứu điều trị đau lưng thể hàn |
37.000 |
|
380 |
03.0672.0228 |
Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn |
Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn |
37.000 |
|
381 |
03.0675.0228 |
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn |
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn |
37.000 |
|
382 |
03.0685.0228 |
Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn |
Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn |
37.000 |
|
383 |
03.0686.0228 |
Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn |
Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn |
37.000 |
|
384 |
03.0679.0228 |
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn |
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn |
37.000 |
|
385 |
03.0678.0228 |
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn |
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn |
37.000 |
|
386 |
03.0681.0228 |
Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn |
Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn |
37.000 |
|
387 |
03.0680.0228 |
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn |
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn |
37.000 |
|
388 |
03.0674.0228 |
Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn |
Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn |
37.000 |
|
389 |
03.0677.0228 |
Cứu điều trị liệt thể hàn |
Cứu điều trị liệt thể hàn |
37.000 |
|
390 |
03.0676.0228 |
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn |
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn |
37.000 |
|
391 |
03.0690.0228 |
Cứu điều trị nôn nấc thể hàn |
Cứu điều trị nôn nấc thể hàn |
37.000 |
|
392 |
03.0689.0228 |
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn |
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn |
37.000 |
|
393 |
03.0691.0228 |
Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn |
Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn |
37.000 |
|
394 |
03.0695.0228 |
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn |
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn |
37.000 |
|
395 |
03.0692.0228 |
Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn |
Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn |
37.000 |
|
396 |
03.0684.0228 |
Cứu điều trị ù tai thể hàn |
Cứu điều trị ù tai thể hàn |
37.000 |
|
397 |
08.0027.0228 |
Chườm ngải |
Chườm ngải |
37.000 |
|
398 |
08.0009.0228 |
Cứu |
Cứu |
37.000 |
|
399 |
08.0476.0228 |
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn |
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn |
37.000 |
|
400 |
08.0472.0228 |
Cứu điều trị đái dầm thể hàn |
Cứu điều trị đái dầm thể hàn |
37.000 |
|
401 |
08.0452.0228 |
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn |
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn |
37.000 |
|
402 |
08.0473.0228 |
Cứu điều trị đau lưng thể hàn |
Cứu điều trị đau lưng thể hàn |
37.000 |
|
403 |
08.0461.0228 |
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn |
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn |
37.000 |
|
404 |
08.0451.0228 |
Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn |
Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn |
37.000 |
|
405 |
08.0455.0228 |
Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn |
Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn |
37.000 |
|
406 |
08.0458.0228 |
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn |
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn |
37.000 |
|
407 |
08.0457.0228 |
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn |
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn |
37.000 |
|
408 |
08.0460.0228 |
Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn |
Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn |
37.000 |
|
409 |
08.0466.0228 |
Cứu điều trị liệt dương thể hàn |
Cứu điều trị liệt dương thể hàn |
37.000 |
|
410 |
08.0459.0228 |
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn |
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn |
37.000 |
|
411 |
08.0453.0228 |
Cứu điều trị nấc thể hàn |
Cứu điều trị nấc thể hàn |
37.000 |
|
412 |
08.0454.0228 |
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn |
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn |
37.000 |
|
413 |
08.0456.0228 |
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn |
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn |
37.000 |
|
414 |
08.0475.0228 |
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn |
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn |
37.000 |
|
415 |
08.0477.0228 |
Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn |
Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn |
37.000 |
|
416 |
03.0286.0229 |
Đặt thuốc YHCT |
Đặt thuốc YHCT |
51.100 |
|
417 |
08.0025.0229 |
Đặt thuốc YHCT |
Đặt thuốc YHCT |
51.100 |
|
418 |
08.0005.2046 |
Điện châm |
Điện châm [kim dài] |
85.300 |
|
419 |
03.0501.0230 |
Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện |
Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện |
78.300 |
|
420 |
03.0468.0230 |
Điện châm điều trị bại não |
Điện châm điều trị bại não |
78.300 |
|
421 |
03.0487.0230 |
Điện châm điều trị bệnh hố mắt |
Điện châm điều trị bệnh hố mắt |
78.300 |
|
422 |
03.0469.0230 |
Điện châm điều trị bệnh tự kỷ |
Điện châm điều trị bệnh tự kỷ |
78.300 |
|
423 |
03.0506.0230 |
Điện châm điều trị bí đái |
Điện châm điều trị bí đái |
78.300 |
|
424 |
03.0485.0230 |
Điện châm điều trị chắp lẹo |
Điện châm điều trị chắp lẹo |
78.300 |
|
425 |
03.0472.0230 |
Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp |
Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp |
78.300 |
|
426 |
03.0531.0230 |
Điện châm điều trị chứng tic |
Điện châm điều trị chứng tic |
78.300 |
|
427 |
03.0470.0230 |
Điện châm điều trị chứng ù tai |
Điện châm điều trị chứng ù tai |
78.300 |
|
428 |
03.0498.0230 |
Điện châm điều trị cơn đau quặn thận |
Điện châm điều trị cơn đau quặn thận |
78.300 |
|
429 |
03.0505.0230 |
Điện châm điều trị đái dầm |
Điện châm điều trị đái dầm |
78.300 |
|
430 |
03.0478.0230 |
Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
78.300 |
|
431 |
03.0522.0230 |
Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn |
Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn |
78.300 |
|
432 |
03.0527.0230 |
Điện châm điều trị đau lưng |
Điện châm điều trị đau lưng |
78.300 |
|
433 |
03.0528.0230 |
Điện châm điều trị đau mỏi cơ |
Điện châm điều trị đau mỏi cơ |
78.300 |
|
434 |
03.0523.0230 |
Điện châm điều trị đau ngực sườn |
Điện châm điều trị đau ngực sườn |
78.300 |
|
435 |
03.0516.0230 |
Điện châm điều trị đau răng |
Điện châm điều trị đau răng |
78.300 |
|
436 |
03.0467.0230 |
Điện châm điều trị đau thần kinh toạ |
Điện châm điều trị đau thần kinh toạ |
78.300 |
|
437 |
03.0461.0230 |
Điện châm điều trị di chứng bại liệt |
Điện châm điều trị di chứng bại liệt |
78.300 |
|
438 |
03.0477.0230 |
Điện châm điều trị động kinh cục bộ |
Điện châm điều trị động kinh cục bộ |
78.300 |
|
439 |
03.0515.0230 |
Điện châm điều trị giảm đau do ung thư |
Điện châm điều trị giảm đau do ung thư |
78.300 |
|
440 |
03.0517.0230 |
Điện châm điều trị giảm đau do Zona |
Điện châm điều trị giảm đau do Zona |
78.300 |
|
441 |
03.0514.0230 |
Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
78.300 |
|
442 |
03.0471.0230 |
Điện châm điều trị giảm khứu giác |
Điện châm điều trị giảm khứu giác |
78.300 |
|
443 |
03.0491.0230 |
Điện châm điều trị giảm thị lực |
Điện châm điều trị giảm thị lực |
78.300 |
|
444 |
03.0493.0230 |
Điện châm điều trị giảm thính lực |
Điện châm điều trị giảm thính lực |
78.300 |
|
445 |
03.0519.0230 |
Điện châm điều trị hen phế quản |
Điện châm điều trị hen phế quản |
78.300 |
|
446 |
03.0476.0230 |
Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
78.300 |
|
447 |
03.0492.0230 |
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình |
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình |
78.300 |
|
448 |
03.0530.0230 |
Điện châm điều trị hội chứng vai gáy |
Điện châm điều trị hội chứng vai gáy |
78.300 |
|
449 |
03.0521.0230 |
Điện châm điều trị huyết áp thấp |
Điện châm điều trị huyết áp thấp |
78.300 |
|
450 |
03.0473.0230 |
Điện châm điều trị khàn tiếng |
Điện châm điều trị khàn tiếng |
78.300 |
|
451 |
03.0490.0230 |
Điện châm điều trị lác |
Điện châm điều trị lác |
78.300 |
|
452 |
03.0463.0230 |
Điện châm điều trị liệt chi dưới |
Điện châm điều trị liệt chi dưới |
78.300 |
|
453 |
03.0462.0230 |
Điện châm điều trị liệt chi trên |
Điện châm điều trị liệt chi trên |
78.300 |
|
454 |
03.0484.0230 |
Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
78.300 |
|
455 |
03.0465.0230 |
Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ |
Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ |
78.300 |
|
456 |
03.0464.0230 |
Điện châm điều trị liệt nửa người |
Điện châm điều trị liệt nửa người |
78.300 |
|
457 |
03.0513.0230 |
Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
78.300 |
|
458 |
03.0479.0230 |
Điện châm điều trị mất ngủ |
Điện châm điều trị mất ngủ |
78.300 |
|
459 |
03.0497.0230 |
Điện châm điều trị nôn nấc |
Điện châm điều trị nôn nấc |
78.300 |
|
460 |
03.0504.0230 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác |
78.300 |
|
461 |
03.0495.0230 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
78.300 |
|
462 |
03.0512.0230 |
Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não |
Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não |
78.300 |
|
463 |
03.0507.0230 |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
78.300 |
|
464 |
03.0503.0230 |
Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
78.300 |
|
465 |
03.0480.0230 |
Điện châm điều trị stress |
Điện châm điều trị stress |
78.300 |
|
466 |
03.0486.0230 |
Điện châm điều trị sụp mi |
Điện châm điều trị sụp mi |
78.300 |
|
467 |
03.0520.0230 |
Điện châm điều trị tăng huyết áp |
Điện châm điều trị tăng huyết áp |
78.300 |
|
468 |
03.0502.0230 |
Điện châm điều trị táo bón |
Điện châm điều trị táo bón |
78.300 |
|
469 |
03.0466.0230 |
Điện châm điều trị teo cơ |
Điện châm điều trị teo cơ |
78.300 |
|
470 |
03.0494.0230 |
Điện châm điều trị thất ngôn |
Điện châm điều trị thất ngôn |
78.300 |
|
471 |
03.0526.0230 |
Điện châm điều trị thoái hóa khớp |
Điện châm điều trị thoái hóa khớp |
78.300 |
|
472 |
03.0483.0230 |
Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V |
Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V |
78.300 |
|
473 |
03.0482.0230 |
Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh |
Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh |
78.300 |
|
474 |
03.0499.0230 |
Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp |
Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp |
78.300 |
|
475 |
03.0496.0230 |
Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta |
Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta |
78.300 |
|
476 |
03.0524.0230 |
Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh |
Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh |
78.300 |
|
477 |
03.0488.0230 |
Điện châm điều trị viêm kết mạc |
Điện châm điều trị viêm kết mạc |
78.300 |
|
478 |
03.0525.0230 |
Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp |
Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp |
78.300 |
|
479 |
03.0518.0230 |
Điện châm điều trị viêm mũi xoang |
Điện châm điều trị viêm mũi xoang |
78.300 |
|
480 |
03.0500.0230 |
Điện châm điều trị viêm phần phụ |
Điện châm điều trị viêm phần phụ |
78.300 |
|
481 |
03.0529.0230 |
Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai |
Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai |
78.300 |
|
482 |
03.0489.0230 |
Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
78.300 |
|
483 |
03.0772.0231 |
Điều trị bằng điện phân thuốc |
Điều trị bằng điện phân thuốc |
48.900 |
|
484 |
17.0006.0231 |
Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc |
Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc |
48.900 |
|
485 |
17.0005.0231 |
Điều trị bằng dòng điện một chiều đều |
Điều trị bằng dòng điện một chiều đều |
48.900 |
|
486 |
17.0027.0232 |
Điều trị bằng điện trường cao áp |
Điều trị bằng điện trường cao áp |
41.900 |
|
487 |
17.0004.0232 |
Điều trị bằng từ trường |
Điều trị bằng từ trường |
41.900 |
|
488 |
03.0773.0234 |
Điều trị bằng các dòng điện xung |
Điều trị bằng các dòng điện xung |
44.900 |
|
489 |
17.0007.0234 |
Điều trị bằng các dòng điện xung |
Điều trị bằng các dòng điện xung |
44.900 |
|
490 |
08.0481.0235 |
Giác hơi điều trị các chứng đau |
Giác hơi điều trị các chứng đau |
36.700 |
|
491 |
08.0482.0235 |
Giác hơi điều trị cảm cúm |
Giác hơi điều trị cảm cúm |
36.700 |
|
492 |
08.0479.0235 |
Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn |
Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn |
36.700 |
|
493 |
17.0010.0236 |
Điều trị bằng dòng giao thoa |
Điều trị bằng dòng giao thoa |
30.800 |
|
494 |
03.0774.0237 |
Điều trị bằng tia hồng ngoại |
Điều trị bằng tia hồng ngoại |
40.900 |
|
495 |
13.0051.0237 |
Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại |
Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại [ hồng ngoại] |
40.900 |
|
496 |
17.0011.0237 |
Điều trị bằng tia hồng ngoại |
Điều trị bằng tia hồng ngoại |
40.900 |
|
497 |
03.0274.0238 |
Kéo nắn cột sống cổ |
Kéo nắn cột sống cổ |
54.800 |
|
498 |
03.0275.0238 |
Kéo nắn cột sống thắt lưng |
Kéo nắn cột sống thắt lưng |
54.800 |
|
499 |
08.0013.0238 |
Kéo nắn cột sống cổ |
Kéo nắn cột sống cổ |
54.800 |
|
500 |
08.0014.0238 |
Kéo nắn cột sống thắt lưng |
Kéo nắn cột sống thắt lưng |
54.800 |
|
501 |
03.0782.0242 |
Thông tiểu ngắt quãng trong PHCN tổn thương tủy sống |
Thông tiểu ngắt quãng trong PHCN tổn thương tủy sống |
162.700 |
|
502 |
17.0012.0243 |
Điều trị bằng laser công suất thấp |
Điều trị bằng laser công suất thấp |
52.100 |
|
503 |
17.0160.0245 |
Điều trị bằng laser công suất thấp nội mạch |
Điều trị bằng laser công suất thấp nội mạch |
58.400 |
|
504 |
03.0279.0246 |
Nắn, bó gãy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT |
Nắn, bó gãy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT |
119.200 |
|
505 |
03.0277.0247 |
Nắn, bó gãy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT |
Nắn, bó gãy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT |
119.200 |
|
506 |
03.0278.0248 |
Nắn, bó gãy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT |
Nắn, bó gãy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT |
119.200 |
|
507 |
03.0285.0249 |
Ngâm thuốc YHCT bộ phận |
Ngâm thuốc YHCT bộ phận |
54.800 |
|
508 |
03.0281.0249 |
Ngâm thuốc YHCT toàn thân |
Ngâm thuốc YHCT toàn thân |
54.800 |
|
509 |
08.0024.0249 |
Ngâm thuốc YHCT bộ phận |
Ngâm thuốc YHCT bộ phận |
54.800 |
|
510 |
03.0284.0252 |
Sắc thuốc thang |
Sắc thuốc thang |
14.000 |
Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. |
511 |
03.0276.0252 |
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy |
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy |
14.000 |
Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. |
512 |
08.0022.0252 |
Sắc thuốc thang |
Sắc thuốc thang |
14.000 |
Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. |
513 |
08.0015.0252 |
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy |
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy |
14.000 |
Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. |
514 |
03.0708.0253 |
Siêu âm điều trị |
Siêu âm điều trị |
48.700 |
|
515 |
11.0124.0253 |
Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc |
Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc |
48.700 |
|
516 |
17.0008.0253 |
Điều trị bằng siêu âm |
Điều trị bằng siêu âm |
48.700 |
|
517 |
03.0705.0254 |
Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn |
Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn |
41.100 |
|
518 |
13.0051.0254 |
Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại |
Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại [sóng ngắn] |
41.100 |
|
519 |
17.0001.0254 |
Điều trị bằng sóng ngắn |
Điều trị bằng sóng ngắn |
41.100 |
|
520 |
17.0009.0255 |
Điều trị bằng sóng xung kích |
Điều trị bằng sóng xung kích |
71.200 |
|
521 |
17.0250.0256 |
Tập do cứng khớp |
Tập do cứng khớp |
56.200 |
|
522 |
17.0102.0258 |
Tập tri giác và nhận thức |
Tập tri giác và nhận thức |
51.400 |
|
523 |
08.0028.0259 |
Luyện tập dưỡng sinh |
Luyện tập dưỡng sinh |
33.400 |
|
524 |
03.0901.0261 |
Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi |
Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi |
14.700 |
|
525 |
17.0070.0261 |
Tập với ghế tập mạnh cơ tứ đầu đùi |
Tập với ghế tập mạnh cơ tứ đầu đùi |
14.700 |
|
526 |
17.0091.0262 |
Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, pelvis floor) |
Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, pelvis floor) |
318.700 |
|
527 |
03.0892.0266 |
Tập vận động đoạn chi 30 phút |
Tập vận động đoạn chi 30 phút |
51.800 |
|
528 |
17.0033.0266 |
Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người |
Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người |
51.800 |
|
529 |
03.0894.0267 |
Tập vận động toàn thân 30 phút |
Tập vận động toàn thân 30 phút |
59.300 |
|
530 |
17.0034.0267 |
Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người |
Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người |
59.300 |
|
531 |
17.0090.0267 |
Tập điều hợp vận động |
Tập điều hợp vận động |
59.300 |
|
532 |
17.0039.0267 |
Tập đứng thăng bằng tĩnh và động |
Tập đứng thăng bằng tĩnh và động |
59.300 |
|
533 |
17.0037.0267 |
Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động |
Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động |
59.300 |
|
534 |
17.0062.0267 |
Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng |
Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng |
59.300 |
|
535 |
17.0056.0267 |
Tập vận động có kháng trở |
Tập vận động có kháng trở |
59.300 |
|
536 |
17.0053.0267 |
Tập vận động có trợ giúp |
Tập vận động có trợ giúp |
59.300 |
|
537 |
17.0052.0267 |
Tập vận động thụ động |
Tập vận động thụ động |
59.300 |
|
538 |
17.0092.0268 |
Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn |
Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn |
33.400 |
|
539 |
17.0048.0268 |
Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...) |
Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...) |
33.400 |
|
540 |
17.0044.0268 |
Tập đi với gậy |
Tập đi với gậy |
33.400 |
|
541 |
17.0042.0268 |
Tập đi với khung tập đi |
Tập đi với khung tập đi |
33.400 |
|
542 |
17.0051.0268 |
Tập đi với khung treo |
Tập đi với khung treo |
33.400 |
|
543 |
17.0043.0268 |
Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) |
Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) |
33.400 |
|
544 |
17.0041.0268 |
Tập đi với thanh song song |
Tập đi với thanh song song |
33.400 |
|
545 |
17.0047.0268 |
Tập lên, xuống cầu thang |
Tập lên, xuống cầu thang |
33.400 |
|
546 |
17.0066.0268 |
Tập với dụng cụ quay khớp vai |
Tập với dụng cụ quay khớp vai |
33.400 |
|
547 |
17.0064.0268 |
Tập với giàn treo các chi |
Tập với giàn treo các chi |
33.400 |
|
548 |
17.0063.0268 |
Tập với thang tường |
Tập với thang tường |
33.400 |
|
549 |
03.0902.0269 |
Tập với hệ thống ròng rọc |
Tập với hệ thống ròng rọc |
14.700 |
|
550 |
17.0065.0269 |
Tập với ròng rọc |
Tập với ròng rọc |
14.700 |
|
551 |
03.0903.0270 |
Tập với xe đạp tập |
Tập với xe đạp tập |
14.700 |
|
552 |
17.0071.0270 |
Tập với xe đạp tập |
Tập với xe đạp tập |
14.700 |
|
553 |
03.0539.0271 |
Thủy châm điều trị bại não |
Thủy châm điều trị bại não |
77.100 |
Chưa bao gồm thuốc. |
554 |
03.0557.0271 |
Thủy châm điều trị bệnh hố mắt |
Thủy châm điều trị bệnh hố mắt |
77.100 |
Chưa bao gồm thuốc. |
555 |
03.0540.0271 |
Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ |
Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ |
77.100 |
Chưa bao gồm thuốc. |
556 |
03.0584.0271 |
Thủy châm điều trị chứng tic |
Thủy châm điều trị chứng tic |
77.100 |
Chưa bao gồm thuốc. |
557 |
03.0541.0271 |
Thủy châm điều trị chứng ù tai |
Thủy châm điều trị chứng ù tai |
77.100 |
Chưa bao gồm thuốc. |
558 |